Đây
là
gì?
TIẾT 21: THỰC HÀNH:
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN
I. Quan sát mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN.
II. Thực hành lắp ráp mô hình ADN bằng các vật dụng sẵn có.
III. Bài tập ADN.
Tiết 21: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN
I. Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN:
1 chu kỳ xoắn của ADN có chiều dài bao nhiêu?
Gồm bao nhiêu cặp nucleotit?
Tiết 21: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN
I. Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN:
- Phân tử ADN có 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.
- 1 chu kì xoắn gồm 10 cặp nucleotit liên kết theo NTBS (A – T, G – X). Mỗi chu kì xoắn dài 34A0 , các nucleotit trên một mạch cách đều nhau 1 khoảng 3,4 A0.
II. Thực hành lắp ráp mô hình ADN bằng vật liệu hiện có:
Tiết 15: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN
II. Thực hành lắp ráp mô hình ADN bằng vật liệu hiện có:
- Mỗi HS làm 1 mô hình ADN bằng vật liệu sẵn có.
- Yêu cầu:
+ Thể hiện đúng cấu trúc của phân tử ADN gồm 2 mạch nucleotit song song, xoắn kép, liên kết theo NTBS.
+ Mô hình phải có ít nhất 1 chu kì xoắn.
Mô hình làm xong phải cất giữ cẩn thận, khi đi
học trực tiếp mang lên nộp để lấy điểm KTTX.
Tiết 21: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN
I. Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN:
II. Thực hành lắp ráp mô hình ADN bằng vật liệu hiện có:
III. Bài tập ADN:
Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit ribônuclêic B. Axit nuclêic D. Nuclêôtit
Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S C. C, H, O, P
B. C, H, O, N, P D. C, H, N, P, Mg Câu 3: Loại nucleotit nào sau đây không liên kết bổ sung với Guanin?
A. Xitozin (X) B. Ađênin (A)
C. Timin (T) D. Ađênin (A) và Timin (T)
Câu 4: Chiều dài của 1 phân tử ADN có 3000 nu là:
A. 10200 A0 B. 102000 A0 C. 5100 A0 D. 51000 A0 Câu 5: Số nucleotit có trong 1 chu kì xoắn của ADN là:
A. 10 B. 20 C. 34 D. 3,4 Câu 6: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Số liên kết hidro của 1 phân tử ADN có 3000 nucleotit trong đó có 800 nucleotit loại G là bao nhiêu?
A. 9000 B. 2400 C. 1400 D. 3800
Câu 8: Một phân tử ADN có trình tự nucleotit trên 1 mạch là: - A – T – T – X – G – A – X – T – G –
Trình tự nucleoti trên mạch còn lại là:
A. – T – T – A – G – X – T – G – A – X –
B. – T – A – A – G – X – T – A – A – X – C. – T – T – A – G – X – T – G – A – G – D. – T – A – A – G – X – T – G – A – X –
Câu 9: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Menđen
B. Oatxơn và Crick C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
Câu 10: Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số
% nucleotit loại A với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại A của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Tính N và số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN trên.
Câu 10: Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số % nucleotit loại A với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%.
Biết số nuclêôtit loại A của phân tử ADN trên bằng
14000 nuclêôtit. Tính N và số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN trên.
Loại nu không bổ sung với A là G (hoặc X).
Theo đề: % A - % G = 20%. (1) Cũng có: % A + % G = 50% (2)
Vì A = 14000 nu, chiếm 35% số nu của ADN, nên:
N = (14000: 35) x 100 = 40000 nu.
G = X = (40000 – 2.14000) : 2 = 6000 nu.
T = A = 14000 nu.
% A = 35 %
% G = 15 % Bài giải: