M M ôn: TOÁN 4 ôn: TOÁN 4
Bài 3
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ của hai số đó là . Tìm hai
số đó. 5
4 TOÁN
TOÁN
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần )
Số bé: 99 : 9 x 4 = 44 Số lớn: 99 - 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44 Số lớn: 55
SốSố lớnlớn nhấtnhất cĩcĩ haihai chữchữ sốsố làlà 9999. . DoDo đĩđĩ tổngtổng haihai sốsố làlà 9999..
TaTa cĩcĩ sơsơ đồđồ::
**Số Số bébé : :
**Số Số lớnlớn : :
??
??
9999
Dựa vào đâu để vẽ sơ đồ minh họa? Nếu Dựa vào đâu để vẽ sơ đồ minh họa? Nếu
hai số có tỉ số là
hai số có tỉ số là với a và b khác 0 thì với a và b khác 0 thì vẽ sơ đồ như thế nào?
vẽ sơ đồ như thế nào?
Dựa vào tỉ số của hai số để vẽ sơ đồ, Dựa vào tỉ số của hai số để vẽ sơ đồ, nếu tỉ số của hai số là với a và b nếu tỉ số của hai số là với a và b
khác 0 thì ta vẽ số thứ nhất là a phần khác 0 thì ta vẽ số thứ nhất là a phần
bằng nhau, số thứ hai là b phần như bằng nhau, số thứ hai là b phần như thế thế
b a
b a
Em hãy nêu các bước giải bài Em hãy nêu các bước giải bài toán
toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”?
số của hai số đó”?
-
Tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn Tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn thẳng
thẳng
-
Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm tổng số phần bằng nhau
-
Lần lượt tìm số bé, số lớn Lần lượt tìm số bé, số lớn
(Hoặc ngược lại tìm số lớn, số bé) (Hoặc ngược lại tìm số lớn, số bé)
TOÁN TOÁN
LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ
TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài: 1
Bài giải Ta có sơ đồ:
Số bé:
Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:3 + 8 = 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 - 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54 Số lớn: 144
Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số
của hai số đó là
của hai số đó là
8 3
198
?
?
Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong đó số cam bằng số quít. Tìm số cam, số quít đã đó số cam bằng số quít. Tìm số cam, số quít đã bánbán Bài giảiBài giải
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Cam:Cam:
Quít:Quít:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần) 2 + 5 = 7 ( phần) Số cam là:
Số cam là:
280 : 7 x 2 = 80 ( quả )280 : 7 x 2 = 80 ( quả ) Số quít là:
Số quít là:
280 - 80 = 200 ( quả ) 280 - 80 = 200 ( quả )
Đáp số: Cam : 80 quả Quít : 200 quả Đáp số: Cam : 80 quả Quít : 200 quả
Bài:
2
Bài:
2 5 2
280 quả
? quả
? quả
Một hình chữ nhật có chu vi 350 m, chiều rộng bằng Một hình chữ nhật có chu vi 350 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ
nhật đó.
nhật đó.
Giải Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m)
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều rộng:
Chiều dài:
Chiều dài:
Tổng số phần bằng nhau là:
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần )3 + 4 = 7 ( phần ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 175 : 7 x 3 = 75 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 75 ( m ) Đáp số: Chiều rộng: 75 ( m )
Chiều dài : 100 ( m )Chiều dài : 100 ( m )
Bài: 4 Bài: 4
43
?
?
175 m
? m
? m
Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây,
biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
32 34
Luyện tập ở nhà:
Luyện tập ở nhà:
32 34
1716
330 cây
Tổng số là: 330 Tỉ số học sinh giữa
Lớp 4A và 4B là: Rút gọn:
=
Ta có sơ đồ:
4A:
4B:
? cây
? cây
Nhận xét – dặn dò:
Nhận xét – dặn dò:
+ Luyện tập ở nhà bài 3 trang 148 SGK + Luyện tập ở nhà bài 3 trang 148 SGK
+ Thực hiện các bài ở VBT + Thực hiện các bài ở VBT
+ Xem trước bài “Luyện tập” tiếp theo
+ Xem trước bài “Luyện tập” tiếp theo