CỰC TRỊ SỐ PHỨC VÀ HÌNH HỌC
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z−1−i|+|z+1+3i| = 6√
5. Giá trị lớn nhất của
|z−2−3i|là A 5√
5. B 2√
5. C 6√
5. D 4√
5.
Hướng dẫn giải
Ta có|z−1−i|+|z+1+3i| =6√
5 ⇔ MA+MB =6√
5với M(x;y) biểu diễn số phứcz =x+yi,A(1; 1)biểu diễn số phức1+i,B(−1;−3) biểu diễn số phức−1−3i.
Khi đó điểm M nằm trên elip tâm I có độ dài trục lớn 6√
5và A, Blà hai tiêu điểm.
A B
C I M0
M
• |z−2−3i| = MCvớiC(2; 3)biểu diễn số phức2+3i.
• # »
AB= (−2;−4) ⇒ AB=2√ 5.
• # »
AC = (1; 2)⇒ AC =√ 5.
• Vì # »
AB=−2# »
ACnên # »
AB, # »
ACngược hướng và AB=2AC.
GọiM0 là điểm nằm trên elip sao choA,B, M0thẳng hàng và M0khác phía Aso vớiB.
Ta cóBM0 = 6
√5−AB
2 =2√
5.
Ta thấyMC ≤ M0Cvới mọi điểmMnằm trên elip.
Do đóMClớn nhất khi và chỉ khi M≡ M0. Khi đóMC = M0C =CA+AB+BM0 =√
5+2√
5+2√
5=5√ 5.
Chọn đáp án A
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn |z+1|+|z−3−4i| = 10. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P =|z−1+2i|bằng
A Pmin=√
17. B Pmin=√
34. C Pmin =2√
10. D Pmin =
√34 2 . Hướng dẫn giải
Đặtz =x+yi, điểm biểu diễn củazlà M(x;y).
Khi đó|z+1|+|z−3−4i| =10⇔ MA+MB=10với A(−1; 0)vàB(3; 4).
Suy ra Mthuộc elip có độ dài trục lớn là10 ⇒2a=10⇒ a=5và hai tiêu điểm là A, B.
Mà # »
AB= (4; 4)⇒ AB=4√
2⇒2c =4√
2⇒c =2√ 2.
Ta có
P = |z−1+2i|
= q
(x−1)2+ (y−2)2 = MH
VớiH(1; 2). Dễ thấyA, B, Hthẳng hàng nên Hthuộc đoạnAB.
Do đóPmin ⇔ MHngắn nhất khi và chỉ khiMthuộc trục nhỏ của elip.
Khi đó độ dàiMHbằng một nửa trục nhỏ hay MH =b =√
a2−c2 =√ 17.
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho các số phức z,w thỏa mãn |z−5+3i| = 3,|iw+4+2i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcT =|3iz+2w|.
A √
554+5. B √
578+13. C √
578+5. D √
554+13.
Hướng dẫn giải
O I
A 9 4 B
Ta có|z−5+3i|=3⇔
3iz−15i−9 3i
=3 ⇔ |3iz−9−15i| =9.
|iw+4+2i|=2⇔
−i
2 (−2w−4+8i)
=2⇔ | −2w−4+8i| =4.
Gọi A và B là điểm biểu diễn của 3iz và−2w, khi đó A và B lần lượt thuộc các đường tròn tâm O(9; 15)bán kính bằng9và đường tròn I(4;−8)bán kính bằng4. Ta tính đượcOI =√
554.
Khi đóT=|3iz+2w| =|3iz−(−2w)|= AB.
DoIO=√
554>4+9nên hai đường tròn ngoài nhau, suy raABmax =AO+OI+IB =√
554+13.
Chọn đáp án D
Câu 4. Xét số phứczthỏa mãn|iz−2i−2| − |z+1−3i| =√
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =|(1+i)z+2i|.
A Pmin= √9
17. B Pmin=3√
2. C Pmin =4√
2. D Pmin =√
26.
Hướng dẫn giải
Giả sử số phứczcó dạngz=a+bi,zcó biểu diễn hình học là điểmM(a;b). Khi đó
|iz−2i−2| − |z+1−3i|=√
34⇔q(b+2)2+ (a−2)2−q(a+1)2+ (b−3)2 =√
34. (1) Gọi điểm A(2;−2), B(−1; 3) khi đó ta có AB =√
34. Kết hợp với (1) ta suy ra MA−MB= AB.⇒ ĐiểmMtrùng với điểmBhoặcBlà trung điểm của MA. Ta xét hai trường hợp sau:
• TH1: Mtrùng B⇒M(−1; 3). Suy ra P =
q
(a−b)2+ (a+b+2)2=√
32=4√ 2.
• TH2:Blà trung điểm của MA⇒M(−4; 8). Suy ra P=
q
(a−b)2+ (a+b+2)2 =√
180=6√ 5.
Suy ra,minP =4√ 2.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho số phứczthỏa mãn
z−2i z+3−i
=1. Giá trị nhỏ nhất của|z+3−2i|bằng A 2√
10
5 . B 2√
10. C √
10. D
√10 5 . Hướng dẫn giải
Gọiz =x+yivới x,y ∈ R.
z−2i z+3−i
=1⇔ |z−2i|=|z+3−i| ⇔ |x+ (y−2)i|=|(x+3) + (y−1)i| ⇔ 3x+y+3=0.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phứczlà đường thẳngd: 3x+y+3=0.
Ta có|z+3−2i|=|z−(−3+2i)|, với M0(−3; 2).
|z+3−2i|đạt giá trị nhỏ nhất bằngd(M0,d) = | −9+2+3|
√9+1 = √4 10 = 2
√10 5 .
Chọn đáp án A
Câu 6. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z| = √
5, w = (4−3i)z+1−2i. Giá trị nhỏ nhất của |w| là
A 3√
5. B 4√
5. C 5√
5. D 6√
5.
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta ców= (4−3i)z+1−2i ⇒z= w−1+2i 4−3i . Nên|z| =√
5 ⇔
w−1+2i 4−3i
=√
5 ⇔ |w−1+2i| =5√ 5.
Vậy, tập hợp điểm biểu diễn số phứcwlà đường trònI(1;−2)và bán kínhR =5√ 5.
Ta cóOI =p12+ (−2)2 =√ 5 <R.
Do đómin|w| =R−OI =5√ 5−√
5=4√ 5.
Chọn đáp án B
Câu 7. Cho số phứczthỏa mãn|z−3+4i|=2. Mô-đun lớn nhất củazbằng
A 7. B 8. C 5. D 3.
Hướng dẫn giải
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phứczthỏa|z−3+4i| =2là đường tròn có tâm I(3;−4)và bán kính bằngR=2. Suy ramax|z| =IO+R=7.
Chọn đáp án A
Câu 8. Cho số phức zthỏa mãn |z−2−3i|+|z−5+2i| = √
34. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức|z+1+2i|. Khi đó tổng M+mbằng
A 30
√34 +√
34. B 30
√34 +5. C √
34+6. D 30
√34 +6.
Hướng dẫn giải
Đặtz =x+yivới x,y∈ R.
GọiI(x;y)là điểm biểu diễn của số phứcz.
Ta có A(2; 3),B(5;−2), C(−1;−2) lần lượt là điểm biểu diễn của số phứcz1 = 2+3i, z2 = 5−2i, z3 = −1−2i. Khi đó AB = √
34 và
|z+1+2i| =CI.
Theo đề bài thìAI+BI =√
34= ABnên I thuộc đoạn thẳngAB.
Phương trình của đường thẳngABlà5x+3y−19=0.
x y
O
A
B C
I
CI đạt giá trị nhỏ nhất khiCI ⊥ABhayCI =d(C,AB) = |5·(−1) +3·(−2)−19|
√52+32 = √30 34. CI đạt giá trị lớn nhất nhất khi Itrùng với điểm đầu mút của đoạn thẳng AB.
Mặt khácCA =√
34vàCB =6.
Vậy giá trị lớn nhất củaCIlà6.
Do đóM =6, m= √30 34. Vì vậyM+m= √30
34+6.
Chọn đáp án D
Câu 9. Cho các số phứcz1vàz2thỏa mãn các điều kiện|z1−i|=|z1−1+i|và|z2−1| =|z2+2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=|z1−z2|+|z1−3|+|z2−3|?
A Pmin= 4
√3
2 . B Pmin= 4
√2
3 . C Pmin =4√
3. D Pmin =4√ 2.
Hướng dẫn giải
GọiM, Nlần lượt là điểm biểu diễn của các số phứcz1= a+bi,z2 =c+di(a,b,c,d ∈R). Ta có
• |z1−i|=|z1−1+i| ⇔ a2+ (b−1)2 = (a−1)2+ (b+1)2⇔2a−4b−1=0.
⇒ Mdi động trên đường thẳngd1: 2x−4y−1=0.
• |z2−1| =|z2+2i| ⇔(c−1)2+d2 =c2+ (d+2)2 ⇔2c+4d+3=0.
⇒ Ndi động trên đường thẳngd2: 2x+4y+3=0.
Ta cóP=|z1−z2|+|z1−3|+|z2−3|=p(a−c)2+ (b−d)2+p(a−3)2+b2+p(c−3)2+d2 = MN+MA+N Avới A(3; 0).
A2
A1
A
H1
H2
M N
d1
d2
GọiA1đối xứng với Aqua đường thẳngd1; A2đối xứng với Aqua đường thẳngd2, ta có MN+MA+N A= MN+MA1+N A2 ≥ A1A2.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi bốn điểmM, N, A1, A2thẳng hàng.
Gọi∆1 là đường thẳng đi qua điểm Avà vuông góc với d1, ta có phương trình đường thẳng ∆1 là 2x+y−6=0.
GọiH1 =∆1∩d1 ⇒tọa độ điểm H1là nghiệm của hệ phương trình
2x−4y−1=0 2x+y−6=0
⇔
x= 5
2 y =1
⇒ H1 5
2; 1
⇒ A1(2; 2).
Gọi∆2 là đường thẳng đi qua điểm Avà vuông góc với d2, ta có phương trình đường thẳng ∆2 là 2x−y−6=0.
GọiH2=∆2∩d2⇒tọa độ điểmH2là nghiệm của hệ phương trình
2x+4y+3=0 2x−y−6=0
⇔
x = 21 10 y=−9
5
⇒ H2
21 10;−9
5
⇒ A2
6 5;−18
5
. VậyPmin= A1A2 =
s 6
5 −2 2
+
−18 5 −2
2
=4√ 2.
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho các số phứcw,zthỏa mãn |w+i| = 3
√5
5 và5w = (2+i)(z−4). Giá trị lớn nhất của biểu thứcP=|z−1−2i|+|z−5−2i|bằng
A 4√
13. B 4+2√
13. C 2√
53. D 6√
7.
Hướng dẫn giải Từ giả thiết ta có:
|5w+5i| =3√
5⇔ |(2+i)(z−4) +5i| =3√ 5⇔
z−4+ 5i 2+i
= 3
√5
|2+i| ⇔ |z−3+2i|=3.
Gọi M(a;b) là điểm biểu diễn số phức z, suy ra M thuộc đường tròn (T) tâm I(3;−2) bán kính R =3.
GọiA(1; 2),B(5; 2)vàE(3; 2)là trung điểm củaAB. Ta cóP =MA+MB.
Khi đóP2 = (MA+MB)2 62(MA2+MB2) =4ME2+AB2. Nhận thấy E nằm ngoài đường tròn (T), gọi D là giao điểm của tia đối của tia IE và đường tròn(T)suy ra ME 6 ED, với mọi M thuộc(T).
Mặt khác ta có: # »
AB = (4; 0), # »
IE = (0; 4) ⇒ AB ⊥ IE ⇒ DE = R+IE=3+4=7.
⇒P264ME2+AB264DE2+AB2 =4·49+16=212.
⇒P 62√
53, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M≡ D.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức làPmax =2√ 53.
x y
I
A E B
D
O 1 3 5
−2 2
Chọn đáp án C
Câu 11. Có bao nhiêu số phứczthoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: |z−10+2i| = |z+2−14i| và|z−1−10i| =5?
A Vô số. B Một. C Không. D Hai.
Hướng dẫn giải
GọiM(x;y)là điểm biểu diễn của số phứcz. Từ điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình
q
(x−10)2+ (y+2)2 = q
(x+2)2+ (y−14)2 q
(x−1)2+ (y−10)2 =5
⇔
3x−4y+12=0
(x−1)2+ (y−10)2 =25.
Để ý đường thẳng3x−4y+12 = 0tiếp xúc với đường tròn (x−1)2+ (y−10)2 = 25, nên hệ trên chỉ có một cặp nghiệm(x;y), suy ra chỉ có một số phức thỏa yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho số phứczthoả điều kiện|z+2| =|z+2i|.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z−1−2i|+|z−3−4i|+|z−5−6i|
được viết dưới dạng
a+b√ 17
/√
2vớia, blà các hữu tỉ. Giá trị củaa+blà
A 3. B 2. C 7. D 4.
Hướng dẫn giải
O x y
−1 1 2 3 4 5 6
−1 1 2 3 4 5 6
A
B
C
M
A0 M0
Cách 1
• ĐặtE(−2; 0), F(0;−2), A(1, 2), B(3, 4),C(5, 6), M(x,y)biểu diễn cho số phứcz.
• Từ giả thiết, ta cóMthuộc đường trung trực∆: y= xcủa đoạn EFvàP =AM+BM+CM.
• Ta chứng minh điểmMchính là hình chiếu vuông góc củaBlên đường thẳng∆.
– Với M0tuỳ ý thuộc∆, M0khác M. GọiA0là điểm đối xứng của Aqua∆. Nhận thấy rằng ba điểm A0, M,Cthẳng hàng.
– Ta có AM0+BM0+CM0 = A0M0+BM0+CM0.MàA0M0+CM0 >A0C= A0M+CM = AM+CM.Lại cóBM0 >BM. Do đó AM0+BM0+CM0 > AM+BM+CM.
Cách 2.
• Gọiz= x+yi,(x, y ∈R). Từ giả thiết|z+2|=|z+2i|, dẫn đếny=x. Khi đóz =x+xi.
• P =p(x−1)2+ (x−2)2+p(x−3)2+ (x−4)2+p(x−5)2+ (x−6)2.
• Sử dụng bất đẳng thức
pa2+b2+pc2+d2 >
q
(a+c)2+ (b+d)2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a
c = b
d. Ta có q
(x−1)2+ (x−2)2+ q
(x−5)2+ (x−6)2 = q
(x−1)2+ (x−2)2+ q
(5−x)2+ (6−x)2
>
q
(x−1+6−x)2+ (x−2+5−x)2
>√ 34.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x−1
6−x = x−2
5−x ⇔ x= 7 2.
• Mặt khác q
(x−3)2+ (x−4)2 =p2x2−14x+25=√ 2
s
x−7 2
2
+1 4 > √1
2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khix = 7
2.
• Từ hai trường hợp trên, ta thấy, giá trị nhỏ nhất củaPlà 1+2√
√ 17
2 . Khi đóa+b=3.
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z−1+2i| = √
5. Khi đó số phức w = z+1+i có môđun lớn nhất|w|maxbằng
A |w|max =20. B |w|max =2√
5. C |w|max =√
5. D |w|max =5√ 2.
Hướng dẫn giải Ta có|z−1+2i| =√
5⇔ |w−2+i| =√
5>|w| − |2−i| =|w| −√
5⇒ |w| 62√
5, dấu”=”xảy ra khiw =4−2i. Vậy|w|max =2√
5.
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hai số phức z1, z2 đồng thời thỏa mãn hai điều kiện|z−1| = √
34và|z+1+mi| =
|z+m+2i|trong đóm∈ R, sao cho|z1−z2|lớn nhất. Khi đó giá trị của|z1+z2|bằng A √
2. B √
130. C 2. D 10.
Hướng dẫn giải
Đặtz= x+yi,x,y ∈R.|z−1| =√
34suy ra biểu diễn củazthuộc đường tron tâmI(1; 0), bán kính
√34, |z+1+mi| = |z+m+2i| ⇔ (2m−2)x+ (4−2m)y+3 = 0 (d) nên biểu diễn của zthuộc đường thẳngd, dễ thấydluôn đi điểmK
−3 2;−3
2
cố định.
x y
I K M
N
Biểu diễn củaz1,z2là giao điểm của đường tròn tâm Ivà đường thẳngd, dễ thấy |z1−z2|lớn nhất khidđi qua I, khi đóz1=−4−3i,z2=6+3ivà|z1+z2| =2.
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho số phứczthỏa mãn|2z−3−4i|=10. GọiMvàmlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của|z|. Khi đóM−mbằng
A 5. B 15. C 10. D 20.
Hướng dẫn giải
Giả sử số phứcz= x+iyvới x,y∈ Rvà điểmM(x;y)là điểm biểu diễn số phứcz.
Khi đó
|2z−3−4i| =10⇔ |2(x+yi)−3−4i|=10⇔ |(2x−3) + (2y−4)i| =10 suy ra
(2x−3)2+ (2y−4)2=100⇔
x−3 2
2
+ (y−2)2 =25.
Do đó tập hợp điểmMthuộc đường tròn(C)có tâm I 3
2; 2
và bán kínhR =5.
Mà|z| =OM, ở đóOlà gốc tọa độ. DoOI = s
3 2
2
+22= 5
2 suy raOnằm trong đường tròn(C). Do đómax|z| =OI+I M= 5
2+5= 15
2 vàmin|z| = I M−OI =5−5 2 = 5
2. Vậy M−m = 15
2 −5 2 =5.
Chọn đáp án A
Câu 16. Xét số phức z thoả mãn |z+1−i|+|z−3+i| = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =|z+1+4i|.
A 3. B 2+√
2. C 5. D 5−√
2.
Hướng dẫn giải
Ta nhận thấy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn
|z+1−i|+|z−3+i| = 6chính là đường elíp(E) có độ dài trục lớn bằng2a=6, trục nhỏ bằng2b =4vớiA(−1; 1)vàB(3;−1)là hai đỉnh trên trục lớn.
Xét điểm I(−1; 4) nằm ngoài elíp(E)và I nằm trên đường trung trực của đoạn AB.
Ta có P = |z+1+4i| = MI với mọi điểm M ∈ (E). Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất củaPbằngd(I,AB)−b =5−2 =3.
A B
I
M
O
Chọn đáp án A
Câu 17. Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M,M0; số phứcz(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N,N0. Biết rằng M,M0,N,N0là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của|z+4i−5|.
A 1
√2. B 2
√5. C 5
√34. D 4
√13. Hướng dẫn giải
Đặt z = a+bi. Khi đó z(4+3i) = 4a−3b + (3a+4b)i và M(a;b);M0(a;−b),N(4a−3b; 3a+4b),N0(4a−3b;−3a−4b).
# »
MN = (3a−3b; 3a+3b).
Theo tính chất đối xứng thì MNN0M0 là hình thang cân. Do đó đểMNN0M0là hình chữ nhật thì # »
MNcùng phương với trụcOx hay3a+3b=0⇔b =−a.
Ta có
|z+4i−5| = q
(a−5)2+ (b+4)2
= q
(a−5)2+ (−a+4)2=p2a2−18a+41
= s
2
a−9 2
2
+1 2
≥ √1 2.
O x
y
M
M0 N
N0
4a−3b a b
−b 3a+4b
−3a−4b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khia= 9
2 hayz= 9 2 −9
2i.
Vậy giá trị nhỏ nhất của|z+4i−5|bằng 1
√2 khi và chỉ khiz = 9 2 −9
2i.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho số phức zvàwthỏa mãnz+w = 3+4ivà|z−w| = 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcT=|z|+|w|.
A maxT =√
176. B maxT =14. C maxT =4. D maxT =√
106.
Hướng dẫn giải
Đặtz =a+bi(a,b ∈R);w=c+di(c,d∈ R).
Ta có
|z+w| =|3+4i| =5
⇔ |(a+bi) + (c+di)|=5
⇔ |(a+c) + (b+d)i| =5
⇔ (a+c)2+ (b+d)2=25.
và
|z−w| =9
⇔ |(a+bi)−(c+di)|=9
⇔ |(a−c) + (b−d)i| =9
⇔ (a−c)2+ (b−d)2=81.
Ta có hệ phương trình
(a+c)2+ (b+d)2=25 (a−c)2+ (b−d)2=81
⇔
a2+2ac+c2+b2+2bd+d2 =25 a2−2ac+c2+b2−2bd+d2 =81
⇒ a2+b2+c2+d2=53.
Theo bất đẳng thức B.C.S ta có
||z|+|w||=1·pa2+b2+1·pc2+d2 ≤
q
(12+12) (a2+b2+c2+d2) = √ 106.
