TRƯỜNG THPT TRUNG VÂN HÀ NỘI
--- MÃ ĐỀ: ...
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x
4 1 lnx
x
làA.2 lnx2 x3x2C. B.2 lnx2 x x 2C. C.2 lnx2 x2x2C. D.2 lnx2 x x 2.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng
P đi qua ba điểm A
1; 4;2
, B
2; 2;1
,
0; 4;3
C
có phương trình là
A. x z 1 0. B.x y 3 0. C.x z 3 0. D.y z 3 0. Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2ilần lượt là
A.2và 1 . B.1 và 2i. C. 1 và 2. D.1 và i.
Câu 4. Cho hàm số f x
2x e x. Một nguyên hàm F x
của hàm số f x
thỏa mãn F
0 2019là
A. F x
x2ex2018. B. F x
x2ex2018.C. F x
ex2019. D. F x
x2ex2017.Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
0;1;1
, B
3;0; 1
, C
0; 21; 19
và mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z1
2 1. Biết M a b c
; ;
là một điểm thuộc mặt cầu
S sao chobiểu thức T 3MA22MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a b c là A.
14 a b c 5
. B. a b c 12.
C. a b c 0. D.
12 a b c 5
.
Câu 6. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M như hình vẽ?
A. z2 1 2i. B. z3 2 i. C. z4 2i. D. z1 1 2i. Câu 7. Diện tíchShình phẳng giới hạn bởi các đường y x 21,x 1,x2 với trục hoành là
A.S 13. B.S 6. C.
13 S 6
. D.S16.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 3
: 2 4
3 5
x t
d y t
x t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A.P
3; 4; 5
. B.N
1; 2;3
. C.Q
3; 2;1
. D.M
1; 2; 3
.Câu 9. Kí hiệu z z1, 2là hai nghiệm của phương trình z24z 5 0. Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ. Toa độ của trung điểm MN là
A.
2;0
. B.
2;0
. C.
2;1
. D.
4;0
.Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
1 1 1
: 1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
:x my z 4 0. Tập hợp tất cả giá trị của m để d song song với
.A.
2 . B.
3 . C. . D.
1 .Câu 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 2 3i trên mặt phẳng phức .Tọa độ điểm M là A.
2;3 . B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 1 z 2 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zlà A. Đường thẳng x5y 6 0. B. Đường thẳng 2x6y12 0 . C. Đường tròn tâm I
1; 2
bán kính R1. D. Đường thẳng x3y 6 0. Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A.
1
d 1
e
e x
x x C
e
. B.
cos 2 dx x 12sin 2x C .C.
1dx ln x C
x
. D.
e dx x xex11C.Câu 14. Cho a
2;1;3
, b
4; 3;5
và c
2; 4;6
. Tọa độ của vectơ u a 2b c . A.
10;9;6
. B.
12; 9;7
. C.
12; 9;6
. D.
10; 9;6
.Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 2
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2 i 2i z là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là
A.I
3; 2
. B.I
3;2 . C.I
3; 2
. D.I
3; 2
.Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểmA
1;0;1
,B
1;1;0
và C
3; 4; 1
. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình làA.
1 1
2 3 1
x y z
. B.
1 1
4 5 1
x y z
. C.
1 1
2 3 1
x y z
. D.
1 1
4 5 1
x y z
. Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2xvà trục
hoành quanh trục hoành là A.
1
15. B. 15
. C.
1
30. D. 30
.
Câu 18. Cho , ,a b c là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
d
db b
a a
f x x f t t
. B.
d
d
db c c
a b a
f x x f x x f x x
.
C.
d 0a
a
f x x
. D.
d 1
d
b
a a
b
f x x
f x x
.Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zthảo mãn
4 3 2
z i
là đường tròn tâm I, bán kính R là A. I( 4;3); R4. B. I(4;3);R2. C. I(4; 3); R4. D. I(4; 3); R2.
Câu 20. Cho
1 0 2
( 1) 2x 2 x dx
a b
x
khi đó a b bằngA. 3. B. 1 . C. 2 D. 5.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (1;2; 1)A , (2; 1;3)B , ( 3;5;1)C . Điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tọa độ điểm D là
A. D
4;8; 3
. B. D
2;8;3
. C. D
4;8; 5
D. D
2; 2;5
.Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1;1;1
và đường thẳng6 4
: 2
1 2
x t
d y t
z t
. Tọa độ điểm M
đối xứng với điểm A qua đường thẳng d là
A.
3; 7; 3
. B.
5;5;1
. C.
3; 7;1
. D.
3;5;1
.Câu 23. Cho số phức z x yi x y , ,
thỏa mãn
1 2 i z z
3 4i. Giá trị của biểu thức3 2
S x y là
A.S 11. B. S 13. C. S 10. D.S 12. Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2 1
: 2 1 2
x y z
d
nhận véc tơ u
a; 2;b
làm véc tơ chỉ phương. Tổng a b bằng
A.4. B. 8 . C. 8. D. 4.
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S x: 2+y2+ -z2 8x+2y+ =1 0. Toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu ( )S là
A.I(- 4;1;0)
, R=4. B.I(4; 1;0- ), R=4. C.I(- 4;1;0), R=2. D.I(4; 1;0- )
, R=2. Câu 26. Gọi
ò
2021xdx=F x( )
+C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x( ) bằngA.2021x. B.2021 .ln 2021x . C.2021x+1. D.
2021 ln 2021
x
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho E(- 1;0; 2) và F(2;1; 5- ). Phương trình đường thẳng EF là A.
1 2
1 1 3
x+ = =y z-
. B.
1 2
3 1 7
x+ = =y z-
- . C.
1 2
1 1 3
x- = =y z+ - . D.
1 2
3 1 7
x- = =y z+ - . Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3; 4
, B
1; 2; 2
. Viết phương trình mặt phẳngtrung trực
của đoạn thẳng AB.A.
: 4x2y12z 7 0. B.
: 4x2y12z 7 0.C.
: 4x2y 12 17 0 . D.
: 4x2y12z17 0 .Câu 29. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 /m s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t
5 10t
m s/
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?A.0, 2m. B.20m. C. 10m. D.2m.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
2;1;1
và mặt phẳng
P x: 2y2z 7 0. Khoảngcách từ A đến mặt phẳng
P bằngA.3 . B.2. C. 4. D.6 .
Câu 31.
sin5 xcos dx x
bằng:A.
sin6
6 x C
. B.
cos6
6 x C
. C.
sin6
6 xC
. D.
cos6
6 xC
. Câu 32. Cho các số phức z1 3 2i; z2 6 5i. Số phức liên hợp của số phức z6z15z2 là:
A. z51 40 i. B. z48 37 i. C. z51 40 i. D. z48 37 i. Câu 33. Giá trị các số thực a; b thỏa mãn 2a
b i i
1 2i (i là đơn vị ảo) là:A.
1 a 2
; b1. B. a0; b2. C. a1; b2. D. a0; b1.
Câu 34. GọiM và mlần lượt làgiá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củamôđun số phức zthỏa mãn z 1 2 Giá trị của tổng M m là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 35. Cho tích phân 2
1
3 d 2
H
f x x. Giá trị của tích phân
6
3
d I
f x xlà
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A
1; 2;3
và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0,
Q : x y z 2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm Asong song với
P và
Q ?A. 1
2 . 3
x t
y
z t
B.
1 2 . 3 2 x y
z t
C.
1 2 2 . 3
x t
y
z t
D.
1 2 . 3
x t
y
z t
Câu 37. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z24z 5 0. Giá trị của biểu thức
1 2 2
2 4 1P z z z z bằng
A.5. B.10. C.15. D.10.
Câu 38. Cho số phức z a bi với ,a b thỏa mãnz 1 3i z i0. Tính S a 3b.
A.S 5. B.S 5. C.
7 S 3
. D.
7 S3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho mặt phẳng
P x y: 2z 3 0 và điểm I
1;1;0
.Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
P làA.
1
2 1
2 2 5x y z 6
. B.
1
2 1
2 2 25x y z 6 . C.
1
2 1
2 2 5x y z 6
. D.
1
2 1
2 2 25x y z 6 . Câu 40: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y x 34x23x1,y 2x 1
A. 2. B. 1. C.
1
12. D. 3 .
Câu 41: Biết 3
1
d 10 f x x
và 3
1
d 5
g x x
. Giá trị của tích phân 3
1
3 5 d
I
f x g x x là A. I 10. B. I 15. C. I 5. D. I 5. Câu 42: Người ta trồng hoa vào phần đất được mô tả là phần gạch chéo (như hình bên). Biết6 , 2
AB m IB m. Diện tích phần đất dùng để trồng hoa là
A. 4
m2 . B. 7
m2 . C. 9
m2 . D. 5
m2 .Câu 43. Biết tích phân
2
2 4
0
2x1 e dx a ex . b
với a b, . Giá trị của S a 3b3 là:A.S9. B. S0. C. S 2. D. S 7.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P x my:
m1
z 2 0và
Q : 2x y 3z 4 0. Giá trị của m để
P và
Q vuông góc với nhau:A.m1. B.
1 m 2
. C. m2. D.
1 m2
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;0;0 ,
B 0;0;1
và mặt phẳng
P chứa đường thẳng AB và song song với trục Oycó phương trình là:A.y z 1 0. B. x z 1 0. C. x z 1 0. D. x y z 1 0. Câu 46. Cho số phứcz thỏa mãn
3 2 i z
2i
2 4 i. Mô đun của số phức w
z1
z bằng:A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47. Cho 1 5
1 z i
i
. Số phứcz5z6 z7 z8bằng:
A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
4;5;2
lên mặtphẳng
P y: 1 0 là điểm có tọa độ:A.
4; 1;2
. B.
0; 1;0
. C.
4;1;2
. D.
0;1;0
.Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
đi qua M
1; 3;8
và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox, Oy. Giả sử
: ax by cz d 0, (a, b,c, d là các số nguyên). Giá trị của
a b c
S d
là A.
5
4. B.
5
4
. C. 3. D. 3 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A
1; 1;3
và hai đường thẳng:d1:
3 2 1
3 3 1
x y z
và d2:
2 1 1
1 1 1
x y z
. Phương trình đường thẳng d đia qua A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 là
A.
1 1 3
5 4 2
x y z
. B.
1 1 3
6 5 3
x y z
.
C.
1 1 3
2 1 3
x y z
. D.
1 1 3
3 2 3
x y z
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C B A B B B A A B D D B C A D D D A A C B B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C A C D C C C A C A B C D D C D C A B A B B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x
4 1 lnx
x
làA.2 lnx2 x3x2C. B.2 lnx2 x x 2C. C.2 lnx2 x2x2C. D.2 lnx2 x x 2. Lời giải
GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Tính I
4 ln dx x x.Đặt
2
d 1d ln
d 4 d
2
u x
u x
v x x x
v x
nên
2 2 2
2 ln 2 d 2 ln 1
I x x
x x x x x C .Ta có:
f x x
d = 4 1 ln
x
x x
d
4x4 lnx x x
d 2x2
4 ln dx x x C 22 2 2 2 2
2x 2 lnx x x C x 2 lnx x C
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng
P đi qua ba điểm A
1; 4;2
, B
2; 2;1
,
0; 4;3
C
có phương trình là
A. x z 1 0. B.x y 3 0. C.x z 3 0. D.y z 3 0. Lời giải
GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn C
Ta có AB
1; 2; 1 ,
AC
1;0;1
AB AC,
2;0;2
.
Mặt phẳng
P đi qua ba điểmA, B, Cnên nhận vectơ 1 ,
1;0;1
n 2 AB AC
là một vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng
P có phương trình
x 1
z 2
0 x z 3 0.Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2ilần lượt là
A.2và 1 . B.1 và 2i. C. 1 và 2. D.1 và i. Lời giải
GVSB: Hai Ly; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn C
Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là 1 và 2.
Câu 4. Cho hàm số f x
2x e x. Một nguyên hàm F x
của hàm số f x
thỏa mãn F
0 2019là
A. F x
x2ex2018. B. F x
x2ex2018.C. F x
ex2019. D. F x
x2ex2017.Lời giải
GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Ta có: F x
2x e x
dx x 2exC F
0 1 C 2019 C 2018.Nên F x
x2 ex 2018.Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
0;1;1
, B
3;0; 1
, C
0; 21; 19
và mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z1
2 1. Biết M a b c
; ;
là một điểm thuộc mặt cầu
S sao chobiểu thức T 3MA22MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a b c là A.
14 a b c 5
. B. a b c 12.
C. a b c 0. D.
12 a b c 5
. Lời giải
GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn A
+
S có tâm I
1;1;1
và bán kính R1. + Gọi K sao cho 3KA2KB KC 0
0 3 0 2 3 0
0 3 1 2 0 21
0 3 1 2 1 19
K K K
K K K
K K K
x x x
y y y
z z z
1 4
3
K K K
x y z
. Nên K
1; 4; 3
.+ Ta có: T 3MA22MB2MC23MA22MB2MC2
2
2
23 MK KA 2 MK KB MK KC
2 2 2 2 2 2
3MK 6MK KA. 3KA 2MK 4MK KB. 2KB MK 2MK KC KC.
2 2 2 22MK KA3 2KB KC 6MK 3KA 2KB KC
6MK23KA22KB2 KC2. Với 3KA22KB2KC2 là giá trị không đổi nên T đạt giá trị nhỏ nhất khi MK đạt nhỏ nhất.
Mặt khác M
S .Khi đó M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IK với mặt cầu
S .Ta có: Đường thẳng IK đi qua I
1;1;1
nhận vectơ IK
0;3; 4
làm vectơ chỉ phương nênphương trình đường thẳng IK có dạng : 1 1 3 1 4 x
y t
z t
. Nên M
1;1 3 ;1 4 m m
.
M S nên
1 1
2 3m 2 4m
2 12
1
1 5
25 1
5 m m
m
.
Suy ra
1; ;8 1 M 5 5
hay
1; ;2 9 M 5 5
.
Với
1; ;8 1 M 5 5
thì
2 2
8 1
4 3 4
5 5
MK .
Với
1; ;2 9 M 5 5
thì
2 2
2 9
4 3 6
5 5
MK .
Nên nhận
1; ;8 1 M 5 5
. Khi đó
14 a b c 5
.
Câu 6. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M như hình vẽ?
A. z2 1 2i. B. z3 2 i. C. z4 2i. D. z1 1 2i. Lời giải
GVSB: Minh Nguyễn; GVPB: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Ta có:M
2;1
là điểm biểu diễn của số phức z 2 i.Câu 7. Diện tíchShình phẳng giới hạn bởi các đường y x 21,x 1,x2 với trục hoành là
A.S 13. B.S 6. C.
13 S 6
. D.S16.
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải
Chọn B
Ta có: Đồ thị hàm số y x 21không cắt trục Ox.
Do đó:
3 22 2
1
1
1 d 6
3
S x x x x
.Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 3
: 2 4
3 5
x t
d y t
x t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A.P
3; 4; 5
. B.N
1; 2;3
. C.Q
3; 2;1
. D.M
1; 2; 3
.GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình tham số của đường thẳng d, giải tìm t. Nếu hệ có duy nhất nghiệm t thì điểm đó thuộc đường thẳng d.
Theo trên, điểm N thuộc d vì giải hệ
1 1 3
2 2 4 0
3 3 5 t
t t t
.
Câu 9. Kí hiệu z z1, 2là hai nghiệm của phương trình z2 4z 5 0. Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ. Toa độ của trung điểm MN là
A.
2;0
. B.
2;0
. C.
2;1
. D.
4;0
.GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Ngocdiep Nguyen Lời giải
Chọn A
Ta có: Phương trình
2 1
2
4 5 0 2
2
z i
z z
z i
.
Khi đó, gọi M
2; 1
, N
2;1
lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2thì tọa độ trung điểm của đoạn MN là I
2;0
.Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
1 1 1
: 1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
:x my z 4 0. Tập hợp tất cả giá trị của m để d song song với
.A.
2 . B.
3 . C. . D.
1 .Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn A
+) Ta có
có 1 VTPT n
1;m;1
.+) dđi qua điểmM
1; 1;1
vàcó 1 VTCP u
1;1;1
.+) d song songvới
1 1 0 2
. 0
1 1 4 0 2 2
m m
n u n u
m m m
M M
.
Câu 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 2 3i trên mặt phẳng phức .Tọa độ điểm M là A.
2;3 . B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn B
Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 2 3i là
2; 3
.Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 1 z 2 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zlà A. Đường thẳng x5y 6 0. B. Đường thẳng 2x6y12 0 . C. Đường tròn tâm I
1; 2
bán kính R1. D. Đường thẳng x3y 6 0.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn, GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D
Đặt z x yi x y
,
có điểm biểu diễn là điểm M x y
;
.Ta có z 1 z 2 3i x 1 yi x 2
y3
i
x1
2y2
x2
2 y3
2.2x 6y 12 0 x 3y 6 0
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
d 1
e
e x
x x C
e
. B.
cos 2 dx x 12sin 2x C .C.
1dx ln x C
x
. D.
e dx x xex11C.Lời giải
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D
Ta có:
e dx xex C nên phương án D là khẳng định sai.Câu 14. Cho a
2;1;3
, b
4; 3;5
và c
2; 4;6
. Tọa độ của vectơ u a 2b c . A.
10;9;6
. B.
12; 9;7
. C.
12; 9;6
. D.
10; 9;6
.Lời giải
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn B
Gọi u
x y z; ;
.Ta có:
2 2.4 2 12
2 1 2. 3 4 9
3 2.5 6 7 x
u a b c y
z
. Vậy u
12; 9;7
.Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 2
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2 i 2i z
là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là
A.I
3; 2
. B.I
3;2 . C.I
3; 2
. D.I
3; 2
.Lời giải
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn C
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn của số phức w x yi với ,x y .Ta có:w 3 2
2
w 3 2 w 3 22 2
i i
i i z z z
i i
.
Theo đề bài
w 3 2
2 2
2 z i
i
2
2
2
2w 3 2i 2 2 i x 3 y 2 2 5 x 3 y 2 20
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I
3; 2
và bán kính bằng R2 5. Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểmA
1;0;1
,B
1;1;0
và C
3;4; 1
. Đường thẳng đi quaA và song song với BC có phương trình là A.
1 1
2 3 1
x y z
. B.
1 1
4 5 1
x y z
. C.
1 1
2 3 1
x y z
. D.
1 1
4 5 1
x y z
. GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải
Chọn A
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng:BC
2;3; 1
.Phương trình của đường thẳng cần tìm:
1 1
2 3 1
x y z
.
Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2xvà trục hoành quanh trục hoành là
A.
1
15. B. 15
. C.
1
30. D. 30
.
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y x 2xvới trục hoành:
2 0
x x
0 1 x x
.
1
2
20
d 30
V x x x
.
Câu 18. Cho , ,a b c là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
d
db b
a a
f x x f t t
. B.
d
d
db c c
a b a
f x x f x x f x x
.
C.
d 0a
a
f x x
. D.
d 1
d
b
a a
b
f x x
f x x
.GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Lời giải
Chọn D
Ta có
d
b
a
f x x F b F a
và
1 d
1
a
b
F b F a f x x
.
1
F b F a
F b F a
( không đúng với mọi a b, ).
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zthảo mãn
4 3 2
z i
là đường tròn tâm I, bán kính R là A. I( 4;3); R4. B. I(4;3);R2. C. I(4; 3); R4. D. I(4; 3); R2.
Lời giải
GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân
Chọn D
Gọi z x yi , có điểm biểu diễn là M x y( ; ):
Ta có
2 2 2 2
4 3 2 4 3 2 ( 4) ( 3) 2 ( 4) ( 3) 4
z i x yi i x y x y
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I(4; 3); R2
Câu 20. Cho
1 0 2
( 1) 2x 2 x dx
a b
x
khi đó a b bằngA. 3. B. 1 . C. 2 D. 5.
Lời giải
GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân Chọn A
Đặt t x22x 2 t2 x22x 2 2tdt2(x1)dx.
Đổi cận:
0 2
1 5
x t
x t
.
