Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một nhóm thì
cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một chu kỳ thì
cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?
đáp án
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có cùng số e lớp ngoài cùng. Số e lớp ngoài cùng là số thứ tự của nhóm
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có cùng số lớp
e. Số lớp e là số thứ tự của chu kì
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong mét chu k×
1) Trong mét chu k×
Chu kì 2
3
Li Liti
7
4
Be Beri
9
5
B Bo
11
6
C Cacbon
12
7 N Nitơ
14
8
O
Oxi 16
10
Ne Neon
20
9
F Flo
19 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
Chu kì 3
11
Na Natri
23
12
Mg Magie
24
13
Al Nh«m
27
14
Si Silic
28
15 P Photpho
31
16
S
L.huúnh 32
18
Ar Agon
4o
17
Cl Clo 35,5 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
VÝ dô :
Sè e líp
ngoµi cïng
Sè e líp
ngoµi cïng
1) Trong mét chu k×
Chu kì 2
3
Li Liti
7
4
Be Beri
9
5
B Bo
11
6
C Cacbon
12
7 N Nitơ
14
8
O
Oxi 16
10
Ne Neon
20
9
F Flo
19 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
Chu kì 3
11
Na Natri
23
12
Mg Magie
24
13
Al Nh«m
27
14
Si Silic
28
15 P Photpho
31
16
S
L.huúnh 32
18
Ar Agon
4o
17
Cl Clo 35,5 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
VÝ dô :
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
Sè e líp
ngoµi cïng
Sè e líp
ngoµi cïng
Em có nhận xét gì về số electron lớp ngoài cùng từ đầu chu kì đến cuối chu kì?
1) Trong một chu kì
Đầu chu kì
Cuối chu kì
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong mét chu k×
- Theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n.
+ Sè e líp ngoµi cïng cña nguyªn tö t¨ng dÇn t 1 ừ đến 8 e
1) Trong một chu kì
2
3
Li Liti
7
4
Be Beri
9
5
B Bo
11
6
C Cacbon
12
7 N Nitơ
14
8
O
Oxi 16
10
Ne Neon
20
9
F Flo
19 nhúm
I
nhúm II
nhúm III
nhúm IV
nhúm V
nhúm VI
nhúm VII
nhúm VIII
3
11
Na Natri
23
12
Mg Magie
24
13
Al Nhôm
27
14
Si Silic
28
15 P Photpho
31
16
S
L.huỳnh 32
18
Ar Agon
4o
17
Cl Clo 35,5 nhúm
I
nhúm II
nhúm III
nhúm IV
nhúm V
nhúm VI
nhúm VII
nhúm VIII
Đầu chu kì
Cuối chu kì
Tính Kim Loại biến đổi nh thế nào ? Tính Phi Kim biến đổi nh thế nào ?
Tính Kim Loại các nguyên tố giảm dần, đồng
thời tính Phi Kim các nguyên tố tăng dần ?
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
+ Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần t 1 ừ đến 8 e
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
2
3
Li Liti
7
4
Be Beri
9
5
B Bo
11
6
C Cacbon
12
7 N Nitơ
14
8
O
Oxi 16
10
Ne Neon
20
9
F Flo
19 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
3
11
Na Natri
23
12
Mg Magie
24
13
Al Nh«m
27
14
Si Silic
28
15 P Photpho
31
16
S
L.huúnh 32
18
Ar Agon
40
17
Cl Clo 35,5
§Çu chu k× Cuèi chu k×
KÕt thóc chu k×
3
Li Liti
7
11
Na Natri
23
Kim lo¹i M¹nh
9
F Flo
19
17
Cl Clo 35,5
Phi Kim M¹nh
10
Ne Neon
20
18
Ar Agon
40
KhÝ hiÕm
§Çu chu k× Cuèi chu k×
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
+ Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần t 1 ừ đến 8 e
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
B i 1: à Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự :
a) Tính kim loại giảm dần : Cu, K, Fe
b) Tính phi kim tăng dần : O, C, F
a) Tính kim loại giảm dần : K --> Fe --> Cu
b) Tính phi kim tăng dần : C --> O --> F
Đáp án:
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
+ Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần t 1 ừ đến 8 e
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
2) Trong một nhóm.
3
I
Li Liti
7
11
Na Natri
1923
K Kali
39 37 Rb Rubiđi
85
87 Fr Franxi
223 55 Cs Xesi
132
Chu kì
2 Chu kì
3 Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
7 Chu kì
6
Số lớp e 2
Lớp 3 Lớp
4 Lớp
5 Lớp
7 Lớp
6 Lớp
VII
9 F Flo19 17 Cl Clo 35,5
35 Br Brom
80 53 I Iot 12785
At Atatin
210
Chu kì
2 Chu kì
3 Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
6
Số lớp e 2
Lớp 3 Lớp
4 Lớp
5 Lớp
6 Lớp
2) Trong một nhóm. Ví dụ:
Em cú nhận xột gỡ về số lớp e của mỗi nhúm
khi đi từ trờn xuống dưới?
Trong một nhóm khi đi từ trên xuống d ới :
-Số lớp electron của nguyên tử tăng dần từ 1 đến
6
(hoặc 7)
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
+ Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần t 1 ừ đến 8 e
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
2) Trong một nhúm
Số lớp electron của nguyên tử tăng dần
I
3Li Liti
7
11
Na Natri
1923
K Kali
39 37 Rb Rubiđi
85
87 Fr Franxi
223 55 Cs Xesi
132
Chu kì
2 Chu kì
3 Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
7 Chu kì
6
VII
9 F Flo19 17 Cl Clo 35,5
35 Br Brom
80 53 I Iot 12785
At Atatin
210
Chu kì
2 Chu kì
3 Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
6
Đầu nhóm
Cuối nhóm Tính
Kim loại biến
đổi nh thế nào?
Tính Phi kim biến
đổi nh thế nào?
Tính Kim loại của các
nguyên tố tăng dần,
đồng thời tính Phi kim của các nguyên tố giảm dần
Kim loại mạnh
Kim loại rất mạnh
Phi kim mạnh
Phi kim yếu hơn
2) Trong một nhóm
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
2) Trong một nhúm
- Số lớp electron của nguyên tử tăng dần
- Tính Kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính Phi kim của các nguyên tố giảm dần
B i 2: à
Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự :
a)Tính kim loại tăng dần : Mg, Ba, Ca b) Tính phi kim giảm dần : Se, O, S
a) Tính kim loại tăng dần : Mg --> Ca --> Ba
b) Tính phi kim giảm dần : O --> S --> Se
Đáp án:
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
2) Trong một nhúm
- Số lớp electron của nguyên tử tăng dần
- Tính Kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính Phi kim của các nguyên tố giảm dần IV. í nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học
IV.Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
T
hí
dụ 1: Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII.Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố X ? Hướng dẫn
Số hiệu là 17
Cấu tạo nguyên tử
Chu kì 3
Số điện tích hạt nhân là 17+
Nhóm VII
Số lớp electron là 3
Số e ở lớp ngoài cùng là 7
Vị trí nguyên tố X
Giải
Tính chất của X:
X là nguyên tố phi kim mạnh vì đứng gần cuối
chu kì 3 và gần đầu nhóm 7.
Nguyờn tử:X là Cl
17+
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
2) Trong một nhúm
- Số lớp electron của nguyên tử tăng dần
- Tính Kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính Phi kim của các nguyên tố giảm dần IV. í nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học
So sánh tính chất của X (Cl)với các nguyên tố lân cận ?
X (Cl ) có tính phi kim mạnh hơn S, Br nhưng yếu hơn F.
Tõ vÝ dô trªn em rót ra kÕt luËn g×?
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong mét chu k×
2) Trong mét nhóm
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1) BiÕt vÞ trÝ cña nguyªn tè ta cã thÓ suy ®o¸n cÊu t¹o nguyªn tö vµ tÝnh chÊt cña nguyªn tè
VÝ dô 2. Nguyên
tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân 16+, 3 lớp e , lớp ngoài cùng ố 6e. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó.
2
3
Li Liti
7
4
Be Beri
9
5
B Bo
11
6
C Cacbon
12
7 N Nitơ
14
8
O
Oxi 16
10
Ne Neon
20
9
F Flo
19 nhóm
I
nhóm II
nhóm III
nhóm IV
nhóm V
nhóm VI
nhóm VII
nhóm VIII
3
11
Na Natri
23
12
Mg Magie
24
13
Al Nh«m
27
14
Si Silic
28
18
Ar Agon
4o
Tõ vÝ dô trªn em rót ra kÕt luËn g×?
4
19
K kali
39
20
Ca Canxi
40
31
Ga Gali
70
32
Ge Gemani
73
33 As Asen
75
34
Se
Selen 79
36
Kr Kripton
84
35
Br Brom
80
16+
Cã 3 líp e nªn X thuéc chu k× 3
Cã 6 e líp ngoai cïng nªn X nhãm VI Cã §THN lµ 16+ nªn X thuéc « thø 16
X
17
Cl Clo 35,5 15
P Photpho
31 L.Huúnh
X
16S32
16
S
L.Huúnh 32
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong mét chu k×
2) Trong mét nhóm
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1) BiÕt vÞ trÝ cña nguyªn tè ta cã thÓ suy ®o¸n cÊu t¹o nguyªn tö vµ tÝnh chÊt cña nguyªn tè
2) BiÕt cÊu t¹o nguyªn tö cña nguyªn tè ta cã thÓ suy ®o¸n vÞ trÝ vµ tÝnh chÊt cña nguyªn tè.
Bảng 1
Vị trí nguyên tố X
Cấu tạo nguyên tử Tính chất của
nguyên tử Số
điện tích hạt nhân
Số e Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng Số hiệu
nguyên tử
9
STT chu kì 2 STT nhóm VII
9+ 9 2 7
X là nguyên tố phi kim mạnh vì đứng gần đầu nhóm 7, gần cuối chu kì 2
Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
Bảng 2
Vị trí nguyên tố A
Cấu tạo nguyên tử Tính chất
của nguyên t
ố
Số điện tích hạt nhân
Số e Số lớp e Số e lớp ngoài cùng Số hiệu
nguyên
tử 12+ 3 2
STT chu kì
STT nhóm
12
12
II 3
A là nguyên tố kim loại
mạnh vì đứng gần đầu chu kì 3, gần đầu
nhóm 2
Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5, 6, 7 trang 101 SGK
Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
- Gọi công thức phải tìm của A là SxOy
Vì A chứa 50% O nên: 32x:16y = 50:50 hay 2x:y = 1:1 hay y = 2x(1) Mặt khác A có số mol là: 0,35:22,4 = 0,015625
Nên M của A = 1:0,015625 = 64 hay 32x +16y = 64(2) Từ (1) và(2) có x = …; y =… suy ra công thức của A