Vớiz=−21 10+47
10i,w = 51 10 − 7
10iluôn thỏa mãn giả thiết và|z|+|w| =√ 106.
Vậymax(|z|+|w|) = √ 106.
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho số phứcz = x+yivới x,y ∈ Rthỏa mãn|z−1−i| ≥ 1và|z−3−3i| ≤ √
5. Gọi m, Mlần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thứcP =x+2y.Tính tỉ số M
m. A 9
4. B 7
2. C 5
4. D 14
5 . Hướng dẫn giải
Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z, I(1; 1) là điểm biểu diễn số phức1+ivàJ(3; 3)là điểm biểu diễn số phức3+3i.
Theo giả thiết |z−1−i| ≥ 1 ⇔ I M ≥ 1 ⇔ M không nằm trong (có thể thuộc) đường tròn (C) có tâm là I(1; 1), bán kínhR =1.
Mặt khác |z−3−3i ≤ √
5 ⇔ J M ≤ √
5 ⇔ M nằm trong hình tròn(C0)có tâm là J(3; 3), bán kính R0 =√
5.
Xét đường thẳngd: x+2y= P
⇒d: x+2y−P=0.
VìM ∈ dvàMnằm trong hình tròn(C0)nên Pnhỏ nhất hoặc lớn nhất khidtiếp xúc với(C0)đồng thời Mphải không nằm trong hình tròn(C).
x y
−1 O
−1 1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
6 6
x+2y=0 x+2y−4=0 x+2y−14=0
I
J
Đường thẳngdtiếp xúc với(C0)khi và chỉ khi d(J;d) = R0 ⇔ |9−P|
√5 =√
5 ⇔ |9−P| =5⇔
P =4 P =14.
VớiP =4⇒ d: x+2y−4=0.VìMlà tiếp điểm nênJ M ⊥d⇒ J M: 2x−y−3 =0.
Tọa độ điểm Mlà nghiệm của hệ
x+2y−4=0 2x−y−3=0
⇔
x=2 y=1
⇒ M(2; 1)⇒ I M =1 =R
⇒ Mkhông nằm trong đường tròn(C).
VớiP =14⇒ d: x+2y−14=0.VìMlà tiếp điểm nên J M ⊥d⇒ J M: 2x−y−3 =0.
Tọa độ điểm Mlà nghiệm của hệ
x+2y−14=0 2x−y−3=0
⇔
x=4 y=5
⇒ M(4; 5)⇒ I M =5 >R
⇒ Mkhông nằm trong đường tròn(C). Vậym=4vàM=14⇒ M
m = 14 4 = 7
2.
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho số phứczthỏa mãn điều kiện|z2−2z+5|=|(z−1+2i)(z+3i−1)|. Giá trị nhỏ nhất của|z−2+2i|bằng
A √
5. B 1. C 3
2. D 5
2. Hướng dẫn giải
|z2−2z+5| =|(z−1+2i)(z+3i−1)|
⇔ |(z−1−2i)(z−1+2i)| =|(z−1+2i)(z+3i−1)|
⇔ |z−(1+2i)| · |z−(1−2i)| =|z−(1−2i)| · |z+ (−1+3i)|
⇔
|z−(1−2i)|=0
|z−(1+2i)|=|z+ (−1+3i)|.
•Nếu|z−(1−2i)| =0⇒z=1−2i ⇒ |z−2+2i| =| −1| =1.
•Nếu|z−(1+2i)| =|z+ (−1+3i)| ⇒y =−1
2. Giá trị nhỏ nhất của|z−2+2i|bằng 3 2. Nhận xét:Không cần xét trường hợp sau, vì trong các đáp án1là giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án B
Câu 21. Cho số phứczthỏa mãn|z+z¯|+|z−z¯|=|z2|. Giá trị lớn nhất của biểu thứcP=|z−5−2i| bằng bao nhiêu?
A √
2+5√
3. B √
2+3√
5. C √
5+2√
3. D √
5+3√ 2.
Hướng dẫn giải
Giả sửz= x+yi(trong đó x,y∈ R) có điểm biểu diễn làM(x;y). Ta có
|z+z¯|+|z−z¯|=|z2| ⇔ |2x|+|2yi| =x2+y2
⇔2|x|+2|y|= x2+y2
⇔
x2+y2−2x−2y=0là đường tròn tâm I1(1; 1)bán kínhr =√ 2 x2+y2+2x+2y=0là đường tròn tâm I2(−1;−1)bán kínhr=√
2 x2+y2−2x+2y=0là đường tròn tâm I3(1;−1)bán kínhr =√
2 x2+y2+2x−2y=0là đường tròn tâm I4(−1; 1)bán kínhr =√
2.
MàP=|z−5−2i| = MAvới A(5; 2)vàMchạy trên4đường tròn như hình vẽ bên dưới.
x y
I1 I4
I3 I2
A
O
M
Dựa vào hình minh họa, rõ ràngPmax= I2A+r=√
36+9+√
2=3√ 5+√
2.
Chọn đáp án B
Câu 22. Xét các số phức z = a+bi (a,b ∈ R) thỏa mãn |z−4−3i| = 5. Tính P = a+b khi Q =|z+2−2i|2+2|z−4+i|2+3|z+2i|2đạt giá trị lớn nhất.
A P =11. B P =14. C P=13. D P=12.
Hướng dẫn giải
GọiM(a;b)vàI(4; 3) ⇒ Mnằm trên đường tròn tâmI, bán kính5.
XétA(−2; 2), B(4;−1),C(0;−2) ⇒Q = MA2+2MB2+3MC2. GọiH(x;y)là điểm thỏa mãn
# »
H A+2# »
HB+3# »
HC= #»0 ⇔
(x+2) +2(x−4) +3x =0 (y−2) +2(y+1) +3(y+2) =0
⇔
x=1 y =−1
⇒H(1;−1).
M
H I
Ta cóQ = MH# »+H A# »2
+2# »
MH+HB# »2
+3# »
MH+HC# »2
= 6MH2+H A2+2HB2+3HC2+ 2# »
MH# »
H A+2# »
HB+3# » HC
=6MH2+H A2+2HB2+3HC2.
Do A, B, C, H cố định nên H A2+2HB2+3HC2 là hằng số, do vậy Q lớn nhất khi MH lớn nhất
⇔ M, I, Htheo thứ tự thẳng hàng⇔ HM# »= HM I M
# » I M.
Ta cóH I =√
32+42 =5 ⇒HM= H I+MI =5+5=10⇒ HM# »=2# »
I M
⇒
a−1=2(a−4) b+1=2(b−3)
⇒
a=7 b =7
⇒P =14.
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho số phứcz = x+yi(x,y ∈ R) thỏa mãn|z−1+3i| =|z+3−i|vàP =||z−1−2i| −
|z+1−i||đạt giá trị lớn nhất. Tính tổngS=x3+y3.
A S=0. B S=16. C S=54. D S=27.
Hướng dẫn giải
GọiM(x;y)là điểm biểu diễn số phứcz=x+yi, x,y∈ R. Ta có
|z−1+3i| =|z+3−i| ⇔ x−y=0.
GọiA(1; 2), B(−1; 1), khi đóP =||z−1−2i| − |z+1−i||=|MA−MB|.
Bài toán trở thành: TìmMthuộc đường thẳngd: x−y =0sao cho|MA−MB|lớn nhất.
XétP(x,y) = x−y, ta cóP(A)·P(B) = 2>0nên A,Bnằm cùng phía đối vớid.
GọiIlà giao điểm của ABvới d, ta tìm đượcI(3; 3).
Ta có|MA−MB| ≤ AB. Đẳng thức xảy ra khi M ≡ I. Do đó Pđạt giá trị lớn nhất khi tọa độ Mlà (3; 3). Vậyx =y=3vàS =33+33 =54.
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho số phức z = a+bi (a,b ∈ R) thỏa |z+4|+|z−4| = 10 và |z−6| lớn nhất. Tính S= a+b.
A S=−3. B S=5. C S=−5. D S=11.
Hướng dẫn giải
GọiM(a,b)là điểm biểu diến của số phứcz.
ĐặtF1(−4; 0), F2(4; 0), I(6; 0). Theo bài ra ta có
|z+4|+|z−4| =10⇔ MF1+MF2 =10.
Suy ra điểmMthuộc elip có độ dài trục lớn bằng10.
|z−6| =I M ≤ I A0 =11.
Suy ra|z−6|lớn nhất khiM(−5; 0).
O x
y
A0 F1 I
M
F2
Chọn đáp án C
Câu 25. Gọi z1, z2 là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện |(i−1)z−3i+3| = 2 và
|z1−z2| = 2. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = |z1|+|z2|. Giá trị của S=m3+n3bằng
A 72. B 90. C 54. D 126.
Hướng dẫn giải
Ta có:|(i−1)z−3i+3|=2⇔ |(i−1)(z−3)| =2⇔ |z−3| =√ 2.
GọiMlà điểm biểu diễn củaz.
Ta cóMnằm trên đường tròn(C)tâmI(3; 0), R=√ 2.
GọiA, Blần lượt là điểm biểu diễn choz1, z2. Ta có|z1−z2| =2 ⇔ AB=2.
GọiH là trung điểm ABta có tam giác I ABvuông tại I (theo định lí Pitago đảo)
⇒ I H = AB 2 = 2
2 =1.
x y
O B
I H A
⇒ Hchạy trên đường tròn tâm Ibán kínhR =1.
P =|z1|+|z2| =OA+OB≤p(12+12)(OA2+OB2)
Mặt khác theo công thức độ dài đường trung tuyến ta có OA2+OB2 =2OH2+ AB
2
2 =2OH2+2
2
2 =2OH2+2.
⇒maxP=OI+R=3+1=4;minP=|OI−R| =3−1 =2 ⇒m=4;n =2⇒S =64+8=72.
Chọn đáp án A
Câu 26. Choz =x+yivớix,y ∈Rlà số phức thỏa điều kiện|z+2−3i| ≤ |z+i−2| ≤5. GọiM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=x2+y2+8x+6y. TínhM+m.
A 156
5 −20√
10. B 60−20√
10. C 156
5 +20√
10. D 60+20√ 10.
Hướng dẫn giải
O x
y
I1
A I
B (C1)
(C) (C)
−4 −2 2
−6
−3
−1 2
S1
• |z+2−3i| ≤ |z+i−2| ⇔ 2x+y+2≤0.
• |z+i−2| ≤ 5⇔(x−2)2+ (y+1)2 ≤25là hình tròn(C1)tâm I1(2;−1)và bán kínhR1 =5.
• M(z)thỏa điều kiện đề bài⇔ M∈ (S1): là phần gạch chéo kể cả biên với A(2;−6),B(−2; 2).
• P =x2+y2+8x+6y⇔x2+y2+8x+6y−P=0. (1) Xét điều kiện để(1)là phương trình đường tròn với tâmI(−4;−3)và bán kínhR =√
25+P.
•
M(z)∈ (S1) M ∈(C)
⇔ I I1−R1 ≤R≤ I A ⇔2√
10−5 ≤√
25+P≤√ 45
⇒40−20√
10≤P≤20 Suy ra M+m =60−20√
10.
Chọn đáp án B
Câu 27. Choz1,z2là hai số phức thỏa mãn hệ thức
z−3−4i
=2và
z1−z2
=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP =z1
2−z2
2.
A −10. B −5. C −6−2√
5. D −4−3√
5.
Hướng dẫn giải
GọiM,Nlần lượt là điểm biểu diễn của số phứcz1vàz2. Từ giả thiết ta có
M,N∈ C(I; 2)với I(3; 4) MN =1.
Ta thấy
P = |z1|2− |z2|2
= OM# »2−ON# »2
= OM# »−ON# »
·OM# »+ON# »
= N M# »·OM# »+ON# »
= 2·N M# »·OJ,# » (với Jlà trung điểm MN)
= 2·N M# »·OI# »+I J#»
= 2·N M# »·OI,# » (vì MN ⊥ I J)
= 2·MN·OI·cos(N M,# » # » OI)
≥ 2·MN·OI·(−1)
≥ −10.
x y
O
I J
M N
(C)
Chọn đáp án A
Câu 28. Cho số phức zthỏa mãn |z−1+2i| = 5. Phép tịnh tiến vec-tơ #»v(1; 2) biến tập hợp biểu diễn số phứczthành tập hợp biểu diễn số phứcz0. TìmP =max|z−z0|.
A P =15. B P =20−√
5. C P=10+√
5. D P=12.
Hướng dẫn giải
Xét hai đường tròn(I; 5)và(I0; 5)với I(1;−2),I0(2; 0).
Khi đómax|z−z0| =ABvớiABlà các giao điểm của đường thẳngI I0 với (I; 5)và(I0; 5) (Akhông nằm trong (I0; 5)và Bkhông nằm trong (I; 5)).
Khi đóAB=2R+I I0 =10+√ 5.
I I0
Chọn đáp án C
Câu 29. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn|z1−1+2i| = 1, |z2−3−i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của|z1−z2|.
A √
13+6. B √
13+3. C √
13+4. D √
13+2.
Hướng dẫn giải
Giả sửz1 =a1+b1ivàz2 =a2+b2i(với a1,b1, a2, b2∈ R).
• |z1−1+2i|=1⇔(a1−1)2+ (b1+2)2 =1.
Tập hợp điểm M1 biểu diễn z1 là đường tròn tâm I1(1;−2)và bán kínhR1 =1.
• |z2−3−i|=2⇔(a2−3)2+ (b2−1)2 =4.
Tập hợp điểmM2biểu diễnz2là đường tròn tâmI2(3; 1) và bán kínhR2=2.
Mà|z1−z2| = M1M2 ≤ CF = R1+I1I2+R2 = 1+√ 13+ 2=3+√
13.
O x
y
I1
I2
C
F
3 1
1
−2
Chọn đáp án B
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn z+√
5 +
z−√
5
= 2√
14. Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
z+√
5
.TínhP=m+M.
A P =√
14+√
5. B P =2√
5. C P=2√
14+2√
5. D P=2√ 14.
Hướng dẫn giải
• GọiN(x;y)là điểm biểu diễn của số phứcz, F1
−√ 5; 0
,F2√ 5; 0
. Khi đó
z+√
5
+z−√ 5
=2√
14⇔ MF1+MF2=2√ 14.
• Mthuộc đường elip có hai tiêu điểmF1,F2và độ dài trục lớn2a =2√
14⇒a=√ 14.
• Ta có z+√
5
= MF1 =a+ c
a·xMvới−√
14≤x ≤√ 14.
• Từ đó suy ram =√ 14+
√5
√14·−√ 14
=√
14−√
5vàM =√ 14+
√5
√14·√
14=√
14+√ 5.
• VậyP =m+M=√
14−√ 5+√
14+√
5=2√ 14.
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho số phứczthoả mãn|z−3+4i| =2,w =2z+1−i. Khi đó|w|có giá trị lớn nhất là A 16+√
74. B 2+√
130. C 4+√
74. D 4+√
130.
Hướng dẫn giải
• Ta ców =2z+1−i⇔w =2(z−3+4i+3−4i) +1−i⇔w−7+9i =2(z−3+4i).
• Ta suy ra|w−7+9i| =2|z−3+4i| ⇔ |w−7+9i| =4 ⇒w∈đường tròn
Tâm I(7;−9) R=4
.
• Vậy|w|max =OI+R=√
72+92+4=4+√ 130.
Chọn đáp án D
Câu 32. Gọin là số các số phứczđồng thời thỏa mãn|iz+1+2i| = 3và biểu thứcT = 2|z+5+ 2i|+3|z−3i|đạt giá trị lớn nhất. Gọi Mlà giá trị lớn nhất củaT. Giá trị của tíchMnlà
A 10√
21. B 6√
13. C 5√
21. D 2√
13.
Hướng dẫn giải
Đặtz =x+yi,(x,y∈ R). Khi đóN(x;y)là điểm biểu diễn số phứcz.
Từ giả thiết,|iz+1+2i| =3⇔ |z+2−i| =3⇔(x+2)2+ (y−1)2 =9.
Ta cóT =2|z+5+2i|+3|z−3i| =2N A+3NBvới A(−5;−2)vàB(0; 3).
Nhận xét rằng A,B,I thẳng hàng và2I A = 3IB (I(−2; 1)là tâm đường tròn biểu diễn các số phức z).
Từ đó ta có2N A2+3NB2 =5N I2+2I A2+3IB2 =105.
MàT2 = (√ 2·√
2N A+√ 3·√
3NB)2 ≤5(2N A2+3NB2) =525hayT ≤5√ 21.
Đẳng thức xảy ra khiNlà giao của đường trung trực đoạnABvới đường tròn tâmI, bán kínhR=3.
Vậyn=2vàMn=10√ 21.
Chọn đáp án A
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn |z−2+i|+|z+1−i| = √
13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức|z+2−i|.
A m=1. B m= 2
√13
13 . C m=
√13
13 . D m= 1
13. Hướng dẫn giải
Đặtz =x+yi (x,y ∈R) ⇒ M(x;y)biểu biễn số phứcz.
XétA(2;−1), B(−1; 1), ta cóAB=√ 13.
Do|z−2+i|+|z+1−i| = √
13 ⇒ MA+MB = √
13, suy ra M nằm trên đoạn thẳngAB.
Lấy điểmC(−2; 1), ta có|z+2−i|= MC.
Vì # »
BC·BA# » <0 ⇒ 4ABCtù tại B. Do đó|z+2−i|đạt giá trị nhỏ nhất khiMtrùng vớiBhayz =−i+i. Vậym =BC =1.
O x
y
−2 −1
−1 2
A B
C 1
1 2
M
Chọn đáp án A
Câu 34. Xét các số phứcz=a+bi(a,b∈ R)thỏa mãn|z−3+3i|=√
2và|z−1+3i|+|z−3+5i| đạt giá trị lớn nhất. TínhP =a+b.
A P =−2. B P =−8. C P=8. D P=2.
Hướng dẫn giải
GọiA(3;−3),B(1;−3),C(3;−5)vàM(x;y)là điểm biểu diễn số phứcz= x+yi.
Theo giả thiết ta có|z−3+3i| =√
2⇔ MA =√
2vàMB+MCđạt giá trị nhỏ nhất.
Yêu cầu của bài toán tương đương với tìm điểm M thuộc đường tròn tâm Abán kính R = √ 2 để MA+MBnhỏ nhất.
Ta cóMB+MC ≥BC =2√
2,đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Mthuộc đoạnBC.
Phương trình đường thẳngBC: x+y+2=0, phương trình đường tròn tâm Abán kính√ 2là (x−3)2+ (y+3)2 =2.
Tọa độ Mthỏa mãn hệ
x+y+2=0
(x−3)2+ (y+3)2 =2
⇔
y=−x−2
(x−3)2+ (−x+1)2 =2
⇔
x =2 y =−4
. Vậy M(2;−4) ⇒P =−2.
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho số phứczthỏa mãn|z+z| ≤2và|z−z| ≤2. Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thứcT =|z−2i|. Tính tổngS =M+m.
A S=1+√
10. B S=√
2+√
10. C S=4. D S=1.
Hướng dẫn giải
Gọiz =x+yi,x,y∈ R, khi đó ta có
• |z+z| ≤ 2⇔ |2x| ≤ 2⇔ |x| ≤1.
• |z−z| ≤ 2⇔ |2yi| ≤ 2⇔ |y| ≤1.
Từ đó ta có, tập hợpzlà phần gạch sọc hình vẽ bên.
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, suy ra M thuộc miền gạch sọc.
Lấy I(0, 2), suy raT =|z−2i| = I M, từ đó suy raTmax = I A = IB =√
10vàTmin = I H=1.
x y
C D
A B
I H
−1 1
−1 1 2
O
VậyS= M+m=1+√ 10.
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho số phứczthỏa mãn|z+1|+|z−3−4i| =10. Tính giá trị nhỏ nhấtPmincủa biểu thức P =|z−1+2i|.
A Pmin=√
17. B Pmin=√
34. C Pmin =2√
10. D Pmin =
√34 2 . Hướng dẫn giải
Giả sử điểm M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z, lấy điểmA(−1; 0),B(3; 4)vàI(1; 2).
Ta có|z+1|+|z−3−4i| =10 ⇔ AM+BM=10.
Suy ra quỹ tích điểmMlà đường elip với trục lớn2a= 10và hai tiêu điểmA(−1; 0), B(3; 4).
I
M
A B
Nhận thấy,Ilà trung điểm của AB, suy raI là tâm đối xứng của elip.
Mặt khácP =|z−1+2i| = I M, suy raPmin=b, vớiblà bán trục nhỏ.
Lại có2c =AB ⇒c=2√
2, từ đó suy rab2 =a2−c2 =25−8 =17 ⇒b=√ 17.
Vậy ta cóPmin =√ 17.
Chọn đáp án A
Câu 37. Cho số phức zvà z0 thỏa mãn |z−3−2i| = 1, |z0+i| = |z0−1−i|. Giá trị nhỏ nhất của P =
z−5 2 −i
+|z−z0|là A 9√
5−10
5 . B 9√
5−5
5 . C 9√
5
5 . D 9√
5+5
5 .
Hướng dẫn giải
Giả sử z = x+yi, z0 = x0+y0i với x,y,x0,y0 ∈ R. Từ giả thiết ta có (x−3)2+ (y−2)2 = 1 và 2x0+4y0−1 = 0. Như vậy tập các điểm biều diễnzlà đường tròn (C)tâm I(3; 2), bán kínhR =1 và tập các điểm biểu diễnz0là đường thẳngd : 2x+4y−1 =0.
GọiA(x;y)vàB(x0;y0)lần lượt là điểm biểu diễn củazvàz0,C = 5
2; 1
là điểm biểu diễn của 5 2−i vàHlà hình chiếu củaClênd. Nhận thấy rằng IC⊥d. Ta có P= AB+AC ≥BI−AI+CI−I A ≥ H I−AI+CI−I A = 13
2√ 5 +
√5
2 −2 = 9
√5−10
5 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi H ≡ B và A là giao của đoạn thẳng IC với đường tròn (C).
O x
y
−2
−2
−1
−1
1 1
2 2
3 3
2x+4y−1=0 H
A
B C
I
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn |z+2−i|+|z−4−7i| = 6√
2. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của|z−1+i|. Khi đóP= Ma2+m2bằng
A 171
2 . B 171
4 . C 167
4 . D 167
2 . Hướng dẫn giải
Giả sử z = x +yi với x,y ∈ R. Gọi P,A,B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z,−2 +i, 4 +7i. Khi đó
P(x;y),A(−2; 1),B(4; 7)và
PA=|z+2−i| PB=|z−4−7i| AB=6√
2.
Từ đó suy ra|z+2−i|+|z−4−7i| = 6√
2 ⇔ PA+PB = ABhay tập hợp các điểm P biểu diễn cho số phứcz là đoạn thẳngAB.
Gọi K là điểm biểu diễn số phức 1−i ⇒ K(1;−1), khi đó KA=√
13,KB =√
73và|z−1+i|=PK.
Ta cóM =max{KA,KB} =√ 73.
Dễ thấy tam giácKABlà tam giác có ba góc nhọn, do đó hình chiếu vuông góc H của điểm K trên đường thẳng AB nằm trong đoạnAB, do đóm=KH =d(K,AB).
O
x y
−2 −1 1 2 3 4
−1 1 2 3 4 5 6 7
A H
B
K
Đường thẳngABcó phương trình x+2
4+2 = y−1
7−1 hayx−y+3=0.
Do đód(K,AB) = |1−(−1) +3|
√2 = √5
2 ⇒ m= √5 2. Vậy M2+m2 =73+25
2 = 171 2 .
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn |z−2+3i|+|z+2+i| = 2√
5. Tính giá trị lớn nhất của P =
|z−4+4i|. A Pmax= 169
5 . B Pmax=50. C Pmax =34. D Pmax =3√
5.
Hướng dẫn giải
Giả sửz= x+yi, M(x;y), A(2;−3), B(−2;−1), I(4;−4). Khi đó ta có
|z−2+3i|+|z+2+i| =2√ 5
⇔ q
(x−2)2+ (y+3)2+ q
(x+2)2+ (y+1)2 =2√ 5
⇔AM+BM=2√ 5.
(1)
Mặt khác, AM+BM ≥ AB = 2√
5, kết hợp với (1) suy ra dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M nằm
trong đoạnAB. (2)
Kiểm tra ta thấy # »
I A= (−2; 1)và # »
IB = (−6; 3)cùng phương, suy ra A, B, Ithẳng hàng.
Từ đó suy raP= I Mđạt giá trị lớn nhất khiMtrùng AhoặcB.
Ta cóI A =√
5vàIB =3√
5, suy raPmax=3√ 5.
Chọn đáp án D
Câu 40. Biết rằng hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1−3−4i| = 1và |z2−3−4i| = 1
2. Số phức z có phần thực làavà phần ảo làbthỏa mãn3a−2b =12. Giá trị nhỏ nhất củaP=|z−z1|+|z−2z2|+2
bằng
A Pmin=
√9945
11 . B Pmin=5−2√
3. C Pmin =
√9945
13 . D Pmin =5+2√ 3.
Hướng dẫn giải
Đặtz3 =2z2thì|z3−6−8i| =1vàP=|z−z1|+|z−z3|+2.
GọiM, A, Blần lượt là các điểm biểu diễn choz,z1vàz3. Khi đó:
ĐiểmAnằm trên đường tròn(C1)có tâmI1(3; 4), bán kínhR1 =1;
ĐiểmBnằm trên đường tròn(C3)có tâm I3(6; 8), bán kínhR3=1 Và điểm Mnằm trên đường thẳngd : 3x−2y−12 =0.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất củaP = MA+MB+2.
(C1)
(C10)
(C3)
d I1
I3
I10
B A
H
A0
M
Ta kiểm tra thấy(C1)và(C3)nằm cùng phía và không cắt đường thẳngd: 3x−2y−12=0.
Gọi đường tròn(C10)có tâmI10 và bán kínhR01 =1đối xứng với(C1)quad.
ĐiểmA0 đối xứng với Aquadthì A0thuộc(C10). Ta cóI1I10: 2x+3y−18=0. GọiH= I1I10 ∩d⇒ H
72 13;30
13
suy raI10 105
13 ; 8 13
.
Ta cóP= MA+MB+2= MA0+MB+2= (MA0+R10) + (MB+R3)≥ I10M+I3M≥ I10I3. Từ đóPminkhi các điểmI10, I3, A0, BvàMthẳng hàng vàPmin= I10I3 =
√9945 13 .
Chọn đáp án C
Câu 41. Cho số phứcz thỏa mãn z+5
2−i
= z+3
2+2i
. Biết biểu thức Q = |z−2−4i|+|z− 4−6i|đạt giá trị nhỏ nhất tạiz=a+bi,(a,b∈ R). TínhP= a−4b.
A P =−2. B P =−911
460. C P=−1. D P= 691
272.
Hướng dẫn giải
Đặtz =x+yi,(x,y ∈R). Giả thiết có được s
x+5
2 2
+ (y−1)2= s
x+3
2 2
+ (y+2)2
⇔2x+1=6y.
Biểu thứcQ=p(x−2)2+ (y−4)2+p(x−4)2+ (y−6)2. x y
A
B
A0 M O
GọiM(x;y)là điểm biểu diễn củaz, lúc đó Mthuộc đường thẳngd: 2x−6y+1=0.
Gọi A(2; 4), B(4; 6). Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của MA+MB. Kiểm tra được A, Bnằm cùng phía vớidnên gọiA0 là điểm đối xứng với Aquad. Ta tìm được A0
39 10;−17
10
.
