• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sông ngòi

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sông ngòi"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: (3đ) B ng 1. Các đi m c c trên ph n đ t li n Vi t Nam ả ể ự ầ ấ ề ệ

Đi m c cể Đ a danh hành chínhị Vĩ độ Kinh độ

B cắ xã Lũng Cú, huy n Đ ng Văn, t nh Hà Giangệ ồ ỉ 23023’B 105020’Đ Nam xã Đ t Mũi, huy n Ng c Hi n, t nh Cà Mauấ ệ ọ ể ỉ 8034’B 104040’Đ Tây xã Xín Th u, huy n Mầ ệ ường Nhé, t nh Đi n Biênỉ ệ 22022’B 102009’Đ Đông xã V n Th nh, huy n V n Ninh, t nh Khánh ạ ạ ệ ạ ỉ

Hòa 12040’B 109024’Đ

D a vào hình 1 và b ng 1, hãy cho bi t:ự ả ế

- T b c vào nam, ph n đ t li n nừ ắ ầ ấ ề ước ta kéo dài bao nhiêu vĩ đ ?ộ - T tây sang đông ph n đ t li n nừ ầ ấ ề ước ta m r ng bao nhiêu kinh đ ?ở ộ ộ - Tên đ o l n nh t c a nả ớ ấ ủ ước ta là gì?

- V nh bi n đ p nh t nị ể ẹ ấ ước ta, đã được UNESCO công nh n là di s n thiên nhiên th gi i?ậ ả ế ớ - Qu n đ o xa nh t c a nầ ả ấ ủ ước ta? Thu c t nh, thành ph nào?ộ ỉ ố

- Nêu nh ng đi m n i b t c a v trí đ a lý t nhiên nữ ể ổ ậ ủ ị ị ự ước ta.

- Bi n đã đem l i nh ng thu n l i và khó khăn gì đ i v i kinh t và đ i s ng c a nhân dân ta?ề ạ ữ ậ ợ ố ớ ế ờ ố ủ Câu 2: (2đ) Cho b ng s li u dả ố ệ ưới đây:

Nhi t đ và lệ ộ ượng m a c a đ a đi m Aư ủ ị ể

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhi t đ (ệ ộ 0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Lượng m a ư

(mm) 161,

3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,

4 795,

6 580,

6 297,

4 Hãy:

- Tính nhi t đ trung bình năm t i đ a đi m A. Nh n xét v ch đ nhi t trong năm t i đây ệ ộ ạ ị ể ậ ề ế ộ ệ ạ - Tính t ng lổ ương m a trong năm t i đ a đi m A. Nh n xét v ch đ m a trong năm t i đây.ư ạ ị ể ậ ề ế ộ ư ạ

- K t lu n đ a đi m A thu c mi n và khu v c khí h u nào nế ậ ị ể ộ ề ự ậ ở ước ta.

Câu 3: (3đ) V i nh ng ki n th c đã h c, hãy hoàn thành b ng tóm t t v tính ch t nhi t đ i gió mùa ớ ữ ế ứ ọ ả ắ ề ấ ệ ớ m đ c th hi n nh th nào trong các thành ph n t nhiên n c ta? (

ẩ ượ ể ệ ư ế ầ ự ướ Vẽ l i b ng vào gi y làm ạ ả

bài)

Thành ph n t nhiênầ Bi u hi n c a tính ch t nhi t đ i gió mùa mể Đ a hìnhị

Khí h uậ Sông ngòi

Đ tấ Sinh v tậ Vùng bi nể

Câu 4: (2đ) Đ c đo n văn dọ ạ ưới đây và tr l i câu h i: ả ờ ỏ

Dãy Trường S n B c ch y t thơ ạ ừ ượng ngu n sông Cả vào đ nế dãy núi B ch Mã, dài kho ng 600 km , theo hướng Tây B c - Đông Nam, càng v phía Nam dãy Trường S n càng sát b bi n, có nhi u dãy núi đâm ngang ơ ờ ể th ng ra bi n nh ưHoành S nơ (gi a Hà Tĩnh và Qu ng Bình ), và B ch Mã (gi a Th a Thiên - Hu ế và Qu ng Nam). Sườn phía đông d c, s ườn phía tây thoai tho i.

Tr i qua nh ng giai đo n bóc mòn và xâm th c khác nhau trong quá kh , Tr ường S n B c tr thành dãyơ núi th p và có m t s b m t san b ng. Cao đ trung bình c a dãy Tr ộ ố ề ặ ường S n B c kho ng 2.000 ơ m, th nh tho ng có nh ng đ nh cao trên 2.500 m. Các đ nh núi cao nh t là: Phu/Pu Xai Lai Leng (biên gi i Vi t-Lào, Ngh An) 2711 m, Phu/Pu Ma (Ngh An) 2194 m, Phu/Pu Đen Đin (Ngh An) 1540 m, Rào C (biên gi i Vi t-Lào, Hà Tĩnh) 2235 m, Đ ng Ngài (Th a Thiên-Hu ) 1774 m, B ch Mã (ranh gi i Th a Thiên - Hu và Đà N ng) 1444 m. ế ế

Kh i núi K Bàng t nh Qu ng Bình cao t i 1178 m, có ở ỉ đ ng Phong Nha được công nh n là Di s n thiên nhiên th gi iế ớ.”

(Ngu n: Internet – Wikipedia) a/ Hai sườn núi c a dãy Trủ ường S n B c đ i x ng nhau.ơ ắ ố ứ

A. Đúng B. Sai

(2)

b/ Nêu gi i h n và đ c đi m đ a hình c a dãy Trớ ạ ặ ể ị ủ ường S n B c.ơ ắ

c/ Cho bi t tác gi c a bài th “Qua Đèo Ngang” ? Đèo Ngang đi qua dãy núi nào thu c Trế ả ủ ơ ộ ường S n ơ B c? ắ

Đ a danh nào Trị ở ường S n B c đã đơ ắ ược UNESCO công nh n là di s n thiên nhiên th gi i, thu c t nhậ ả ế ớ ộ ỉ nào?

Hình 1 -

(3)

H TẾ

(4)

ĐÁP ÁN Đ KI M TRA HKII L P 8 – NĂM H C: 2017-2018 Ọ

Câu 1: (3đ)

- T b c vào nam, ph n đ t li n nừ ắ ầ ấ ề ước ta kéo dài g n 15ầ vĩ độ. (0,25đ) - T tây sang đông ph n đ t li n nừ ầ ấ ề ước ta m r ng ở ộ h n 7ơ kinh độ. (0,25đ) - Đ o l n nh t c a nả ớ ấ ủ ước ta là Phú Qu cố . (0,25đ)

- V nh bi n đ p nh t nị ể ẹ ấ ước ta, đã được UNESCO công nh n là di s n thiên nhiên th gi i làậ ả ế ớ v nh H Longị . (0,25đ)

- Qu n đ o xa nh t c a nầ ả ấ ủ ước ta là qu n đ o Trầ ường Sa, thu c t nh ộ ỉ Khánh Hòa. (0,5đ) - Nh ng đi m n i b t c a v trí đ a lý t nhiên nữ ể ổ ậ ủ ị ị ự ước ta là: (1đ)

+ V trí n i chí tuy n.ị ế

+ V trí g n trung tâm khu v c Đông Nam Á.ị

+ V trí c u n i gi a đ t li n và bi n, gi a các nị ước Đông Nam Á đ t li n và Đông Namấ Á h i đ o.ả ả

+ V trí ti p xúc c a các lu ng gió mùa và các lu ng sinh v t.ị ế - Thu n l i và khó khăn c a bi n đ i v i kinh t và đ i s ng. (0,5đ)ậ ợ ủ ể ố ớ ế ờ ố Câu 2: (2đ)

- Tính nhi t đ trung bình năm t i đ a đi m A: (0,25đ)ệ ộ ạ ị ể

19,7+20,9+23,2+26,0+28,0+29,2+29,4+28,8+27,0+25,1+23,2+20,8

12 =25,1

 Nh n xét v ch đ nhi t trong năm t i đây: (0,5đ)ậ ề ế ộ ệ ạ + Nhi t đ trung bình năm cao (> 20ệ ộ 0C).

+ Mùa h nóng. Mùa đông nhi t đ có gi m nh ng không nhi u. ạ ệ ộ ả ư ề + Biên đ nhi t trong năm khá l n (g n 10ộ ệ ớ ầ 0C).

- Tính t ng lổ ương m a trong năm t i đ a đi m A: (0,25đ)ư ạ ị ể

161,3 + 62,6 + 47,1 + 51,6 + 82,1 + 116,7 + 95,3 + 104,0 + 473,4 + 795,6 + 580,6 + 297,4 = 2867,7 mm

 Nh n xét v ch đ m a trong năm t i đây: (0,5đ)ậ ề ế ộ ư ạ + T ng lổ ượng m a trong năm cao (2867,7 mm).ư + Có 2 mùa m a và khô rõ r t.ư ệ

+ Mùa m a l ch h n v thu đông (tháng 9 ư ệ ẳ ề  tháng 12).

- K t lu n: đ a đi m A thu c ế ậ ị ể ộ khu v c khí h u Đông Trự ường S nơ nở ước ta. (0,5đ) Câu 3: (3đ)

Thành ph n t nhiênầ Bi u hi n c a tính ch t nhi t đ i gió mùa mể

Đ a hình ị

- Có s xâm th c m nh mẽ mi n núi và b i t nhanh đ ng b ngự ự ạ ở ề ồ ự ở ồ ằ - Đ t đá b phong hóa m nh mẽấ ị ạ

- Đ a hình cacxt nhi t đ i đ c đáoị ơ ệ ớ ộ

Khí h u ậ

- Nhi t đ trung bình năm c a không khí đ u vệ ộ ủ ề ượt 210C trên c ả nước

- Chia thành hai mùa rõ r t, phù h p v i hai mùa gióệ ợ ớ

- Có lượng m a l n (1500 – 2000 mm/năm) và đ m không khí cao ư ớ ộ ẩ (trên 80%)

Sông ngòi

- M ng lạ ưới dày đ c, phân b r ng kh p trên c nặ ố ộ ắ ả ước - Lượng nước ch y l n, giàu phù sa, không b đóng băngả ớ ị - Có hai mùa nước: mùa lũ và mùa c n khác nhau rõ r tạ ệ

Đ t ấ

- Có t ng phong hóa sâuầ

- Có màu đ vàng vì ch a nhi u ôxit s t, nhômỏ ứ ề ắ - Chua vì m a nhi u, r a trôi các ch t bazư ề ử ấ ơ

(5)

Sinh v t ậ

- Giàu có v thành ph n loài sinh v tề ầ ậ

- S đa d ng v thành ph n loài, v gien di truy n, v ki u h sinh ự ạ ề ầ ề ề ề ể ệ thái, v công d ng c a các s n ph m sinh h cề ụ ủ ả ẩ ọ

- Thành ph n loài nhi t đ i chi m u thầ ệ ớ ế ư ế

Vùng bi n ể

- M t năm có gió đông b c và gió tây nam ho t đ ngộ ắ ạ ộ

- Nhi t đ trung bình năm c a nệ ộ ủ ước bi n t ng m t là trên 23ể ầ ặ 0C - Lượng m a đ t t 1100 đ n 1300 mm/nămư ạ ừ ế

Câu 4: (2đ) a/ B. Sai. (0,25đ)

b/ Gi i h n và đ c đi m đ a hình c a dãy Trớ ạ ặ ể ị ủ ường S n B c: (0,75đ)ơ ắ

- T th ượng ngu n ồ sông Cả vào đ nế dãy núi B ch Mã, dài kho ng 600 km.ạ

- Theo hướng Tây B cắ - Đông Nam, càng v phía ề Nam dãy Trường S n càng sát b bi n,ơ ờ ể có nhi u dãy núi đâm ngang th ng ra bi nề .

- Là dãy núi th p và có m t s b m t san b ngấ ộ ố ề , sườn phía đông d c, số ườn phía tây thoai tho iả.

c/ Tác gi c a bài th “Qua Đèo Ngang” là ả ủ ơ Bà Huy n Thanh Quanệ . (0,25đ) - Đèo Ngang đi qua dãy núi Hoành S nơ thu c Trộ ường S n B c. (0,25đ)ơ ắ

- Kh i núi K Bàng t nh Qu ng Bìnhỉ , có đ ng Phong Nha được công nh n là ậ Di s n thiên ả nhiên th gi iế ớ . (0,5đ)

H T Ế

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dựa vào thông tin SGK, quan sát H2,H3 trang 76 và vốn hiểu biết của mình hoàn thành phiếu bài tập sau:.. Thời

Lược đồ sông ngòi để nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sông ở nước ta như sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai, sông Cả, sông

Bài 1 trang 6 Tập bản đồ Địa lí 8: Dựa vào kiến thức đã học, lược đồ “Vị trí địa lý, địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á” ở trang 4, em hãy xác định các con

- Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô–bi có lũ băng lớn là do sông chảy ở khu vực có khí hậu ôn đới và khí hậu cực và cận cực, mùa đông nước sông đóng băng.. Là

Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi nước ta chủ yếu là nước mưa nên chế độ nước sông phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa của khí hậu. Khí hậu nước ta có một mùa mưa và một

Một đoạn sông Ô-bi và vị trí của sông Ô-bi trên lược đồ - Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. + Chế độ nước: mùa đông sông bị đóng

• Quan sát các hình ảnh sau đây, dựa vào thông tin trong SGK, hãy nêu nhận xét về sự ảnh hưởng của nước trên các sông tới đời sống và sản xuất của người dân....

Nước sông dâng cao làm ảnh hưởng tới đời sống và sản xuất của nhân dân..?. Thời