• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 25 Soạn: 3/ 3/ 2017

Dạy: Thứ hai 6/ 3 / 2017

TẬP ĐỌC TRƯỜNG EM A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường

- Kĩ năng: Hiểu được nội dung: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với Hs.

Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

Tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có chứa vần ay, ây.

Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 4') - Đọc bài 103 trong SGK - Viết huỳnh huỵch, hoa huệ.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a) Gv đọc mẫu toàn bài. ( 3')

HD đọc châm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: (5') cô dạy, rất yêu, điều hay, mái trường - Gv gạch chân âm (vần) khó đọc cô dạy

- Gv đọc( phát âm) mẫu.

- Gv chỉ.

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ngôi nhà thứ hai là ngôi nhà ntn?

+Em hiểu ntn gọi là thân thiết?

=> Gv giải nghĩa: ngôi nhà thứ hai: trường học giống như ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu.

thân thiết: rất thân, rất gần gũi.

b.2. Luyện đọc câu: (6

* Trực quan: bài Trường em

- Gv HD đánh dấu cách ngắt,nghỉ: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn

thân .thiết như anh em.

- Hs đọc

- Hs viết bảng con

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc( phát âm) . - lớp đồng thanh.

- Hs giải nghĩa từ.

(2)

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu.

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài (11')

*Luyện đọc đoạn : ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.

Trường học dạyem những điều hay.

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD Hs đọc.

- Gv HD bài chia làm 3 đoạn:

Đoạn 1: 1 câu đầu( Trường học ... thứ hai của em.)

Đoạn 2: 3 câu tiếp theo( ở trường có ...

những điều hay.)

Đoạn 3: 1 câu cuối cùng( Em rất yêu mái trường của em.)

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ai, ay: ( 10') 3.1.Tìm tiếng có vần ai, ay:

Vần ai:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ai?

+Trong từ: thứ hai, mái trường tiếng nào có chứa vần giống nhau?

+ Vần ai gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

Y/C Hs đọc đánh vần Vần ay:

( Dạy tương tự vần ai) + Hãy so sánh vần ai- ay?

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh

+ Chữ cái đầu câu viết hoa, cuối mỗi câu có dấu chấm.

- Mỗi câu 2 hs đọc.

- Bài có 5 câu

- 5Hs đọc nối tiếp câu/ đọc 2 lần.

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi( nghỉ ngắn)khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi ( nghỉ hơi lâu hơn dấu phẩy).

- 5Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

+ Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK.

- Lớp đồng thanh.

Hs đọc trong nhóm.

- Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần + thứ hai, mái trường - tiếng: hai, mái có vần ai

+ Vần ai gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm i cuối vần

- 2 Hs đọc: a- i - ai, lớp đọc

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần i - y.

+ ảnh chụp: con nai + Tiếng nai chứa vần ai.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần

- Hs đọc - Hs Nxét bài bạn

(3)

3.2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay Vần ai* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp con gì?

+ Trong từ con nai tiếng nào chứavần ai?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ai - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép - Gv Nxét

Vần ay ( vần ay dạy tương tự vần ai)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ay( ai) - Y/C Hs thảo luận nhóm 2

* Trực quan: tranh SGK - Gv HD mẫu:

+ Ảnh chụp gì?

+ Hãy đọc câu mẫu?

+ Trong câu tiếng nào chứa vần ay?

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv Nxét, sửa sai.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ai ( dạy tương tự vần ay)

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 2')- Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

2 Hs /bàn tập nói nhóm đôi - Hs Qsát tranh

+ ảnh chụp bạn trai đang dang tay làm động tác lái máy bay

+ Tôi là máy bay chở khách.

+ máy bay

+Chữ cái đầu câu viết hoa. Cuối câu có dấu chấm.

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu

- 3HS

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a) Tìm hiểu bài: ( 25') - Gv đọc mẫu lần 2.

- Y/C Hs đọc đoạn 1.

+ Trong bài trường học được gọi làgì?

- Y/C Hs đọc đoạn 2 và 3.

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

+ Em có thích đi học không? Khi đến trường học em có thấy vui không? ...

- 2 Hs đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là

" ngôi nhà thứ hai của em".

- 3 Hs đọc.

+ Vì ở trường có cô ...điều hay.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời.

+ Em thích đi học. Vì ở trường em được cô dạy dỗ, em được học tập

(4)

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10') Hỏi nhau về trường, lớp.

- Gv HD thảo luân nhóm đôi + Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

- Đại diện từng cặp hỏi đáp

- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

* Quyền được đi học, được cô giáo , bạn bè yêu thương, dạy dỗ chăm sóc như ở nhà.

- Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Trong bài trường học được gọi làgì?

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

vui chơi và ăn ngủ cả ngày với các bạn,...

- 6 Hs đọc

- 2 Hs nêu: Hỏi nhau về trường, lớp

+ Hỏi: Bạn tên gì? bạn học lớp mấy?

Trường nào? Bạn có thích đi học không? Vì sao?- Vài cặp hs thực hiện

+Trả lời: Tôi tên Nguyễn Mai Phương, học lớp 1B trường Tiểu học MKA. Tôi rất thích đi học vì ... .

- 5 cặp hỏi đáp - Hs lớp Nxét

- 3 Hs đọc

Rút kinh nghiệm: ...

……….

Soạn: 3/ 3/ 2017

Dạy: Thứ ba / 7/ 3/ 2017

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs

- Kiến thức: Củng cố về đặt tính, làm tính trừ và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100).

- Kĩ năng: Củng cố về biết giải toán có phép cộng.

- Thái độ: Rèn kĩ năng làm toán.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ - Bộ ghép toán

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50- 40 2. Giải bài toán. Mai có 60 viên phấn, mẹ

- Hs làm bảng con.

- 1 Hs làm bảng lớp

(5)

thưởngcho Mai 30 viên phấn nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu viên phấn?

- Gv nhận xét và chũa bài, tuyên dương.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') trực tiếp 2. HD thực hành:

Bài 1.T132. ( 8') Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+Nêu cách đặt tính và tính : 70 - 20

* Chú ý đặt thẳng cột.

- Y/C Hs tự làm bài.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 30, 40, 60, 10.

- Gv Nxét chấm bài.

Bài 2.T132 ( 5') Số?

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được số làm thế nào?

- Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70 90 40 10.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. T132. ( 6') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: a) Đ b) S c) S - Gv chấm bài Nxét

+ Tại sao phần b), c) em điền S?

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 4.T132. ( 10') Giải bài toán + Bài toán Y/C gì?

- Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết. Tóm tắt:

- Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đặt tính rồi tính + 1 Hs nêu:

+ Đặt tính: Viết số 70 rồi viết số 20 thẳng dưới số 70 rồi viết dấu trừ ...

Tính từ phải sang trái + Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét

- 1 Hs nêuY/C điền số

+ Thực hiện tính Kquả dãy tính từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

+ 1 Hs làm bảng lớp . + Hs Nxét .

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S cần tính nhẩm Kquả, Qsát các Ptính.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs làm phiếu học tập.

+ Lớp Nxét.

+ Phần a) S vì Kquả thiếu chữ cm. Phần c) sai vì Kquả đúng phải là 40 cm .

- 2 hs nêu Y/C giải Btoán + 2 Hs đọc Btoán, lớp đọc thầm + Bài toán cho biết:Mai có 10 nhãn vở,mẹ cho thêm 2 chục nhãn vở

+ Bài toán hỏi Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

(6)

Có : 10 nhãn vở Thêm : 2 chục nhãn vở Có tất cả : ... nhãn vở?

- Gv HD giải bài toán.

+ Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Ptính gì?

- 10 và 2 chục chưa cùng 1 đơn vị tính.

+ Vậy muốn thực hiện được 10 cộng với 2 chục thì trước hết ta phải đổi 2 chục = 20

- Gv Y/C Hs làm bài và nhớ ghi 20 vào phần đổi Bài giải

2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở

=> Kquả: Mai có tất cả số nhãn vở là:

10 + 20 = 30(nhãn vở) Đáp số : 30 nhãn vở - Gv chữa bài, Nxét

- Gv chữa bài.

Bài 5.T132.+, - - Gv hd

III. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài 96

- 3 Hs , lớp đọc tóm tắt.

- 3 Hs đọc tóm tắt, đồng thanh +Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Pcộng.

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét bài giải.

+ Hs tự làm bài

Rút kinh nghiệm: ...

……….

CHÍNH TẢ (Tập chép) TRƯỜNG EM A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp đoạn " Trường học là ... như anh em."(15') - Kĩ năng: Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.

Làm được bài tập 2, 3(SGK) - Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 2 và 3(SGK).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Mở đầu:( 1')

- Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc

- Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài " Trường em".

2. Hướng dẫn hs tập chép:

(7)

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 6')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:

trường, hai, giáo, thiết.

+ Nêu cấu tạo tiếng "trường"?

( tiếng "hai, giáo, thiết" dạy tương tự tiếng

"trường"

- Gv đọc từng tiếng "trường, hai, giáo, thiết".

- Gv Qsát uốn nắn.

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết.

- HD:Viết tên bài"Trường em" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét.

3. HD làm bài tập chính tả:

*Bài tập 2. ( 4') Điền vần: ai hoặc ay

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: gà mái, máy ảnh.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài tập 3. ( 3')Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả: cá vàng, thước kẻ, lácọ.

- Gv Nxét chấm điểm thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép Tặng cháu.

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "trường" gồm âm tr đứng trước, vần ương sau và dấu thanh huyền trên âm ơ.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs nêu:điền vần ai hoặc ay - Hs làm bài

- 1 Hs đọc từ vừa điền - Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs nêu : C : viết với o, a,...

K: viết với e, ê, i + 3 tổ Hs thi tiếp sức.

(8)

Rút kinh nghiệm: ...

……….

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Kĩ năng: Viết đúng các vần ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Mẫu các chữ thường ai, ay,, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài: ( 2')

- Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 12') a) Chữ A, Ă, Â.

* Trực quan: A

+ Chữ A gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết.

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B

( Dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: ( 8')

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch

- Hs Qsát.

+ Chữ A gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang.

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A.

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- Hs viết bảng con

(9)

- Gv đọc vần: ai, ay - Gv Nxét chữa bài

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết.( 12') - Hãy nêu tư thế ngồi viết?

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD . - Gv chấm, chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

Rút kinh nghiệm: ...

………

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố những kĩ năng đã học từ bài 10 đến bài 12.

- Kĩ năng: Thực hành đóng tiểu phẩm để nhận biết những hành vi đúng, sai.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi câu hỏi.

- Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.

C. Các hoạt động dạy học:

I - Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đi bộ đúng quy định là đi thế nào?

- Khi đi học và về em đi thế nào?

- Gv Nxét, đánh giá II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Thực hành kĩ năng: (24')

* Gv đưa phiếu đã ghi câu hỏi để Hs bắt thăm trả lời câu hỏi :

- Mỗi bài đạo đức gv đưa ra 2 tình huống, yêu cầu hs các nhóm thảo luận cách xử lí và phân vai diễn.

- Đóng tiểu phẩm trước lớp.

Câu1.Trước khi vào lớp và khi tan học con phải làm gì?

Câu 2. Trong lớp con phải ngồi học ntn?

Câu 3. Khi muốn ra ngoài hoặc vào lớp con phải

- 3 Hs trả lời

- Hs lên bắt thăm trả lời câu hỏi.

- Hs lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm 4 .

- Mỗi nhóm đóng vai một tình huống.

- Hs nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

(10)

ntn?

Câu 4. Hãy nêu 1 vài hành động thể hiện sự lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 5 .Vì sao con phải lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 6. Chơi với bạn con phải chơi ntn?

Câu 7. Khi thấy bạn bị ngã, con sẽ làm gì?

Câu 8. Con có trêu bạn K.Vì sao?

Câu 9. Đi bộ, con phải đi ntn?

Câu 10. Trên đường đi học, con thấy các bạn đi sai luật GT? Con sẽ làm gì khi thấy bạn đi sai?

- Nhận xét về cách xử lí tình huống, đánh giá.

- Gv kết luận về các kĩ năng, các hành vi đạo đức đã học.

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

- Hs nêu.

Rút kinh nghiệm: ...

……….

THỦ CÔNG

TIẾT 25: CẮT DÁN HÌNH CHŨ NHẬT(tiết 2) I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.

- Kĩ năng: Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.

Với HS khéo tay:

Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhât theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.

- Thái độ: Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.

II. Đồ dùng dạy học:

GV:1 hình chữ nhật mẫu , tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn ,…

HS: Giấy màu , kéo , bút chì ,….

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định lớp :1’

2. Kiểm tra bài cũ : 5’

- Kẻ các đường thẳng cách đều - KT dụng cụ HS

- Nhận xét chung 3. Bài mới:

- 2HS lên bảng kẻ

- HS đặt dụng cụ trên bàn

(11)

a) Giới thiệu bài:

b) Vào bài:

Tiết 2: Thực hành

* HĐ1: Quan sát, hướng dẫn mẫu - GV cài quy trình vào bảng lớp - GV hướng dẫn từng thao tác

- Nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở thủ công trước để dán chính xác, cân đối

* HĐ2: Trưng bày sản phẩm - GV cài 3 tờ bìa lớn vào bảng - GV ghi thứ tự từng tổ

- Từng tổ cài sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá

* HĐ3: Thi cắt, dán hình chữ nhật

- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy mẫu cỡ lớn (có kẻ ô lớn)

- Nêu yêu cầu

- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá

4. Nhân xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học

- Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau học bài Cát, dán hình vuông

- HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu

- Theo dõi, nhắc lại quy trình

- HS thực hành kẻ, cắt hình trên giấy màu

- Dán sản phẩm vào vở thủ công - Từng tổ lên cài sản phẩm

- Lớp xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét

- Nhận giấy mẫu - Lắng nghe

- Đại diện nhóm lên thi tài

Rút kinh nghiệm: ...

……….

Soạn: 3/ 3/ 2017

Dạy: Thứ tư / 8/ 3 / 2017 TOÁN

ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.

- Kĩ năng: Biết vẽ một điểm ở trong ( ở ngoài) một hình

- Thái độ: Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải bài toán có phép cộng.

B. Đồ dùng dạy - Học:

- Gv vẽ bảng phụ hình vuông, hình tròn, C. Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đặt tính rồi tính: 70- 50 50 + 20 30+40 60- 30

2. Hãy chỉ và đọc tên các điểm sau: . A . G - Gv nhận xét, chữa bài. . C . K II. Bài mới:

- 1 Hs lên bảng làm.

- Làm bảng con - 2 Hs chỉ, đọc

(12)

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

2. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.

( 12')

a) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

. A . K

- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vuông.

- Y/C Hs nhắc lại.

- Gv giới thiệu điểm K ở ngoài hình vuông.

b) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:

(dạy tương tự như trên.) 3 Thực hành

Bài 1.T133. (4') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì

- Y/C Hs Qsát hình kĩ vị trí các điểm, lựa chọn ý đúng hay say rồi mới điền Đ, S vào ô trống.

- Gv Qsát HD học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả: S, Đ, Đ, S, S, Đ.

- Gv chấm điểm, chữa bài.

Bài 2.T134 ( 4') a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.

b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

- Đọc yêu cầu của bài.

- Y/C Hs làm bài.

- Gv HD: Ghi tên điểm trongcùng hình không trùng tên

: viết tên điểm bằng chữ in hoa.

- Nxét, chữa bài.

- Gv chấm bài, Nxét Bài 3.T134.( 4'). Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Nêu cách tính: 20 + 10 + 40= ....

- Tương tự Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70 70 - 20 - 10 = 40 50

- Hs quan sát

- 6 Hs nêu điểm A ở trong hình vuông, điểm K ở ngoài hình vuông.

- Vài hs nhắc lại.

- HS nêu yêu cầu.

+ ... Đúng ghi Đ, sai ghi S - 2 Hs đọc nôi dung bài.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs đọc Kquả.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

+ 2Hs lên bảng làm, 1phần/

1Hs.

+ Hs đổi bài Ktra

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính Kquả.

+ Tính từ phải sang trái:

20+ 10 = 30, 30 + 40 = 70, viết 70.

+ Hs làm bài tập.

+2 Hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả

(13)

90 70 -10 - 20 = 40 0.

- Nhận xét 2 dãy tính ở cột 2?

Bài 4:T134. ( 4') + Bài Y/C

- Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Nêu tóm tắt bài toán?

- Y/Ctự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai băng giấy dài là:

30 + 50 = 80 (cm) Đáp số: 80 cm - Gv chấm bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

+ Hãy nêu các điểm ở trong( ở ngoài) hình tam giác?

+ Nêu cách thực hiện dãy tính?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1 Hs nêu.

+ Giải bài toán.

+ 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.

+ Btoán cho biết bằng giấy đỏ dài 30cm, băng giấy xanh dài 50cm.

+ Btoán hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

+ Hs làm bài.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

- 2 Hs nêu - 1 Hs nêu

Rút kinh nghiệm: ...

………..

TẬP ĐỌC TẶNG CHÁU A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: vở này, gọi là, nước non.

Hiểu các từ ngữ trong bài: nước non.

Hiểu được : T/cảm của Bác Hồ với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.

- Kĩ năng: Tìm và hát được bài hát về Bác Hồ.

- Ôn các vần ao, au: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần ao, vần au.

- Thái độ: Học thuộc lòng bài thơ.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

- Bộ chữ

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Trường em" trong SGK.

- Gv nêu câu hỏi SGK . II. Bài mới:

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi.

(14)

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 6') vở này, gọi là, nước non.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc.

vở này

- Gv đọc mẫu, HD . - Gv chỉ

- Gv giải nghĩa các từ:

+Em hiểu " ta" chỉ ai?