Độ dài MA+MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M ≡ d∩ A0B. Đường thẳng A0B có phương trình là
−77x+y+151
5 =0. Từ đó tìm đượcM
1813 460 ;681
460
haya= 1813
460 vàb = 681 460. Kết luận,a−4b=−911
460.
Chọn đáp án B
Câu 42. Cho hai số phứcz1,z2thoả mãn|z1| =12và|z2−3−4i| =5. Giá trị nhỏ nhất của|z1−z2| là
A 0. B 2. C 7. D 17.
Hướng dẫn giải
GọiM,Nlần lượt là điểm biểu diễn số phứcz1,z2. Ta thấy|z1|=12.
⇒ M∈ (C1)có tâmOvà bán kínhR1 =12.
Ta thấy|z2−3−4i| =5.
⇒ N ∈ (C2)có tâmI(3; 4)và bán kínhR2 =5.
Ta thấy # »
OI = (3; 4) ⇒OI =5⇒O∈ (C2). Ta có|z1−z2|= MN ≥OM−ON.
VìOM=12nên
min(MN) = 12−max(ON) =12−10=2.
x y
O I M
N A B
Khi đó,
M≡ B N ≡ A
với A,Blà giao điểm của tiaOI với(C1),(C2).
Chọn đáp án B
Câu 43. Cho số phứczthỏa mãn(3−7i)|z|= 176−82i
z +7+3i.Tìm giá trị nhỏ nhất của|(1+i)z+2−i|. A 5√
2−√
5. B 6√
2−√
5. C 3√
2−√
5. D √
5.
Hướng dẫn giải
Điều kiệnz6=0.
Ta có
(3−7i)|z| = 176−82i
z +7+3i
⇔ |z|= 19+17i
(3−7i)·z +7+3i
3−7i ⇔ |z| = 19+17i z −i
⇔ |z|+i = 19+17i
z ⇔(|z|+i)z=19+17i
⇒ |(|z|+i)z| =|19+17i| (Lấy mô-đun hai vế)
⇔ ||z|+i| · |z| =5√ 26⇔
q
|z|2+1.|z| =5√
26. (2)
Đặtt =|z|>0, khi đó
(2) ⇒pt2+1·t=5√
26⇔(t2+1)·t2 =650 ⇔t4+t2−650=0⇔
t2=25
t2=−26 (loại). Vớit2 =25 ⇒t=5⇒ |z| =5.
ĐặtP=|(1+i)z+2−i| =
(1+i)
z+2−i 1+i
=√ 2
z−−2+i 1+i
=√ 2
z−
−1 2 +3
2i
. Gọi M(x;y), A
−1 2;3
2
lần lượt là điểm biểu diễn số phức zvà w=−1
2+3 2i.
Khi đó P = √
2MA và M thuộc đường tròn (C) có tâm O(0; 0), bán kínhR=5.
Ta cóOA=
√5
√2 <R =5 ⇒ Anằm trong đường tròn(C).
GọiE, F là giao điểm củaOA với đường tròn (C) với AF < AE.
Ta cóAF ≤MA ≤ AE.
VậyPnhỏ nhất khi và chỉ khi MAnhỏ nhất
⇔ MA =MO−OA =5−
√5
√2 = 5
√2−√
√ 5 2
⇒P =5√ 2−√
5.
A O
M
E F
Chọn đáp án A
Câu 44. Xét các số phứcz, wthỏa mãn|z−1−3i| ≤ |z+2i|và|w+1+3i| ≤ |w−2i|. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP =|z−w|.
A minP= 3
13. B minP= 3
√26
13 . C minP=
√26
4 . D minP=
√13+1
2 .
Hướng dẫn giải
Gọiz =x+yi (x, y ∈R). Ta có
|z−1−3i| ≤ |z+2i|
⇔ (x−1)2+ (y−3)2≤ x2+ (y+2)2
⇔ x+5y≥3.
Suy ra tập hợp số phứczlà miền nghiệm(E1)của bất phương trìnhx+5y ≥3(phần gạch sọc).
Gọiw =a+bi(a, b ∈ R). Ta có
|w+1+3i| ≤ |w−2i|
⇔ (a+1)2+ (b+3)2≤ a2+ (b−2)2
⇔ a+5b ≤ −3.
Suy ra tập hợp số phứcwlà miền nghiệm(E2)của bất phương trìnhx+5y ≤ −3(phần gạch sọc).
x y
d1
d2
M
O N3
−3
(E1)
(E2)
GọiM,Nlần lượt là điểm biểu diễn của số phứcw,z. Suy ra M ∈(E2)vàN ∈(E1). Ta có
P =|z−w| =MN ⇒minP =d(d1,d2), trong đó
d1: x+5y−3=0vàd2: x+5y+3=0.
ChọnN(3; 0)∈ d1, suy ra
d(d1,d2) =d(N,d2) = |3+5·0+3|
√1+25 = 3
√26 13 . VậyminP= 3
√26 13 .
Chọn đáp án B
Câu 45. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình√
3x−y−2018=0. Tìm giá trị nhỏ nhất củaP=
z−2√ 3+2i
. A minP= 1005
√2
2 . B minP= 1013
√3
3 . C minP=1013. D minP=1005.
Hướng dẫn giải
Gọiz =x+yi,x,y∈ R.
Ta có
P =
x+yi−2√
3+2i
=
x+√
3x−2018
i−2√ 3+2i
= q
4x2−4036√
3x+20162+12
= r
2x−1009√ 32
+10052
≥ √
10052=1005.
Vậy giá trị nhỏ nhất củaP =1005khiz= 1009
√3
2 −1009 2 i.
Chọn đáp án D
Câu 46. Trên hệ tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z có mô-đun lớn nhất thỏa mãn
|z+4−3i| =5. Tọa độ điểm Mlà
A M(−6; 8). B M(8;−6). C M(8; 6). D M(−8; 6). Hướng dẫn giải
Giả sửz= a+bivới a,b ∈ Rta có
||z| − |4−3i|| ≤ |z+4−3i| ≤ |z|+|4−3i|
Mà|4−3i| =p42+ (−3)2=5và do giả thiết ta suy ra0 ≤ |z| ≤10. Do đómax|z| =10khi
|z| =10
|z+4−3i| =5
⇔
a2+b2=100
(a+4)2+ (b−3)2 =25
⇔
a2+b2=100
a2+8a+16+b2−6b+9 =25
⇔
a2+b2 =100 4a−3b =−50
⇔
a2+b2=100 b = 4a+50
3
⇔
a2+
4a+50 3
2
=100 b= 4a+50
3
⇔
9a2+ (4a+50)2 =900 b = 4a+50
3
⇔
9a2+16a2+400a+2500=900 b= 4a+50
3
⇔
a2+16a+64=0 b = 4a+50
3
⇔
a =−8 b =6.
Suy ra số phứcz=−8+6ithỏa mãn bài toán. Do đó tọa độ điểmM(−8; 6).
Chọn đáp án D
Câu 47. Cho số phứczthỏa mãn|z−2−2i|=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=|z−1−i|+
|z−5−2i|. A 1+√
10. B 4. C √
17. D 5.