KIỂM TRA BÀI CŨ:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1 . Tìm Ư(4) ; Ư(6) ?
2 . Tìm B(4) ; B(6) ?
Tiết 30:
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Ước chung
Tiết 30:
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 1. Ước chung
ĐỊNH NGHĨA ( SGK - 51):
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ĐỊNH NGHĨA ( SGK - 51):
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
? Nêu cách tìm ƯC(a,b)?
Để tìm ƯC(a, b) làm như sau:
Bước 1: Tìm Ư(a) Ư(b)
Bước 2: Tìm tất cả các số vừa là ước của a,
vừa là ước của b => ƯC(a,b).
Bài tập vận dụng 1
a. Tìm ƯC(6 , 9)
b. Tìm ƯC(1, 8, 12)
? ƯC (1, a, b) = ?
? x ƯC (a, b, c) khi nào?
? x ƯC (a, b) khi nào?
1
?1
a) 8 ƯC(16,40) b) 8 ƯC( 32, 28)
Đúng
Sai
Khẳng định sau đúng hay sai ?
c) ƯC(1, 25, 60) = 5 Sai
ĐỊNH NGHĨA ( SGK - 52):
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
ĐỊNH NGHĨA ( SGK - 52):
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
2. Bội chung
Tiết 30:
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Ước chung
? Nêu cách tìm BC(a,b)?
Để tìm BC(a, b) làm như sau:
Bước 1: Tìm B(a) B(b)
Bước 2: Tìm tất cả các số vừa là bội của a,
vừa là bội của b => BC(a,b).
Vận dụng
a. Tìm BC(6 , 9) b. Tìm BC(1, 6, 9)
Bài tập vận dụng 2
? BC (1, a, b) = ?
? x BC (a, b, c) khi nào?
? x BC (a, b) khi nào?
BC (a, b)
?2 Điền số vào ô vuông để được khẳng định đúng:
6 BC (3, )
6 BC (3,1 ) 6 BC (3,2 )
6 BC (3,3) 6 BC (3,6)
Giải
2. Bội chung
Tiết 30:
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 1. Ước chung
3. Chú ý
3 1 6
2
ƯC(4,6) Ư(6)
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Kí hiệu: Giao của hai tập hợp A và B là A B
Tập hợp ƯC(4,6) ={1;2}
là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
1 4 2
Ư(4) Ư(4)
Ví dụ : A = {3;4;6} ; B = {4;6}
4 6 3 B A
A B = ? A B ={4;6} = B
Khi B là tập con của tập A thì A giao B chính là tập con B.
b
c
X
Y
X Y=
X = { a, b} Y = { c }
Ta nói hai tập hợp X và Y không giao nhau
? ?
Ví dụ
a
BÀI TẬP BÀI TẬP a) 4 ƯC(12, 18);
Bài 134/53: Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:
c) 2 ƯC(4, 6, 8);
e) 80 BC(20, 30);
h) 12 BC(4, 6, 8);
b) 6 ƯC(12, 18) d) 4 ƯC(4, 6, 8)
i) 24 BC(4, 6, 8) g) 60 BC(20 ,30)
Câu hỏi 1 : Khẳng định sau đúng hay sai ? Cho A: tập hợp các số tự nhiên chẵn
B : tập hợp các số tự nhiên lẻ
A B : Là tập hợp tất cả các số tự nhiên.
Câu hỏi 2 :Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A, Nếu 8 x; 10 x và 14 x thì x ƯC (8,10,14) B, Nếu a 3; a 5 và a 7 thì a BC (3,5,7) C, 6 BC (6, 12, 24)
Câu hỏi 3 : Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 6 là:
A, A = {0; 1; 2; 3; … ; 38; 39}
B, A = {0; 6; 12; 18; 24 ; 30; 36}
C, A = {1; 2; 3; 6}
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Nắm được thế nào là ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
BTVN:
134-> 138/ 53 SGK.
170; 171 / 23 SBT
Chuẩn bị tiết sau: Luyện
tập.
Đề bài : Lớp 6B có 26 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm?
TRÒ CHƠI
1 2 3
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT ĐIỂM 10 TẶNG BẠN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY
QUÀ TẶNG MAY MẮN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT NỤ CƯỜI CỦA
MỖI BẠN TRONG LỚP TẶNG BẠN
TRÒ CHƠI
1 2 3
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT ĐIỂM 10 TẶNG BẠN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY
QUÀ TẶNG MAY MẮN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT NỤ CƯỜI CỦA
MỖI BẠN TRONG LỚP TẶNG BẠN
TRÒ CHƠI
1 2 3
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT ĐIỂM 10 TẶNG BẠN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY
QUÀ TẶNG MAY MẮN
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT NỤ CƯỜI CỦA
MỖI BẠN TRONG LỚP TẶNG BẠN