1 5 5
0 2 2 2
( 1) d 5
5 2
2x 2 2
x dx t t
t dt t x
.
a b 5 2 3
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (1;2; 1)A , (2; 1;3)B , ( 3;5;1)C . Điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tọa độ điểm D là
A. D
4;8; 3
. B. D
2;8;3
. C. D
4;8; 5
D. D
2; 2;5
.Lời giải
GVSB: Nguyễn ThịThùy Dương; GVPB: Bùi Thị Bích Vân ChọnA
Gọi ( ; ; );D x y z AB (1; 3;4);DC ( 3 x;5y;1z)
Do ABCD là hình bình hành nên
1 3 4
3 5 8
4 1 3
x x
AB DC y y
z z
.
Vậy D
4;8; 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1;1;1
và đường thẳng6 4
: 2
1 2
x t
d y t
z t
. Tọa độ điểm M
đối xứng với điểm A qua đường thẳng d là
A.
3; 7; 3
. B.
5;5;1
. C.
3; 7;1
. D.
3;5;1
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB: Trần Dạo Chọn C
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ điểm Axuống đường thẳng d ta có
6 4 ; 2 ; 1 2
H t t t
5 4 ; 3 ; 2 2
AH t t t
; ud
4; 1;2
Do đó: AH u. d 0 4 5 4
t
3 t
2 2 2
t
0 21t21 0 t 1Suy ra H
2; 3;1
Gọi M là điểm đối xứng của Aqua d thì M là điểm đối xứng của Aqua H. Suy ra M
3; 7;1
Câu 23. Cho số phức z x yi x y , ,
thỏa mãn
1 2 i z z
3 4i. Giá trị của biểu thức3 2
S x y là
A.S 11. B. S 13. C. S 10. D.S 12. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB:Trần Dạo Chọn B
Ta có
1 2 i z z
3 4i
1 2i x yi
x yi 3 4i
2x 2y 2x i 3 4i
2 2 3 2 2 4 7
2 x y x
x y
Nên S 3x2y 6 7 13
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2 1
: 2 1 2
x y z
d
nhận véc tơ u
a; 2;b
làmvéc tơ chỉ phương. Tổng a b bằng
A.4. B. 8 . C. 8. D. 4.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc; GVPB: Trần Dạo Chọn B
Ta có một vtcp của d là ud
2;1; 2
nên d còn có vtcp khác v2ud
4;2; 4
8
a b
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S x: 2+y2+ -z2 8x+2y+ =1 0. Toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu ( )S là
A.I(- 4;1;0)
, R=4. B.I(4; 1;0- ), R=4. C.I(- 4;1;0), R=2. D.I(4; 1;0- )
, R=2. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo Chọn B
Mặt cầu ( )S có tâm I(4; 1;0- ) và có bán kính R= 42+ -
( )
12- =1 4.Câu 26. Gọi
ò
2021xdx=F x( )
+C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x( ) bằng A.2021x. B.2021 .ln 2021x . C.2021x+1. D.2021 ln 2021
x
. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo
Chọn D
Ta có
2021 2021
ln 2021
x
xdx= +C
ò
suy ra F x( )
=ln 20212021x .Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho E(- 1;0; 2) và F(2;1; 5- ). Phương trình đường thẳng EF là A.
1 2
1 1 3
x+ = =y z-
. B.
1 2
3 1 7
x+ = =y z-
- . C.
1 2
1 1 3
x- = =y z+ - . D.
1 2
3 1 7
x- = =y z+ - . Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Trần Dạo Chọn B
Đường thẳng EFđi qua E(- 1;0;2) có véc-tơ chỉ phương EFuuur=
(
3;1; 7-)
có phương trình chính tắc là1 2
3 1 7
x+ = =y z- -
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3; 4
, B
1;2;2
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB.A.
: 4x2y12z 7 0. B.
: 4x2y12z 7 0.C.
: 4x2y 12 17 0 . D.
: 4x2y12z17 0 .Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB:Hồ Minh Tường Chọn D
Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm0; ; 15
I 2 của đoạn AB và nhận véctơ BA
2;1; 6
là véctơ pháp tuyến.Phương trình mặt phẳng
là