Khác với những bài trước, cụm bài tổng kết về từ vựng có nhiệm vụ củng cố lại những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9. mỗi vấn đề ôn tập được tách thành một mục riêng. Trong mỗi mục có hai phần. Một phần là ôn lại kiến thức đã học, một
phần là bài tập để nhận diện và vận dụng những khái niệm đã học … Điều đó cho thấy mục đích của việc tổng kết không chỉ giúp các em biết sử dụng những
kiến thức đó trong giao tiếp, đặc biệt là trong việc tiếp
nhận, phân tích văn bản. B µi häc h«m nay thÇy cïng
c¸c em cïng nhau cñng cè l¹i kiÕn thøc vÒ tõ vùng
Tiết 43
Từ đơn – từ phức Thành ngữ
Ngĩa của từ
Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ
Ngữ văn 9
Ngữ văn 9
Tiết 43:
Từ
Từ phức Từ đơn
Từ ghép Từ láy
Ngữ văn 9
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Từ ghép
đẳng lập
Từ ghép chính phụ
Từ láy Từ láy Từ láy
hoàn toàn
Từ láy bộ
phận
Ng÷ v¨n 9 TiÕt 43
Phân loại từ Phân loại từ
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ
(Xét về nghĩa)
Từ
(Khái niệm về từ)
Từ
(Xét về đặc điểm cấu
tạo)
Ngữ văn 9
I. Từ đơn và từ phức
1. Khái niệm từ đơn, từ phức. Phân biệt các loại từ phức
.0 1 2 3 5 4 6 7 8 9 10 20 30 40 50 60 70 80 90
Đ i i
Đ Ò Ò n v o ch n v o ch à à ç ç tr tr è è ng cho th ng cho th Ý Ý ch h ch h î î p p - - Tõ T õ ch g ch g ỉ ỉ åm m å m mé é t ti t ti Õng l t Õ ng l t à à õ … õ … cho v cho v í í
ddụụ- - T T õ õ g g å å m hai ho m hai ho Æ Æ c nhi c nhi Ò Ò u ti u ti Õ Õ ng l t ng l t à à õ … õ … cho v cho v
íí ddụụ- - T T ừ l ừ l ¸y ¸y là là : : … … .. ..
v v
íí d dụụ::- - T T ừ gh ừ ghÐ Ðp là p là : : … … . .
ví dụ:í dụ:
Ngữ văn 9
I. Từ đơn và từ phức Đ i i
Đ ề ề n v o ch n v o ch à à ỗ ỗ tr tr ố ố ng cho th ng cho th í í ch h ch h ợ ợ p p
- - Từ T ừ ch g ch g ỉ ỉ ồm m ồ m mộ ộ t ti t ti ếng l t ế ng l t à à ừ … ừ …
- - Từ T ừ g g ồ ồ m hai ho m hai ho ặc nhi ặ c nhi ều ti ề u tiế ếng l t ng l t à à ừ … ừ …
-T l-T lừừ áyáy là là : : -T gh-T ghừừ éép làp là : :
đơn
Từ phức cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng .
Ví dụ: lạnh lùng, nho nhỏ, bâng khuâng…
Gồm những từ phức đ ợc cấu tạo bằng cách ghép các tiếng. Ví dụ: điện máy, máy khâu, máy nổ, trắng đen…
phức
ví dụ: nhà, cây, biển, đảo, trời vv…
Ví dụ: quần áo, trầm bổng, sạch sành sanh, đẹp đẽ, lạnh lùng vv…
1. Khái niệm từ đơn, từ phức. Phân biệt các loại từ phức
.Ngữ văn 9 Tiết 43:
I. Từ đơn và từ phức
2. Xác định từ ghép và từ láy 11
. .
Khái niệmKhái niệmTTừừ ch g ch gỉỉ ồm mồm mộột tit tiếếng l tng l tàà ừ đơn ừ đơn TTừừ g gồồm hai hom hai hoặặc nhic nhiềều tiu tiếếng l tng l tàà ừ ừ phứcphức
Trong các từ sau từ nào là từ ghép,
từ nào là từ láy ?
Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, bó buộc, t ơi tốt, bọt bèo xa xôi, cỏ cây ,đ a đón, nh ờng nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.
Từ ghộp:
Từ lỏy
ngặt nghốo giam giữ bú buộc tươi tốt bọt bốo cỏ cõy
nhường nhịn đưa đún
rơi rụng mong muốn
nho nhỏ gật gự
lạnh lựng xa xụi
lấp lỏnh
Ng÷ v¨n 9 TiÕt 43:
3. Xác định từ láy “giảm nghĩa, từ láy “tăng ngh a”so ĩ víi nghÜa gèc
trăng t
rắng, s
ạch sành sanh, đèm đ
ẹp, sát
sàn s
ạt, nho nh
ỏ, lành l
ạnh, nh
ấp nhô,
xôm
xố
p.
Từ láy giảm nghĩa:
Từ láy tăng nghĩa:
trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
nhấp nhô, sạch sành sanh, sát sàn sạt
Ng÷ v¨n 9 TiÕt 43:
I, Từ đơn và từ phức II, Thành ngữ
1, Khái niệm thành ngữ
Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
2, Phân biệt thành ngữ, tục ngữ
Thế nào là thành ngữ?
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
Trong những tổ hợp từ sau đây, tổ hợp nào là thành ngữ, tổ hợp nào là tục ngữ?
a.gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b. Đánh trống bỏ dùi.
c. Chó treo mèo đậy.
d. được voi đòi tiên.
e. Nước mắt cá sấu
Thường là một ngữ (cụm từ)cố ®ịnh, biểu thị một khái niệm .
Thường là một câu biểu thị một phán đoán,
Thành ngữ Tục ngữ
- Đánh trống bỏ dùi - Được voi vòi tiên - Nước mắt cá sấu
- Gần mực thì đen, gầnđèn thì sáng
- Chó treo mèo đậy 2, Phân biệt thành ngữ, tục ngữ
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
Tiết 43:
Ngữ văn 9
Giải nghĩa tục ngữ
Giải nghĩa tục ngữ - - thành thành ngữ ngữ
- G- Hoàn cảnh mụi trường cú ảnh Gầần mn mựực tc thỡhỡ đđen, gầen, gần n đèđèn tn thỡ hỡ ssááng:ng: hưởng quan trọng đến tớnh cỏch, đạo đức con người.
Tham lam quỏ mức, được cỏi này lại muốn cỏi khỏc hơn.
- Đ- Đ ợ ợcc voi đò voi đòii tiên tiên::
- Đỏnh trống bỏ dựi : việc làm khụng đến nơi đến chốn, bỏ dở
- Chú treo mốo đậy muốn giữ gỡn thức ăn, với chú thỡ phải treo lờn, : với mốo thỡ phải đậy lại.
- Nước mắt cỏ sấu
lấy sự thương cảm, xút xa giả dối nhằm đỏnh lừa người khỏc
Em hóy giải nghĩa cỏc thành ngữ, tục
ngữ sau II. Thành ngữ
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
Tìm hai thành ngữ có yếu tố chỉ động vật, hai thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật
- Mèo mù vớ cá rán :
Một sự may mắn tình cờ do hoàn cảnh đưa lại (không phải có được bằng tài năng, trí tuệ hay sự cố gắng nào đó)
Đặt câu: Nó đã dốt nát lại lười biếng, thế mà vớ được cô vợ con nhà giầu sụ, đúng Là mèo mù vớ cá rán.
Thành ngữ, bãi bể nương dâu:
Theo thời gian cuộc đời có những đổi thay ghê gớm khiến cho con người phải suy nghĩ
Đặt câu: Anh đứng trước cái vườn hoang, không còn dấu vết gì của ngôi nhà tranh khio xưa, lòng chợt buồn về cảnh bãi bể nương dâu.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 10 9 20 30 40 50 60 70 80 90
... ... “ “ Bẩ B ẩy n y n ổ ổ i ba i ba chỡm chỡm v v
ớới n i n ớ ớ c non c non ” ”
B B á á nh tr nh tr ô ô i n i n ớ ớ c c - - H H ồ ồ Xuâ Xu ân H n H ơ ơng ng
“ “ S S ống ch ố ng chế ết m t mặ ặ c bay c bay ” ”
Ph Ph ạ ạ m Duy T m Duy T ố ố n n
“Xi “ Xiế ế t bao t bao ă ă n tuy n tuy ế ế t n t n ằ ằ m s m s ơ ơ ng ng
M n tr M n tr à à ời chi ờ i chiế ế u đấ u đấ t d t d ặ ặ m tr m tr ờ ờ ng lao ng lao đ đ ao” ao”
L L ụ ụ c V c V â â n Ti n Ti ên ê n - - Nguy Nguy ễn ễ n Đỡn Đỡn h Chi h Chi ểu ể u
Bài 4
Bài 4 -Tr -Tr 125: 125:
D D
ẫẫn ch n ch
ứứng v ng v
ềềvi vi
ệệc s c s
ửửd d
ụụng thành ng ng thành ng
ữ ữtrong trong văn chương
văn chương
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
I, Từ đơn và từ phức II, Thành ngữ
III, Nghĩa của từ
1, Khái niệm nghĩa của từ
Hình thức
Nội dung
Nghĩa của từ l
à(sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...)mà từ biểu thị
Em hiÓu nghÜa cña tõ lµ g
ì ?Tiết 43:
Ngữ văn 9
Bài 2
Bài 2 (T (T 123 123 ) )
Ch Ch ọ ọ n c n c á á ch hi ch hi ể ể u u đú đú ng trong c ng trong c ác ác c c á á ch hi ch hi ể ể u sau: u sau:
A. A. Nghĩ Ngh ĩa c a c ủa t ủ a từ ừ “ “ m m ẹ ẹ ” l : Ng ” l : Ng à “ à “ ời ph ờ i phụ ụ n n
ữữ, c , c ó con, n ó con, nó ói i trong quan h
trong quan h ệ ệ v v ớ ớ i con i con ” ” . .
B. B. Ngh Nghĩ ĩa c a c ủ ủ a t a t ừ ừ “ “ m m ẹ ẹ ” kh ” kh ác v á c vớ ới t i từ ừ b b “ “ ố ố ” ” ở ph ở ph ầ ầ n nghĩ n ngh ĩa a “ “ Ng Ng ờ ờ i ph i ph ụ ụ n n
ữữc c ó ó con . con . ” ”
C. C. Ngh Ngh ĩ ĩ a c a c ủ ủ a t a t ừ ừ “ “ m m ẹ ẹ ” ” kh kh ô ô ng thay ng thay đổ đổ i trong hai c i trong hai c â â u: u:
M
“ M
“ ẹ ẹ em r em r ất ất hi hi ề ề n v Th n v Th ” à “ ” à “ ấ ấ t b t b ạ ạ i l m i l m à à ẹ ẹ th nh c th nh c à à ô ô ng . ng . ” ” D. D. Ngh Ngh ĩ ĩ a c a c ủ ủ a t a t ừ ừ “ “ m m ẹ ẹ ” ” kh kh ô ô ng c ng c ó ó ph ph ầ ầ n n o chung v n n o chung v à à ớ ớ i i
ngh ngh ĩ ĩ a c a c ủ ủ a t a t ừ ừ b b “ à” “ à” . .
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
3,
Cách giải thích nào trong hai cách giải thích sau là đúng? Vì sao?- Cách giải thích b đúng vì dùng từ rộng lượng định nghĩa cho từ độ lượng (
giải thích bằng từ đồng nghĩa) phần còn lạicụ thể hoá cho từ rộng lượng.
Độ lượng là:
a. Đức tính rộng lượng rễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
b. Rộng lượng dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
I, Từ đơn và từ phức II, Thành ngữ
III, Nghĩa của từ
IV, Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 1. 1. Kh Kh ¸ ¸ i ni i ni Ö Ö m t m t õ õ nhi nhi Ò Ò u ngh u ngh Ü Ü a a
- - T T õ õ c c ã ã th th Ó Ó c c ã ã mét mét ng ng hÜ hÜ a hay nhi a hay nhi Ò Ò u ngh u ngh Ü Ü a a . .
- - Hi Hi Ö Ö n t n t î î ng chuy ng chuy Ó Ó n ngh n ngh Ü Ü a c a c ñ ñ a t a t õ lµ õ lµ : : sù sù thay đ thay đ æi æi ngh ngh Ü Ü a c a c ñ ñ a t a t õ õ , t , t ¹ ¹ o ra o ra nh nh ữ ữ ng ng t t õ õ nhi nhi Ò Ò u ngh u ngh Ü Ü a. a.
-Thế nào là từ nhiều nghiã và -Hiện tượng chuyển nghĩa của
từ là gì?
Tiết 43:
Ngữ văn 9
Vớ dụ:
-Từ một nghĩa: xe đạp, máy nổ, bọ nẹt…
- Từ nhiều nghĩa: chân, mũi, xuân…
* Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa
IV, Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Chuyển nghĩa là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra từ nhiều nghĩa.
- Trong từ nhiều nghĩa có:
+ Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu , làm cơ sở để hỡnh thành các ngh a khác.ĩ
+ Nghĩa chuyển: là nghĩa đ ợc hỡnh thành trên cơ sở nghĩa gốc.
-Thông th ờng, trong câu, từ chỉ có một nghĩa nhất định. Tuy nhiên , trong một số tr ờng hợp từ có thể hiểu đồng thời theo cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
VD: Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Hồ Chí Minh (1)
(2)
-Xuân (1) nghĩa gốc, chỉ mùa xuân, mùa đầu trong bốn mùa của một năm, khí hậu mát mẻ, cây cối đâm trồi nảy lộc…
- Xuân (2) nghĩa chuyển, chỉ sự tươi đẹp của đất nước.
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
NghÜ Ngh Üa g a g è è c c Ngh Ngh Ü Ü a chuy a chuy Ó Ó n n
Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
Từ nhiều nghĩa Từ nhiều nghĩa
IV, Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
2. Trong hai câu thơ sau, từ hoa trong thềm hoa,
lệ hoa được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Có thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa được không?
“ “ Nçi Nçi m m
ìình nh thªm tøc nçi nh thªm tøc nçi nh à à ThÒm
ThÒm hoa hoa mét b íc lÖ mét b íc lÖ hoa hoa mÊy h ng mÊy h ng à à ” ”
((NguyÔn Du, TruyÖn KiÒu)NguyÔn Du, TruyÖn KiÒu)
TiÕt 43:
Ngữ văn 9
2. Trong hai câu thơ sau, từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được dùng theo nghĩa chuyển
-Về tu từ cú pháp, " hoa" trong "thềm hoa" và "lệ hoa" là các định ngữ nghệ thuật .
- Về tu từ từ vựng, " hoa" trong các tổ hợp trên có nghĩa là đẹp, sang trọng, tinh khiết…(đây là các nghĩa chỉ dùng trong câu thơ lục bát này, nếu tách "hoa" ra khỏi câu thơ thì những nghiã này
sẽ không còn nữa; vì vậy người ta gọi chúng là nghĩa lâm thời, nó chưa làm thay đổi nghĩa của từ, chưa thể đưa vào từ điển)
-
Nắm chắc các khái niệm về từ đơn - từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ- Soạn bài: tổng kết từ vựng (tiếp theo)
Ch©n thµnh c¶m ¬n
Ch©n thµnh c¶m ¬n