SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi ĐỀ THI NĂNG KHIẾU LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán 10 Lớp: 10 A1
Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (3 điểm)
a) Cho hai tập hợp A {x ¡ |x ( 1) ;n n¥*} và B {x ¡ |x24x 3 0}
Viết A dưới dạng liệt kê phần tử; Bdưới dạng khoảng (đoạn). Tìm AB; C B¡ .
b) Trong lớp 10A1 của trường X tất cả các học sinh đều thích ít nhất 1 trong hai môn thể thao: bóng đá và bóng rổ. Biết rằng số học sinh thích bóng đá gấp đôi số học sinh thích bóng rổ. Có 15 em thích cả hai môn và có 5 em chỉ thích bóng rổ. Tính số học sinh lớp 10A1.
Câu 2. ( 2,5 điểm)
a) Giải phương trình x+ 2 7- x = 2 x- 1+ - x2 + 8x- 7+ 1 b) Cho hàm số 3
1 y x
x
có đồ thị
C và đường thẳng d y: x m, với m là tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt
C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm G
2; 2
là trọng tâm của tam giác OAB (O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng bao nhiêu ?Câu 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ABc AC, b và BAC· 60. Các điểm M N, được xác định bởi MCuuur 2MBuuur
và 1
NA 2 NB uur uuur
. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
Câu 4. (2 điểm)
a) Cho x0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x2 12 6x 6 4
x x
b) Giải hệ phương trình :
8 5 1 3 2 (1)
1 8 5 (2)
x y x y x
xy x y
x
x y; ¡
Câu 5. (1 điểm) Cho hình thang ABCD có đáyAB , CD , CD2AB.M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AD và BC sao cho AM 5MD, 3BN 2NC. Gọi P là giao điểm của AC và MN;
Q là giao điểm của BD và MN. Tính PM QN PN QM
………..Hết………
HƯỚNG DẪN CHẤM 10A1 Câu 1:
a) Ta có A { 1;1}.
Xét bất phương trình x24x 3 0 1 x 3 Như vậy B[1;3]
Ta có A B 1; C B¡ ( ;1) (3;)
b) Gọi tập 𝐴 là tập gồm các em thích bóng đá.
𝐵 là tập các em thích bóng rổ.
Vì có 15 em thích cả 2 môn và 5 em chỉ thích bóng rổ nên số em thích bóng rổ là:
15 + 5 = 20
Vì số em thích bóng đá gấp đôi số em thích bóng rổ nên số em thích bóng đá là:
20.2 = 40
Theo công thức |𝐴 ∪ 𝐵| = |𝐴| + |𝐵| − |𝐴 ∩ 𝐵| ta có số học sinh lớp 10A1 là:
20 + 40 − 15 = 45 Câu 2:
a)
● Điều kiện:
2
7 x 0
x 1 0 1 x 7
x 8x 7 0
ìï - ³
ïïï - ³ Û £ £
íïïï - + - ³ ïî
.
( )
* Û x- 1- 2 x- 1+ 2 7- x -(
7- x x)(
- 1)
= 0( ) ( )
Û x- 1 x- 1- 2 - 7- x x- 1- 2 = 0
( )( )
Û x- 1- 2 x- 1- 7- x = 0
x 1 2
x 1 7 x
é - =
Û êê
ê - = -
ë x 5
x 4
é =ê Û êêë = .
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và
C là: 31
x x m
x
2 3 0
x mx m
x 1
.Suy ra xA, xB là 2 nghiệm của phương trình x2mx m 3 0. Theo định lí Viet, ta có xAxB m.
Mặt khác, G
2; 2
là trọng tâm của tam giác OAB nên xAxB xO 3xGA B 6 x x
6
m . Thử lại thỏa mãn.
Vậy m6 thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 3:
Ta có MCuuur 2MBuuuruuurACuuurAM 2(uuurABuuurAM)3uuurAM 2uuurABuuurAC Tương tự ta cũng có 3CNuuur2CA CBuur uur
Vậy: AM CN uuur uuurAM CN 0 (2uuurABuuurAC)(2CA CBuuruur)0
2 2
(2AB AC AB)( 3AC) 0 2AB 3AC 5AB AC 0
uuuruuur uuur uuur uuur uuur
2 2 5 2 2
2 3 0 4 6 5 0 2
2
c b bc c b bc c b
Câu 4:
a) Đặt t x 1
x. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có t2 Khi đó S t2 6t 2 (t 3)2 7 7
Vậy
3 5
1 2
min 8 3 3
3 5
2 x
S t x
x x
b)
Điều kiện: x0, y0, 8x y 5 0, x y 1 0
(1) 8 5 3 1 2 0.
8 5 9 1 4
8 5 3 1 2 0
1 1
5 0
8 5 3 1 2
x y x x y
x y x x y
x y x x y
x y
x y x x y
5 1 2 8 5 3 0
5 1 3 2 8 5 0
x y x y x y x
x y x y x x y
5
1 9 4 8 5 01 3 2 8 5
x y x x y
x y
x y x x y
0 x,y TXD
1 1
5 8 1 0
1 3 2 8 5
5 8 1 0
1 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 43
x y y x
x y x x y
x y y x
TH1: x y 5 0 y 5 xthay vào phương trình (2) : (5 ) 1 3 5 1 3
x x x x x x
x ĐK: x
0;5
5 2 1
0 51 2
1
0
x x x x x x
x
0 x 0;5
(1 ) 1 1 0
5 2
1 44 2 4 43 x
x x 1 y 4 thỏa mãn điều kiện TH 2: y 8x 1 0 y 8x1 thay vào phương trình (2) :
(8 1) 1 2
x x x x 8x 1 1 2 x x 8x 1 1 2 x 0
28 1 1 2 2 1 1 0 0
VT x x x x x x x
Suy ra phương trình vô nghiệm Đáp số : hệ có nghiệm duy nhất 1
4
x y Câu 5
Gọi E là giao điểm của AD và BC. Ta có A, B lần lượt là trung điểm củaEC,ED . Cách 1: Giả sử PMuuuurxPNuuur
; QNuuur yQMuuuur .
Ta có
1 EM xEN
EP x
uuuur uuur
uuur 11 7
6 10
1
EA xEC x
uuur uuur
11
7
6 1 10 1
EA x EC
x x
uuur uuur
Do P A C, , thẳng hàng nên
11
7
16 1 10 1
x x x
55 21 x30 30 x
25 x 9
.
Vậy 25
9 PM
PN . Ta có
1 EN yEM
EQ y
uuur uuuur
uuur 7 11
5 12
1
EB yED y
uuur uuur
7
11
5 1 12 1
EB y ED
y y
uuur uuur
Do Q B D, , thẳng hàng nên
7
11
15 1 12 1
y y y
84 55 y60 60 y
24 y 5
.
Vậy 24 5 QN
QM .
Suy ra 341
45 PM QN
PN QM .
Cách 2: Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác EMN có A P C; ; thẳng hàng ta có:
. . 1
AE PM CN AM PN CE
6 3
. . 1
5 10
PM
PN
Suy ra 25
9 PM
PN .
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác EMN có B Q D; ; thẳng hàng ta có:
. . 1
DM QN BE DE QM BN
1 5
. . 1
12 2
QN
QM
Suy ra 24
5 QN
QM ; suy ra 341
45 PM QN
PN QM .