• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán năm 2022 Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán năm 2022 Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 5"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH

PHÒNG KHẢO THÍ QL CHT LƯNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề Thi có 06 trang

Câu 1: Cho cấp số nhân

 

un với u1 8 và công bội q3. Giá trị của u2 bằng

A. 24. B. 11. C. 8. D. .

3 5

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

1;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

1;3

như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

1;3

A. f

 

0 . B. f

 

1 . C. f

 

3 . D. f

 

2 .

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 5: Hàm số y x43x22 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 6: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 6

1 y x

x

 

A. x 1. B. y 6. C. x3. D. y2.

(2)

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?

A. y x43x2. C. y x43x22.

D. y x42x21. B. y  x4 3x22.

Câu 8: Cho hàm bậc bốn trùng phương y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x

 

1

A. 1. B. 0.

C. 2. D. 3.

Câu 9: Cho các số thực dương , , bất kỳ và a b c a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. loga

 

bclog .logab ac. B. loga

 

bclogablogac.

C. log log . D. .

log

a a

a

b b

cc loga b logb logc

a a

c  

Câu 10: Hàm số f x

 

23x4 có đạo hàm là

A.

 

3.23 4 . B. .

ln 2

x

f x

  f x

 

3.23x4.ln 2

C. f x

 

23x4.ln 2. D.

 

23 4 . ln 2

x

f x  Câu 11: Nghiệm của phương trình log4

x 1

3là:

A. x80. B. x65. C. x82. D. x 63. Câu 12: Bất phương trình log2 x3 có tập nghiệm là:

A.

8;

. B.

;8

. C.

 

0;8 . D.

;6

. Câu 13: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x

 

xex

A.

 

2 . B. . C. . D. .

2 x x

F xe F x

 

xex ex F x

 

xex ex F x

 

xex1

Câu 14: Cho hàm số f x

 

liên tục trên diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức

 

yf x x ax b

a b

A. b

 

. B. . C. . D. .

a

S

f x dx b

 

a

S

f x dx b

 

a

S

f x dx b 2

 

a

S

f x dx Câu 15: Cho hàm số y f x

 

f

 

2 2, f

 

3 5; hàm số y f x'

 

liên tục trên

 

2;3 . Tích

phân 3

 

bằng

2

' f x dx

A. 3. B. 3. C. 10. D. 7.

(3)

Câu 16: Cho 2

 

và , khi đó bằng

0

d 3

f x x

2

 

0

d 7

g x x

2

   

0

d f xg x x

 

 

A. 10. B. 16. C. 18. D. 24.

Câu 17: Khối hộp chữ nhật có cách kích thước lần lượt là a, 2 , 3a a có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

3 3 2 5

a 3

6a 2a3 6a2

Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 24. B. 8. C. 72. D. 12.

Câu 19: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng là4

A. 160. B. 164. C. 64. D. 144.

Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy r3, độ dài đường sinh l 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 30. B. 45. C. 15. D. 10.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a

1; 1; 2

, b

3;0; 1

c 

2;5;1

. Vectơ có tọa độ là

d   a b c

   

A.

6;0; 6

. B.

0;6; 6

. C.

6; 6;0

. D.

6;6;0

.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;3

. Tìm tọa độ điểm là hình vuông góc của A M lên mặt phẳng

Oyz

.

A. A

1; 2;3

. B. A

1; 2;0

. C. A

1;0;3

. D. A

0; 2;3

.

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22y4z 2 0. Bán kính mặt cầu bằng

A. 1. B. 7. C. 2 2. D. 7.

Câu 24: Vectơ n  

1; 4;1

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x4y z  3 0. B. x4y z  1 0. C. x4y z  2 0. D. x y 4z 1 0. Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 2x y z   2 0. Điểm nào sau đây thuộc

 

?

A. Q

1; 2; 2

. B. N

1; 1; 1 

. C. P

2; 1; 1 

. D. M

1;1; 1

. Câu 26: Tích phân 2

 

2 bằng

1

3 xdx

A. 61. B. 61. C. . D. .

3

61

9 4

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng AABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 4.

Câu 28: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 tại hai điểm phân biệt và có 1

y x x

 

A B

hoành độ x xA, B. Giá trị của biểu thức xAxB bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.

(4)

Câu 29: Với a b, là hai số thực dương tùy ý, ln a2 bằng b

 

 

 

A. 1 . B. . C. . D. .

2log log

a2 b 1

2log log

a2 b 2 ln ln

a b

2ln 1ln a2 b Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số yln 3

 x

x

A.

;3

. B.

0;

. C.

;3

. D.

 

0;3 . Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghich biến trên ?

A. . B. . C. D. .

3

x

y  

    12

log

yx

2

4

log 2 1

y x2

x

y e

    

Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình S . 2 1 3x 25

5 4

 

  

A. S  

,1

. B. 1, . C. . D. .

S 3 

,1

S  3 S  

1,

Câu 33: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

x2ex

A. 2xexC. B. 1 3 1 . C. D. .

3x

ex C

  1 3

3x

ex C

  x2exC Câu 34: Cho a

1, 2, 1

, b  

2, 1,3

. Tính a b 

A. a b   

5,1, 3

. B. a b  

5,1,3

. C. a b     

5, 1, 3

. D. a b  

5, 1,3

.

Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABC A B CD.    D biết A

1,0,1

, B

2,1, 2

, D

1, 1,1

, . Tọa độ lả

4,5, 5

CA

A. A

4,6, 5

. B. A 

3, 4, 1

. C. A

3,5, 6

. D. A

3,5,6

.

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;0;1

, B

2;1;0

. Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với .

 

P A AB

A.

 

P : 3x y z   4 0. B.

 

P : 3x y z   4 0. C.

 

P : 3x y z  0. D.

 

P : 2x y z   1 0.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P song song và cách mặt phẳng một khoảng bằng và không qua . Phương trình của mặt

 

Q : x2y2z 3 0 1

 

P O

phẳng

 

P

A. x2y2z 1 0. B. x2y2z0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 3 0. Câu 38: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ đến 1 30. Chọn ngẫn nhiên một chiếc thẻ, tính xác suất

để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3.

A. 1. B. . C. . D. .

3

1 2

3 10

2 3

(5)

C. .

40 10

Câu 39: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm , tam giác O ABD đều có cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt 2

a SA 3 2

a2

SA SO

phẳng

ABCD

bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Câu 40: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x'

 

như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

2x

A. 2. B. 3.

C. 4. D. 1.

Câu 41: Cho với là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức

 

1

2 0

d ln 2 ln 3

2

x x a b c

x   

a b c, , 3a b c 

bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x

 

, y f x

 

có diện tích bằng

A. 127. B. .

40

107 5 D. .

87 127

Câu 43: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a BC a ,  3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 300. Thể tích khối chóp S ABCD. là

A. 3a3. B. . C. . D. .

3 3

3

a 2 3

3

a 2 6 3

3 a

Câu 44: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng . a Thể tích của khối nón này bằng

A. 3 3 . B. . C. . D. .

5

a 3 3

5

a 3 3

24

a 3 3

24

a

Câu 45: Cho hình trụ bán kính đáy . Gọi r O O, là tâm của hai đường tròn đáy với OO 2r. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O, . Gọi V Vc, t lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó c bằng

t

V V

A. 2. B. . C. . D. .

3

3 4

1 2

3 5

(6)

Câu 46: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có cạnh AA 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của B C C D DD   , ,  và thuộc Q cạnh BC sao cho QC3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.

A. 3 3. B. 3 3. C. . D. .

2

3 4

3 2

Câu 47: Cho f x

 

là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g x

 

f x

1

thỏa mãn

. Số điểm cực trị của hàm số là

x1

 

g x  3

 

x1

 

g x 2

y f

2x24x5

A. 1. B. 3. C. 2. D. 5

Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu

 

S1 :x2 

y 1

 

2 z 2

216, và điểm . Gọi là tâm của mặt cầu và

  

S2 : x1

 

2 y 1

2 z2 1 4 7 14 3 3; ; 3

A   I

 

S1 ( )P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mắt cầu

 

S1

 

S2 . Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng ( )P sao cho đường thẳng I M tiếp xúc với mặt cầu

 

S2 . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M

a b c; ;

. Tính giá trị của T   a b c.

A. T 1. B. T  1. C. 7. D. .

T 3 7

T  3

Câu 49: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Đồ thị hàm số y f

1x

được cho trong hình vẽ có đúng điểm cực trị là 3 A

1;1

, B

0; 2

, C

 

1;3 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1 2 1 0 có

2 2

x x

f m

x x

 

    

   

 

đúng nghiệm?4

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 50: Xét các số nguyên dương x y, thỏa mãn

y z

3x81y z1 xy xz 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức log 2 xlog 22

y2z2

.

A. 2 log 3 2 . B. 5 log 3 2 . C. log 112 . D. 4 log 2 3

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho cấp số nhân

 

un với u1 8 và công bội q3. Giá trị của u2 bằng

A. 24. B. 11. C. 8. D. .

3 5

Lời giải Chọn A

Ta có: u2u q1. 8.3 24.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

1;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

.

Lời giải Chọn D

Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

1;3

như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

1;3

A. f

 

0 . B. f

 

1 . C. f

 

3 . D. f

 

2 . Lời giải

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có: đạt tại

1;3

 

max f x 5

x0.

(8)

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại x0 và yCT 1. Câu 5: Hàm số y x43x22 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C

Tập xác định: D.

3

0

' 4 6 0 6.

2 x

y x x

x

 

      



Ta có bảng biến thiên

Vậy hàm số đạt cực đại tại x0 và y  2.

hàm số đạt cực tiểu tại 6 và .

x  2 17

CT 4 y  

Câu 6: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 6

1 y x

x

 

A. x 1. B. y 6. C. x3. D. y2. Lời giải

Chọn D

(9)

Ta có nên đường tiệm cận ngang là .

2 6

lim 2

1

x

x x



 

y2

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? Tailieuchuan.vn

A. y x43x2. B. y  x4 3x22. C. y x43x22. D. y x42x21. Lời giải

Chọn C

Đường thẳng y1 và đồ thị hàm số y f x

 

3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 8: Cho hàm bậc bốn trùng phương y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x

 

1

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

Đường thẳng y1 và đồ thị hàm số y f x

 

3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 9: Cho các số thực dương , , bất kỳ và a b c a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. loga

 

bclog .logab ac. B. loga

 

bclogablogac.

C. log log . D. .

log

a a

a

b b

cc loga b logb logc

a a

c  

Lời giải Chọn B

Công thức loga

 

bclogablogac. Câu 10: Hàm số f x

 

23x4 có đạo hàm là

A.

 

3.23 4 . B. .

ln 2

x

f x

  f x

 

3.23x4.ln 2
(10)

C. f x

 

23x4.ln 2. D.

 

23 4 . ln 2

x

f x

 

Lời giải Chọn B

Công thức f x

 

3.23x4.ln 2.

Câu 11: Nghiệm của phương trình log4

x1

3là:

A. x 80. B. x 65. C. x 82. D. x 63. Lời giải

Chọn B

 

log4 x1 3   x 1 43  x 65

Câu 12: Bất phương trình log2 x 3 có tập nghiệm là:

A.

8;

. B.

;8

. C.

 

0;8 . D.

; 6

. Lời giải

Chọn C

Điều kiện: x 0

log2 x 3  x 23  x 8

Câu 13: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x

 

xex

A.

 

2 . B. . C. . D. .

2 x x

F xe F x

 

xex ex F x

 

xex ex F x

 

xex1

Lời giải Chọn B

Đặt du dx

dv e dxx ex . u x

v

 

 

 

 

 

Suy ra:

xe dxx xex

e dxx xex ex C. Vậy

xe dxxxex ex.

Câu 14: Cho hàm số f x

 

liên tục trên diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức

 

yf x x ax b

a b

A. b

 

. B. . C. . D. .

a

S

f x dx b

 

a

S

f x dx b

 

a

S

f x dx b 2

 

a

S

f x dx Lời giải

Chọn B

Câu 15: Cho hàm số y f x

 

f

 

2 2, f

 

3 5; hàm số y f x'

 

liên tục trên

 

2;3 . Tích phân 3

 

bằng

2

' f x dx

A. 3. B. 3. C. 10. D. 7.

Lời giải

(11)

ChọnA.

Ta có: 3

 

2

'

f x dx

f

 

3 f

 

2   5 2 3

Câu 16: Cho và , khi đó bằng

2

 

0

d 3

f x x

2

 

0

d 7

g x x

2

   

0

d f xg x x

 

 

A. 10. B. 16. C. 18. D. 24.

Lời giải ChọnA.

       

.

2 2 2

0 0 0

d d d 3 7 10

f xg x xf x xg x x  

 

 

  

Câu 17: Khối hộp chữ nhật có cách kích thước lần lượt là a, 2 , 3a a có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

3 3 2 5

a 3

6a 2a3 6a2

Lời giải Chọn B

3. .2 .3 6 Va a aa

Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 24. B. 8. C. 72. D. 12.

Lời giải Chọn B

1 1 .

. . .4.6 8

3 3

VB h 

Câu 19: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng là4

A. 160. B. 164. C. 64. D. 144.

Lời giải ChọnA.

2 .

.4 .10 160

V

Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy r3, độ dài đường sinh l5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Tailieuchuan.vn

A. 30. B. 45. C. 15. D. 10.

Lời giải Chọn C

. .3.5 15 Sxq

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a

1; 1; 2

, b

3;0; 1

c 

2;5;1

. Vectơ có tọa độ là

d a b c  

   

A.

6;0; 6

. B.

0;6; 6

. C.

6; 6;0

. D.

6;6;0

. Lời giải

Chọn C

(12)

Ta có .

 

 

 

1 3 2 6

1 0 5 6 6; 6;0

2 1 1 0

d d d

x

d a b c y d

z

     

            

     









    

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;3

. Tìm tọa độ điểm là hình vuông góc của A M lên mặt phẳng

Oyz

.

A. A

1; 2;3

. B. A

1; 2;0

. C. A

1;0;3

. D. A

0; 2;3

. Lời giải

Chọn D

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22y4z 2 0. Bán kính mặt cầu bằng

A. 1. B. 7. C. 2 2. D. 7.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

2 2 2 . Khi đó

0

: 2 4 2 0 1

2 2 a S x y z y z b

c d

 

 

         

  

Bán kính mặt cầu

 

SR 02  12

   

2 2  2 7.

Câu 24: Vectơ n  

1; 4;1

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x4y z  3 0. B. x4y z  1 0. C. x4y z  2 0. D. x y 4z 1 0. Lời giải

ChọnA.

Mặt phẳng x4y z  3 0 có vectơ pháp tuyến n1

1; 4; 1

cùng phương với . n Do vậy cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n .

4 3 0

xy z  

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 2x y z   2 0. Điểm nào sau đây thuộc

 

? A. Q

1; 2; 2

. B. N

1; 1; 1 

. C. P

2; 1; 1 

. D. M

1;1; 1

.

Lời giải Chọn B

Câu 26: Tích phân 2

 

2 bằng

1

3 xdx

A. 61. B. 61. C. . D. .

3

61

9 4

Lời giải Chọn B

(13)

Ta có 2

 

2

 

3 2 .

1 1

3 61

3 d 3 3

x x x

  

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng AABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Gọi H là trung điểm của BC

Ta có

,

 

,

  

4 3 2 3.

d AA BC d AA BCC B    AH  2 

Câu 28: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 tại hai điểm phân biệt và có 1

y x x

 

A B

hoành độ x xA, B. Giá trị của biểu thức xAxB bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.

Lời giải Chọn C

Xét phương trình hoành độ 2 1 1 2

x x

x

  

2 5 1 0

x x

   

Vì  0, nên pt có 2 nghiệm x xA, B. Khi đó xAxB 5 Bản word phát hành trên Tailieuchuan.vn

Câu 29: Với a b, là hai số thực dương tùy ý, bằng

2

ln a b

 

 

 

A. 1 . B. . C. . D. .

2log log

a2 b 1

2log log

a2 b 2 ln ln

a b

2ln 1ln a2 b Lời giải

Chọn D

Ta có .

2 2 1

ln ln ln 2ln ln

2

a a b a b

b

 

   

 

 

Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số yln 3

 x

x

A.

;3

. B.

0;

. C.

;3

. D.

 

0;3 . Lời giải

Chọn D

Hàm số có nghĩa khi 3

0 3

0

x x

x

    

 

Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghich biến trên ?

A. . B. . C. D. .

3

x

y  

    12

log

yx

2

4

log 2 1

y x2

x

y e

    

(14)

Lời giải Chọn D

Hàm số 2 có cơ số , và tập xác định nên nghịch biến trên .

x

y e

    

0 2 1

 e  

Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình S . 2 1 3x 25

5 4

 

  

A. S  

,1

. B. 1, . C. . D. .

S 3 

,1

S   3 S  

1,

Lời giải Chọn D

.

1 3x 1 3x 2

2 25 2 2

1 3x 2 1

5 4 5 5 x

            

     

     

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  

1,

. Câu 33: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

x2ex

A. 2xexC. B. 1 3 1 . C. D. .

3x

ex C

  1 3

3x

ex C

  x2exC Lời giải

Chọn C

Ta có

 

x2e dx

x13x3 ex C.

Câu 34: Cho a

1, 2, 1

, b  

2, 1,3

. Tính a b 

A. a b   

5,1, 3

. B. a b  

5,1,3

. C. a b     

5, 1, 3

. D. a b  

5, 1,3

.

Lời giải Chọn D

, .

1, 2, 1

a 

2, 1,3

b  

5, 1,3

. a b   

Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABC A B CD.    D biết A

1,0,1

, B

2,1, 2

, D

1, 1,1

, . Tọa độ lả

4,5, 5

CA

A. A

4,6, 5

. B. A 

3, 4, 1

. C. A

3,5, 6

. D. A

3,5,6

. Lời giải

ChọnA.

(15)

B

A D

C B'

A' D'

C'

Gọi C x y z

, ,

. AD

0, 1,0

; BC

x2,y1,z2

.

Ta có  ADBC .Do đó .

 

2 0

1 1 2,0, 2

2 0 x

y C

z

  

    

  

1,0,1

AC



Gọi A a b c

, ,

; A C   

4 a,5  b, 5 c

; mà 54 10

3,5, 6

.

5 1

a

AC A C b A

c

  

   

     

  

 

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;0;1

, B

2;1;0

. Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với .

 

P A AB

A.

 

P : 3x y z   4 0. B.

 

P : 3x y z   4 0. C.

 

P : 3x y z  0. D.

 

P : 2x y z   1 0.

Lời giải ChọnA.

Do mặt phẳng

 

P vuông góc AB nên chọn: n  PAB

3;1; 1

Suy ra:

  

P : 3 x     1

y

z 1

0

 

P : 3x y z   4 0

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P song song và cách mặt phẳng một khoảng bằng và không qua . Phương trình của mặt

 

Q : x2y2z 3 0 1

 

P O

phẳng

 

P

A. x2y2z 1 0. B. x2y2z0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 3 0. Lời giải

Chọn C

Do

 

P song song

 

Q nên giả sử

 

P : x2y2z d 0

d 0

. Theo giả thiết:

    

,

33 1 0

   

6

d KTM

d P Q d

d TM

 

    

   Vậy:

 

P : x2y2z 6 0
(16)

Câu 38: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ đến 1 30. Chọn ngẫn nhiên một chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3.

A. 1. B. . C. . D. .

3

1 2

3 10

2 3 Lời giải

ChọnA.

Từ đến 1 30 có: 30 3 1 10 số chia hết cho . 3

   3

Vậy xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho là: .3 1 3

Câu 39: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm , tam giác O ABD đều có cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt 2

a SA 3 2

a2

SA SO

phẳng

ABCD

bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn B

Ta có

SO ABCD, 

SO OA,SOA. Xét tam giác SAO vuông tại SO

.

2 2

2 2 2 2

3 2 6

, 2

2 2 2 2

 

        

a BD a a

SA AO AB OB AB a

Suy ra tan 1 30 .

SA  3  

SOA SOA

AO

(17)

Câu 40: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x'

 

như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

2x

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có y f x

 

2.

Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

2x là số nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) của phương trình

   

.

0 2 0 2

y  f x    f x 

Số nghiệm của phương trình y f x

 

2x là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y2. Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

, phương trình f x

 

2 có nghiệm 3 đơn hay hàm số có điểm cực trị.3

Câu 41: Cho với là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức

 

1

2 0

d ln 2 ln 3

2

x x a b c

x   

a b c, , 3a b c 

bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn D

Ta có

     

;

1 1 1 1

2 2 2

0 0 0 0

1 1

0 0

2 2 1 2

d d d d

2 2 2 2

2 1

ln 2 ln 2 ln 3

2 3

x x

x x x x

x x x x

x x

    

   

     

   

Suy ra 1 .

, 1, 1 3 1

3       

a b c a b c

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x

 

, y f x

 

có diện tích bằng
(18)

A. 127. B. . C. . D. . 40

107 5

87 40

127 10 Lời giải

Chọn B

Ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 21 nên hàm số có dạng f x

  

a x2

 

2 x1

2.

Mà đồ thị hàm số y f x

 

đi qua điểm

 

0;1 4 1 1

 

1

2

 

2 1

2

4 4

Aa   a f xxx

 

1

2



1 2



1

f x 2 x x x

    

Xét phương trình hoành độ giao điểm của y f x

 

y f x

 

:

  

2

2

   

2

1 1 1

2 1 2 1 2 1

1

4 2

4 x

x x x x x x

x x

  

 

      

  

 

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , có diện tích là

y f x

 

y f x

 

       

.

4 2 2

2

1 1

2 1 2 1 2 1

4 2

S x x x x x

       1075

Câu 43: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a BC a ,  3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 300. Thể tích khối chóp S ABCD. là

A. 3a3. B. . C. . D. .

3 3

3

a 2 3

3

a 2 6 3

3 a Lời giải

Chọn D

(19)

A B

D C

S

SA^

(

ABCD

)

Þ ^SA BC( 1)

ABCD là hình vuông ÞAB BC^ (2)

Từ (1) và (2) Þ BC^

(

SAB

)

ÞSB là hình chiếu của SC trên

(

SAB

)

.

( )

(

SC SAB,

) (SC SB, )

Þ =

BC^

(

SAB

)

ÞBC^SBÞSBC vuông tại B Þ

(

SC SB,

)

=BSC= °30 .

Ta có tan 3 .

tan 30

BC BC

BSC SB a

= SB Þ = =

°

Xét tam giác vuông SABSA2SB2AB29a2a2 8a2SA2a 2. Ta có SABCDAB BC.  3a2.

Suy ra . 1. .S 1.2 2. 2 3 2 6 3 .

3 3 3

S ABCD ABCD

VSAa aa

Câu 44: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng . a Thể tích của khối nón này bằng

A. . B. . C. . D. .

3 3

5

a 3 3

5

a 3 3

24

a 3 3

24

a Lời giải

Chọn D

(20)

Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng nên hình nón có a độ dài đường sinh l a và

bàn kính đáy . Chiều cao hình nón là .

2 r a

2

2 2 2 3

2 2

a a

hlra     

Vậy thể tích khối nón là: .

2 3

1 2 1 . 3 3

3 3 2 2 24

a a a

Vr h    

Câu 45: Cho hình trụ bán kính đáy . Gọi r O O, là tâm của hai đường tròn đáy với OO 2r. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O, . Gọi V Vc, t lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó c bằng

t

V V

A. 2. B. . C. . D. .

3

3 4

1 2

3 5 Lời giải

Chọn A

Mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O, có bán kính bằng 1 . 2OO r

Vậy 4 3; . Suy ra .

c 3

Vr Vtr2.2r2r3 2 3

c t

V V

Câu 46: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có cạnh AA 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của B C C D DD   , ,  và thuộc Q cạnh BC sao cho QC3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.

A. 3 3. B. 3 3. C. . D. .

2

3 4

3 2 Lời giải

Chọn D

(21)

Gọi INP CC ; KIQB C . Do N P, lần lượt là trung điểm của C D DD ,  nên N là

trung điểm của IP và 1 . Suy ra: .

ICD P  2CC1 .

,

    

1

MNPQ MNIQ 3 IMQ

VVS d N IMQ

Theo giả thiết A B C   đều nên A M B C 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bênA. Mệnh đề nào dưới

Một mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4a?. Tính thể tích V của

Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a , chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa 1.. 8 nguyên tử Cr khác (Hình a), (Hình b

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây... Mệnh đề nào dưới

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D