TIẾT 34: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT(ƯCLN)
Bài 1: Tìm ước và ước chung của các số sau
• a, Ư(12)=
• Ư(30)=
• ƯC(12,30)=
• Ư(6) =
• c, Ư(3)=
• Ư(15)=
• ƯC(3,15)=
• b, Ư(1)=
• Ư(5)=
• Ư(8)=
• ƯC(1,5)=
• ƯC(1,5,8)=
* Khái ni m ệ ướ c chung l n nhất ớ
• Ước chung l n nhất c a hai hay nhiều số là số ớ ủ l n nhất trong t p h p các ớ ậ ợ ước chung c a các ủ số đó
• Ký hi u ệ ước chung l n nhất c a a và b là ớ ủ CLN(a,b)
Ư
TIẾT 34: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT(ƯCLN) 1. Ước chung lớn nhất
*Nh n xét ậ
• - Tất c các ả ước chung c a hai hay nhiều số ủ đều là ước c a CLN c a các số đóủ Ư ủ
• -V i m i số t nhiền a và b, ta có CLN(a,1)= 1 ớ ọ ự Ư
; CLN(a,b,1)= 1Ư
Bài 2: Nối mố0i ý c t A và m t số c t ở ộ ộ ở ộ B t ươ ng ng đ đ ứ ể ượ c m t cấu đúng. ộ
A B
CLN(12,9)=
Ư 1
CLN(26,27,1)=
Ư 6
CLN(24,6)=
Ư 3
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a) Ví dụ 1 : Tìm ƯCLN (36, 84) Ta có:
36 = 84 =
Vậy ƯCLN (36, 84) =
TIẾT 34: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT(ƯCLN)
B1 : Phân tích các số 36; 84 ra thừa số nguyên tố
B1 : Phân tích các số 36; 84 ra thừa số nguyên tố
B2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
2 3 2 3
2.3 =12
2 2
2 .3 2 .3.72
2 .32
b, Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(24, 60)
• 24 = 2
3.3
• 60 = 2
2.3.5
• ƯCLN(24,60) = 2
2.3 = 12
Ví dụ 3: Tìm ƯCLN(8,9)
• 8 = 2
3• 9 = 3
2• ƯCLN(8,9)= 1
• 8 và 9 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau
• * chú ý: sgk
Bài 3: Tìm ƯCLN của các số
• a, ƯCLN(35,7)=
• b, ƯCLN(24,23)=
• c, ƯCLN(35,7,1)=
Đáp án
• a, ƯCLN(35,7)= 7
• b, ƯCLN(24,23)= 1
• c, ƯCLN(35,7,1)= 1
Bài 4: Ho t đ ng nhóm ạ ộ
• Tìm CLN(12, 30) bằng cách phấn tích mố0i số Ư ra th a số nguyền tố. ừ
Bài tập 5: Em hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: ƯCLN(25, 2018, 1) = ?
A) 25 B) 2018 C) 1
Câu 2: ƯCLN(15, 19) = ?
A) 1 B) 19 C) Không có số nào
Câu 3: ƯCLN(6, 18) = ?
A) 3 B) 6 C) 18
A) 8 B) 16 C) 24
Câu 4: Ta có 16 = ; 24 = .3; Vậy ƯCLN(16, 24) = ?24 23
H ướ ng dấ0n về nhà
• - H c thu c bàiọ ộ
• - Bài t p về nhà: Bài 1- trang 65ậ