• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KT CUỐI HK1 SINH 12 NĂM HỌC 2020-2021 CÔ HẰNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KT CUỐI HK1 SINH 12 NĂM HỌC 2020-2021 CÔ HẰNG"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H

Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~

02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 147 Câu 1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

A. Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

C. Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. Prôtêin ức chế không được tổng hợp.

Câu 2. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

C. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. D. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

Câu 3. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Quá trình phát triển của cơ thể. B. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.

C. Kiểu gen và môi trường. D. Điều kiện môi trường sống.

Câu 4. Mã di truyền là:

A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.

B. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.

C. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

D. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.

Câu 5. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:

A. 0,7 ; 0,3 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,2 ; 0,8 D. 0,3 ; 0,7

Câu 6. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:

A. 16%. B. 4% . C. 36% D. 40%

Câu 7. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;

A. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.

C. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.

Câu 8. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Phân cắt tiền phôi Câu 9. Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là

A. UUG B. AUG C. GUA D. UAX

Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.

(2)

C. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.

Câu 11. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:

A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 12. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A. NST trong bộ lưỡng bội của loài. B. Giao tử của loài.

C. NST trong bộ đơn bội của loài. D. Tính trạng của loài.

Câu 13. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch có chiều 5' → 3'. B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.

C. Từ mạch mang mã gốc. D. Từ cả hai mạch đơn.

Câu 14. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:

A. 42 B. 65 C. 61 D. 64

Câu 15. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.

Câu 16. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:

A. cà chua. B. bí ngô. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm.

Câu 17. Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là

A. 2400A0 B. 4080A0 C. 3600A0 D. 5100A0

Câu 18. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:

A. lai khác dòng. B. lai cải tiến. C. lai thuận-nghịch D. lai phân tích.

Câu 19. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:

A. 24. B. 23. C. 25. D. 12.

Câu 20. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.

Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:

A. AB ab 33% ; Ab aB 17% B. AB ab 17% ; Ab aB 33%

C. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5%  D. AB ab 41,5%  ;Ab aB 8,5%

Câu 21. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là:

A. thể lệch bội. B. thể dị đa bội. C. đa bội thể chẵn. D. thể lưỡng bội.

Câu 22. Quan hệ nào sau đây là đúng?

A. ADN" tARN" mARN" Prôtêin B. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng C. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng D. ADN" mARN" Tính trạng

Câu 23. Điều không đúng về tính trạng chất lượng là:

A. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục B. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.

C. hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác D. bị chi phối bởi ít gen

Câu 24. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:

A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn.

Câu 25. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?

A. Thêm một cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C. Mất một cặp A-T D.Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 26. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:

A. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.

C. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.

Câu 27. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

(3)

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

Câu 28. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:

A. 1/16. B. 3/16. C. 1/4. D. 1/8.

Câu 29. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:

A. 8. B. 24. C.18. D. 7.

Câu 30. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là

A. Axit nuclêic. B. AND. C. Prôtêin. D. ARN

(4)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021

Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H Họ tên học sinh: . . . . . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~

02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 181 Câu 1. Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là

A. 4080A0 B. 2400A0 C. 5100A0 D. 3600A0

Câu 2. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:

A. AB ab 33% ; Ab aB 17% B. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5%  C.

AB ab 17%  ; Ab aB 33% D. AB ab 41,5%  ;Ab aB 8,5% Câu 3. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A. Phân cắt tiền phôi B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Nguyên phân Câu 4. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:

A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4.

Câu 5. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. Prôtêin ức chế không được tổng hợp.

C. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.D. Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.

Câu 6. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:

A. lai thuận-nghịch B. lai phân tích. C. lai khác dòng. D. lai cải tiến.

Câu 7. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là:

A. thể lưỡng bội. B. đa bội thể chẵn. C. thể lệch bội. D. thể dị đa bội.

Câu 8. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:

A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. crômatít, đường kính 700 nm.

C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

Câu 9. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Kiểu gen và môi trường. B. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.

C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Điều kiện môi trường sống.

Câu 10. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:

A. 61 B. 65 C. 42 D. 64

Câu 11. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:

A. 7. B. 8. C.18. D. 24.

Câu 12. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:

A. 12. B. 23. C. 24. D. 25.

Câu 13. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;

(5)

A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.

C. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. D. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.

Câu 14. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch có chiều 5' → 3'. B. Từ cả hai mạch đơn.

C. Từ mạch mang mã gốc. D. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.

Câu 15. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:

A. ruồi giấm. B. đậu Hà Lan. C. bí ngô. D. cà chua.

Câu 16. Điều không đúng về tính trạng chất lượng là:

A. bị chi phối bởi ít gen B. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục C. hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác D. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.

Câu 17. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A. Giao tử của loài. B. NST trong bộ đơn bội của loài.

C. NST trong bộ lưỡng bội của loài. D. Tính trạng của loài.

Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.B. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

C. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau. D. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.

Câu 19. Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là

A. AUG B. GUA C. UUG D. UAX

Câu 20. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

Câu 21. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 22. Quan hệ nào sau đây là đúng?

A. ADN" mARN" Tính trạng B. ADN" tARN" mARN" Prôtêin C. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng D. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng

Câu 23. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:

A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8 Câu 24. Mã di truyền là:

A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.

B. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.

C. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.

D. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

Câu 25. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

Câu 26. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:

A. 4% . B. 40% C. 36% D. 16%.

Câu 27. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?

A. Thêm một cặp G-X. B. Mất một cặp A-T

C. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D.Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 28. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. D. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

Câu 29. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:

(6)

A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.

Câu 30. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là

A. Prôtêin. B. Axit nuclêic. C. ARN D. AND.

(7)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~

02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 215 Câu 1. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:

A. crômatít, đường kính 700 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. D. siêu xoắn, đường kính 300 nm.

Câu 2. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. B. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

C. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. D. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

Câu 3. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:

A. lai khác dòng. B. lai cải tiến. C. lai thuận-nghịch D. lai phân tích.

Câu 4. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:

A. 0,8 ; 0,2 B. 0,2 ; 0,8 C. 0,3 ; 0,7 D. 0,7 ; 0,3 Câu 5. Điều không đúng về tính trạng chất lượng là:

A. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục B. bị chi phối bởi ít gen

C. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. D. hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác Câu 6. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:

A. 64 B. 65 C. 61 D. 42

Câu 7. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Quá trình phát triển của cơ thể. B. Điều kiện môi trường sống.

C. Kiểu gen do bố mẹ di truyền. D. Kiểu gen và môi trường.

Câu 8. Mã di truyền là:

A. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.

B. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.

C. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

D. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.

Câu 9. Quan hệ nào sau đây là đúng?

A. ADN" tARN" mARN" Prôtêin B. ADN" mARN" Tính trạng

C. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng D. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng

Câu 10. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:

(8)

A. ruồi giấm. B. bí ngô. C. đậu Hà Lan. D. cà chua.

Câu 11. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;

A. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.

C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.

Câu 12. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:

A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 13. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:

A. 24. B. 7. C. 8. D.18.

Câu 14. Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là

A. GUA B. UAX C. AUG D. UUG

Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.

C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

Câu 16. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

A. Prôtêin ức chế không được tổng hợp. B. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

C. Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.

Câu 17. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là:

A. đa bội thể chẵn. B. thể lưỡng bội. C. thể dị đa bội. D. thể lệch bội.

Câu 18. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.

Câu 19. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?

A. Thêm một cặp G-X. B.Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

C. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. Mất một cặp A-T Câu 20. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là

A. AND. B. Axit nuclêic. C. Prôtêin. D. ARN

Câu 21. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A. Giảm phân B. Nguyên phân C. Thụ tinh D. Phân cắt tiền phôi Câu 22. Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là

A. 4080A0 B. 2400A0 C. 5100A0 D. 3600A0

Câu 23. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:

A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn.

Câu 24. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:

A. 36% B. 4% . C. 16%. D. 40%

Câu 25. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.

Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:

A. AB ab 17% ; Ab aB 33% B. AB ab 33% ; Ab aB 17% C. AB ab 41,5%  ;Ab aB 8,5% D. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5%  Câu 26. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:

A. 1/8. B. 3/16. C. 1/16. D. 1/4.

Câu 27. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 28. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:

A. 23. B. 12. C. 24. D. 25.

Câu 29. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

(9)

A. NST trong bộ đơn bội của loài. B. Tính trạng của loài.

C. NST trong bộ lưỡng bội của loài. D. Giao tử của loài.

Câu 30. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. B. Từ cả hai mạch đơn.

C. Từ mạch mang mã gốc. D. Từ mạch có chiều 5' → 3'.

(10)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H

Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~

02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 249 Câu 1. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:

A.18. B. 7. C. 8. D. 24.

Câu 2. Quan hệ nào sau đây là đúng?

A. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng B. ADN" tARN" mARN" Prôtêin C. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng D. ADN" mARN" Tính trạng

Câu 3. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:

A. đậu Hà Lan. B. cà chua. C. bí ngô. D. ruồi giấm.

Câu 4. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A. Tính trạng của loài. B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.

C. Giao tử của loài. D. NST trong bộ đơn bội của loài.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.

C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.

Câu 6. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

Câu 7. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;

A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.

C. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.

Câu 8. Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là

A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG

Câu 9. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Kiểu gen do bố mẹ di truyền. B. Quá trình phát triển của cơ thể.

C. Kiểu gen và môi trường. D. Điều kiện môi trường sống.

Câu 10. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:

A. lai khác dòng. B. lai phân tích. C. lai cải tiến. D. lai thuận-nghịch Câu 11. Mã di truyền là:

A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.

(11)

B. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.

C. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.

D. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

Câu 12. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

A. Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. B. Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.

C. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.D. Prôtêin ức chế không được tổng hợp.

Câu 13. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:

A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.

Câu 14. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.

Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:

A. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5%  B. AB ab 17% ; Ab aB 33%

C. AB ab 33% ; Ab aB 17% D. AB ab 41,5%  ;Ab aB 8,5%

Câu 15. Điều không đúng về tính trạng chất lượng là:

A. bị chi phối bởi ít gen B. hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác C. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. D. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục

Câu 16. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

Câu 17. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:

A. 0,8 ; 0,2 B. 0,7 ; 0,3 C. 0,2 ; 0,8 D. 0,3 ; 0,7 Câu 18. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là

A. ARN B. Axit nuclêic. C. AND. D. Prôtêin.

Câu 19. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A. Giảm phân B. Phân cắt tiền phôi C. Thụ tinh D. Nguyên phân Câu 20. Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là

A. 4080A0 B. 2400A0 C. 3600A0 D. 5100A0

Câu 21. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:

A. 4% . B. 40% C. 36% D. 16%.

Câu 22. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:

A. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.

Câu 23. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:

A. 1/4. B. 1/16. C. 1/8. D. 3/16.

Câu 24. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:

A. 42 B. 65 C. 64 D. 61

Câu 25. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?

A. Mất một cặp A-T B. Thêm một cặp G-X.

C. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D.Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 26. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:

A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.

Câu 27. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:

A. 24. B. 23. C. 12. D. 25.

Câu 28. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

C. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. D. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

Câu 29. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch mang mã gốc. B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.

(12)

C. Từ mạch có chiều 5' → 3'. D. Từ cả hai mạch đơn.

Câu 30. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là:

A. thể dị đa bội. B. thể lưỡng bội. C. thể lệch bội. D. đa bội thể chẵn.

(13)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu .

Đáp án mã đề: 147

01. ; - - - 09. - / - - 17. - - - ~ 25. - / - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. - / - - 03. - - = - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - = - 04. - / - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - - ~ 05. - - = - 13. - - = - 21. - / - - 29. - / - - 06. - / - - 14. - - = - 22. - / - - 30. ; - - - 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - / - -

08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - - ~

Đáp án mã đề: 181

01. - - = - 09. ; - - - 17. - / - - 25. - / - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ; - - - 03. - / - - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - - = - 04. - / - - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - - = - 21. - - = - 29. - - = - 06. - / - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - / - - 07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~

08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - - = -

Đáp án mã đề: 215

01. - - = - 09. - - - ~ 17. - - = - 25. - - = - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. ; - - - 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - - = - 27. - - - ~ 04. - / - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - / - - 05. - - = - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - - ~

08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - / - -

(14)

Đáp án mã đề: 249

01. - - - ~ 09. - - = - 17. - - = - 25. - - = - 02. - - = - 10. - / - - 18. - / - - 26. ; - - - 03. - - - ~ 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - = - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - - = - 05. - - = - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. ; - - - 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - = -

08. - / - - 16. - / - - 24. - - - ~

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 8: Nếu một quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ biến đổi theo hướng tần số alen.. thay đổi theo hướng

is now living Mark the letter to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined

Choose the word/ phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined

Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạchA.

Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là.. mức

Xác định trình tự các Nu của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch gốc trênA. 2.Đoạn mạch mARN trên được tổng hợp theo những nguyên

Tiên lượng ngắn hạn của bệnh nhân NMCT có tổn thương nhiều nhánh ĐMV kém hơn [5] vì có thể vẫn còn các mảng xơ vữa (MXV) không ổn định trên ĐMV còn hẹp khác [29],

Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau:...ATGXATGGXXGX…Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