ĐẶNG VIỆT ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:... SBD:...
Mã đề thi 444
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hàm số f x
cot 2x. Giá trị f 4 bằngA.
2
3
. B.
2
3 . C. 2. D. 2.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Trong không gian, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu một mặt phẳng và đường thẳng không nằm trong mặt phẳng ấy cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu mặt phẳng và đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 3. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên Kvà có đồ thị là đường cong
C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại điểm M a f a
;
, a K .A. y f a x a
f a
. B. y f a x a
f a
.C. y f a x a
f a
. D. y f a x a
f a
.Câu 4. Tính
3 2
1 5
2 1
lim 2 1
x
x x
x
. A.
1
2 . B. 2. C. 2. D.
1
2 . Câu 5. Đạo hàm của hàm số
4 3
5 2
2 3 2
x x
y x a
(a là hằng số) bằng A.
3 2 1
2 5 2
x x 2 a
x
. B.
3 2 1
2 5
x x 2 2
x
. C.
3 2 1
2 5
x x 2
x
. D. 2x3 5x2 2.
Câu 6. Hàm số
sin 4
y 3 x
có đạo hàm là
A.
cos 4
y 3 x. B.
4 cos 4
y 3 x.
C.
4cos 4
y 3 x
. D.
cos 4
y 3 x
. Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số f(x)=−x4+4x3−3x2+2x+1 tại điểm x=−1.
A. f '(−1)=14. B. f '(−1)=15. C. f '(−1)=24. D. f '(−1)=4.
Câu 8. Tìm vi phân của hàm số
sin 3
y 6 x.
A.
d 3cos 3 d
y 6 x x
. B.
d 3cos 3 d
y 6 x x
.
C.
d cos 3 d
y 6 x x . D.
d 3sin 3 d
y 6 x x . Câu 9. Cho một hàm số f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Nếu phương trình f x
0 có nghiệm trong khoảng
a b;
thì hàm số f x
phải liên tục trên khoảng
a b;
.B. Nếu hàm số f x
liên tục, tăng trên đoạn
a b; và f a f b
. 0 thì phương trình f x
0 không có ngiệm trong khoảng
a b;
.C. Nếu f x
liên tục trên đoạn
a b; và f a f b
. 0 thì phương trình f x
0 không có nghiệm trên khoảng
a b;
.D. Nếu f a f b
. 0 thì phương trình f x
0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng
a b;
.Câu 10. limn+1 2n+1 bằng
A. +∞. B. 1. C. 1
2. D. 2.
Câu 11. Cho hình chóp S ABC. , đáy là tam giác ABC trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Hình chiếu của S lên
ABC
là I. Tính khoảng cách từ S đến
ABC
.A. SI. B. SG. C. SA D. SM.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ', thực hiện phép toán: ⃗x=⃗BA+⃗BC+⃗BB'
A. ⃗x=⃗AC '. B. ⃗x=⃗BD'.
C. ⃗x=⃗BD. D. ⃗x=⃗CA '.
Câu 13. Tính xlim 1 3
x x 3
bằng
A. 1. B. . C. 1. D. .
Câu 14. Cho hàm số y f x( )c ó đạo hàm cấp một là y 4x5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x( ) là A. y 4.5.x4. B. y 2 20x4. C. y 5.4.x4. D. y 20x4.
Câu 15. Cho hàm số y f x
có đạo hàm tại điểm x0 là f x'
0 .Khẳng định nào sau đây sai.
A.
0
0 0
0
' lim
x x
f x f x
f x x x
B.
0
00 0
' lim
x
f x x f x
f x x
C.
0
00 0
' lim
h
f x h f x
f x h
D.
0
0 0
0
0
' lim
x x
f x x f x
f x x x
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có SA⊥(ABCD) và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A D
B C
S
A. AC⊥(SCD). B. AC⊥(SBD). C. BD⊥(SAD). D. BD⊥(SAC).
Câu 17. Cho limun a 0, limvn 0,
vn 0, n
. Giới hạn lim nn
u
v bằng
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp đều S . ABCD như hình dưới. Góc giữa hai đường thẳng SO và CD có số đo bằng
A. 0° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
Câu 19. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: PIk PA PB PC PD
.
A. k 2. B. k 4. C.
1 k 2
. D.
1 k 4
. Câu 20. Cho đường cong
cos 3 2
y x và điểm M thuộc đường cong sao cho tiếp tuyến tại M song
song với đường thẳng
1 5
y 2x
. Tọa độ điểm M là A.
3;0
. B.
5 ;1 3
. C.
5 ;0 3
. D.
5 ;1 3
. Câu 21. Cho hàm số ( ) sin 3f x xcot 2x. Biết ( ) cos 3 2
sin 2 f x a x b
x
với ,a b . Tính a b .
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 22. Cho hàm số f x
x33x24. Tập nghiệm S của bất phương trình f x'
0 làA. S
;0
2;
. B. S
; 1
2;
.
C. S
0;2 . D. S
2;0
.Câu 23. Cho hàm số y=x+5
x có đạo hàm là y '. Rút gọn biểu thức M=xy '+y .
A. M=2x . B. M=−2x . C. M=x . D. M=10 x .
Câu 24. Tính số gia của hàm số y=1
x tại điểm x (bất kì khác 0) ứng với số gia Δ x . A. Δ y= −Δ x
x(x+Δ x). B. Δ y=−Δ x
x+Δ x . C. Δ y= Δ x
x+Δ x . D. Δ y= Δ x x(x+Δ x).
Câu 25. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D,AD2a. Trên đường thẳng vuông góc với
ABCD
tại D lấy điểm S với SD a 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DC và SA.A. a 2. B.
3 3 a
. C. 2
a
. D.
2 3 a . Câu 26. Cho hàm số
4 1 32 f x x
x
. Tính
lim2
x f x
.
A. lim2
32
x f x
. B. lim2
23
x f x
. C. lim2
32
x f x
. D. lim2
23
x f x
.
Câu 27. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S t3 3t24, trong đó S tính bằng mét
m,
t
tính bằng giây
s . Tại thời điểm t5
s gia tốc của chất điểm bằngA.
36 / m s
2. B.30 / m s
2. C.105 / m s
2. D.70 / m s
2.Câu 28. Cho hình chóp S . ABCDđáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2avà vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SCvà mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tanα=1. B. tanα=
√
2. C. α=60°. D. α=75°.Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có BC a 2, các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai vectơ SB
và AC bằng
A. 60. B. 120. C. 30. D. 90.
Câu 30. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x2 x 1 song song với đường thẳng y6x4
?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Cho hàm số
32 2 khi 14 khi 1
x x
f x x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số liên tục trên
1;
. B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục tại x1. D. Hàm số liên tục trên
;1
.Câu 32. Cho hàm số
3 3 2
( 2) ( 2) 3 1
y m x 2 m x x
, ml à tham số. Số giá trị nguyên của m để 0,
y x l à
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 33. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2
x+1, biết khoảng cách từ điểm I(−1;1) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
A. y=−x+2, y=−x−2. B. y=−x+2, y=−x−1.
C. y=x+2, y=x−2. D. y=−x+1, y=−x−1.
Câu 34. Biết rằng (2−a)x−3
√
x2+1−x có giới hạn là +∞ khi x →+∞ (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ nhất của P=a2−2a+4.A. Pmin=5. B. Pmin=1. C. Pmin=3. D. Pmin=4.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
, 2 , 2
AB a AA a BC a. Gọi M là trung điểm của A C . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
MBC
.A.
3 17 17 a
. B.
17 17 a
. C.
2 17 17 a
. D.
4 17 17 a
. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm đạo hàm của hàm số sau: 2 6 1
y x
x
với x0. Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số sau:
sin 2 cos 2 2sin 2 cos 2
x x
y x x
, giải phương trình y 6. Câu 38. Cho hàm số: y f x
x x21 ( )Cc)Tính y f x( ) (Ghi rõ từng bước vận dụng công thức và rút gọn hết sức có thể)
d)Viết phương trình tiếp tuyến với ( )C tại điểm có hoành độ bằng 0 ( Được sử dụng máy tính để tính đạo hàm).
Câu 39. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
, tam giác SABnằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB2a, biết góc giữa SC và
ABCD
bằng 30. Tính khoảng cách từ S đến
ABCD
.--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C B D C C B C A B C A B D A D D B B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D C D C A A D B A B B A A C A C D
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.
Lời giải Chọn C
Ta có:
22sin 2
f x x
2
2 2
4 sin
2 f
.
Câu 2.
Lời giải Chọn B
Sai vì hai mặt phẳng có thể cắt nhau.
Sai vì hai đường thẳng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Sai vì đường thẳng có thể nằm trong mặt phẳng.
Câu 3.
Lời giải Chọn D
Ta có: M a f a
;
C .Vậy phương trình tiếp tuyến của đường cong
C tại điểm M a f a
;
có dạng:
y f a x a f a . Câu 4.
Lời giải Chọn C
Ta có
3 2
3 2
5 5 1
1 2. 1 1
2 1
lim 2
2 1 2 1 1
x
x x x
. Câu 5.
Lời giải Chọn C
Ta có
3 2 1
2 5
y x x 2
x . Câu 6.
Lời giải Chọn B
Áp dụng thức đạo hàm của hàm số hợp:
sinu
u.cosu.Câu 7.
Lời giải Chọn C
Ta có: f '(x)=−4x3+12x2−6x+2.
Suy ra f '(−1)=−4(−1)3+12(−1)2−6(−1)+2=24.
Câu 8.
Lời giải Chọn A
d sin 3 d 3 .cos 3 d 3cos 3 d
6 6 6 6
y x x x x x x x. Câu 9.
Lời giải Chọn B
Hàm số
f x liên tục, tăng trên đoạn
a b; và f a f b
. 0Khi đó,
0 ( ) ( )
( ) ( ) 0 f a f b f a f b
nên phương trình f x
0 không có ngiệm trong khoảng
a b;
.Câu 10.
Lời giải Chọn C
limn+1 2n+1 =
lim 1+1 n 2+1
n
=1 2. Câu 11.
Lời giải Chọn A
Ta có: Hình chiếu của S lên
ABC
là I nên SI
ABC
và I
ABC
.Do đó, d I ABC
,
SI.Câu 12.
Lời giải Chọn B
Áp dụng quy tắc hình hộp ta có ⃗x=⃗BA+⃗BC+⃗BB'=⃗BD'.
Câu 13.
Lời giải Chọn D
3
lim 1 3
x x x
3 2 3
1 3
lim 1
x x
x x
, đáp án D. Câu 14.
Lời giải Chọn A
5 4
4 4.5.
y x y x . Câu 15.
Lời giải Chọn D
Áp dụng định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm.
Câu 16.
Lời giải Chọn D
A D
B C
S
Ta có:
BD⊥AC(1) (do ABCD là hình vuông) BD⊥SA(2) (do SA⊥(ABCD)) . Từ (1) và (2) suy ra BD⊥(SAC).
Câu 17.
Lời giải Chọn B
Nếu limun a 0,limvn 0 và vn 0, n thì lim n
n
u v
. Câu 18.
Lời giải
Chọn B
Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO⊥(ABCD) mà CD⊂(ABCD) do đó SO⊥CD . Câu 19.
Lời giải Chọn D
Ta có PA PC 2PM
, PB PD 2PN
nên PA PB PC PD 2PM2PN 2(PM PN) 2.2. PI 4PI
. Vậy 1 k 4
. Câu 20.
Lời giải Chọn C
Thay tọa độ của điểm M trong các phương án vào phương trình hàm số, ta loại được các phương án A, C.
Vì tiếp tuyến tại điểm M x y
0; 0
song song với đường thẳng1 5
y2x
nên
01 y x 2
. Dùng MTCT tính đạo hàm của hàm số ta tìm được đáp án D.
Câu 21.
Lời giải Chọn D
Ta có ( )
sin 3 cot 2
3cos3 22sin 2
f x x x x
x
. Vì ,a b nên a3, b 2. Vậy a b 1.
Câu 22.
Lời giải Chọn C
Ta có : f x'
0 3x26x 0 0 x 2.Câu 23.
Lời giải Chọn A
Ta có y '=1−5
x2⇒M=x
(
1−x52)
+x+5x=2x.Câu 24.
Lời giải Chọn A
Ta có Δ y=f(x+Δx)−f(x)= 1 x+Δx−1
x= −Δx x(x+Δx). Câu 25.
Lời giải Chọn D
2a A
D C S
B K
Ta có
AD CD SA SD
CD CD
.
Dựng DK SA K
SA
, khi đó DK là đoạn vuông góc chung của SA CD, . Do đó d DC SA
,
DK. Xét tam giác SAD vuông tại D có DK là đường cao:2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
2 4 4
DK SD AD a a a 2 3 DK a
. Câu 26.
Lời giải Chọn B
2
24 1 3
lim lim
2
x x
f x x
x
2
4 2
limx 2 4 1 3 x
x x
2
lim 4
4 1 3
x x
2
3 Câu 27.
Lời giải Chọn A
Ta có v t
S t
3t26t
6 6a t v t t a
5 36 /m s2.Câu 28.
Lời giải Chọn B
S
A
B C
D
Ta có AClà hình chiếu vuông góc của SClên mặt phẳng (ABCD).
⇒
(
^SC ,(ABCD))
=^SCA=α.Tam giác SACvuông tại Acó tanα= SA
AC, với AC=a
√
2thì tanα=√
2.Câu 29.
Lời giải Chọn B
A C
B
S
Ta có
.cos ,
. SB AC SB AC
SB AC
2
. SA AB AC
a
2
. .
SA AC AB AC a
2
2
0 1
2
2 a
a
. Vậy góc giữa hai vectơ SB
và AC
bằng 120.
Câu 30.
Lời giải Chọn A
Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng y y 0 y x
0 x x 0
với M x y
0; 0
là tiếp điểm.
Tính y 3x22x1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x2 x 1 song song với đường thẳng
6 4
y x nên
0 02 0 00
5.
6 3 2 1 6 3
1.
y x x x x
x
Với 0 0
5 122
3 27
x y . Với x0 1 y0 2. Ta được hai tiếp điểm 1
5 122 3 27;
M
và M2
1; 2
.Với tiếp điểm 1
5 122 3 27;
M
, ta được tiếp tuyến là đường thẳng
122 5 148
6 6
27 3 27
y x y x (nhận).
Với tiếp điểm M2
1; 2
, ta được tiếp tuyến là đường thẳng y 2 6
x 1
y 6x4 (loại).Câu 31.
Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: limx1 f x
limx1
x24
5 f
1 .và
1 1
lim lim 3 2 1 1
x f x x x f
Với mọi x0
1;
ta có :
0 0
2 2
0 0
lim lim 4 4
x x f x x x x x f x
. Vậy hàm số liên tục trên
1;
.Câu 32.
Lời giải Chọn C
3( 2) 2 3( 2) 3
y m x m x .
-TH1: m 2 0 m 2k hi đó y 3 0 x (thỏa mãn).
-TH2: m 2 0 m 2. Khi đó
2
2
0, ( 2) ( 2) 1 0
2 0 2
2 2
4 0 1,0,1, 2 .
y x m x m x x
m m
m m m m m
Từ trường hợp 1 và 2 có tất cả 5 giá trị của tham số mt hỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33.
Lời giải Chọn A
Gọi M
(
a ;a+a+21)
với a ≠−1 là điểm thuộc (C).Đạo hàm y '= −1
(x+1)2⇒k=y '(a)= −1 (a+1)2. Phương trình tiếp tuyến Δ:y= −1
(a+1)2(x−a)+a+2
a+1 ⇔ x+(a+1)2y−a2−4a−2=0.
Ta có d[I , Δ]= |−2a−2|
√
1+(a+1)4=2|a+1|
√
1+(a+1)4=2
√
(a+1)2+(a+11)2.Để d[I , Δ] lớn nhất ⇔(a+1)2+ 1
(a+1)2 nhỏ nhất. Mà (a+1)2+ 1 (a+1)2≥2. Dấu ' '=' ' xảy ra khi (a+1)2=1⇔
[
aa=0=−2⇒[
Δ:Δ:y=−x−2y=−x+2.Câu 34.
Lời giải Chọn C
Khi x →+∞thì
√
x2=x❑→√
x2+1−x√
x2−x=x−x=0❑
→ Nhân lượng liên hợp:
Ta có lim
x →+∞(2−a)x−3
√
x2+1−x =x→+lim∞((2−a)x−3)( √
x2+1+x)
= limx →+∞x2
(
2−a−3x) ( √
1+x12+1)
.Vì
{
x →+∞lim(
x →+∞lim√
1+xx122=++1)
∞=4>0⇒x→+lim√
∞x(2−a)2+1−xx−3=+∞⇔ lim
x →+∞
(
2−a−3x)
=2−a>0⇒a<2.Giải nhanh : ta có x →+∞❑→ 2x−3
√
x2+1−x¿((2−a)x−3)
( √
x2+1+x)
(2−a)x .( √
x2+x)
=2(2−a)x →+∞⇔ a<2.Khi đó P=a2−2a+4=(a−1)2+3≥3,P=3⇔ a=1<2⇒Pmin=3.
Câu 35.
Lời giải Chọn D
Gọi D E, lần lượt là trung điểm của AC BC, .
Trong hình chữ nhật ACC A có MD là đường trung bình nên ta có MD AA2 ;a MD AA//
MD ABC MD BC
1 .Xét ABC có DE là đường trung bình nên ta có 2 2 AB a DE
; DE AB// DEBC
2 .Từ
1 và
2 , suy ra BC
MDE
3 .Trong
MDE
kẻ DF ME tại F.
4 .Mà DF
MDE
kết hợp với
3 suy ra DF BC
5 .Từ
4 và
5 , ta có DF
MBC
hay d D MBC
,
DF.Xét MDE vuông tại D có đường cao DF, nên ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 17 2 17
17
(2 ) 4
DF a DF DM DE a a a
.
Mặt khác,
, 2
,
d A MBC AC DC
d D MBC d A MBC
,
2d D MBC
,
2DF 4a1717. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36.
Lời giải
Ta có: 2 3
1 3 2
6 x
x x x
.
Câu 37.
Lời giải
ĐK: 2sin 2xcos 2x0. Ta có
22cos 2 2sin 2 2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 4cos 2 2sin 2 2sin 2 cos 2
x x x x x x x x
y x x
26 2sin 2x cos 2x
2
26 6 6 2sin 2 cos 2 1
2sin 2 cos 2
y x x
x x
2 1 1
sin 2 cos 2
sin 2 sin
2sin 2 cos 2 1 5 5 5
2sin 2 cos 2 1 2 sin 2 1 cos 2 1 sin 2 sin
5 5 5
x x
x x x
x x x x x
2 2
2 2 2
2 2
2 2
2
x k
x k
x k
x k
x k x k k
x k
x k
với
1 2
sin ;cos
5 5
. Câu 38.
Lời giải
a) Ta có:
2 1y f x x x
2 1 ( 2 1) 2 1 ( 2 21) 2 1 22 2 12 2 2 22 12 1 1 1 1
x x x x x
y x x x x x x x
x x x x
b) V i ớ x 0 f(0) 0 (0) 1
f k
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng:
0 ( 0) 0 1( 0)
y y k x x y x y x
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là: y x Câu 39.
Lời giải
Trong tam giác SAB kẻ đường caoSH H
AB
.
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD SH AB
.
Vậy SH d S ABCD
, ( )
Ta có:
, BC SH
BC AB BC SAB BC SB SB SAB
AB SAB SH SAB
.
Do đó tam giác SBC vuông tại B.
2 2 5
SC SB BC a (định lý Pytago)
SH ABCD SH HC HC ABCD Tam giác SHC vuông tại H. .sin 30 5
2 SH SC a
.
Vậy khoảng cách từ S đến
ABCD
bằng a25 .