• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT CK2 K12 TRUNG VÂN HÀ NỘI 2020 2021 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT CK2 K12 TRUNG VÂN HÀ NỘI 2020 2021 - file word"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT TRUNG VÂN HÀ NỘI

--- MÃ ĐỀ: ...

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4 1 lnx

x

A.2 lnx2 x3x2C. B.2 lnx2 x x2C. C.2 lnx2 x2x2C. D.2 lnx2 x x2.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng

 

P đi qua ba điểm A

1; 4;2

, B

2; 2;1

,

0; 4;3

C

có phương trình là

A.   x z 1 0. B.x y  3 0. C.x z  3 0. D.y z  3 0. Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2ilần lượt là

A.21 . B.1 và 2i. C. 12. D.1i.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

2x e x. Một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

thỏa mãn F

 

0 2019

A. F x

 

x2ex2018. B. F x

 

x2ex2018.

C. F x

 

ex2019. D. F x

 

x2ex2017.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0;1;1

, B

3;0; 1

, C

0; 21; 19

và mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z1

2 1. Biết M a b c

; ;

là một điểm thuộc mặt cầu

 

S sao cho

biểu thức T 3MA22MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a b c  là A.

14 a b c   5

. B. a b c  12.

C. a b c  0. D.

12 a b c   5

.

Câu 6. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M như hình vẽ?

A. z2  1 2i. B. z3   2 i. C. z4 2i. D. z1 1 2i. Câu 7. Diện tíchShình phẳng giới hạn bởi các đường y x21,x 1,x2 với trục hoành là

A.S 13. B.S 6. C.

13 S 6

. D.S16.

(2)

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 3

: 2 4

3 5

x t

d y t

x t

  

   

  

 . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A.P

3; 4; 5 

. B.N

1; 2;3

. C.Q

3; 2;1

. D.M

1; 2; 3 

.

Câu 9. Kí hiệu z z1, 2là hai nghiệm của phương trình z24z 5 0. Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ. Toa độ của trung điểm MN

A.

2;0

. B.

2;0

. C.

2;1

. D.

4;0

.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

1 1 1

: 1 1 1

x y z

d   

 

và mặt phẳng

 

:x my z   4 0. Tập hợp tất cả giá trị của m để d song song với

 

.

A.

 

2 . B.

 

3 . C. . D.

 

1 .

Câu 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 2 3i trên mặt phẳng phức .Tọa độ điểm MA.

 

2;3 . B.

2; 3

. C.

 2; 3

. D.

2;3

.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z   1 z 2 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zA. Đường thẳng x5y 6 0. B. Đường thẳng 2x6y12 0 . C. Đường tròn tâm I

1; 2

bán kính R1. D. Đường thẳng x3y 6 0. Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

1

d 1

e

e x

x x C

e

. B.

cos 2 dx x 12sin 2x C .

C.

1dx ln x C

x  

. D.

e dx x xex11C.

Câu 14. Cho a

2;1;3

, b

4; 3;5

c 

2; 4;6

. Tọa độ của vectơ u a  2b c  . A.

10;9;6

. B.

12; 9;7

. C.

12; 9;6

. D.

10; 9;6

.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z  2

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

 

w 3 2  i 2i z là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A.I

 3; 2

. B.I

 

3;2 . C.I

3; 2

. D.I

3; 2

.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểmA

1;0;1

,B

1;1;0

C

3; 4; 1

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.

1 1

2 3 1

x  y z

 . B.

1 1

4 5 1

x  yz

 . C.

1 1

2 3 1

x  yz

 . D.

1 1

4 5 1

x  y z

 . Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2xvà trục

hoành quanh trục hoành là A.

1

15. B. 15

. C.

1

30. D. 30

 .

(3)

Câu 18. Cho , ,a b c là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.

 

d

 

d

b b

a a

f x xf t t

 

. B.

 

d

 

d

 

d

b c c

a b a

f x xf x xf x x

  

.

C.

 

d 0

a

a

f x x

. D.

   

d 1

d

b

a a

b

f x x

f x x

.

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zthảo mãn

4 3 2

z i

  

là đường tròn tâm I, bán kính R là A. I( 4;3); R4. B. I(4;3);R2. C. I(4; 3); R4. D. I(4; 3); R2.

Câu 20. Cho

1 0 2

( 1) 2x 2 x dx

a b

x

  

 

khi đó a b bằng

A. 3. B. 1 . C. 2 D. 5.

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (1;2; 1)A  , (2; 1;3)B  , ( 3;5;1)C  . Điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tọa độ điểm D là

A. D

4;8; 3

. B. D

2;8;3

. C. D

4;8; 5

D. D

2; 2;5

.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1;1;1

và đường thẳng

6 4

: 2

1 2

x t

d y t

z t

  

   

   

 . Tọa độ điểm M

đối xứng với điểm A qua đường thẳng d

A.

3; 7; 3 

. B.

5;5;1

. C.

3; 7;1

. D.

3;5;1

.

Câu 23. Cho số phức z x yi x y  , ,

thỏa mãn

1 2 i z z

  3 4i. Giá trị của biểu thức

3 2

Sxy

A.S  11. B. S 13. C. S  10. D.S  12. Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2 1

: 2 1 2

x y z

d     

nhận véc tơ u

a; 2;b

làm véc tơ chỉ phương. Tổng a b bằng

A.4. B. 8 . C. 8. D. 4.

Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S x: 2+y2+ -z2 8x+2y+ =1 0. Toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu ( )S

A.I(- 4;1;0)

, R=4. B.I(4; 1;0- ), R=4. C.I(- 4;1;0), R=2. D.I(4; 1;0- )

, R=2. Câu 26. Gọi

ò

2021xdx=F x

( )

+C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x( ) bằng

A.2021x. B.2021 .ln 2021x . C.2021x+1. D.

2021 ln 2021

x

.

(4)

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho E(- 1;0; 2) và F(2;1; 5- ). Phương trình đường thẳng EFA.

1 2

1 1 3

x+ = =y z-

. B.

1 2

3 1 7

x+ = =y z-

- . C.

1 2

1 1 3

x- = =y z+ - . D.

1 2

3 1 7

x- = =y z+ - . Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;3; 4

, B

1; 2; 2

. Viết phương trình mặt phẳng

trung trực

 

của đoạn thẳng AB.

A.

 

: 4x2y12z 7 0. B.

 

: 4x2y12z 7 0.

C.

 

: 4x2y 12 17 0 . D.

 

: 4x2y12z17 0 .

Câu 29. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 /m s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t

 

  5 10t

m s/

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A.0, 2m. B.20m. C. 10m. D.2m.

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

2;1;1

và mặt phẳng

 

P x: 2y2z 7 0. Khoảng

cách từ A đến mặt phẳng

 

P bằng

A.3 . B.2. C. 4. D.6 .

Câu 31.

sin5 xcos dx x

bằng:

A.

sin6

6 x C

 

. B.

cos6

6 x C

 

. C.

sin6

6 xC

. D.

cos6

6 xC

. Câu 32. Cho các số phức z1 3 2i; z2  6 5i. Số phức liên hợp của số phức z6z15z2 là:

A. z51 40 i. B. z48 37 i. C. z51 40 i. D. z48 37 i. Câu 33. Giá trị các số thực a; b thỏa mãn 2a 

b i i

 1 2i (i là đơn vị ảo) là:

A.

1 a 2

; b1. B. a0; b2. C. a1; b2. D. a0; b1.

Câu 34. GọiMmlần lượt làgiá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củamôđun số phức zthỏa mãn z 1 2 Giá trị của tổng M m là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 35. Cho tích phân 2

 

1

3 d 2

H

f x x

. Giá trị của tích phân

6

 

3

d I

f x x

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A

1; 2;3

và hai mặt phẳng

 

P : x y z   1 0,

 

Q : x y z   2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm Asong song với

 

P

 

Q ?
(5)

A. 1

2 . 3

x t

y

z t

  

  

  

B.

1 2 . 3 2 x y

z t

 

  

  

C.

1 2 2 . 3

x t

y

z t

  

  

  

D.

1 2 . 3

x t

y

z t

  

 

  

Câu 37. Gọi z1z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z24z 5 0. Giá trị của biểu thức

1 2 2

2 4 1

Pzz zz bằng

A.5. B.10. C.15. D.10.

Câu 38. Cho số phức z a bi  với ,a b thỏa mãnz  1 3i z i0. Tính S  a 3b.

A.S  5. B.S 5. C.

7 S  3

. D.

7 S3

.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho mặt phẳng

 

P x y:  2z 3 0 và điểm I

1;1;0

.

Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với

 

P

A.

1

 

2 1

2 2 5

x  y z  6

. B.

1

 

2 1

2 2 25

x  y z  6 . C.

1

 

2 1

2 2 5

x  y z 6

. D.

1

 

2 1

2 2 25

x  y z  6 . Câu 40: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y x34x23x1,y  2x 1

A. 2. B. 1. C.

1

12. D. 3 .

Câu 41: Biết 3

 

1

d 10 f x x

3

 

1

d 5

g x x

. Giá trị của tích phân 3

     

1

3 5 d

I

f xg x xA. I 10. B. I 15. C. I  5. D. I 5. Câu 42: Người ta trồng hoa vào phần đất được mô tả là phần gạch chéo (như hình bên). Biết

6 , 2

ABm IBm. Diện tích phần đất dùng để trồng hoa là

A. 4

 

m2 . B. 7

 

m2 . C. 9

 

m2 . D. 5

 

m2 .

Câu 43. Biết tích phân

 

2

2 4

0

2x1 e dx a ex  . b

với a b,  . Giá trị của S a3b3 là:

A.S9. B. S0. C. S 2. D. S 7.

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x my:

m1

z 2 0

 

Q : 2x y 3z 4 0. Giá trị của m để

 

P

 

Q vuông góc với nhau:
(6)

A.m1. B.

1 m 2

. C. m2. D.

1 m2

.

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;0;0 ,

 

B 0;0;1

và mặt phẳng

 

P chứa đường thẳng AB và song song với trục Oycó phương trình là:

A.y z  1 0. B. x z  1 0. C. x z  1 0. D. x y z   1 0. Câu 46. Cho số phứcz thỏa mãn

3 2 i z

2i

2  4 i. Mô đun của số phức w

z1

z bằng:

A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .

Câu 47. Cho 1 5

1 z i

i

  

    . Số phứcz5z6 z7 z8bằng:

A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 3 .

Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

4;5;2

lên mặt

phẳng

 

P y:  1 0 là điểm có tọa độ:

A.

 4; 1;2

. B.

0; 1;0

. C.

4;1;2

. D.

0;1;0

.

Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

đi qua M

1; 3;8

và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox, Oy. Giả sử

 

: ax by cz d   0, (a, b,

c, d là các số nguyên). Giá trị của

a b c

S d

  

A.

5

4. B.

5

4

. C. 3. D. 3 .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A

1; 1;3

và hai đường thẳng:

d1:

3 2 1

3 3 1

x  y  z

 và d2:

2 1 1

1 1 1

x  y  z

 . Phương trình đường thẳng d đia qua A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2

A.

1 1 3

5 4 2

x  y  z

 . B.

1 1 3

6 5 3

x  y  z

 .

C.

1 1 3

2 1 3

x  y  z

 . D.

1 1 3

3 2 3

x  y  z

 .

(7)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C B A B B B A A B D D B C A D D D A A C B B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D B D C A C D C C C A C A B C D D C D C A B A B B LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4 1 lnx

x

A.2 lnx2 x3x2C. B.2 lnx2 x x2C. C.2 lnx2 x2x2C. D.2 lnx2 x x2. Lời giải

GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B

Tính I

4 ln dx x x.

Đặt

2

d 1d ln

d 4 d

2

u x

u x

v x x x

v x

 

  

  

   nên

2 2 2

2 ln 2 d 2 ln 1

Ix x

x xx x x C .
(8)

Ta có:

f x x

 

d = 4 1 ln

x

x x

d 

 

4x4 lnx x x

d 2x2

4 ln dx x x C2

2 2 2 2 2

2x 2 lnx x x C x 2 lnx x C

       .

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng

 

P đi qua ba điểm A

1; 4;2

, B

2; 2;1

,

0; 4;3

C

có phương trình là

A.   x z 1 0. B.x y  3 0. C.x z  3 0. D.y z  3 0. Lời giải

GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn C

Ta có AB

1; 2; 1 ,

AC 

1;0;1

 AB AC,

2;0;2

.

Mặt phẳng

 

P đi qua ba điểmA, B, Cnên nhận vectơ 1 ,

1;0;1

n 2 AB AC

là một vectơ pháp tuyến.

Mặt phẳng

 

P có phương trình

x  1

 

z 2

0   x z 3 0.

Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2ilần lượt là

A.21 . B.1 và 2i. C. 12. D.1i. Lời giải

GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn C

Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là 12.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

2x e x. Một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

thỏa mãn F

 

0 2019

A. F x

 

x2ex2018. B. F x

 

x2ex2018.

C. F x

 

ex2019. D. F x

 

x2ex2017.

Lời giải

GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B

Ta có: F x

 

 

2x e x

dx x 2exC F

 

0   1 C 2019 C 2018.

Nên F x

 

x2 ex 2018.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0;1;1

, B

3;0; 1

, C

0; 21; 19

và mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z1

2 1. Biết M a b c

; ;

là một điểm thuộc mặt cầu

 

S sao cho

biểu thức T 3MA22MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a b c  là A.

14 a b c   5

. B. a b c  12.

C. a b c  0. D.

12 a b c   5

. Lời giải

(9)

GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn A

+

 

S có tâm I

1;1;1

và bán kính R1. + Gọi K sao cho 3KA2KB KC   0

     

     

     

0 3 0 2 3 0

0 3 1 2 0 21

0 3 1 2 1 19

K K K

K K K

K K K

x x x

y y y

z z z

     



      

        

1 4

3

K K K

x y z

 

 

  

 . Nên K

1; 4; 3

.

+ Ta có: T 3MA22MB2MC23MA22MB2MC2

  

2

 

2

2

3 MK KA 2 MK KB MK KC

        

2 2 2 2 2 2

3MK 6MK KA. 3KA 2MK 4MK KB. 2KB MK 2MK KC KC.

           

 

2 2 2 2

2MK KA3 2KB KC 6MK 3KA 2KB KC

        

6MK23KA22KB2KC2. Với 3KA22KB2KC2 là giá trị không đổi nên T đạt giá trị nhỏ nhất khi MK đạt nhỏ nhất.

Mặt khác M

 

S .

Khi đó M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IK với mặt cầu

 

S .

Ta có: Đường thẳng IK đi qua I

1;1;1

nhận vectơ IK

0;3; 4

làm vectơ chỉ phương nên

phương trình đường thẳng IK có dạng : 1 1 3 1 4 x

y t

z t

 

  

  

 . Nên M

1;1 3 ;1 4 m m

.

 

MS nên

1 1

   

2 3m 2 4m

2 1

2

1

1 5

25 1

5 m m

m

 

   

  

 .

Suy ra

1; ;8 1 M 5 5

 

  hay

1; ;2 9 M 5 5

 

 .

Với

1; ;8 1 M 5 5

 

  thì

2 2

8 1

4 3 4

5 5

MK          .

Với

1; ;2 9 M 5 5

 

  thì

2 2

2 9

4 3 6

5 5

MK          .

Nên nhận

1; ;8 1 M 5 5

 

 . Khi đó

14 a b c   5

.

Câu 6. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M như hình vẽ?

(10)

A. z2  1 2i. B. z3   2 i. C. z4 2i. D. z1 1 2i. Lời giải

GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B

Ta có:M

2;1

là điểm biểu diễn của số phức z  2 i.

Câu 7. Diện tíchShình phẳng giới hạn bởi các đường y x21,x 1,x2 với trục hoành là

A.S 13. B.S 6. C.

13 S 6

. D.S16.

GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải

Chọn B

Ta có: Đồ thị hàm số y x21không cắt trục Ox.

Do đó:

 

3 2

2 2

1

1

1 d 6

3

S x x x x

 

     

 

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 3

: 2 4

3 5

x t

d y t

x t

  

   

  

 . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A.P

3; 4; 5 

. B.N

1; 2;3

. C.Q

3; 2;1

. D.M

1; 2; 3 

.

GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải

Chọn B

Thay tọa độ từng điểm vào phương trình tham số của đường thẳng d, giải tìm t. Nếu hệ có duy nhất nghiệm t thì điểm đó thuộc đường thẳng d.

Theo trên, điểm N thuộc d vì giải hệ

1 1 3

2 2 4 0

3 3 5 t

t t t

  

     

  

 .

Câu 9. Kí hiệu z z1, 2là hai nghiệm của phương trình z2 4z 5 0. Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ. Toa độ của trung điểm MN

A.

2;0

. B.

2;0

. C.

2;1

. D.

4;0

.

GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải

(11)

Chọn A

Ta có: Phương trình

2 1

2

4 5 0 2

2

z i

z z

z i

  

        .

Khi đó, gọi M

 2; 1

, N

2;1

lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2thì tọa độ trung điểm của đoạn MNI

2;0

.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

1 1 1

: 1 1 1

x y z

d     

và mặt phẳng

 

:x my z   4 0. Tập hợp tất cả giá trị của m để d song song với

 

.

A.

 

2 . B.

 

3 . C. . D.

 

1 .

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn A

+) Ta có

 

có 1 VTPT n

1;m;1

.

+) dđi qua điểmM

1; 1;1

vàcó 1 VTCP u

1;1;1

.

+) d song songvới

 

   

1 1 0 2

. 0

1 1 4 0 2 2

m m

n u n u

m m m

MM

          

 

             

   

.

Câu 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 2 3i trên mặt phẳng phức .Tọa độ điểm MA.

 

2;3 . B.

2; 3

. C.

 2; 3

. D.

2;3

.

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn B

Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 2 3i

2; 3

.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z   1 z 2 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zA. Đường thẳng x5y 6 0. B. Đường thẳng 2x6y12 0 . C. Đường tròn tâm I

1; 2

bán kính R1. D. Đường thẳng x3y 6 0.

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D

Đặt z x yi x y 

,

có điểm biểu diễn là điểm M x y

;

.

Ta có z   1 z 2 3i   x 1 yi   x 2

y3

i

x1

2y2

x2

 

2 y3

2.

2x 6y 12 0 x 3y 6 0

        .

Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

1

d 1

e

e x

x x C

e

. B.

cos 2 dx x 12sin 2x C .

C.

1dx ln x C

x  

. D.

e dx x xex11C.
(12)

Lời giải

GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D

Ta có:

e dx xexC nên phương án D là khẳng định sai.

Câu 14. Cho a

2;1;3

, b

4; 3;5

c 

2; 4;6

. Tọa độ của vectơ u a  2b c  . A.

10;9;6

. B.

12; 9;7

. C.

12; 9;6

. D.

10; 9;6

.

Lời giải

GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn B

Gọi u

x y z; ;

.

Ta có:

 

 

2 2.4 2 12

2 1 2. 3 4 9

3 2.5 6 7 x

u a b c y

z

    



          

    

   

. Vậy u

12; 9;7

.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z  2

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

 

w 3 2  i 2i z

là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A.I

 3; 2

. B.I

 

3;2 . C.I

3; 2

. D.I

3; 2

.

Lời giải

GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn C

Gọi M x y

;

là điểm biểu diễn của số phức w  x yi với ,x y .

Ta có:w 3 2

2

w 3 2 w 3 2

2 2

i i

i i z z z

i i

   

       

  .

Theo đề bài

w 3 2

2 2

2 z i

i

    

  

2

2

  

2

2

w 3 2i 2 2 i x 3 y 2 2 5 x 3 y 2 20

              

.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I

3; 2

và bán kính bằng R2 5. Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểmA

1;0;1

,B

1;1;0

C

3;4; 1

. Đường thẳng đi qua

A và song song với BC có phương trình là A.

1 1

2 3 1

x  yz

 . B.

1 1

4 5 1

x  yz

 . C.

1 1

2 3 1

x  yz

 . D.

1 1

4 5 1

x  y z

 . GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải

Chọn A

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng:BC

2;3; 1

.
(13)

Phương trình của đường thẳng cần tìm:

1 1

2 3 1

x  y z

 .

Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2xvà trục hoành quanh trục hoành là

A.

1

15. B. 15

. C.

1

30. D. 30

 .

GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải

Chọn D

 Hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y x2xvới trục hoành:

2 0

x  x

0 1 x x

 

   .

1

2

2

0

d 30

V x x x

 

.

Câu 18. Cho , ,a b c là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.

 

d

 

d

b b

a a

f x xf t t

 

. B.

 

d

 

d

 

d

b c c

a b a

f x xf x xf x x

  

.

C.

 

d 0

a

a

f x x

. D.

   

d 1

d

b

a a

b

f x x

f x x

.

GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải

Chọn D

Ta có

 

d

   

b

a

f x x F b F a

 

1 d

 

1

 

a

b

F b F a f x x

 

.

     

1

 

F b F a

F b F a

 

 ( không đúng với mọi a b, ).

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zthảo mãn

4 3 2

z i

  

là đường tròn tâm I, bán kính R là A. I( 4;3); R4. B. I(4;3);R2. C. I(4; 3); R4. D. I(4; 3); R2.

Lời giải

GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân

Chọn D

Gọi z x yi  , có điểm biểu diễn là M x y( ; ):

Ta có

2 2 2 2

4 3 2 4 3 2 ( 4) ( 3) 2 ( 4) ( 3) 4

z i x yi i x y x y

                 

Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I(4; 3); R2

(14)

Câu 20. Cho

1 0 2

( 1) 2x 2 x dx

a b

x

  

 

khi đó a b bằng

A. 3. B. 1 . C. 2 D. 5.

Lời giải

GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Chọn A

Đặt t x22x  2 t2 x22x 2 2tdt2(x1)dx.

 Đổi cận:

0 2

1 5

x t

x t

   



  

 .

1 5 5

0 2 2 2

( 1) d 5

5 2

2x 2 2

x dx t t

t dt t x

     

 

  

.

a b   5 2 3

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (1;2; 1)A  , (2; 1;3)B  , ( 3;5;1)C  . Điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tọa độ điểm D là

A. D

4;8; 3

. B. D

2;8;3

. C. D

4;8; 5

D. D

2; 2;5

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân ChọnA

Gọi ( ; ; );D x y z AB (1; 3;4);DC  ( 3 x;5y;1z)

 Do ABCD là hình bình hành nên

1 3 4

3 5 8

4 1 3

x x

AB DC y y

z z

    

 

 

       

     

 

 

.

 Vậy D

4;8; 3

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1;1;1

và đường thẳng

6 4

: 2

1 2

x t

d y t

z t

  

   

   

 . Tọa độ điểm M

đối xứng với điểm A qua đường thẳng d

A.

3; 7; 3 

. B.

5;5;1

. C.

3; 7;1

. D.

3;5;1

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB: Trần Dạo Chọn C

Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ điểm Axuống đường thẳng d ta có

6 4 ; 2 ; 1 2

Ht    t t

5 4 ; 3 ; 2 2

AH   t    t t



; ud   

4; 1;2

Do đó: AH u. d   0 4 5 4

t

 

     3 t

2 2 2

t

 0 21t21 0  t 1
(15)

Suy ra H

2; 3;1

 Gọi M là điểm đối xứng của Aqua d thì M là điểm đối xứng của Aqua H. Suy ra M

3; 7;1

Câu 23. Cho số phức z x yi x y  , ,

thỏa mãn

1 2 i z z

  3 4i. Giá trị của biểu thức

3 2

Sxy

A.S  11. B. S 13. C. S  10. D.S  12. Lời giải

GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB:Trần Dạo Chọn B

Ta có

1 2 i z z

    3 4i

1 2i x yi

 

 x yi 3 4i

 

2x 2y 2x i 3 4i

    

2 2 3 2 2 4 7

2 x y x

x y

 

  

Nên S 3x2y    6 7 13

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2 1

: 2 1 2

x y z

d     

nhận véc tơ u

a; 2;b

làm

véc tơ chỉ phương. Tổng a b bằng

A.4. B. 8 . C. 8. D. 4.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB: Trần Dạo Chọn B

Ta có một vtcp của dud

2;1; 2

nên d còn có vtcp khác v2ud

4;2; 4

8

  a b

Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S x: 2+y2+ -z2 8x+2y+ =1 0. Toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu ( )S

A.I(- 4;1;0)

, R=4. B.I(4; 1;0- ), R=4. C.I(- 4;1;0), R=2. D.I(4; 1;0- )

, R=2. Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo Chọn B

Mặt cầu ( )S có tâm I(4; 1;0- ) và có bán kính R= 42+ -

( )

12- =1 4.

Câu 26. Gọi

ò

2021xdx=F x

( )

+C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x( ) bằng A.2021x. B.2021 .ln 2021x . C.2021x+1. D.

2021 ln 2021

x

. Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo

(16)

Chọn D

Ta có

2021 2021

ln 2021

x

xdx= +C

ò

suy ra F x

( )

=ln 20212021x .

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho E(- 1;0; 2)F(2;1; 5- ). Phương trình đường thẳng EFA.

1 2

1 1 3

x+ = =y z-

. B.

1 2

3 1 7

x+ = =y z-

- . C.

1 2

1 1 3

x- = =y z+ - . D.

1 2

3 1 7

x- = =y z+ - . Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo Chọn B

Đường thẳng EFđi qua E(- 1;0;2) có véc-tơ chỉ phương EFuuur=

(

3;1; 7-

)

có phương trình chính tắc là

1 2

3 1 7

x+ = =y z- -

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;3; 4

, B

1;2;2

. Viết phương trình mặt phẳng trung trực

 

của đoạn thẳng AB.

A.

 

: 4x2y12z 7 0. B.

 

: 4x2y12z 7 0.

C.

 

: 4x2y 12 17 0 . D.

 

: 4x2y12z17 0 .

Lời giải

GVSB: Thạch Hiền; GVPB:Hồ Minh Tường Chọn D

Mặt phẳng trung trực

 

của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm

0; ; 15

I 2   của đoạn AB và nhận véctơ BA

2;1; 6

là véctơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy là một hình vành khăn... Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

A.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ.. ) Tìm phương trình của mặt phẳng

Câu 28: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới.?. Tìm mô đun của số phức

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình