• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công Nghệ Sau Thu Hoạch

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công Nghệ Sau Thu Hoạch"

Copied!
43
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Công Nghệ Sau Thu Hoạch

ầ ố

(Phần Ngũ Cốc)

ThS. Lương Hồng Quang

Khoa Công Nghệ Thực Phẩm, Đại Học Nông Lâm TP CHM

Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

‡ Chuyên cần: 10%

Bài bá á h ế ì h 30%

‡ Bài báo cáo + thuyết trình: 30%

‡ Thi cuối học phần: 60%

(2)

Nội dung bài giảng

Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung

Chương 2: Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc

Chương 4: Phát triển các sản phẩm từ ngũ cốc Chương 3: Các phương pháp xử lý và bảo quản

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 3

Chương 4: Phát triển các sản phẩm từ ngũ cốc

Chương 5: Thực hành: Xác định các chỉ số vật lý cơ bản

Giới thiệu

‡ Ngũ cốc thuộc họ cây 1 lá mầm (monocotyledonous), Gramineae

Gramineae

‡ Thành phần dinh dưỡng trong hạt ngũ cốc:

70% carbohydrates 10% protein

3% lipid

(3)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 5

Bắp (corn)

Lúa mạch (barley)

Lúa mạch đen (rye)

Hai loại yến mạch (oats)

Lúa miến

(sorghum)

(4)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 7

Lúa mì (sorghum)

Lúa, gạo

(paddy, rice)

(5)

Các giai đoạn của sản phẩm

Thu hoạch

Hậu chế biến Thu hoạch

Vận chuyển Tiền chế biến

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 9

Vận chuyển

Bảo quản Tiêu dùng

(6)

Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc

‡ Do áp dụng các kỹ thuật không hợp lý trong giai đoạn tiền thu hoạch

tiền thu hoạch.

‡ Vận chuyển, bảo quản chưa đạt yêu cầu

‡ Áp dụng dây chuyền, công nghệ sau thu hoạch không hợp lý cho từng sản phẩm.

‡ Hư hỏng do vi sinh vật

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 11

‡ Hư hỏng do côn trùng, bọ,…

Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch

Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp

Tự nhiên

Thu hoạch sớm Không tương xứng Chưa đủ độ chín sinh lý Tài chính

kỹ thuật thu hoạch kém Trình độ chuyên môn Sấy chưa đạt yêu cầu Thiết bị

Là h h đ t ê

Khối lượng Làm sạch chưa đạt yêu

cầu Thuốc trừ sâu

Do chim Bao gói

Chất lượng Do loài gặm nhấm Vận chuyển

(7)

Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch

Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp

Chất lượng

Côn trùng tấn công Cách tổ chức, gieo trồng Vi sinh vật tấn công Điều kiện môi trường,

sản phẩm Thay đổi sinh hóa Xã hội

Kinh tế Thất thoát do rò rỉ Kinh tế

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 13

Kinh tế

Độ ẩm sai Chính trị

Thất thoát lúa trong giai đoạn sau thu hoạch

Giai đoạn Mức độ thất thoát (%)

Min Max

Min Max

Thu hoạch 1 3

Thao tác, vận chuyển 2 7

Đập lúa 2 6

Sấy 1 5

Bảo quản 2 6

Vận chuyển 2 10

(8)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 15

Hình 1. Araecerus fasciculatus (coffee bean weevil) (Coleoptera;

anthribidae), bọ trưởng thành

Hình 2. Ahasverus advena (Foreign grain beetle) (Coleoptera;

Silvanidae), bọ trưởng thành

(9)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 17

Hình 3. Oryzaephilus (Saw-toothed grain beetle) (Coleoptera;

Silvanidae), bọ trưởng thành

Hình 4. Prostephanus truncatus (Larger grain borer) (Coleoptera;

(10)

Các mycotoxins

Nấm mốc Mycotoxin Disease type Aspergillus flavus

Aspergillus parasiticus Aflatoxins Ung thư

Gây tổn hại gan Claviceps purpurea Ergot alkaloids

“St Anthony’s fire”

Hoại thư

Bệnh rối loạn, chứng co giật

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 19

co giật Aspergillus ochraceus

Penicillium viridicatum Ochratoxin A Ảnh hưởng dị thai Nephropathy Penicillium crustosum

Penicillium cyclopium Penitrem A Chứng rùng mình Rối loạn thần kinh

Các mycotoxins

Nấm mốc Mycotoxin Disease type Aspergillus versicolor Sterigmatocystin Ung thư

Gây tổn hại gan Fusarium spp. Trichothecenes

Viêm da (dermatitis) Rối loạn tiêu hóa Hư khí huyết

Ả h h ở iới í h Fusarium graminearum Zearalenone Ảnh hưởng giới tính

Sẩy thai

Nguồn: Hill, 2003

(11)

Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm Loài Nguy cơ cao Nguy cơ

trung bình Nguy cơ thấp

g y trung bình g y p

Sitotroga

cerealella Lúa mì, bắp Lúa, gạo, lúa

miến Đậu (lạc)

Corcyra cephalonica

Lúa, cacao, đậu hạt dầu

Bắp, sản phẩm từ ngũ cốc, đậu

Lúa miến, kê, quả hạch, cùi

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 21

cephalonica đậu, hạt dầu g , ậ và các sp.

q ạ ,

dừa khô Cadra cautella

Rau quả sấy, quả hạch, hạt dầu, các sp ngũ cốc, cacao

Đậu, và các sp,

cacao Gia vị, rau quả

Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm Loài Nguy cơ cao Nguy cơ

trung bình g Nguy cơ thấp

Cadra figulilella Quả khô, quả hạch, Sản phẩm ngũ cốc, hạt dầu, cacao Ephestia elutella Ngũ cốc, rau quả

khô, thuốc lá, cacao

Các sp từ hạt có

dầu, quả hạch Đậu và sp Ephestia kuehniella Sản phẩm từ ngũ

Ngũ cốc, quả hạch, Các sản phẩm hạt Ephestia kuehniella cốc, bột rau quả khô chứa dầu ầ

Plodia interpunctella

Quả khô, quả hạch, các sp từ hạt có dầu

Sản phẩm từ ngũ cốc, pha chế

Rau khô và sp, đậu,

hạt có dầu

(12)

Hiện tượng tự bốc nóng

‡ Hạt là những cơ thể sống và những phản ứng hóa học bình thường của chúng gây ra nhiệt và những phản bình thường của chúng gây ra nhiệt và những phản ứng phụ. Tốc độ hô hấp của hạt có dầu nhanh hơn so với hạt ngũ cốc nhiều xơ.

‡ Giảm 10 o C thì tốc độ hô hấp giảm khoảng ½

‡ Côn trùng, mọt, vi sinh vật là những tác nhân góp phần gây ra hiện tượng bốc nóng

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 23

phần gây ra hiện tượng bốc nóng.

Hiện tượng dịch chuyển ẩm

‡ Do có sự chênh lệch về nhiệt độ trong khối hạt, tạo ra sự chênh lệch về hàm ẩm của không khí giữa các phần trong kho nông lệch về hàm ẩm của không khí giữa các phần trong kho nông sản.

‡ Trong kho chứa hạt, không khí ở lớp trên và lớp xung quanh khối hạt mát hơn di chuyển xuống phía dưới và đẩy không khí ẩm từ giữa đống hạt lên lớp hạt trên cùng, tạo ra hiện tượng ngưng tụ hơi nước ở lớp hạt trên mặt khối hạt.

‡ Việc khuếch tán hơi ẩm từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt

‡ Việc khuếch tán hơi ẩm từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt

thấp làm cho độ ẩm không khí ở nơi có nhiệt độ thấp tăng lên,

kéo theo hàm ẩm của hạt ở đó tăng lên.

(13)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 25

Hình 5. Sự hư hỏng của hạt do chênh lệch nhiệt độ, chuyển động của ẩm độ và sự phát triển cục bộ của nấm và côn trùng.

(%)

C Đường nhả ẩm

20 25

Ẩ m độ (

A B Đường hút ẩm

5 10 15

Độ ẩm tương đối không khí (%)

20 40 60 80 100

Hình 6. Sự hấp thu và nhả ẩm đẳng nhiệt.

(14)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 27

Hình 7. Mối liên hệ giữa tốc độ hư hỏng thực phẩm với hoạt độ nước

Độ ẩm cân bằng của các loại hạt với độ ẩm môi trường ở 25 – 30 o C (Christensen and Kanfinaun, 1974)

Độ ẩm tương

đối môi trường Lúa mì, ngô Lúa Gạo đối môi trường

65 12.5 – 13.5 12.5 14.0

70 13.5 – 14.5 13.5 15.0

75 14.5 – 15.5 14.5 15.5

80 15.5 – 16.5 15.0 16.5

85 18.0 – 18.5 16.5 17.5

(15)

Phòng trừ những tác nhân gây hư hỏng

‡ Làm giảm hàm lượng ẩm Là iả

‡ Làm giảm oxy

‡ Điều chỉnh nhiệt độ

‡ Phòng trừ bằng hóa chất

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 29

Độ ẩm tương đối của môi trường tối thiểu cho quá trình sinh trưởng của nấm ở nhiệt độ tối ưu (26 – 30 o C)

Nấm Độ ẩm tương đối của môi trường

Aspergillus halophilicus 68

A. restrictus 70

A. glaucus (Eurotium Spp) 73

A candidus A ochracens 80

A. candidus, A. ochracens 80

A. flavus 85

Penicillium 80 - 90

(16)

trưởng của nấm bảo quản

Nấm Nhiệt độ cho nấm sinh trưởng ( o C)

Nấm Tối thiểu Tối ưu Tối đa

A. restrictus 5 – 10 30 – 35 40 – 45

A. glaucus (Eurotium Spp) 0 – 5 30 – 35 40 – 45

A candidus 10 – 15 45 – 50 50 – 55

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 31

A. candidus 10 15 45 50 50 55

A. flavus 10 – 15 40 – 45 45 – 50

Penicillium -5 - 0 20 - 25 35 – 40

Các nhóm thuốc trừ sâu

‡ Nhóm Hydrocarbon chlorinate: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tương đối bền trong hạt và trong môi trường, độc tính cao.

Th ờ dù 3 l i DDT Di ld i à Li d Thường dùng 3 loại: DDT, Dieldrin, và Lindane.

‡ Nhóm phosphorus: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc của nó từ cao đến vừa, không bền trong bảo quản. Các dạng tiêu biểu: Dichloros, Fenitrothion và Phoxin.

‡ Nhóm pyrethroids: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc trung bình đến thấp. Không bền vững trong môi trường và không độc cho người và gia súc. Có 2 dạng tiêu biểu (Permethrin và Senreclerate)

(Permethrin và Senreclerate).

‡ Nhóm carbomates: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc

trung bình, không độc cho người và gia súc. Rất an toàn khi sử

dụng. Tiêu biểu có 3 loại (Carbomine, Carbofuran, và

Carborye).

(17)

Tính chất vật lý của khối hạt

‡ Khối hạt gồm những phần tử rắn chúng khác nhau về kích thước hình

Độ rời

‡ Khối hạt gồm những phần tử rắn, chúng khác nhau về kích thước, hình dạng, khối lượng riêng, khối lượng 1000 hạt, trạng thái bề mặt, vv…do đó khối hạt dễ dàng chuyển dịch, tính chuyển dịch này được gọi là độ rời.

‡ Khối hạt có độ rời cao thì dễ dàng vận chuyển bằng sức gió, gàu tải, ống tự trượt, và các thiết bị vận chuyển khác.

‡ Độ rời càng cao càng tận dụng được dung tích kho.

Góc nghỉ (angle of repose)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 33

g ( g p )

‡ Mỗi sản phẩm có một góc nghỉ riêng. Ví dụ góc nghỉ của bắp là 27

o

‡ Trị số góc nghỉ tự nhiên bằng góc ma sát giữa hạt với hạt nên còn gọi là góc ma sát trong (φ

1

)

φ

1
(18)

Tính chất vật lý của khối hạt

‡ Nếu ta để hạt trên bề mặt phẳng ngang rồi nâng dần một đầu của mặt

Góc trượt

‡ Nếu ta để hạt trên bề mặt phẳng ngang, rồi nâng dần một đầu của mặt phẳng cho tới khi hạt bắt đầu trượt, thì góc giới hạn giữa mặt phẳng nằm ngang và mặt phẳng trượt gọi là góc trượt.

‡ Trị số góc trượt bằng góc ma sát giữa hạt với vật liệu trượt nên gọi là ma sát ngoài (φ

2

).

Góc nghỉ và góc trượt càng lớn thì độ rời càng nhỏ Độ ời ủ khối h t ò h th ộ à á ế tố

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 35

‡ Hình dạng, kích thước, và trạng thái bề mặt hạt.

‡ Độ ẩm của hạt

‡ Số lượng và loại tạp chất trong khối hạt

Độ rời của khối hạt còn phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Góc trượt

φ

2
(19)

Tính chất vật lý của khối hạt

‡ Khối hạt gồm những phần tử rắn giữa những phần tử là khoảng Độ chặt và độ hổng của khối hạt

‡ Khối hạt gồm những phần tử rắn, giữa những phần tử là khoảng không chứa không khí, khoảng không này gọi là độ hổng của khối hạt. Phần thể tích chiếm bởi hạt và các phần tử rắn khác gọi là độ chặt.

‡ Độ chặt và độ hổng có ý nghĩa quan trọng trong bảo quản kể cả về mặt công nghệ và mặt sinh lý của khối hạt

‡ Nếu khối hạt có độ hổng cao, không khí dễ dàng di chuyển nên gây ra hiện tượng truyền nhiệt đối lưu và chuyển dịch ẩm. Như

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 37

gây ra hiện tượng truyền nhiệt đối lưu và chuyển dịch ẩm. Như vậy nếu bảo quản không tốt trong điều kiện độ ẩm và nhiệt độ không khí cao dễ ảnh hưởng tới chất lượng của khối hạt.

‡ Tuy nhiên biết lợi dụng độ hổng có thể áp dụng phương pháp thông thoáng để giảm bớt nhiệt độ và độ ẩm của khối hạt hay xả khí để tiêu diệt sâu mọt.

Khối hạt

Tính chất vật lý

Thành phần lô hạt

Tính chất sinh lý Độ rời

Độ hặt à độ hổ

Hoạt động sống của hat, vi sinh vật, côn CƠ SỞ XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN

Yếu tố và chế độ Biệ há h Độ chặt và độ hổng

Tính chất hấp thụ Tính chất lý nhiệt

hat, vi sinh vật, côn trùng

Hạt cây chính, tạp chất, vi sinh vật, trùng bọ, không khí trong khoảng không của lô hạt.

Yếu tố

Biện pháp phụ

Chế độ Độ ẩm, nhiệt độ,

mức độ thoáng của lô hạt

Làm sạch tạp chất Thông gió cưỡng bức Ướp hóa chất

Bảo quản hạt khô

Bảo quản hạt lạnh

(20)

Chiếu xạ

Dùng các tia ion

Ư điể ủ h há hiế

‡ Thực phẩm không qua xử lý nhiệt (hoặc ít), không thay đổi về mặt cảm quan.

‡ Áp dụng được cho các sản phẩm bao bì, đông lạnh

‡ Thực phẩm tươi chỉ cần xử lý 1 lần, không cần kết hợp với các chất bảo quản.

‡ Tiêu hao năng lượng thấp

Ưu điểm của phương pháp chiếu xạ

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 39

g ợ g p

‡ Ít thay đổi về giá trị dinh dưỡng của sản phẩm so với các phương pháp xử lý khác.

‡ Tự động hóa dễ dàng với chi phí thấp

Chiếu xạ

h điể ủ h há hiế

‡ Diệt được vi khuẩn, nhưng không loại được độc tố

‡ Các vi sinh vật kháng được các tia chiếu xạ

Nhược điểm của phương pháp chiếu xạ

(21)

Áp dụng

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 41

(22)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 43

(23)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 45

(24)

Nhóm gây hư hỏng thực phẩm Các loại điển hình Các tác nhân gây hư hỏng nguyên liệu thực phẩm

Kim loại Sắt, bu-lông, mạt sắt

Chất khoáng Đất, đá,

Cây Lá, cành, hạt, cùi, vỏ

Động vật Lông, xương, phân, ấu trùng Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu, phân bón

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 47

Tế bào vi sinh vật Nấm mốc, nấm men

Sản phẩm từ vi sinh vật Các hợp chất màu, mùi; độc tố

Chuẩn bị nguyên liệu thô

Rửa

Rử dù ớ Cá hiế bị h ờ dù h á ử

‡ Rửa dùng nước: Các thiết bị thường dùng như máy rửa phun, máy rửa cọ, máy rửa dạng trống, dùng dòng chảy, máy rửa dùng sóng siêu âm.

‡ Rửa không dùng nước: Nhóm thiết bị dùng không khí, sức

gió; phân loại bằng nam châm; phân loại bằng kích cỡ các

sàng.

(25)

Chuẩn bị nguyên liệu thô

Phân loại

D à hì h d à kí h h ớ

‡ Dựa vào hình dạng và kích thước

‡ Dựa vào màu sắc của nguyên liệu

‡ Dựa vào khối lượng vật liệu Tách vỏ, da

‡ Dùng hơi nóng, chần nguyên liệu trong thời gian ngắn

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 49

g g, g y ệ g g g

‡ Dùng dao

‡ Mài mòn

‡ Sử dụng hóa chất (NaOH)

‡ Dùng ngọn lửa

(26)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 51

(27)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 53

Nguyê n liệu thô Trấu, rơm,…

Thành

Hướng đi vào của không khí phẩm

Hình 10. Làm sạch lúa bằng thiết bị dùng sức gió.

(28)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 55

Các phương pháp bảo quản nông sản

‡ Công nghệ bảo quản trong khí quyển cải biên (Modified Atmosphere MA)

(Modified Atmosphere, MA)

- Bao gói trong khí quyển cải biên (Modified Atmosphere packaging, MAP)

- Bao gói trong khí quyển điều chỉnh (Controlled Atmosphere packaging, CAP)

- Khí quyển cải biên cân bằng (Equilibrium modified asmosphere, EMA)

- Bao gói chân không (Vacuum packaging)

(29)

Thông thoáng trong bảo quản

‡ Tạo nhiệt độ thấp trong khối hạt: Hạn chế sự phát triển của côn trùng mọt vi nấm; bảo quản chất lượng triển của côn trùng, mọt, vi nấm; bảo quản chất lượng hạt và hạt giống.

‡ Tạo nhiệt độ đồng đều khắp khối hạt

‡ Ngăn ngừa sự bốc nóng trong khối hạt ẩm ướt

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 57

Các phương pháp đánh giá tổn thất trong bảo quản

‡ Tổn thất theo vật chất khô

‡ Tổn thất do hô hấp của hạt mốc và vi sinh vật

‡ Tổn thất do hô hấp của hạt, mốc và vi sinh vật

‡ Tổn thất do côn trùng

‡ Tổn thất do chuột

- Phương pháp Lincoln – Petersen (Bẫy – đánh dấu - bắt lại) - a/P = r/n Æ P = an/r

Trong g đó: P - tổng số g chuột trong kho ộ g

a - Số chuột được đánh dấu ban đầu n - Tổng số chuột bị bắt lần sau

r - Số lượng chuột có đánh dấu bị bắt lại lần sau

(30)

‡ Lượng lương thực tiêu thụ của mỗi con chuột trong một ngày:

‡ 7% trọng lượng cơ thể (chuột nặng hơn 50g)

‡ 7% trọng lượng cơ thể (chuột nặng hơn 50g)

‡ 15% trong lượng cơ thể (chuột nhẹ hơn 50g)

‡ Lượng lương thực tổn thất do chuột trong 1 ngày là:

P(0.07cb + 0.15(1-b)L) (g) Trong đó: P - tổng số chuột theo ước lượng

b - Tỉ lệ chuột có trọng lượng lơn hơn 50g

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 59

b Tỉ lệ chuột có trọng lượng lơn hơn 50g

c - Trọng lượng trung bình của chuột lớn hơn 50g L - Trọng lượng trung bình của chuột nhỏ hơn 50g

Trộn thực phẩm

(31)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 61

Các dạng cánh khuấy

(32)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 63

(33)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 65

(34)

Ứng dụng phương pháp ép đùn

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 67

Các dạng máy sấy

‡ Máy sấy khay

Sấ hầ ( d )

‡ Sấy hầm (tunner dryer)

‡ Sấy thùng quay

‡ Sấy tầng sôi

‡ Sấy phun trào

‡ Sấy bơm nhiệt (Heat Pump Dryer) y ệ ( p y )

‡ Sấy đông khô-thăng hoa (Freeze Dryer)

‡ …

(35)

Đường cong sấy

X X

0

X

1

X

c

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 69

t

1

t

2

t

3

t

Đường cong tốc độ sấy

R R

c

4

X

c

X

1

X

0

X 1

2

3 5

6

0

(1)& (2) Vật liệu xốp mao dẫn có bề mặt bốc hơi lớn (giấy, da,…) (3) Vật liệu xốp, mao dẫn có bề mặt bốc hơi nhỏ (gốm)

(4), (5) & (6) vật liệu xốp, mao dẫn, thể keo (bắp, bánh mì,…)

(36)

(1) (2)

(4)

(3)

(5)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 71

Hình 11. Máy sấy khay

(1) động cơ; (2) quạt gió; (3) Bộ điều khiển (4) Điện trở; (5) Buồng sấy; (6) Khay sấy

(Vách ngăn)

Hình 12. Máy sấy tầng hầm

(37)

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 73

Hình 13. Máy sấy tầng sôi (fluidised bed dryer).

Ống phun

Lưới

Không khí vào

Hình 14. Máy sấy phun trào (spouted bed dryer).

(38)

Các sản phẩm từ ngũ cốc

Bánh quy giòn (rice cracker)

G ế

‡ Gạo, gạo nếp

‡ Thêm một vài thành phần khác để cải tạo hương vị (vừng (mè), ớt, đường, màu thực phẩm,…)

Bánh phở, bún gạo, cơm ăn liền, …

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 75

Gạo nếp Loại tạp chất

Rửa Để ráo nước

Bảo quản lạnh Cắt lát

Nướng Sấy, 45 – 75

o

C

N ghi ề n

Hấp

Nhào

P h ụ gia

Nhào Làm nguội

Máy phối trộn phụ gia tự động

Nướng Trộn nóng

Lớp vỏ ngoài

N P

Bột gạo nghiền

Làm nguội Sấy, 90

o

C, 30’

Đóng gói

Rice cracker

Nhào

(39)

Bột nhão Cán mỏng

Cắt

Mì ăn liền Chiên

Hấp Đổ khuôn

Mì khô Hấp Đổ khuôn

Sấy

Mì tươi Đổ khuôn

Đun sôi Làm nguội

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 77

Chiên Đóng gói

Đóng gói Để ráo nước Đông lạnh

Bao gói

Hình 15. Trục cán mỏng có rãnh.

(40)

Lúa mạch Ngâm

Gia nhiệt Làm nguội

Qui trình sản xuất bia truyền thống

Ngâm Nảy mầm Nấu (Kilning)

Malt Nước sôi

men Làm nguội

Lên men ủ chín

Lọc

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 79

Lọc Wort (hèm bia)

Nghiền Đóng chai

Bia thành phẩm

Hình 16. Qui trình sản xuất malt.

(41)

Hết Hết

Chúc các bạn thi thành công!

Ẩm độ

‡ Ẩm độ biểu thị lượng nước chứa trong một chất. Nó là một yếu tố mang tính chất định lượng để nói lên mức độ hấp thụ yếu tố mang tính chất định lượng để nói lên mức độ hấp thụ nước của một chất. Hai cơ sở được dùng rộng rãi để biểu thị ẩm độ, gọi là ẩm độ cơ sở ướt và ẩm độ cơ sở khô.

‡ Ẩm độ, cơ sở ướt (MC wb ), là lượng nước trên mỗi đơn vị khối lượng chất ướt.

MC wb = lượng nước/lượng chất ướt

‡ Ẩ độ ở khô (MC ) là l ớ t ê ỗi đ ị hất

‡ Ẩm độ, cơ sở khô (MC db ), là lượng nước trên mỗi đơn vị chất khô có trong một chất.

MC db = lượng nước/lượng chất khô

(42)

MC wb = MC db /(1 + MC db ), hệ thập phân

MC wb (%) = 100MC db %/(100 + MC db %), hệ bách phân

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 83

Hoạt độ nước

‡ Nước trong sản phẩm tạo ra một áp suất hơi riêng phần.

Cường g độ của áp suất hơi này tùy thuộc vào lượng nước hiện p y y g hữu, nhiệt độ, và nồng độ của các chất hòa tan trong nước.

‡ Hoạt độ nước được định nghĩa như là tỉ số của áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm trên áp suất hơi bão hòa của nước tại cùng một nhiệt độ.

a w = p/p o = ERH%/100 Trong đó: a w - hoạt độ nước

ấ ầ ẩ

p - áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm, pascal p o - áp suất hơi bảo hòa của nước chưng cất tại cùng một nhiệt

độ, pascal

ERH - ẩm độ cân bằng, %

(43)

‡ lhquang@hcmuaf.edu.vn

lh @ h

‡ lhongquang@yahoo.com

‡ 0918 068584

‡ http://fst.hcmuaf.edu.vn/lhquang

December 7, 2008 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 85

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vận dụng trang 20 Công nghệ lớp 7: Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt để thực hiện thu hoạch một số sản phẩm phù hợp với gia đình/

- Rèn cho HS kĩ năng: Đọc được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn xoay; nhận dạng các khối đa diện; các khối tròn xoay trên bản vẽ kỹ thuật.. Các

Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng chất khí?. Khối lượng sản phẩm thu

Từ những dự báo này, các nhà nghiên cứu sản xuất khớp nối cáp có thể thay thế các vật liệu thích hợp để giảm sự chênh lệch nhiệt độ xảy ra trong khối thiết

Giải pháp công nghệ thu hồi khí NH3 phát thải trong quá trình sản xuất ở Nhà máy Đạm Phú Mỹ đã giải quyết được các vấn đề kỹ thuật công nghệ quan trọng của Nhà máy như: - Xử lý điểm

Hàm lượng HCA trong dịch chiết từ vỏ quả tai chua Chúng tôi thu được tín hiệu peak tại thời gian lưu R = 5,974 phút có hàm lượng rất cao 12,40% và giá trị này chênh lệch không đáng kể

Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh,

- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ; - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm