• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát chất lượng thi THPT quốc gia năm 2020 lần 1 - THPT Yên Lạc 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề khảo sát chất lượng thi THPT quốc gia năm 2020 lần 1 - THPT Yên Lạc 2"

Copied!
104
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

(Đề thi có 6 trang)

KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 101 Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=−3x+ 3. B. y= 3x+ 3. C. y=−3x−3. D. y = 3x−3.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3

4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.

A. a

√3. B. 4a

√3. C. a

4. D. a√

3 4 .

Câu 3. Đường thẳng x = 3, y= 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y= 3x−1

x−3 . B. y= 2x−3

x+ 3 . C. y= 2x−3

x−3 . D. y = x−3 x+ 3. Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm sốy =x4−2x2 trên đoạn [0; 1].

A. −1. B. 0. C. −2. D. 1.

Câu 5. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.

Câu 6. Cho hàm số y= x+m

x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là

A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. [2; +∞). D. (−∞; 2].

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

B. Khối đa diện là hình đa diện.

C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

Câu 8. Cho hình chópS.ABCDcó đáy là hình bình hànhABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AC. B. BD. C. SC. D. AD.

Câu 9. Số đỉnh của hình12 mặt đều là

A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười sáu. D. Mười hai.

Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

(2)

A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.

Câu 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+ 3x2−1.

A. (−1; 3). B. (0; 3). C. (−2; 0). D. (0; 2).

Câu 12. Cho hàm số y = x−1

x+m,(m 6= −1) có đồ thị là (C). Tìm m để (C) nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.

A. m=−1

2. B. m= 1

2. C. m=−2. D. m = 2.

Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x= tanx là A. x= kπ

2 , k ∈Z. B. x= kπ

6 , k ∈Z. C. x=kπ, k ∈Z. D. x=k2π, k ∈Z. Câu 14.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y= −x4+ 4x2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4−4x2+m−2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 0≤m <4. B. 0< m <4. C. 0≤m≤6. D. 2< m <6.

4

x y

O

Câu 15.

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d∈R)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

x y

O

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=b. Thể tích khối chópS.ABCD là

A. a2b

12. B. ab2

12. C. a2b

3 . D. a2b

4 . Câu 17.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3−3x2+ 1. B. y =x3−3x2+ 2.

C. y=x3−2x2+ 1. D. y =−x3−3x2+ 1.

x y

O 1

2

−3

Câu 18. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

B. Nếu f0(x) đổi dấu khi x qua điểmx0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại điểm x=x0. C. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)<0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

D. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)>0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0. Câu 19. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằngh và diện tích đáy bằng B là

A. V =Bh. B. V = 1

6Bh. C. V = 1

3Bh. D. V = 1

2Bh.

(3)

Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pmặt, q đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pcạnh, q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 22. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình √ x−√

x−1< 1 100 là

A. 2499. B. 2501. C. 2502. D. 2500.

Câu 23. Đa diện đều loại{5; 3}có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.

C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx = 8 có nghiệm.

A. m <16. B. m >16. C. m≥16. D. m ≤16.

Câu 25. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha, cạnh bênSAvuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 3a3

4 . B. a3

2 . C. a3

4. D. a3

8.

Câu 26. Biết rằng hàm sốy=asin 2x+bcos 2x−x (0< x < π)đạt cực trị tại các điểmx= π 6 và x= π

2. Tính giá trị của biểu thứcT =a−b A. √

3−1. B. √

3 + 1. C.

√3−1

2 . D.

√3 + 1 2 .

Câu 27. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 310C1020. B. 311C1120. C. 39C920. D. 312C1220.

Câu 28. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4?

A. 90. B. 36. C. 55. D. 60.

Câu 29.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị

y = f0(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f(x) − 1

3x3 − 3

4x2 + 3

2x + 1. Trong 4 mệnh đề dưới đây:

(I) g(−3 )< g(−1)

(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1).

(III) min

x∈[−1;0]g(x) = g(−1) (IV) max

x∈[−3;1]g(x) = max{g(−3);g(1)}.

Số mệnh đề đúng là

−3 −1 1

1

−2 3

x y

O

(4)

A. 3. B. 2. C. 4 . D. 1.

Câu 30.

Cho hàm sốy=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng.

A. ac >0. B. ab > 0. C. a−b <0. D. bc >0.

O x

y

Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh2. GọiS là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S= 4√

3. B. S = 8√

3. C. S = 16√

3. D. S = 32.

Câu 32. Cho hàm số y=x3 −6x2+ 9x có đồ thị như Hình1. Đồ thị Hình 2là của hàm số nào dưới đây?

1 2 3 4 x

y

2 4

O

Hình 1

−4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x y

2 4

O

Hình 2

A. y=|x3−6x2+ 9x|. B. y =|x|3−6x2+ 9|x|.

C. y=|x|3+ 6x2+ 9|x|. D. y =−x3+ 6x2−9x.

Câu 33. Hàm số y =x3 −3(m+ 1)x2+ 3(m−1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x= 1 khi

A. m= 4. B. m= 0;m = 1. C. m= 1. D. m = 0; m= 4.

Câu 34. Trong khai triển đa thức P(x) = (x+ 2

√x)6 (x >0), hệ số của x3

A. 160. B. 60. C. 240. D. 80.

Câu 35. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha,SAvuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tạiE,F. Biết VS.AEF = 1

4VS.ABC. Tính thể tíchV của khối chóp S.ABC.

A. V = a3

12. B. V = a3

8 . C. V = 2a3

5 . D. V = a3 2. Câu 36. Biết rằng hàm số f(x) =−x+ 2018− 1

x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. Tính P =x0+ 2018.

A. P = 4032. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 2019.

Câu 37. Cho hàm số y= mx+ 1

x−2m với tham sốm 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. y= 2x. B. x+ 2y= 0. C. x−2y= 0. D. 2x+y= 0.

Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = (2m−1)x+ 3 +m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 1.

A. m= 3

4. B. m= 3

2. C. m= 1

4. D. m =−1

2.

(5)

Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 thỏa mãn −−→

SA0 = 1 3

−→SA, −−→

SC0 = 1 5

−→SC. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, SD lần lượt tạiB0, D0 và đặt k = VS.A0B0C0D0

VS.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là A.

√15

16 . B. 4

15. C. 1

60. D. 1

30. Câu 40. Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau

x y0

y

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − 0 + 0 −

−∞

−∞

3 3

−1

−1

3 3

−∞

−∞

Hàm số y=f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3; +∞). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2018; 2020).

Câu 41.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−2 = 0 là

A. 1. B. 3 . C. 0. D. 2 .

O

x y

−1 1

−1 3

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y =x3 −3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độOxy nếu phép tịnh tiến biến điểmM(4; 2)thành điểmM0(4; 5) thì nó biến điểm A(2; 5) thành

A. điểm A0(2; 5). B. điểm A0(1; 6). C. điểm A0(2; 8). D. điểm A0(5; 2).

Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= m2x−4m

2x−m2 đi qua điểm A(2; 1).

A. m= 2 và m=−2. B. m = 2.

C. Không tồn tạim.. D. m =−2.

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2 +m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.

A. m <−1. B. m >2.

C. m∈(−∞;−1)∪(2; +∞). D. ∅.

Câu 46. Cho tứ diệnABCDcó các cạnhAB,AC vàADđôi một vuông góc với nhau;AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P.

A. V = 7a3

2 . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = 28a3 3 . Câu 47.

(6)

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| −2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.

x y

O

Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= x+ 1

√x2−4 bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. GọiP là trọng tâm của tam giácA0B0C0 vàQlà trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC.

A. 1

2. B. 2

3. C. 3

4. D. 1

3.

Câu 50. Cho hàm số f(x) = |x3−3x2+m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị?

A. 8. B. 13. C. 10. D. 12.

HẾT

(7)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

(Đề thi có 6 trang)

KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 102 Câu 1.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y= −x4+ 4x2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4−4x2+m−2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 0≤m <4. B. 0< m <4. C. 0≤m≤6. D. 2< m <6.

4

x y

O

Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 3. Cho hình chópS.ABCDcó đáy là hình bình hànhABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AC. B. SC. C. BD. D. AD.

Câu 4.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=−x3−3x2+ 1. B. y =x3−2x2+ 1.

C. y=x3−3x2+ 1. D. y =x3−3x2+ 2.

x y

O 1

2

−3 Câu 5. Cho hàm số y= x+m

x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là

A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).

Câu 6. Cho hàm số y = x−1

x+m,(m 6= −1) có đồ thị là (C). Tìm m để (C) nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.

A. m=−1

2. B. m=−2. C. m= 2. D. m = 1

2.

Câu 7. Đường thẳng x = 3, y= 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y= 2x−3

x−3 . B. y= 2x−3

x+ 3 . C. y= 3x−1

x−3 . D. y = x−3 x+ 3.

Câu 8. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)<0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

B. Nếu f0(x) đổi dấu khi x qua điểmx0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại điểm x=x0. C. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)>0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

D. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

(8)

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y= 3x+ 3. B. y=−3x−3. C. y= 3x−3. D. y =−3x+ 3.

Câu 10. Nghiệm của phương trình tan 3x= tanx là A. x=k2π, k ∈Z. B. x= kπ

2 , k ∈Z. C. x= kπ

6 ,k ∈Z. D. x=kπ, k ∈Z. Câu 11. Số đỉnh của hình12 mặt đều là

A. Mười sáu. B. Mười hai. C. Hai mươi. D. Ba mươi.

Câu 12.

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d∈R)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

x y

O

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=b. Thể tích khối chópS.ABCD là

A. a2b

4 . B. a2b

3 . C. a2b

12. D. ab2

12. Câu 14. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A. Khối đa diện là hình đa diện.

B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

Câu 16. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.

Câu 17. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằngh và diện tích đáy bằng B là A. V =Bh. B. V = 1

3Bh. C. V = 1

2Bh. D. V = 1

6Bh.

Câu 18. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+ 3x2−1.

A. (0; 3). B. (−1; 3). C. (0; 2). D. (−2; 0).

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−2x2 trên đoạn [0; 1].

A. 0. B. −1. C. −2. D. 1.

(9)

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bênSA vuông góc mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3

4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.

A. a√ 3

4 . B. 4a

√3. C. a

4. D. a

√3. Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pmặt, q đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pcạnh, q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Câu 22.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị

y = f0(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f(x) − 1

3x3 − 3

4x2 + 3

2x + 1. Trong 4 mệnh đề dưới đây:

(I) g(−3 )< g(−1)

(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1).

(III) min

x∈[−1;0]g(x) = g(−1) (IV) max

x∈[−3;1]g(x) = max{g(−3);g(1)}.

Số mệnh đề đúng là

−3 −1 1

1

−2 3

x y

O

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 23. Cho hàm số y= mx+ 1

x−2m với tham sốm 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. x+ 2y= 0. B. x−2y= 0. C. y= 2x. D. 2x+y= 0.

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y =x3 −3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 25.

Cho hàm sốy=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng.

A. ac >0. B. a−b < 0. C. bc >0. D. ab >0.

O x

y

Câu 26. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 311C1120. B. 310C1020. C. 312C1220. D. 39C920.

Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = (2m−1)x+ 3 +m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 1.

A. m=−1

2. B. m= 3

4. C. m= 3

2. D. m = 1

4.

(10)

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độOxy nếu phép tịnh tiến biến điểmM(4; 2)thành điểmM0(4; 5) thì nó biến điểm A(2; 5) thành

A. điểm A0(1; 6). B. điểm A0(5; 2). C. điểm A0(2; 5). D. điểm A0(2; 8).

Câu 29. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình √ x−√

x−1< 1 100 là

A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.

Câu 30. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha,SAvuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tạiE,F. Biết VS.AEF = 1

4VS.ABC. Tính thể tíchV của khối chóp S.ABC.

A. V = a3

2. B. V = a3

8 . C. V = a3

12. D. V = 2a3 5 . Câu 31. Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau

x y0

y

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − 0 + 0 −

−∞

−∞

3 3

−1

−1

3 3

−∞

−∞

Hàm số y=f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3; +∞). B. (2018; 2020). C. (−2; 0). D. (0; 2).

Câu 32. Trong khai triển đa thức P(x) = (x+ 2

√x)6 (x >0), hệ số của x3

A. 60. B. 240. C. 80. D. 160.

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx = 8 có nghiệm.

A. m≥16. B. m <16. C. m >16. D. m ≤16.

Câu 34. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha, cạnh bênSAvuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3

8. B. a3

2 . C. a3

4. D. 3a3

4 . Câu 35. Đa diện đều loại{5; 3}có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.

C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.

Câu 36. Biết rằng hàm số f(x) =−x+ 2018− 1

x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. Tính P =x0+ 2018.

A. P = 2019. B. P = 4032. C. P = 2018. D. P = 2020.

Câu 37. Biết rằng hàm sốy=asin 2x+bcos 2x−x (0< x < π)đạt cực trị tại các điểmx= π 6 và x= π

2. Tính giá trị của biểu thứcT =a−b A. √

3 + 1. B.

√3 + 1

2 . C. √

3−1. D.

√3−1 2 .

Câu 38. Hàm số y =x3 −3(m+ 1)x2+ 3(m−1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x= 1 khi

A. m= 0; m= 1. B. m= 1. C. m= 4. D. m = 0; m= 4.

(11)

Câu 39. Cho hàm số y=x3 −6x2+ 9x có đồ thị như Hình1. Đồ thị Hình 2là của hàm số nào dưới đây?

1 2 3 4 x

y

2 4

O

Hình 1

−4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x y

2 4

O

Hình 2

A. y=−x3+ 6x2−9x. B. y =|x|3+ 6x2+ 9|x|.

C. y=|x3−6x2+ 9x|. D. y =|x|3−6x2+ 9|x|.

Câu 40. Cho hình bát diện đều cạnh2. GọiS là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S= 4√

3. B. S = 8√

3. C. S = 32. D. S = 16√

3.

Câu 41.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−2 = 0 là

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 0 .

O

x y

−1 1

−1 3

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 thỏa mãn −−→

SA0 = 1 3

−→SA, −−→

SC0 = 1 5

−→SC. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, SD lần lượt tạiB0, D0 và đặt k = VS.A0B0C0D0

VS.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là A. 4

15. B. 1

30. C. 1

60. D.

√15 16 .

Câu 43. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4?

A. 90. B. 60. C. 36. D. 55.

Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= m2x−4m

2x−m2 đi qua điểm A(2; 1).

A. Không tồn tại m.. B. m = 2 và m=−2.

C. m=−2. D. m = 2.

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2 +m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.

A. m <−1. B. m >2.

C. m∈(−∞;−1)∪(2; +∞). D. ∅.

Câu 46. Cho hàm số f(x) = |x3−3x2+m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị?

A. 13. B. 12. C. 10. D. 8.

(12)

Câu 47.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| −2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.

x y

O

Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= x+ 1

√x2−4 bằng

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 49. Cho tứ diệnABCDcó các cạnhAB,AC vàADđôi một vuông góc với nhau;AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P.

A. V = 14a3. B. V = 7a3

2 . C. V = 7a3. D. V = 28a3 3 .

Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. GọiP là trọng tâm của tam giácA0B0C0 vàQlà trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC.

A. 1

3. B. 1

2. C. 3

4. D. 2

3. HẾT

(13)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

(Đề thi có 6 trang)

KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 103 Câu 1.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y= −x4+ 4x2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4−4x2+m−2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 0≤m <4. B. 0< m <4. C. 0≤m≤6. D. 2< m <6.

4

x y

O

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

D. Khối đa diện là hình đa diện.

Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằngh và diện tích đáy bằng B là A. V =Bh. B. V = 1

6Bh. C. V = 1

2Bh. D. V = 1

3Bh.

Câu 4. Cho hàm số y= x+m

x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là

A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (2; +∞).

Câu 5. Nghiệm của phương trình tan 3x= tanx là A. x= kπ

2 , k ∈Z. B. x= kπ

6 , k ∈Z. C. x=kπ, k ∈Z. D. x=k2π, k ∈Z. Câu 6.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3−2x2+ 1. B. y =x3−3x2+ 2.

C. y=x3−3x2+ 1. D. y =−x3−3x2+ 1.

x y

O 1

2

−3

Câu 7. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)<0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

B. Nếu f0(x) đổi dấu khi x qua điểmx0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại điểm x=x0. C. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)>0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

D. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0. Câu 8. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.

(14)

Câu 9.

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d∈R)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

x y

O

Câu 10. Số đỉnh của hình12 mặt đều là

A. Hai mươi. B. Ba mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bênSA vuông góc mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3

4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.

A. a

4. B. 4a

√3. C. a√ 3

4 . D. a

√3. Câu 12. Cho hàm số y = x−1

x+m,(m 6= −1) có đồ thị là (C). Tìm m để (C) nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.

A. m=−1

2. B. m=−2. C. m= 2. D. m = 1

2.

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=b. Thể tích khối chópS.ABCD là

A. a2b

4 . B. a2b

3 . C. a2b

12. D. ab2

12.

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.

Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pmặt, q đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pcạnh, q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Câu 16. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+ 3x2−1.

A. (−2; 0). B. (0; 2). C. (−1; 3). D. (0; 3).

Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

(15)

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.

Câu 19. Đường thẳngx= 3,y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y= 2x−3

x+ 3 . B. y= 3x−1

x−3 . C. y= x−3

x+ 3. D. y = 2x−3 x−3 .

Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy=x3−3x2+ 2tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=−3x+ 3. B. y= 3x−3. C. y= 3x+ 3. D. y =−3x−3.

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−2x2 trên đoạn [0; 1].

A. 0. B. −1. C. −2. D. 1.

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 thỏa mãn −−→

SA0 = 1 3

−→SA, −−→

SC0 = 1 5

−→SC. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, SD lần lượt tạiB0, D0 và đặt k = VS.A0B0C0D0

VS.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là A.

√15

16 . B. 1

30. C. 4

15. D. 1

60.

Câu 23. Hàm số y =x3 −3(m+ 1)x2+ 3(m−1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x= 1 khi

A. m= 1. B. m= 0;m = 4. C. m= 4. D. m = 0; m= 1.

Câu 24.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị

y = f0(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f(x) − 1

3x3 − 3

4x2 + 3

2x + 1. Trong 4 mệnh đề dưới đây:

(I) g(−3 )< g(−1)

(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1).

(III) min

x∈[−1;0]g(x) = g(−1) (IV) max

x∈[−3;1]g(x) = max{g(−3);g(1)}.

Số mệnh đề đúng là

−3 −1 1

1

−2 3

x y

O

A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3.

Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh2. GọiS là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S= 32. B. S = 4√

3. C. S = 16√

3. D. S = 8√ 3.

Câu 26. Cho hàm số y= mx+ 1

x−2m với tham sốm 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. 2x+y= 0. B. x−2y= 0. C. x+ 2y= 0. D. y = 2x.

Câu 27. Biết rằng hàm sốy=asin 2x+bcos 2x−x (0< x < π)đạt cực trị tại các điểmx= π 6 và x= π

2. Tính giá trị của biểu thứcT =a−b A.

√3−1

2 . B.

√3 + 1

2 . C. √

3 + 1. D. √

3−1.

(16)

Câu 28.

Cho hàm sốy=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng.

A. ac >0. B. ab > 0. C. a−b <0. D. bc >0.

O x

y

Câu 29. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha, cạnh bênSAvuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 3a3

4 . B. a3

8 . C. a3

4. D. a3

2.

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độOxy nếu phép tịnh tiến biến điểmM(4; 2)thành điểmM0(4; 5) thì nó biến điểm A(2; 5) thành

A. điểm A0(1; 6). B. điểm A0(2; 8). C. điểm A0(2; 5). D. điểm A0(5; 2).

Câu 31. Biết rằng hàm số f(x) =−x+ 2018− 1

x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. Tính P =x0+ 2018.

A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 4032.

Câu 32.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−2 = 0 là

A. 0. B. 2 . C. 3. D. 1 .

O

x y

−1 1

−1 3

Câu 33. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình √ x−√

x−1< 1 100 là

A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.

Câu 34. Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau x

y0

y

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − 0 + 0 −

−∞

−∞

3 3

−1

−1

3 3

−∞

−∞

Hàm số y=f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2). B. (3; +∞). C. (−2; 0). D. (2018; 2020).

Câu 35. Trong khai triển đa thức P(x) = (x+ 2

√x)6 (x >0), hệ số của x3

A. 80. B. 240. C. 60. D. 160.

Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4?

A. 90. B. 55. C. 60. D. 36.

(17)

Câu 37. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha,SAvuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tạiE,F. Biết VS.AEF = 1

4VS.ABC. Tính thể tíchV của khối chóp S.ABC.

A. V = a3

2. B. V = a3

12. C. V = a3

8 . D. V = 2a3 5 .

Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = (2m−1)x+ 3 +m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 1.

A. m= 1

4. B. m=−1

2. C. m= 3

2. D. m = 3

4.

Câu 39. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 312C1220. B. 311C1120. C. 39C920. D. 310C1020. Câu 40. Đa diện đều loại{5; 3}có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.

C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.

Câu 41. Cho hàm số y=x3 −6x2+ 9x có đồ thị như Hình1. Đồ thị Hình 2là của hàm số nào dưới đây?

1 2 3 4 x

y

2 4

O

Hình 1

−4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x y

2 4

O

Hình 2

A. y=|x|3−6x2+ 9|x|. B. y =|x3−6x2+ 9x|.

C. y=|x|3+ 6x2+ 9|x|. D. y =−x3+ 6x2−9x.

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx = 8 có nghiệm.

A. m≤16. B. m≥16. C. m <16. D. m >16.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y =x3 −3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 44. Cho tứ diệnABCDcó các cạnhAB,AC vàADđôi một vuông góc với nhau;AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P.

A. V = 28a3

3 . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = 7a3 2 . Câu 45.

(18)

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| −2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6. B. 5. C. 9. D. 7.

x y

O

Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2 +m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.

A. m <−1. B. m >2.

C. m∈(−∞;−1)∪(2; +∞). D. ∅.

Câu 47. Cho hàm số f(x) = |x3−3x2+m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị?

A. 8. B. 10. C. 12. D. 13.

Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= x+ 1

√x2−4 bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 49. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= m2x−4m

2x−m2 đi qua điểm A(2; 1).

A. m=−2. B. Không tồn tại m..

C. m= 2. D. m = 2 và m=−2.

Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. GọiP là trọng tâm của tam giácA0B0C0 vàQlà trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC.

A. 1

2. B. 2

3. C. 1

3. D. 3

4. HẾT

(19)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

(Đề thi có 6 trang)

KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 104 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

C. Khối đa diện là hình đa diện.

D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=−3x+ 3. B. y= 3x−3. C. y= 3x+ 3. D. y =−3x−3.

Câu 3.

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d∈R)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

x y

O

Câu 4.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y= −x4+ 4x2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4−4x2+m−2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 0≤m <4. B. 0< m <4. C. 0≤m≤6. D. 2< m <6.

4

x y

O

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=b. Thể tích khối chópS.ABCD là

A. a2b

3 . B. a2b

4 . C. ab2

12. D. a2b

12.

Câu 6. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)>0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

B. Nếu f0(x) đổi dấu khi x qua điểmx0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại điểm x=x0. C. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)<0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

D. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0. Câu 7. Nghiệm của phương trình tan 3x= tanx là

A. x=kπ,k ∈Z. B. x=k2π,k ∈Z. C. x= kπ

6 ,k ∈Z. D. x= kπ

2 , k∈Z. Câu 8. Cho hàm số y = x−1

x+m,(m 6= −1) có đồ thị là (C). Tìm m để (C) nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.

A. m=−1

2. B. m= 1

2. C. m= 2. D. m =−2.

(20)

Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằngh và diện tích đáy bằng B là A. V = 1

3Bh. B. V =Bh. C. V = 1

6Bh. D. V = 1

2Bh.

Câu 10. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.

Câu 11. Đường thẳngx= 3,y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y= 2x−3

x+ 3 . B. y= 3x−1

x−3 . C. y= x−3

x+ 3. D. y = 2x−3 x−3 . Câu 12. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AD. B. AC. C. BD. D. SC.

Câu 14. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+ 3x2−1.

A. (−2; 0). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. (0; 2).

Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bênSA vuông góc mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3

4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.

A. 4a

√3. B. a

4. C. a√

3

4 . D. a

√3. Câu 16. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pmặt, q đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pcạnh, q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Câu 18. Cho hàm sốy = x+m

x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trịm để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là

A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. [2; +∞). D. (2; +∞).

Câu 19. Số đỉnh của hình12 mặt đều là

A. Mười hai. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười sáu.

Câu 20.

(21)

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3−3x2+ 2. B. y =−x3−3x2+ 1.

C. y=x3−2x2+ 1. D. y =x3−3x2+ 1.

x y

O 1

2

−3 Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−2x2 trên đoạn [0; 1].

A. −2. B. 0. C. 1. D. −1.

Câu 22. Cho hình bát diện đều cạnh2. GọiS là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S= 16√

3. B. S = 8√

3. C. S = 32. D. S = 4√

3.

Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = (2m−1)x+ 3 +m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 1.

A. m= 3

4. B. m=−1

2. C. m= 1

4. D. m = 3

2. Câu 24.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị

y = f0(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f(x) − 1

3x3 − 3

4x2 + 3

2x + 1. Trong 4 mệnh đề dưới đây:

(I) g(−3 )< g(−1)

(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1).

(III) min

x∈[−1;0]g(x) = g(−1) (IV) max

x∈[−3;1]g(x) = max{g(−3);g(1)}.

Số mệnh đề đúng là

−3 −1 1

1

−2 3

x y

O

A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.

Câu 25. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha, cạnh bênSAvuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3

2. B. 3a3

4 . C. a3

4. D. a3

8. Câu 26. Cho hàm số y= mx+ 1

x−2m với tham sốm 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. 2x+y= 0. B. y= 2x. C. x−2y= 0. D. x+ 2y= 0.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y =x3 −3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 28. Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau

(22)

x y0

y

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − 0 + 0 −

−∞

−∞

3 3

−1

−1

3 3

−∞

−∞

Hàm số y=f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2). B. (−2; 0). C. (2018; 2020). D. (3; +∞).

Câu 29. Biết rằng hàm sốy=asin 2x+bcos 2x−x (0< x < π)đạt cực trị tại các điểmx= π 6 và x= π

2. Tính giá trị của biểu thứcT =a−b A.

√3−1

2 . B.

√3 + 1

2 . C. √

3−1. D. √

3 + 1.

Câu 30. Trong khai triển đa thức P(x) = (x+ 2

√x)6 (x >0), hệ số của x3

A. 240. B. 160. C. 80. D. 60.

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độOxy nếu phép tịnh tiến biến điểmM(4; 2)thành điểmM0(4; 5) thì nó biến điểm A(2; 5) thành

A. điểm A0(5; 2). B. điểm A0(1; 6). C. điểm A0(2; 5). D. điểm A0(2; 8).

Câu 32. Cho hình chópS.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnha,SAvuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tạiE,F. Biết VS.AEF = 1

4VS.ABC. Tính thể tíchV của khối chóp S.ABC.

A. V = a3

8. B. V = 2a3

5 . C. V = a3

2 . D. V = a3

12.

Câu 33. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 39C920. B. 310C1020. C. 312C1220. D. 311C1120.

Câu 34. Cho hàm số y=x3 −6x2+ 9x có đồ thị như Hình1. Đồ thị Hình 2là của hàm số nào dưới đây?

1 2 3 4 x

y

2 4

O

Hình 1

−4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x y

2 4

O

Hình 2

A. y=−x3+ 6x2−9x. B. y =|x3−6x2+ 9x|.

C. y=|x|3−6x2+ 9|x|. D. y =|x|3+ 6x2+ 9|x|.

Câu 35.

(23)

Cho hàm sốy=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng.

A. ab >0. B. bc >0. C. ac > 0. D. a−b <0. O x

y

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx = 8 có nghiệm.

A. m >16. B. m <16. C. m≥16. D. m ≤16.

Câu 37. Đa diện đều loại{5; 3}có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.

C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.

Câu 38. Hàm số y =x3 −3(m+ 1)x2+ 3(m−1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x= 1 khi

A. m= 1. B. m= 4. C. m= 0; m= 4. D. m = 0; m= 1.

Câu 39. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình √ x−√

x−1< 1 100 là

A. 2499. B. 2500. C. 2501. D. 2502.

Câu 40. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4?

A. 90. B. 36. C. 55. D. 60.

Câu 41. Biết rằng hàm số f(x) =−x+ 2018− 1

x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. Tính P =x0+ 2018.

A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2018. D. P = 4032.

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 thỏa mãn −−→

SA0 = 1 3

−→SA, −−→

SC0 = 1 5

−→SC. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, SD lần lượt tạiB0, D0 và đặt k = VS.A0B0C0D0

VS.ABCD

. Giá trị nhỏ nhất của k là A. 1

30. B. 4

15. C.

√15

16 . D. 1

60. Câu 43.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−2 = 0 là

A. 2. B. 3 . C. 0. D. 1 .

O

x y

−1 1

−1 3

Câu 44. Cho hàm số f(x) = |x3−3x2+m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị?

A. 8. B. 13. C. 10. D. 12.

Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= m2x−4m

2x−m2 đi qua điểm A(2; 1).

A. m= 2 và m=−2. B. m = 2.

C. Không tồn tạim.. D. m =−2.

(24)

Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= x+ 1

√x2−4 bằng

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 47.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| −2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9. B. 5. C. 7. D. 6.

x y

O

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2 +m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.

A. m <−1. B. m >2.

C. m∈(−∞;−1)∪(2; +∞). D. ∅.

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. GọiP là trọng tâm của tam giácA0B0C0 vàQlà trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC.

A. 3

4. B. 2

3. C. 1

2. D. 1

3.

Câu 50. Cho tứ diệnABCDcó các cạnhAB,AC vàADđôi một vuông góc với nhau;AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P.

A. V = 7a3

2 . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = 28a3 3 . HẾT

(25)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

(Đề thi có 6 trang)

KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 105 Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=b. Thể tích khối chópS.ABCD là

A. a2b

3 . B. a2b

4 . C. ab2

12. D. a2b

12.

Câu 2. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu f0(x) đổi dấu khi x qua điểmx0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại điểm x=x0. B. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.

C. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)>0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0. D. Nếu f0(x0) = 0 và f”(x0)<0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0. Câu 3. Nghiệm của phương trình tan 3x= tanx là

A. x= kπ

2 , k ∈Z. B. x=k2π,k ∈Z. C. x= kπ

6 ,k ∈Z. D. x=kπ, k ∈Z. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

B. Khối đa diện là hình đa diện.

C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pmặt, q đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có pcạnh, q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Câu 6. Cho hàm số y = x−1

x+m,(m 6= −1) có đồ thị là (C). Tìm m để (C) nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.

A. m= 2. B. m=−2. C. m=−1

2. D. m = 1

2. Câu 7. Cho hàm số y= x+m

x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là

A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).

Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm sốy =−x3+ 3x2−1.

A. (0; 2). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. (−2; 0).

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=−3x+ 3. B. y= 3x+ 3. C. y=−3x−3. D. y = 3x−3.

Câu 10. Đường thẳngx= 3,y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y= x−3

x+ 3. B. y= 2x−3

x+ 3 . C. y= 3x−1

x−3 . D. y = 2x−3 x−3 .

(26)

Câu 11. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 12.

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d∈R)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

x y

O

Câu 13.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y= −x4+ 4x2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4−4x2+m−2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 0≤m <4. B. 0< m <4. C. 0≤m≤6. D. 2< m <6.

4

x y

O

Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằngh và diện tích đáy bằng B là A. V =Bh. B. V = 1

2Bh. C. V = 1

6Bh. D. V = 1

3Bh.

Câu 15. Số đỉnh của hình12 mặt đều là

A. Hai mươi. B. Mười sáu. C. Ba mươi. D. Mười hai.

Câu 16.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=−x3−3x2+ 1. B. y =x3−2x2+ 1.

C. y=x3−3x2+ 2. D. y =x3−3x2+ 1.

x y

O 1

2

−3

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.

Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−2x2 trên đoạn [0; 1].

A. −2. B. −1. C. 0. D. 1.

(27)

Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bênSA vuông góc mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3

4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.

A. a

√3. B. a

4. C. a√

3

4 . D. 4a

√3. Câu 20. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.

Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 22. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đa giác ABCDEF là một đa giác lồi do đa giác luôn nằm trên nửa mặt phẳng có bờ là một đường thẳng chứa một cạnh bất kỳ của đa giác.. Đa giác GHIJK không phải đa giác

A. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. c) Sản phẩm: Học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình... Khi đó đa diện xác định   H

Khối đa diện đều loại  p q ;  là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnhB.

Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Bài 2 trang 12 Toán lớp 12 Hình học: Chứng minh rằng một đa diện mà mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn..

Tứ diện AB’CD’ có các cạnh là các đường chéo của các mặt bên hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nên tứ diện AB’CD’ có các cạnh bằng

+ Các trung điểm của các cạnh của nó là các đỉnh của một khối bát điện đều (khối tám mặt đều). b) Kết quả 2: Tâm của các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của một