• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: Chuong%20I%2017%20Uoc%20chung%20lon%20nhat

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: Chuong%20I%2017%20Uoc%20chung%20lon%20nhat"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN SỐ HỌC 6

Tuần 11 – Tiết 31

(2)

1. Ước chung lớn nhất

a) Ví dụ: Tìm tập hợp các ước chung của 16 và 24.

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó.

TIẾT 31 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2

(16) = {

Ư 1; 2; 4; 8; 16 } (24) = {

Ư 1; 2; 3;4; 6; 8; 12; 24}

C (16, 24) = {

Ư 1; 2; 4; 8 }

Kí hi u: CLN(16, Ư = 8

b) Khái niệm:

24)
(3)

 Nhận xét: Tất cả các ước chung của 16 và 24 (là 1, 2, 4, 8) đều là ước của ƯCLN(16,24)

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT a) Ví dụ:

b) Khái niệm:

ƯC (16, 24) = {1; 2; 4; 8 } Kí hi u: CLN(16, Ư = 8

24)

(4)

Hãy tìm ƯCLN(1; 5)

Hãy tìm ƯCLN(12; 30; 1)

= 1

= 1

 Chú ý:

Số 1 chỉ có một ư ớc là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có:

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

ƯCLN(a,1) = 1; ƯCLN(a,b,1) = 1

(5)

a. Ví dụ: Tìm ƯCLN(24, 60, 240) 1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

240 = 24 . 3 . 5 24 = 23 . 3

60 = 22 . 3 . 5

(6)

240 = 24 . 3 . 5 24 = 23 . 3

60 = 22 . 3 . 5 2

a. Ví dụ: Tìm ƯCLN(24, 60, 240) 1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số

ra thừa số nguyên tố.

(7)

a. Ví dụ: Tìm ƯCLN(24, 60, 240) 1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

240 = 24 . 3 . 5 24 = 23 . 3

60 = 22 . 3 . 5 2

3 .

2

ƯCLN (24; 60; 240) = =

12

(8)

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

a. Ví dụ:

b. Qui tắc:

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bư ớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số

mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

(9)

Tìm ƯCLN (12, 30)

12 = 22. 3 30 = 2. 3. 5

ƯCLN(12, 30) = 2. 3 = 6

Giải

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

(10)

Tìm ƯCLN (8, 9);

ƯCLN(8

; 12; 15)

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

8 = 2

3

9 = 3

2

ƯCLN (8, 9) = 1

8 = 2

3

12 = 2

2

. 3

ƯCLN (8, 12, 15) = 1 15 = 3 . 5

N u các s đã cho ế ố không có th a s nguyên t nào chungừ ố ố thì CLN c a chúng b ng 1.Ư ủ ằ

Hai hay nhi u s có ề ố ƯCLN b ng 1ằ g i là ọ các s ố nguyên t cùng nhauố .

(11)

a) N u các s đã cho ế ố không có th a s nguyên t nào ừ ố ố chung thì CLN c a chúng b ng 1.Ư ủ ằ

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

Hai hay nhi u s có ề ố ƯCLN b ng 1ằ g i là ọ các s nguyên t ố ố cùng nhau .

a. Chú ý:

(12)

Tìm ƯCLN(60; 180)

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Tìm ƯCLN(24; 16; 8)

60 = 22 . 3 . 5 180 = 22 . 32 . 5

ƯCLN (60, 180) = 22 . 3 . 5 = 60

8 = 23 16 = 24

ƯCLN (24; 16; 8) = 23 = 8 24 = 23 . 3

Trong các s đã cho, n u ố ế s nh nh t là c c a các s ố ỏ ấ ướ ủ ố còn l iạ thì CLNƯ c a các s đã cho chính ủ ố là s nh nh tố ỏ ấ

y.

(13)

a) N u các s đã cho ế ố không có th a s nguyên t nào ừ ố ố chung thì CLN c a chúng b ng 1.Ư ủ ằ

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

Hai hay nhi u s có ề ố ƯCLN b ng 1ằ g i là ọ các s nguyên t ố ố cùng nhau .

b) Trong các s đã cho, n u ố ế s nh nh t là c c a các ố ỏ ấ ướ ủ s còn l iố ạ thì CLNƯ c a các s đã cho chính ủ ố là s nh ố ỏ nh tấ y. ấ

a. Chú ý:

(14)

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN Ta đã biết: ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}

ƯCLN(16, 24) = 8

Vậy ƯC(16, 24) = Ư (8) Cách tìm ƯC(16, 24)

Bước 1: Tìm ƯCLN(16, 24) = 8

Bước 2: Tìm ƯC(16, 24) = Ư (8)

(15)

1. Ước chung lớn nhất

TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN

Ví dụ: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 180 và 234.

234 =2.3

2

.13

 

¿ 2.3

2

=18

Ư

   

Ư

 

2 2

180 2 .3 .5 

(16)

D D A A

C C B B

a) ƯCLN (56, 140, 1) là:

1 14 56 140

Ch n cau dung

úng đ

SAI SAI SAI

(17)

D D A A

C C B B

b) CLN (30, 60, 180) là: Ư

15

30 60 180

ĐÚNG

SAI SAI

SAI

Câu 1: Ch n áp án úng ọ đ đ

(18)

D D A A

C C B B

a và b có ƯCLN bằng 1, thì

a và b phải là hai số nguyên tố a là số nguyên tố, b là hợp số a là hợp số, b là số nguyên tố

a và b là hai số nguyên tố cùng nhau Câu 2: Chọn đáp án đúng

ĐÚNG SAI SAI SAI

(19)
(20)

16

Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c«

gi¸o vµ c¸c em häc sinh

(21)

Tìm tập hợp các ước của 30.

Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15 ;30}

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, ta thường viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và viết gọn dưới dạng

Theo lý thuyết: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố... Câu 6:

Vì trong cuộc diễu binh, cả ba trung đội phải xếp thành các hàng dọc đều nhau mà không có chiến sĩ nào trong mỗi trung đội bị lẻ hàng nên số hàng dọc là ƯC(24; 28;

b) Với mỗi kết luận sai trong câu a, hãy cho ví dụ minh hoạ. Mà tổng hai số lẻ này là một số chẵn lớn hơn 2 nên tổng hai số nguyên tố lớn hơn 2 này chia hết cho 2. Do

Hoạt động khởi động. Hoạt động khám phá 1. - Nhóm 2 bao gồm các số chỉ có hai ước khác nhau. - Nhóm 3 bao gồm các số có nhiều hơn hai ước khác nhau.. Vì còn có số 0 và

Thầy muốn chia các học sinh của mỗi nhóm vào các câu lạc bộ (số câu lạc bộ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh ở từng nhóm của mỗi câu lạc bộ là như nhau. a) Thầy An có

Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Các bước tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố:..

Người ta muốn chia khu đất ấy thành những mảnh hình vuông bằng nhau (với độ dài cạnh đo theo đơn vị mét là số tự nhiên) để trồng các loại rau.. Có thể chia