KiÓm tra bµi cò
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: hãy chỉ ra những từ hán việt trong những câu sau:
a, Phụ nữ Việt Nam giỏi việc n ớc, đảm việc nhà.
b, Hoàng đế đã băng hà.
c, Hoa L là cố đô của n ớc ta.
Câu 2: Hãy xếp những từ Hán Việt vừa tìm đ ợc theo những sắc thái sau:
A. Sắc thái trang trọng:
B. Sắc thái tao nhã:
C. Sắc thái cổ kính:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: hãy chỉ ra những từ hán việt trong những câu sau:
a, Phụ nữ Việt Nam giỏi việc n ớc, đảm việc nhà.
b, Hoàng đế đã băng hà.
c, Hoa L là cố đô của n ớc ta.
Câu 2: Hãy xếp những từ Hán Việt vừa tìm đ ợc theo những sắc thái sau:
A. Sắc thái trang trọng: phụ nữ
B. Sắc thái tao nhã: băng hà
C. Sắc thái cổ kính: hoàng đế, cố đô
Bài 7. Tiết 27: Quan hệ từ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1: Ví dụ 1:
a, Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
b, Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời con gái tên là Mị N ơng, ng ời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu.
c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Câu 1a: Văn bản: Cuộc chia tay của những con búp bê. Tác giả: Khánh Hoài
Câu 1b: Văn bản: Truyền thuyết: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
Câu 1 c: Văn bản: Bài học đ ờng đời đầu tiên . Tác giả: Tô Hoài
Các câu ở ví dụ 1a,1b,1c đ ợc trích trong văn bản nào? Của ai?
Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, em hãy cho biết thế nào là quan hệ từ?
Ví dụ 1:
a, Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
b, Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời con gái tên là Mị N ơng, ng ời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu.
c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Từ kiến thức đó, em hãy xác định quan hệ từ trong những câu ở ví dụ 1?
của nh
Bởi nên
Các quan hệ từ nói trên liên kết những từ ngữ
hay những câu nào với nhau?
Nêu ý nghĩa của mỗi quan hệ từ?
Ví dụ 1:
a, Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
b, Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời con gái tên là Mị N ơng, ng ời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu.
c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Đáp án:
1a.- Quan hệ từ “ của” liên kết “ chúng tôi” với “ đồ chơi” -Quan hệ từ “ của” biểu thị ý nghĩa quan hệ sở hữu.
1b. -Quan hệ từ “ nh ” liên kết “ hoa “ với “ đẹp”
-Quan hệ từ “ nh ” biểu thị ý nghĩa quan hệ so sánh.
1c.- Quan hệ từ “ Bởi….nên” liên kết giữa hai vế của câu ghép “ tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực ” với “ tôi chóng lớn lắm”
-Quan hệ từ “ Bởi… nên” biểu thị ý nghĩa quan hệ nguyên nhân- kết quả.
* Ngoài những quan hệ từ biểu thị các ý nghĩa quan hệ : -sở hữu: của “ ”
-so sánh: nh ” ”
+Cặp quan hệ từ: nhân-quả: bởi(vì,do,tại” … …) nên(cho nên)…
* Còn có những quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ:
-định vị, vị trí: ở“ …”
-mục đích: để, cho“ …”
-liệt kê, liên hợp: và, với, cùng, hay, hoặc, cũng nh “ …”
-t ơng phản: nh ng“ …”
-nguyên nhân, lý do: bởi, do, tại, vì“ …”
+Cặp quan hệ từ: điều kiện- kết quả: nếu( giá, hễ, giá nh , giá mà“ … …) thì… +Cặp quan hệ từ:nh ợng bộ- tăng tiến: tuy( dù, mặc dù… …) nh ng…
Bài 7. Tiết 27: Quan hệ từ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
Từ việc phân tích ví dụ trên, em hãy khái quát lại thế nào là quan hệ từ?
2. Ghi nhớ 1: SGK / T97 Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nh : sở hữu, so sánh, nhân quả,…
giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
bài tập:
Xác định quan hệ từ trong những câu sau?
- Nhà nó lắm của -Sách của nó
-Sách của nó
- Nhà nó lắm của
(của:quan hệ từ) (của:danh từ)
Bµi 7. TiÕt 27: Quan hÖ tõ
I.ThÕ nµo lµ quan hÖ tõ?
1.VÝ dô 1:
2. Ghi nhí 1: SGK / T97 II- Sö dông quan hÖ tõ
1. VÝ dô 2:
Ví dụ 2:
a, Khuôn mặt của cô gái b, Lòng tin của nhân dân
c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua d, Nó đến tr ờng bằng xe đạp
e, Giỏi về toán
g, Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây h, Làm việc ở nhà
i, Quyển sách đặt ở trên bàn
Trong những tr ờng hợp trên,
tr ờng hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ, tr ờng hợp nào không bắt buộc phải có?
Ví dụ 2:
a, Khuôn mặt của cô gái b, Lòng tin của nhân dân
c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua d, Nó đến tr ờng bằng xe đạp
e, Giỏi về toán
g, Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây h, Làm việc ở nhà
i, Quyển sách đặt ở trên bàn
Nhóm 1: tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ Nhóm 2: tr ờng hợp không bắt buộc phải có
Hoạt động nhóm:2 phút
Bài 7. Tiết 27: Quan hệ từ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ 1 SGK / T97
II- Sử dụng quan hệ từ 1. Ví dụ 2:
Từ việc phân tích ví dụ trên, em rút ra nhận xét gì?
Nh vậy khi nói hoặc viết có những tr ờng hợp
bắt buộc phải dùng quan hệ từ.
Bên cạnh đó cũng có tr ờng hợp
không bắt buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng đ ợc,
không dùng cũng đ ợc )
Ví dụ 2:
a, Khuôn mặt của cô gái b, Lòng tin của nhân dân
c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua d, Nó đến tr ờng bằng xe đạp
e, Giỏi về toán
g, Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây h, Làm việc ở nhà
i, Quyển sách đặt ở trên bàn
Tại sao
trong các câu b,d,g,h
phải bắt buộc phải dùng quan hệ từ?
b, Lòng tin của nhân dân
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007
Bài 7. Tiết 27: Quan hệ từ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ 1:SGK / T97II. Sử dụng quan hệ từ 1. Ví dụ 2:
Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những tr ờng hợp nếu không có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa
hoặc không rõ nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có tr ờng hợp không bắt buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng đ ợc, không dùng cũng đ ợc ).
T×m quan hÖ tõ cã thÓ dïng thµnh cÆp víi c¸c quan hÖ tõ sau ®©y?
Nãi râ ý nghÜa cña chóng?
-NÕu … -V× … -Tuy … -HÔ … -Së dÜ …
th× ...
nªn … nh ng … th× ...
lµ v× ...
( ®iÒu kiÖn … kÕt qu¶)
( nguyªn nh©n … kÕt qu¶ ) ( nh îng bé … t¨ng tiÕn ) (®iÒu kiÖn … kªt qu¶ )
Tõ viÖc t×m hiÓu c¸c vÝ dô trªn, em rót ra nhËn xÐt g× vÒ viÖc sö dông quan hÖ tõ trong khi nãi vµ viÕt?
( kÕt qu¶ … nguyªn nh©n)
§Æt c©u víi c¸c cÆp quan hÖ tõ võa t×m ® îc?
Bài 7. Tiết 27: Quan hệ từ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ 1:SGK / T97II. Sử dụng quan hệ từ 1. Ví dụ 2:
2. Ghi nhớ 2: SGK / T98
* Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những tr ờng hợp nếu không có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có tr ờng hợp không bắt buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng đ ợc, không dùng cũng đ ợc ).
* Có một số quan hệ từ đ ợc dùng thành cặp.
Qua bài học, em nắm đ ợc gì về quan hệ từ?
III. Luyện tập Bài tập 1:
Bài tập 1 : Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong
đoạn văn sau đây?
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi nh vậy. Thực ra, tôi … nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm … nó.
Buổi tối tôi th ờng vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi cái vẻ mặt đợi chờ đó. .... tôi lạnh lùng nó lảng đi.Tôi vui vẻ tỏ
… … …
ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
( Theo Nguyễn Thị Thu Huệ) với
với với
và
Nếu thì và
Bµi 7. TiÕt 27: Quan hÖ tõ
I.ThÕ nµo lµ quan hÖ tõ?
II. Sö dông quan hÖ tõ III. LuyÖn tËp
Bµi tËp 1:
Bµi tËp 2:
Bài tập 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng và câu nào sai?
a, Nó rất thân ái bạn bè.
b, Nó rất thân ái với bạn bè.
c, Bố mẹ rất lo lắng con.
d, Bố mẹ rất lo lắng cho con.
e, Mẹ th ơng yêu không nuông chiều con.
g, Mẹ th ơng yêu nh ng không nuông chiều con.
h, Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
i, Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
Bài tập 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng và câu nào sai?
a, Nó rất thân ái bạn bè.
b, Nó rất thân ái với bạn bè.
c, Bố mẹ rất lo lắng con.
d, Bố mẹ rất lo lắng cho con.
e, Mẹ th ơng yêu không nuông chiều con.
g, Mẹ th ơng yêu nh ng không nuông chiều con.
h, Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
i, Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
Bµi 7. TiÕt 27: Quan hÖ tõ
I.ThÕ nµo lµ quan hÖ tõ?
II. Sö dông quan hÖ tõ III. LuyÖn tËp
Bµi tËp 1:
Bµi tËp 2:
Bµi tËp 3:
Bµi tËp 3: §Æt c©u víi c¸c cÆp quan hÖ tõ sau ®©y?
a, do ... nªn … b, gi¸ nh ... th× …
c, mÆc dï … nh ng…
Bµi 7. TiÕt 27: Quan hÖ tõ
I.ThÕ nµo lµ quan hÖ tõ?
II. Sö dông quan hÖ tõ III. LuyÖn tËp
Bµi tËp 1:
Bµi tËp 2:
Bµi tËp 3:
Bµi tËp 4:
Bài tập 4:
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3- 5 câu) nói về phong trào thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam: 20/10 trong đó có sử dụng các quan hệ từ?
Gợi ý
- Viết đúng chủ đề: phong trào thi đua học tập - Sử dụng linh hoạt quan hệ từ
-Trình bầy sạch sẽ, rõ ràng…
Bµi tËp 5: Ph©n biÖt ý nghÜa cña hai c©u cã quan hÖ tõ nh ng sau ®©y?
•Nã gÇy nh ng kháe.
• Nã kháe nh ng gÇy.
(tá ý khen) (tá ý chª)
H íng dÉn vÒ nhµ
- Häc thuéc ghi nhí 1 vµ 2: SGK / T97+98 -Hoµn thµnh c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp
-Säan bµi: LuyÖn tËp c¸ch lµm v¨n b¶n biÓu c¶m