• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nhận xét Điểm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nhận xét Điểm "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2

Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 Điểm )

Câu 1. Trong không gian cho a b// và a c// . Kết luận nào là đúng

A. bc chéo nhau. B. bc song song nhau.

C. bc chéo nhau hoặc cắt nhau. D. bc luôn song song hoặc chéo nhau.

Câu 2. Dãy số nào là dãy số tăng trong các dãy số được cho bởi công thức tổng quát dưới đây ?

A. 1

un

n B. un  n 3 C. 1

n

u n n

  D. un2n6 Câu 3. Biết sin 2x 3 cos 2x1rsin 2

x

1. Xác định các giá trị của r

.

A. 2

2, 3

r   . B. 2

2, 3

r   . C. 2,

r  3. D. 2,

r 3. Câu 4. Một nhóm có 5 nam, 3nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn. Tính xác suất chọn được 2 bạn nam.

A. 5

14. B.

15

28. C.

9

14 D.

3 28 Câu 5. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển

2x3

2018.

A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2017.

Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?

A. 2;4;6;8;10 . B. 3;3;3;3;3. C. 2;4;8;16;32 . D. 1,5,9,13,17 . Câu 7. Tìm điều kiện xác định của hàm số 1 sin

cos y x

x

  .

A. 2 ,

x  2 kk . B. ,

x 2 kk .

C. 2 ,

x 2 kk . D. xk,k .

Câu 8. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một hs nữ?

A. 17

24. B.

4

9. C.

2

3. D.

17 48.

Câu 9. Dãy số

 

un cho bởi: 1

1

2

2 3

n n

u

u u

 

  

,  n 1. Số hạng thứ 3 của dãy là

     

Mã số đề: 101

(2)

Câu 10. Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh gồm 7 nữ và 4 nam thành một hàng dọc. Tìm xác suất để không có hai học sinh nam nào đứng kề nhau.

A. 1

P22. B. 7

P792. C. 7

P33. D. 1 P330.

Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm các cạnhSA CD, . Đường thẳng MN thuộc mặt phẳng nào sau đây?

N M

A

B C

D S

A.

SBD

. B.

SAN

. C.

MAC

. D.

SAC

.

Câu 12. Cho tứ diện S ABC. , gọi ,M N lần lượt là trung điểm của SA AB, và K là điểm giữa BC ( không là trung điểmBC). Gọi I là giao điểm của

MNK

SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

M

N A

B

C S

K

A. I là giao điểm của

MK

SC. B. I là giao điểm của NKSC.

C. I là giao điểm của

SC, với

là đường thẳng qua Mvà song song với AC. D. I là giao điểm của dSC, với d là đường thẳng qua

K

và song song với SB. Câu 13. Tìm tập nghiệm của phương trình 3

cosx 2 .

A. ;

x 3 kk

     

 

 . B. ;

x 6 kk

     

 

 .

C. 2 ;

x 6 kk

     

 

 . D. 2 ;

x 3 kk

     

 

 .

Câu 14. Trong một hộp có 5 viên bi đỏ, 4 viên bi đen, 2 viên bi xanh (các viên bi khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi từ hộp.

A. 40. B. 6. C. 5. D. 11.

Câu 15. Cho phương trình 2cos2x3sinx 1 0. Đặt tsinx ta được kết quả nào sau đây?

A. 2t2  3t 1 0. B. 2t2  3t 3 0. C. 2t2  3t 1 0. D. 2t2  3t 1 0. Câu 16. Giải phương trình 3tanx 30.

A.

 

x 3 kkB. ,

3 k

x    k .

C. ,

6 k

x    k . D. 5 6 k2 ,

x    k .

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: cosx m 0 có nghiệm.

(3)

A. 1 1 m m

  

  . B. m1. C.   1 m 1. D. m 1. Câu 18. Cho hàm số y3sinx2. Tính giá trị lớn nhất của hàm số.

A. max 1

x D y

 . B. max 5

x D y

 . C. max 5

x D y

  . D. max 2

x D y

 . Câu 19. Cho dãy số

 

un với 33n

un

n số hạng thứ hai của dãy là?

A. 2 3

u 2. B. 2 9

u 8. C. u21. D. 2 3 u 4. Câu 20. Trên đoạn

;2018

phương trình cosxsinx có bao nhiêu nghiệm.

A. 4036. B. 2017. C. 4034. D. 2018.

Câu 21. Có bao nhiêu các sắp xếp năm bạn Xuân, An, Khang, Thịnh, Vượng đứng thành một hàng ngang?

A. 120. B. 24. C. 25. D. 20.

Câu 22. Cho 5 đường thẳng song song với nhau cắt 4 đường thẳng khác song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng đã cho?

A. 126. B. 240. C. 126. D. 60.

Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 của khai triển biểu thức P x

 

x2 3 12

x

 

   . A. C125 . B. 3 .5C125 . C. C127 . D. 3 .7C127.