+ Em hiểu " nước non" trong bài còn được gọi là gì?

b.2. Luyện đọc câu: ( 7')

* Trực quan:

Câu 1: Đọc nhịp 2/4 Câu 2, 3: Đọc nhịp 4/3 Câu 4: Đọc nhịp 2/5

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc - Gv chỉ

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: ( 7') - Y/C đọc nối tiếp

- Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần au, ao: ( 10')

3.1.Tìm tiếng trong bài có vần au:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần au?

+Nêu cấu tạo vần au, ao, so sánh 2 vần?

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn

3.2.Tìm tiếng ngoài bài:có vần ao, au.

Vần ao:

* Trực quan: tranh SGK . - HD mẫu

+ Ảnh chụp con gì?

+ Trong từ tiếng nào chứa vần ao ? + Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ao.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Ta chỉ Bác Hồ.

- nước non còn gọi là đất nước.

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh/

dòng

- 3 Hs đọc dòng 1+2 - 3 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 3 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu Y/C + cháu, mai sau

- au: a trước, u sau, ao : a trước o sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác u- o cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nêu Y/C.

+ ảnh chụp con chim chào mào.

+ chào mào.

- nhiều Hs tìm: quả táo, cái ao,

(15)

- Gv Nxét.

Vần au:

( vần au dạy tương tự vần ao)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ao( au) - Gv giới thiệu câu mẫu.

- Gv ghi bảng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ao

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

( dạy au tương tự vần ao) Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài tập đọc.

mào gà,...

- au: thứ sáu, rau non, số sáu, ...

- HS đọc.

- HS nêu câu theo yêu cầu.

+Chữ cái đầu câu viết hoa. Cuối câu có dấu chấm.

- Hs nói: Rau cải rất non.

....

+ 6-> 9 Hs nói câu + Hs Nxét câu TIẾT 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu + Bác Hồ tặng vở cho ai?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối + Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

*HTĐĐHCM: T/cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.

- Gv Nxét, tuyên dương.

b) Đọc diễn cảm ( 10') - Gv đọc mẫu.

- Nhận xét, tuyên dương.

c) Học thuộc lòng ( 13') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv tuyên dương.

d) Hát bài hát về Bác Hồ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 4')

* TE có Quyền được yêu thương chăm sóc.

+ Bác Hồ tặng vở cho ai?

- 2 Hs đọc

+ ... tặng vở cho các cháu thiếu nhi - 3 Hs đọc

+ ... học giỏi sau này XD đất nước.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- Hs trao đổi, thi hát.

-

3 Hs đọc

(16)

+ Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

- Gv Nxét giờ học - Dặn dò

Rút kinh nghiệm: ...

……….

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 25: CON CÁ I. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Kể tên 1 số loại cá vẹTneu ích lợi của cá.

- Kĩ năng: Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

Kể được một số loại cá sống ở nước nọt và nướcmặn - Thái độ: Hs cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng ra quyết định: ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.

- Kĩ năng tifm kiếm, xử lí thông tin về cá.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Trò chơi. - Hỏi - đáp.

- Qsát và thảo luận nhóm. - Tự nói với bản thân.

IV. Phương tiện dạy học:

- Các hình trong SGK, con cá sống - Vở bài tập

V. Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ - Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

*Hoạt động 1: ( 10') quan sát con cá

a) Mục tiêu: - Hs Nhận ra các bộ phận của con cá.

- Mô tả được con cá bơi và thở ntn.

b) Cách tiến thành:

* Trực quan: con cá

- Gv Y/C Hs thảo luận nhóm - Gv chia nhóm

- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+ Cá thở như thế nào?

- Gv Qsát HD các nhóm - Trình bày Kquả thảo luận.

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 Hs.

- Hs đại diện các nhóm chỉ và nêu tên các bộ phận con

(17)

=> KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di

chuyển...

* Hoạt động 2: ( 8') Làm việc với sgk.

a) Mục tiêu:- Hs biết đặt câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.

- Biết một số cách bắt cá.

- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ b) Cách tiến hành:

- Gv Y/C Hs làm việc theo cặp

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trình bày:

+ ... Người ta dùng cái gì để bắt cá?

+ Nói về 1 số cách bắt cá khác mà em biết.

+ Kể tên các loại cá mà em biết.

+ Em thích ăn loại cá nào?

+ Tại sao chúng ta ăn cá?

+ ....

=> KL: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lưới, câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe...

* Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối

*Hoạt động 3: ( 6') Làm việc cá nhân a) Mục tiêu: Giúp Hs khắc sâu về con cá.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs làm bài tập (VBT) + Bài Y/C gì?

- HD đọc, Qsát kĩ từng bộ phận con cá để nối và vẽ cho đúng.

- Gv HD Hs học yếu - Gv trưng bày 1số bài - Gv Nxét đánh giá

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận ngoài của con cá?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Chuẩn bị bài 26. Con gà

cá.

- Hs làm việc theo cặp.

- Hs nêu.

- Hs trả lời

+ Bài Y/C nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Vẽ con cá - Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs Nxét.

- Hs Nxét

- 2 Hs nêu

Rút kinh nghiệm: ...

……….

(18)

Soạn 3/3/ 2017

Dạy: Thứ năm / 9/3/2017

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố về cấu tạo số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.

- Kĩ năng: Củng cố về giải toán có một Ptính cộng.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ

C. Các hoạt đông dạy- học:

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

- Gv nhận xét chữa bài.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv nêu trực tiếp.

2. Luyện tập:

Bài 1.T135 ( 5') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

- HD số 20 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?

- Y/C Hs đọc kĩ từng phần rồi tự viết vào bài.

=> Kquả: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Đ Số 18 gồm 8 chục và 1đơn vị. S Số 60 gồm 0 chục và 6 đơn vị. S Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Đ - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2.T135. Giảm tải không làm

Bài 3.T135. ( 10') a) Đặt tính rồi tính(GT ko làm)

b) Tính nhẩm:

+ Bài có mấy Y/c? Nếu Y/c?

+ Phần a) Y/c gì? Có mấy Y/c, nêu Y/c?

+ Nếu cách đặt tính? Thực hiện tính thế nào?

- Y/c Hs làm bài - HD Hs học yếu

- Gv chữa bài, Chấm 6 bài, Nxét.

+ Phần b) Y/c gì?

+ HD tính nhẩm: 40+20= ....

- HD Hs học yếu

* Chú ý cột thứ hai khi viết Kquả viết cm sau.

- 1 hs vẽ.

- 1 hs vẽ.

- 1 Hs: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ 1 Hs nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 Hs đọc Kquả.

+ HS nhận xét, chữa bài.

- ...2 Y/cầu: a) Đặt tính rồi tính.

b) Tính nhẩm

- ... có 2Y/c: Đặt tính. Tính.

- Hs tính nhẩm.

- 1 Hs làm bảng, Hs làm bài - Lớp Nxét, chữa bài

- Tính nhẩm.

- 4 chục cộng 2 chục bằng 6 chục, viết 60.

(19)

- Y/c Hs làm bài

- Gv nghe Nxét, chấm bài

Bài 4:T135 Giải toán có lời văn. ( 12') + Bài Y/C

- Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

- Y/C tự giải bài toán.

- Gv chữa bài

- Gv chấm bài, Nxét Bài 5.T135. Hs nêu y/c Gv hd

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs làm bài

- 2 Hs nhẩm Kquả - Lớp Nxét

- Giải toán có lời văn - 1 hs đọc, lớp đọc thầm + 1 hs nêu.

+ Hs làm bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

Bài giải:

Cả hai ngăn có số quyển sách là:

40 + 50 = 90 (quyển sách) Đáp số: 90 quyển sách + Hs Nxét chữa bài.

+ Hs nêu y/c.

+ Hs tự làm bài

Rút kinh nghiệm: ...

……….

CHÍNH TẢ ( Tập chép) TẶNG CHÁU A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng bài thơ.

- Kĩ năng: Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài Tặng cháu, Btập - Vở bài tập.

C. Các hoạt động dạy- học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Viết: vở này, nước non II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài " Tặng cháu"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Tặng cháu" trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: này, là, nước non + Nêu cấu tạo tiếng "này"

- Hs viết bảng con

- 2 Hs đọc.

+Tiếng "này" gồm âm "n" đứng

(20)

( tiếng "là, nước non" dạy tương tự tiếng "này"

- Gv đọc từng tiếng - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Tặng cháu" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chũ đúng ra lề vở b.3. Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài tập 2. a)Điền chữ: n hoặc l.

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền âm đúng

=>Kquả: lả, la, líu lo, nôi.

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Bàn tay mẹ".

trước, vần "ay" sau và dấu thanh huyền trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : Con cò bay lả...

- 3 Hs làm bảng - Lớp Nxét

Rút kinh nghiệm: ...

……….

KỂ CHUYỆN RÙA VÀ THỎ A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs nghe Gv kể chuyện, nhớ và kể lại được một đọan của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.

- Kĩ năng: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Kĩ năng sống:

(21)

- Xác định giá trị: Biết tôn trọng người khác.

- Tự nhận thức bản thân: Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

- Lắng nghe, phản hồi tích cực.

C. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa truyện kể trong sgk.

- Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tập kể phân vai.

D. Các hoạt động dạy học:

I. Mở đầu: ( 1')

- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách học các tiết kể chuyện.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv giới thiệu trực tiếp.

2. HD kể chuyện" Rùa và Thỏ":

a) Gv kể:( 7')

*Chú ý: lời vào truyện kể khoan thai. Lời Thỏ kiêu căng ngạo mạn. Lời Rùa khiêm tốn,tự tin,...

Gv kể ( ND SHDGV ( 121) - Gv kể lần 1 không tranh

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa.

b) Hướng dẫn Hs kể (15') b.1. HD kể theo đoạn

Đoạn 1:

* Trực quan. Tranh 1:

- Gv Y/C Hs Qsát tranh 1 và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ Thỏ nói gì với Rùa?

- Gv Gv Y/C Hs kể đọan 1 của câu chuyện.

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

Đoạn 2, 3, 4:

- Tương tự như trên Y/C Hs kể tiếp các đọan 2, 3, 4.

- Gv Y/C thi kể tường đoạn - Gv Nxét chấm điểm thi đua b.2. HD Hs kể toàn chuyện

- Gv HD: +Truyện có mấy nhân vật là nhân vật nào?

- Muốn kể được câu chuyện hay cần có 3 vai:

người dẫn chuyện, Thỏ, Rùa

- Gv chia nhóm Y/C Hs phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Kể lần 1, Gv đóng vai người dẫn chuyện và HD

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe và Qsát tranh

- Hs Qsát tranh và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ Rùa đang cố sức tập chạy

+ Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy à.

- 3 Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung

- Đại diện 3 tổ thi kể.

- Lớp Nxét

+Truyện có 2 nhân vật là Thỏ và Rùa.

- Hs thảo luận nhóm 5.

- Hs đóng vai tập kể.

- Hs thi kể phân vai 3lượt.

- Hs Nxét, bổ sung

(22)

kể

và Y/C Hs tự nhận vai Thỏ, vai Rùa - Các lần kể khác hs tự đóng các vai.

- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.

3. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuỵện: (10') + Vì sao Thỏ thua Rùa?

+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì?

=> Kl: - Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại.

- Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công.

III. Củng cố- dặn dò:(5')

- Vì sao chúng ta phải học tập bạn Rùa?

- Gv nhận xét giờ học.

- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện.

Chuẩn bị cho tiết kể chuyện " Cô bé trùm khăn đỏ"

- Hs trả lời

Rút kinh nghiệm: ...

……….

Soạn: 3 / 3/ 2017

Dạy: Thứ sáu/ 10/ 3/ 2017

TẬP ĐỌC

CÁI NHÃN VỞ A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: là, trang trí, nắn nót, ngay ngắn

Ôn các vần ang, ac: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, vần ac.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

Hiểu được nội dung bài.

- Thái độ: Biết viết nhãn vở. Hiểu được tác dụng của nhãn vở.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở - Bộ chữ

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc "Tặng cháu" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng châm rãi, nhẹ nhàng.( 3')

- 5 Hs đọc và trả lời câu hỏi

(23)

b.HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: gọi là, trang trí, nắn nót, ngay ngắn

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc gọi là

- Gv HD, chỉ

(trang trí, nắn nót, ngay ngắn dạy tương tự " gọi là"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ntn gọi là trang trí?

+Em hiểu viết ntn gọi làviết nắn nót ? b.2. Luyện đọc câu:

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ " Bố cho Giang .... nhãn vở"

Đoan 2. tiếp từ " Bố nhìn .... nhãn vở"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ang, ac: (9') 3.1.Tìm tiếng có vần ang, ac:

Vần ang:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ang?

+ Vần ang gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, là, gọi là

- Hs giải nghĩa từ - lớp đồng thanh

- Hs đọc nối tiếp 2 lần

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 5Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần

+ Giang

+ Vần ang gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm ng cuối vần

(24)

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ac:

( Dạy tương tự vần ang) + Hãy so sánh vần ang- ac?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac:

Vần ang:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cái gì?

+ Trong từ cái bảng tiếng nào chứavần ang?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ang.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét, tuyên dương.

Vần ac:

( vần ay dạy tương tự vần ang) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 3') - Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

- 2 Hs đọc: a- ng - ang, lớp đọc

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần ng - c.

+ ảnh chụp: cái bảng.

+ Tiếng bảng chứa vần ang.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 1 lần.

- Hs đọc: càng cua, hang động, ... - Hs Nxét bài bạn .

TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài:

a) Tìm hiểu bài: (10') - Gv đọc mẫu lần 2 - Y/C Hs đọc đoạn 1

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

- Y/C Hs đọc đoạn 2

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

+ Em đã viết được nhãn vở chưa? ...

b) Thi đọc trơn cả bài (15') - Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Y/C Hs thi đọc

- Gv Nxét, tuyên dương.

c) HD Hs từ viết nhãn vở: (10') - Gv HD

- Gv nhận xét

* Quyền được có họ tên, khai sinh.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

- Gv Nxét giờ học .

- 3 Hs đọc

+ ... viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

- 2 Hs đọc

+ ... con gái đã tự viết được nhãn vở.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời - Hs nêu

- 2Hs /tổ đọc - Hs Nxét

- Hs để nhãn vở đã cbị lên bàn - Hs viết nhãn vở

- Hs đổi nhãn vở, Nxét

- 3 Hs đọc

(25)

Rút kinh nghiệm: ...

………

TOÁN ÔN TẬP A. Mục tiêu: Củngcố

- Kiến thức: Rèn kĩ năng cách thực hiện phép tính cộng trừ, cộng trừ nhẩm các số tròn chục.

- Kĩ năng: Nhận biết nhanh được điểm ở trong hay ngoài hình.

- Thái độ: Rèn kĩ năng viết bài toán có lời văn.

Trình bày sạch, đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, TH TViệt & toán C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra:( 5')

1. Tính: 13+ 5= ... 18- 4= ...

2. Nêu các số tròn chục?

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Ôn tập

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

2.HD Hs làm bài tập TH tiết 1 tuần 25.

* Bài 1.( 10') Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Nêu Y/C?

- Y/C Hs làm bài

- Gv HD Háy Qsát kĩ và đọc tên điểm sau đó đọc từng dòng rồi viết tên điểm đúng.

=> Kquả: a) O, A, B, C.

b) E, G, H, D.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. ( 10')Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD Chú ý Qsát và đọc hiểu đúng ý c

=> Kquả: a) A, E.

b) K, P.

c) A, E, B, D, G.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài 3. ( 10')Tính :

-

Hs làm bảng con

- 2 Hs nêu: 10, 20, 30, .... 90.

- - Hs Nxét

-

- -Hs nêu:Viết tiếp vào chỗ chấm.

+ Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

+Hs Qsát, Nxét, bổ sung.

- Hs nêu:Viết tiếp vào chỗ chấm.

+ Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

+ Hs Qsát, Nxét, bổ sung . - + Hs đổi bài Ktra - Hs Nxét.

+ Tính kết quả + Hs làm bài + 2 Hs đọc Kquả

+ Lớp Nxét Kquả

(26)

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm

=>Kquả: a) 60 cm. 90 cm, 60 cm.

b) 50 cm, 50 cm, 50 cm - Gv Nxét, chấm 10 bài

III. Củng cố- nhận xét: ( 5')

- Thu toàn bài, chấm 11 bài, nhận xét, chữa bài.

- Nhận xét giờ học.

Rút kinh nghiệm: ...

………

SINH HOẠT TUẦN 25 A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 25 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 26.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện B. Sinh hoạt:

I. Nhận xét đánh giá tuần 25 GV nhận xét chung

1. Nề nếp: ………...

………...

2.Học tập: .

………

………..

II. Phương hướng tuần tới.

- Phát huy ưu điểm của tuần 24, khắc phục nhược điểm của tuần 25.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3. Tích cực chơi trò chơi dân gian trong giờ LTTT, giờ TD để thi chơi đạt thành tích cao nhất.

- Lễ phép với các thầy cô.

- Tăng cường học mới ôn cũ tốt kiến thức 2 môn Toán & tiếng Việt để chuẩn bị giữa kỳ II đạt kết quả cao.

- 100% các em có đủ đồ dùng, sách vở giữ gìn sạch gọn, cẩn thận.

- Thực hiện tốt luật ATGT.

- 100 % Hs tiết kiệm tiền ăn quà để nuôi lợn nhân đạo III. Văn nghệ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường.. 2. Đồ dùng

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường.. 2. Đồ dùng

Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.. - Tranh minh họa: ấp trứng; cốc nước,

[r]

Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời

Phim ho¹t

Người không quan tâm đến niềm vui, nỗi buồn của bạn bè thì không phải là người bạn tốt.. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó

Tranh lụa của họa sĩ Nguyễn Thụ... Bác Hồ đi