• Không có kết quả nào được tìm thấy

A. TRẮC NGHIỆM: 16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "A. TRẮC NGHIỆM: 16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2019-2020 MÔN HÓA HỌC LỚP 11

A. TRẮC NGHIỆM: 16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm

Đề1 A C D C C B A A B D C B B D C A

Đề2 C D B B D C A A D D C B A A A B

Đề3 A C C C B D A B C B A B D A A D

Đề4 A A C D D C D B A A B B B C A D

B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Đề 1

Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau:

a) ZnCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Zn(NO3)2. b) CO + PbO to Pb + CO2.

c) CaO + 2 HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O.

d) MgCO3 + 2 HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 + H2O.

Nếu cân bằng sai bị trừ 0,25 điểm/phương trình. Học sinh viết theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Câu 2: (1 điểm). Phân tích nguyên tố cho thấy chất hữu cơ A có %C = 54,54%; %H = 9,1%

và %O = 36,36% . Biết phân tử khối của A là 44. Tìm công thức phân tử của A.

- Đặt CTPT của HCHC A là CxHyOz ( x, y, z nguyên dương).

- Ta có:

x = .

.% 44.54,54 12.100% 12.100 2

M C  

.% 44.9,1 100% 100 4

M H

y  

.% 44.36,36 16.100% 16.100 1

M O

z  

- Vậy CTPT của A là C2H4O.

Học sinh trình bày theo cách khác nếu giá trị x, y, z đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Câu 3: (3 điểm)

- Tính mol NO:nNO 4, 48

22, 4 0, 2mol

 

- Phương trình:

3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

0,5 điểm 0,5 điểm

0,5 điểm 0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

t0

0,5 điểm

0,5 điểm

(2)

x → 8x /3 → 2x/3

Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O.

y → 4y →y

Lưu ý: Chỉ cần HS cân bằng đúng hệ số kim loại; axit; khí thì tiếp tục chấm tuy nhiên bị trừ 0,25 điểm/ phương trình.

- Giải hệ phương trình:

64x + 27y = 12,3 2x/3 + y = 0,2 x = 0,15

y = 0,1

a/ %Cu = 78,05 %; % Al = 21,95%.

b/

3

8 4 0,8

HNO 3

nxymol

dd 3

HNO 0,8

Vl

c/ Phương trình:

2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2

0,15 → 0,3 0,075

4Al(NO3)3 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 0,1 → 0,3 0,075

m = 0,6.46 + 0,15.32 = 32,4 gam

Lưu ý: Học sinh trình bày theo phương pháp bảo toàn nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.

t0 0,5 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm t0

t0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Cán bộ

b) Tìm tọa độ D để BGCD là hình bình hành.. Tính cosα, sinα

A. Tìm khẳng định đúng.. c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD.. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào tờ giấy thi. Số mệnh đề đúng là. A. có

Tìm m để hệ phương trình

Xác định vị trí M sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất.. ĐỀ

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt

Câu 14: Trong hình học không gian thì hình nào bên dưới là hình biểu diễn của hình vuông qua phép chiếu song song.. Câu 16: Chọn kết quả đúng trong các