Câu 24. Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh tham gia các trò chơi dân gian. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 412. B. 11880. C. 495. D. 124.

Câu 25. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi.

A. 12!. B. 4! 3! . C. 7!. D. 4!.3!.

Câu 26. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

SAD

SBC

.

A D

B C

S

A. Giao tuyến là đường thẳng d đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng

AB

. B. Giao tuyến là đường thẳng d đi qua đỉnh S và giao điểm I của ADvới BC. C. Giao tuyến là đường thẳng SO.

D. Giao tuyến là đường thẳng d đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC.

Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. (Hình vẽ). Gọi OACBD, IADBC Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

SAC

SBD

.

O A

D

C B S

(4)

A. SO. B. SB. C. SI. D. SC.

Câu 28. Cho tứ diện S ABC. , gọi ,M N lần lượt là trung điểm của SA AB, và I là điểm giữa BC ( không là trung điểm của BC)

M

N A

B

C S

I

Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?

A. MNSB. B. ACSB. C. INSB. D. INAC

Câu 29. Cho hình vuông ABCD tâmO. Gọi M N K Q, , , lần lượt là trung điểm củaAD DC CB BA, , , . Khi đó,phép quay tâm O góc quay 2700 sẽ biến tam giác ODN thành tam giác nào dưới đây?

Q

K

N

M O B

A

C

D

A. OKN. B. OBQ. C. OAM. D. OCK.

Câu 30. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố A “Số chấm trên mặt xuất hiện là số chia hết cho 3 ”.

A.

 

2

P A 3 B.

 

1

P A 2. C.

 

1

P A 3. D.

 

1

P A 4. Câu 31. Cho cấp số cộng

 

un , biết u13 và u613. Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.

A. 16

d 5 . B. 5

d3. C. d10. D. d 2. Câu 32. Giải phương trình 2cos2x5cosx 3 0.

A. xk.

. B. x  k2. C. 2

x  2 k . D. xk2. Câu 33. Cho điểm A, đường thẳng d và mặt phẳng

 

P . Ký hiệu nào sau đây sai?

A. A

 

P . B. d

 

P . C. d

 

P . D. A d .

Câu 34. Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3, 5,

...

từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

A. 57. B. 59. C. 30. D. 61.

Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

A. 60. B. 125. C. 900. D. 20.

(5)

Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, tìm ảnh của đường tròn

  

C : x1

 

2 y 2

216 qua phép

vị tự tâm Otỉ số k 2.

A.

x2

 

2 y 4

264. B.

x2

 

2 y 4

264.

C.

x2

 

2 y 4

232. D.

x2

 

2 y 4

232.

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m1 sin

x4.cosx5 có nghiệm.

A. 2

4 m m

  

  . B.   4 m 2. C.   3 m 3. D. 4 2 m m

  

  .

Câu 38. Cho đa giác đều A A A1 2 3...A10. Có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là đỉnh của đa giác

1 2 3... 10

A A A A .

A. 10. B. 420. C. 20. D. 210.

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, tìm tọa độ điểm M là ảnh của điểm M

 

5;3 qua phép tịnh tiến theo véctơ u 

1; 2

.

A. M

 

6;5 . B. M

 

6;1 . C. M  

4; 5

. D. M

 

4;5 .

Câu 40. Cho hình chóp S ABCD. , đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Các cặp cạnh nào sau đây chéo nhau?

A

B C

D S

A. SCBD. B. SAAC. C. ABCD. D. ACSC. B. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 1. Cho dãy số (u )n dạng

 

1

1 2

1

, 1

1

n n

n

u

u n

u

u

 

 

 

 

.

a. Tính 5 số hạng đầu của dãy.

b. Dự đoán số hạng tổng quát của dãy số và chứng minh .

Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M là một điểm tùy ý trên SC (không trùng với hai đầu mút) a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

SAC

SBD

.

b. Xác định giao điểm của

MAB

SD.

BÀI LÀM

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1) Trong chuyên ÿӅ chѭa xây dӵng ÿѭӧc phѭѫng pháp xác ÿӏnh CTTQ cӫa mӝt sӕ dãy sӕ mà các hӋ sӕ trong công thӭc truy hӗi biӃn thiên. 2) Chѭa ÿѭa vào mӝt sӕ phѭѫng pháp

Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân?. Hãy tìm số hạng tổng quát của

A. Kết quả của đáp án C là sai.. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. Một cấp số cộng

Một hàm số u được xác định trên tập ℕ ∗ các số nguyên dương được gọi là một dãy số vô hạn (hay còn gọi tắt là dãy số). Dãy số xác định bởi một công thức cho số hạng tổng

Sử dụng máy tính casio để tìm các số hạng trong một dãy số được cho bởi công thức truy hồi:.. Theo dự án mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, từ năm học 2016 – 2017 kỳ thi

Câu 241: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên

Dãy số nào là dãy số tăng trong các dãy số đƣợc cho bởi công thức tổng quát dƣới đây?. Hỏi có bao nhiêu

TRƯỜNG THPT