TUẦN 18 Tiết 35: ÔN TẬP HKI
Câu 1: Tính hoá trị của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau:
a/ K2O b/ NH3
c/ Na2S, biết S(II)
d/ Al(OH)3, biết (OH)(I) e/ CaCO3, biết (CO3)(II)
Câu 2: Lập công thức hoá học và tính khối lượng mol của hợp chất sau:
a/ Pb(II) và S(II) b/ C(IV) và H
c/ Zn(II) và (OH)(I) d/ Ba(II) và (SO4)(II)
Câu 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất có thành phần tạo bởi:
a/ Fe(III) và O b/ Ca(II) và Cl(I) c/ Na(I) và (NO3)( (I) d/ K(II) và (CO3)(II)
Câu 4: Lập công thức hoá học của các hợp chất có thành phần tạo bởi:
a/ S(IV) và O b/ Na(I) và Cl(I)
c/ Mg(II) và (NO3)( (I) d/ Al(III) và (SO4)(II)
Câu 5: Cho zinc Zn tác dụng với 10,8 gam sulfuric acid H2SO4 tạo thành 13,6 gam zinc sulfate ZnSO4 và 0,8 gam khí hiđro (hydrogen)H2
a. Viết CTKL của phản ứng xảy ra b. Tính khối lượng của zinc Zn đã dùng.
Câu 6: Cho 12gam Magnessium Mg tác dụng với hydrochloric acid HCl tạo thành 13,6 gam zinc chloride ZnCl2 và 2 gam khí hydrogen H2
a. Viết CTKL của phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng của hydrochloric acid HCl cần dùng.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorous P trong khí oxygen O2, ta thu được 14,7 gam hợp chất diphosphorus pentaoxide P2O5
a/ Viết CTKL của phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng của khí oxygen O2 đã phản ứng
TUẦN 18 Tiết 36: ÔN TẬP HKI (TIẾP THEO)
Câu 8: Lập các PTHH sau:
1/ H2 + O2 ---> H2O 2/ P + O2 ---> P2O5
3/ KClO3 ---> KCl + O2 4/ Fe + O2 ---> Fe3O4
5/Cu + O2 ---> CuO 6/ Al + Cl2 ---> AlCl3
7/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 8/ Al + HCl ---> AlCl3 + H2
9/ Al2O3 + HCl ---> AlCl
3 + H2O 10/ K2O + H2O ---> KOH
11/ P2O5 + H2O ---> H3PO4
12/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
13/ CO2 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O 14/ Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + NaCl 15/ CaO + HNO
3 ---> Ca(NO
3 )
2 + H
2O 16/ FeCl2 + NaOH ---> Fe(OH)2 + NaCl 17/ C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
18/ H2 + Fe3O4 --> H2O + Fe 19/ Ba(OH)2 + HCl ---> BaCl2 + H2O 20/ Ca(OH)2 + H2SO4 ---> CaSO4 + H2O Câu 9:
a. Tính số mol của 10,8 g Ag ; 7,437 lít O2 ở đkc (t0=250c, P= 1bar) b. Tính thể tích của 2 mol khí CH4 ở đkc (t0=250c, P= 1bar)
c. Tính khối lượng của 0,3 mol NaOH
Câu 10:
a. Tính số mol của 3,1 g Na2O ; 12,395 lít CO2 ở đkc (t0=250c, P= 1bar) b. Tính thể tích của 0,25 mol khí NO2 ở đkc (t0=250c, P= 1bar)
c. Tính khối lượng của 6 mol Cu(OH)2 Câu 11:
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất:
a/ Fe2O3
b/ CH4
c/ CaCO3
Câu 12:
a/ Khí O2 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần ? b/ Khí NH3 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần ?