• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
81
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 16 NS: 18/12/2020

NG: Thứ hai/21/12/2020 A. CHÀO CỜ (Do đội tổ chức)

B. SINH HOẠT DƯỚI CỜ: CHỦ ĐIỂM 5: CHÀO XUÂN YÊU THƯƠNG(20’)

I. MỤC TIÊU

- Tham gia hoạt động từ thiện của nhà trường.

II. CHUẨN BỊ

- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.

- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ (15’)

- HS tập trung trên sân cùng HS cả trường.

- Thực hiện nghi lễ chào cờ.

- Nghe nhận xét và phát động các phong trào thi đua của trường.

2. Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề (18’)

- Nêu mục đích của hoạt động sinh hoạt dưới cờ:

+ Thực hiện chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2020-2021; tiếp tục hưởng ứng phong trào “Giúp bạn đến trường – Cùng hướng tới tương lai”. Liên đội trường Tiểu học Hoang Quế phát động triển khai phong trào “Tết vì bạn nghèo” tới toàn thể các em đội viên, nhi đồng.

+ Huy động sự quan tâm, giúp đỡ của toàn liên đội dành cho các bạn đội viên, nhi đồng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; hỗ trợ, động viên các em về vật chất và tinh thần trong dịp Tết nguyên đán năm 2020 để các em tiếp tục phấn đấu học tập, vượt qua hoàn cảnh khó khăn vươn lên học tốt và không để em nào không có tết.

+ Giáo dục cho các em đội viên, nhi đồng truyền thống tương thân, tương ái, “Lá lành đùm lá rách”

của dân tộc; Phát huy tinh thần đoàn kết, biết chia sẻ, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.

- Tổ chức cho học sinh quyên góp: tiền, áo ấm, đồ dùng học tập.

- Số tiền và hiện vật thu được dùng để trao tặng cho các em học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong liên đội.

 

- HS th c hi n theo hự ệ ướng dẫn c a GVủ

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

(2)

3. Củng cố, dặn dò: (2’)

- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở

chuẩn bị cho hoạt động sinh họat dưới cờ tuần sau. - HS lắng nghe _________________________________________

TOÁN

LUYỆN TẬP (tiết 2) I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.

- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giãi quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Các thẻ phép tính như ở bài 1 để HS chơi trò chơi tính nhẩm.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động: (5’)

- Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn

tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10. - Hs tham gia ch i.ơ B. Hoạt động thực hành, luyện tập: (22’)

Bài 3

- Trước hết HS làm tính với trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng.

- Sau đó HS làm tính với trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính trừ.

- Cho HS nói cách thực hiện trong từng hợp.

- Cho HS tự nêu thêm ví dụ tương tự đố bạn thực hiện.

- HS thực hiện.

Bài 4. Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

- HS quan sát tranh. Chia sẻ trước lớp.

* Ở bức tranh thứ nhất:

- Có 4 con chim ở tốp thứ nhất đang đậu trên cây. Có 3 con chim ở tốp thứ hai bay đến.

Tiếp tục có 3 con chim ở tốp thứ ba bay đến.

Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

- Hs trả lời.

- Ta có 4 + 3 + 3 = 10. Vậy có tất cả 10 con chim.

* Ở bức tranh thứ hai:

(3)

- Có 9 con vịt. Đầu tiên có 2 con bơi đi.

Tiếp tục có 4 con bơi đi. Còn lại bao nhiêu con vịt đang ở trên bờ?

- Hs trả lời.

- Ta có 9 - 2 - 4 = 3. Vậy còn lại 3 con vịt đang ở trên bờ.

C. Hoạt động vận dụng: (5’)

- GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế liên quan đến việc thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc có liên tiếp 2 dấu phép tính trừ, hôm sau chia sẻ với các bạn.

- HS chia sẻ trước lớp.

E. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Hs trả lời.

________________________________

TIẾNG VIỆT BÀI 16A: OAI - OAY I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng những từ chứa vần oai. oay. Đọc trơn đoạn Chiếc điện thoại.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trá lời được các câu hói về nội dung đoạn Chiếc điện thoại.

- Viết đúng vần /oa/, /oa/, thoại, xoáy.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Tranh ảnh, bảng phụ, bảng con.

- HS: SGK, vở ô li, bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động khởi động (6’)

* Kiểm tra bài cũ

- GV cho HS đ c l i các vẫn, các tiếng t  đãọ ạ ừ h c hôm trọ ước

- Nh n xét, tuyến dậ ương HS đ c tôtọ

* HĐ1: Nghe- nói

-   Yếu   cẫu   HS   làm   vi c   theo   c p.   Cho   HSệ ặ quan sát tranh trong sách trang 158.

+ Nếu n i dung b c tranh?ộ ứ

+ Đ c l i các nhẫn v t trong tranh (có thọ ờ ậ ể d a vào tranh đoán các ch  ch a đ c đự ữ ư ọ ược

- 3 HS  đ c oa, oeọ

- Đ c bài: Hoa khoe sắc (2 lẫn)ọ

- HS quan sát tranh và làm vi c theoệ c p.ặ

(4)

ho c nh  GV tr  giúp).ặ ờ ợ

+  Đóng vai bà và Bin nói l i tho i.ờ ạ - G i các c p lến đóng vai.ọ ặ

- Nh n xét, tuyến dậ ương nhóm đóng vai tôt.

-   Tr  l i   cẫu   h i   c a  GV   đ   xuẫt   hi n   tả ờ ỏ ủ ể ệ ừ khoá:

+M mua t ng bà cái gì?ẹ

+Bà b o m đ ng về nhà vì sao?ả ẹ ừ

- GV: Các con lến đóng vai và nói đúng các tiếng có nhóm cùng vẫn oai, oay. Các vẫn đó là n i dung bài hôm nay cô hộ ướng dẫn.

GV ghi đẫu bài lến b ngả 2. Hoạt động khám phá

*HĐ2: Đọc(29’) a. Đ c tiếng, t ng

*GV gi i thi u t  khóa: đi n tho iớ ệ ừ ệ ạ

- T  “đi n tho i” có tiếng nào con đã h c?ừ ệ ạ ọ - Ghi tiếng “tho i”ạ

- GV đ c mẫu tiếng tho iọ ạ

- Yếu cẫu nếu cẫu t o tiếng “tho i”ạ ạ - Đ a vào mô hìnhư

th oai

.

-Ch  vào vẫn oai: đẫy là vẫn m i hôm nayỉ ớ chúng ta h cọ

- Yếu cẫu HS phẫn tích vẫn oai

- GV hướng dẫn h c sinh đánh vẫn: o – a –ọ i – oai.

- Yếu cẫu h c sinh đ c tr n vẫn: ọ ọ ơ oai

- Hướng dẫn HS đánh vẫn: th - oai – thoai–

n ng – tho i.ặ ạ

- G i h c sinh đ c tr n tiếng ọ ọ ọ ơ tho iạ - Đ a tranh ve đi n tho i: Tranh ve gì?ư ệ ạ - GV gi i thi u: Đẫy là cái đi n tho i , nóớ ệ ệ ạ là máy truyến   tiếng,   truyến   tiếng   nói   từ n i   này   đến   n i   khác   bắng   đơ ơ ường   dẫy ho c sóng vô tuyến đi n.ặ ệ

- GV ch  b ng t  khóa: đi n tho i, yếu cẫuỉ ả ừ ệ ạ HS đ c tr nọ ơ

-Các c p lến đóng vai, các nhóm khácặ theo dõi nh n xét.ậ

- HS tr  l i.ả ờ - Cái đi n tho iệ ạ - ...Vì có gió xoáy - Lắng nghe

- Tiếng “đi n”ệ

- Nôi tiếp đ c: tho iọ ạ

- Tiếng tho i có ẫm th, vẫn oai, thanh n ngặ

- Vẫn oai có 3 ẫm: ẫm o đ ng trứ ước, ẫm   a   đ ng   sau   và   ẫm   i   đ ng   cuôiứ ứ cùng.

- Đ c cá nhẫn, nhóm 2, c  l pọ ả ớ - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

- Nôi tiếp đánh vẫn tiếng tho i - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

- Ve đi n tho iệ ạ

(5)

- GV ch  b ng cho HS đánh vẫn, đ c tr nỉ ả ọ ơ toàn b  phẫn bài đã h cộ ọ

* D y vẫn ạ oay

- Giáo viến ch  vào vẫn   oay: cô thay ẫm iỉ bắng ẫm y cô có vẫn m i là vẫn gì?ớ

- GV hướng dẫn HS đánh vẫn: o – a – y - oay

- Yếu cẫu HS đ c tr n vẫn oayọ ơ

- Cô muôn có tiếng  xoáy  cô ph i làm thếả nào?

- GV ghi tiếng “xoáy” vào mô hình

x oay

- Hướng dẫn HS đánh vẫn: x – oay – xoay – sắc – xoáy

- Yếu cẫu HS đ c tr n tiếng “xoáy”ọ ơ - GV đ a hình gió xoáy: Tranh ve gì?ư

-   Gi i   thi u:   gió   xoáy   là   hi n   tớ ệ ệ ượng   c aủ thiến nhiến. Gió th i xoáy vào m t tẫm khíổ ộ áp   thẫp (g i   làọ  xoáy      thu n  ậ  );hay   t   m từ ộ tẫm khí áp cao ra (g i làọ  xoáy      ngh ch  ị  ).

   Bắc Bán Cẫu, gió th i vào tẫm áp thẫpỞ ổ thì ngược chiếu kim đông hô, gió t  tẫmừ  áp cao th i ra thì thu n chiếuổ ậ  kim đông hô. Ở Nam Bán Cẫu thì ngượ ạc l i.

- Ghi b ng: gió xoáyả

- GV ch  b ng cho HS đánh vẫn, đ c tr nỉ ả ọ ơ phẫn b ng v a h cả ừ ọ

- Chúng ta v a h c 2 vẫn nào?ừ ọ

- Hãy so sánh s  giông và khác nhau gi aự ữ hai vẫn

- GV ghi ra phẫn b ng ph  s  giông và khácả ụ ự nhau c a 2 vẫn đ  HS phẫn bi tủ ể ệ

      i    oa       y

- G i HS đ c l i toàn b  phẫn bài đã h cọ ọ ạ ộ ọ b. T o tiếng m i

- Đ a lến b ng t : khoái chí, g i HS đ cư ả ừ ọ ọ - Tiếng nào ch a vẫn m i h cứ ớ ọ

- G ch chẫn dạ ưới tiếng “khoái”

- Đ c nôi tiếpọ

- Đ c bài theo yếu cẫu c a giáo viếnọ ủ

- Vẫn m i là vẫn ớ oay

- Nôi tiếp đánh vẫn l i: cá nhẫn, nhómạ 2, c  l pả ớ

- HS đ c nôi tiếp: cá nhẫn, c p, l p.ọ ặ ớ - Thếm ẫm “x” vào phẫn đẫu, thanh sắc nắm trến đẫu ẫm a.

- HS đ c nôi tiếp cá nhẫn.ọ

- HS đ c nôi tiếp: cá nhẫn, c p, l p.ọ ặ ớ - Ve c n gió xoáyơ

- HS đ c nôi tiếp cá nhẫn.ọ - HS: Vẫn oai, oay

- HS so sánh: Giông nhau ẫm o và a, khác nhau ẫm i và y

- HS đ c: cá nhẫn, đông thanh.ọ

(6)

- Th c hi n tự ệ ương t  v i các t : loay hoay,ự ớ ừ tho i mái.ả

- Nh ng tiếng nào ch a vẫn m i h c?ữ ứ ớ ọ -   GV   g ch   chẫn   dạ ưới   tẫt   c   các   tiếng   cóả ch a vẫn m iứ ớ

- G i HS đ c l i các t  trến b ngọ ọ ạ ừ ả

- GV yếu cẫu HS ghép vào b ng 1 tiếng cóả ch a vẫn m i oai, oayứ ớ

- Nh n xét khen HS tìm nhanh, đúng.ậ TIẾT 2

3. Hoạt động luyện tập c. Đ c hi u (8’)

- Cho HS quan sát 2 tranh. Yếu cẫu HS làm vi c   theo   nhóm   bàn   nói   n i   dung   t ngệ ộ ừ tranh.

- G i đ i di n các nhóm nếu l iọ ạ ệ ạ

- T  ch c cho HS ch i ghép đúng: GV đ aổ ứ ơ ư ra các th  t  ghi n i dung các cẫu  ng v iẻ ừ ộ ứ ớ t ng tranh, HS đ c t ng th  l a ch n vàừ ọ ừ ẻ ự ọ gắn vào đúng tranh

- G i HS đ c các th  đã ghép đọ ọ ẻ ược dưới môi b c tranhứ

- Yếu cẫu HS ch  ra các tiếng ch a vẫn m iỉ ư ớ trong các cẫu trến

HĐ 3: Viết (12’)

- GV gắn ch  mẫu: oai, oayữ

+ Ch  ghi vẫn  oai được viết b i con chở ữ nào?

+ Nh ng ch  nào có đ  cao 2 ô ly?ữ ữ ộ - GV viết mẫu ch  ghi vẫn ữ oai trến b ngả -   Y/c   HS   viết   b ng   con   và   l u   ý   HS   vếả ư kho ng cách nôi liến gi a các chả ữ ữ

- GV nh n xét b ng viết c a HS.ậ ả ủ

- GV hướng dẫn HS tương t  ch  ghi vẫnự ữ oay: Viết giông ch  oai, chú ý ch  y cao 5 ôữ ữ ly.

- S a sai cho HSử

- GV gắn ch mẫ u: tho i, xoáy + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nh n xét vế đ  cao.ậ ộ

- Đ c cá nhẫnọ - Tiếng “khoái”

- Tiếng loay, hoay, tho iả

- HS đ c nôi tiếp.ọ

- HS th c hi n ghép theo nhóm bànự ệ vào b ng, đ c tiếng v a ghép trả ọ ừ ước l p.ớ

- HS quan sát làm vi c nhóm đôi nóiệ cho nhau nghe vế n i dung c a t ngộ ủ ừ tranh 

- Tranh 1: B n nh  đang ngôi trến cáiạ ỏ ghế xoay trong phòng

-   Tranh   2:   B n   nh   và   bà   đang   nóiạ ỏ chuy n, xung quanh là nhà mái ngóiệ - 2 đ i ch i, môi đ i 2 HS, ch i theoộ ơ ộ ơ hình th c tiếp s cứ ứ

- 3 HS đ cọ

- Các tiếng đó là: xoay, ngo i.ạ

- HS quan sát, đ c chọ ữ

- HS: Ch  ghi vẫn oaiđữ ược viết b i conở ch  o, con ch  a và con ch  iữ ữ ữ .

- Ch  o, a, i có đ  cao 2 ô ly.ữ ộ - Quan sát

- HS viết b ng con ả oay. HS gi  b ng.ơ ả - 1 em nh n xét.ậ

(7)

- GV hướng dẫn cách viết trến b ng l n.ả ớ - Nh n xét s a saiậ ử

- GV b  mẫu ch  trến b ng l n xuông.ỏ ữ ả ớ - Yếu cẫu  HS l t sách lến.ậ

4. Hoạt động vận dụng

*HĐ4. Đọc (10’)

- Đ c hi u đo n: Chiếc đi n tho iọ ể ạ ệ ạ

- GV treo tranh   bài đ c lến cho HS khaiở ọ thác n i dung tranh.ộ

- Cho HS th o lu n c p đôi: ả ậ ặ

+ Trong tranh có nh ng nhẫn v t nào?ữ ậ + Đ c tến đo n và đoán n i dung đo n đ c.ọ ạ ộ ạ ọ - Yếu cẫu các nhóm trao đ i trổ ướ ớc l p phẫn th o lu n vế n i dung b c tranhả ậ ộ ứ

- GV đ c mẫu toàn bài.ọ

-   GV   ghi   b ng   cho   HS   luy n   đ c   tiếng   tả ệ ọ ừ khó: biếu, chuông, nói.

- Luy n đ c cẫuệ ọ + Bài có mẫy cẫu?

+ G i HS đ c t ng cẫu lẫn 1ọ ọ ừ

+ GV đ a cẫu dài: Bà loay hoay suôt bu iư ổ sáng mà ch a biết dùng.ư

+ Giáo viến đ c mẫu cẫu dàiọ

+ Tuyến dương HS đ c th  hi n tôtọ ể ệ + G i HS đ c nôi tiếp cẫu lẫn 2ọ ọ - Luy n đ c đo nệ ọ ạ

+ GV chia đo n: 2 đo nạ ạ

+ G i HS đ c đo n, nh n xét s a saiọ ọ ạ ậ ử

+ Đ c toàn bài, tìm tiếng có ch a vẫn m iọ ứ ớ h cọ

- Hướng dẫn HS tìm hi u n i dung bàiể ộ + Trong bài có mẫy nhẫn v t?ậ

+ M  mua cho bà cái gì?ẹ + Bin đã d y bà làm gì?ạ

- Hướng dẫn h c sinh đ c phẫn vaiọ ọ + Chia l p thành các nhóm 4ớ

+ Cho HS thi đ c theo vai trọ ướ ớc l p + Nh n xét khen HS đ c tôtậ ọ

5. Củng cố, dặn dò (5’)

- Hôm nay các em h c bài gì?ọ - Vế nhà h c l i bàiọ ạ

- L p quan sát.ớ

- HS viết b ng con.ả

- HS quan sát tranh và đoán n i dungộ đo n đ c.ạ ọ

- Th o lu n và th c hi nả ậ ự ệ - Có bà và cháu

- 2 nhóm th  hi nể ệ - L p đ c thẫm.ớ ọ

- Nôi tiếp luy n đ c cá nhẫn t ng t ,ệ ọ ừ ừ đ c c  l pọ ả ớ

- 5 cẫu

- 5 HS nôi tiếp đ c cẫuọ

- Ch  ra chô ngắt ngh  trong cẫu dài vàỉ ỉ đ c th  hi n l iọ ể ệ ạ

- Nôi tiếp cẫu theo bàn.

- Đ c cá nhẫn: 2 lẫnọ

-   Đ c   2   lẫn   và   tìm   các   tiếng:   tho i,ọ ạ loay, hoay.

- 2 nhẫn v t là bà và Binậ - Chiếc đi n tho i.ệ ạ

-   Bin   d y   bà:   Cách   đ t   chuông   cóạ ặ tiếng nói c a Bin.ủ

- L p đ c phẫn vai theo nhóm: HS tớ ọ ự chia vai

- 2 c p đ c trặ ọ ướ ớc l p theo hình th cứ phẫn vai

- Vẫn oai, oay

(8)

_____________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT

OAI, OAY I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa vần oai, oay; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: oai, oay;

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát - Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) Bài 1:

- Gv nêu yêu cầu bài 1: Chơi đồ xúc xắc, đọc từ ngữ

- Cho hs quan sát xúc xắc đổ ra số nào đọc từ tương ứng với số đó

- Gọi hs đọc bài

- Trong các từ con vừa tạo được có chứa vần oai, oay

- Nhận xét

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Gv nêu câu hỏi: “Gió xoáy có thể cuốn được những gì?”

- Nhận xét.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

-HS lắng nghe.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- Hs lắc xúc xắc - Hs đọc bài - Hs trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn - Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét

(9)

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

- Hs lắng nghe - Hs trả lời

- Hs lắng nghe và thực hiện

______________________________________________________________

NS: 19/12/2020

NG: Thứ ba /22/12/2020

TIẾNG VIỆT BÀI 16B: OAN - OĂN I. MỤC TIÊU

- HS đọc đúng vầnoan, oăn; đọc đúng tiếng,từ ngữ, đoạn.

- Viết đúng:oan, oăn, toán, xoăn.

- Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và hiểu ýchính của đoạn đọc Kiến và ve sầu. Trả lời được câu hỏi về đoạn đọc.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ. Mẫu chữ phóng to / mẫu chữ viết trên bảnglớp /phần mềm HD HS viết chữ.

- HS: Vở ô li, bảng con, bút chì

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ti t 1ế

1. Ho t đ ng kh i đ ng (6’)ạ ở ộ

* Ki m tra bài cũể

- GV cho HS đ c l i các v n, các ti ngọ ạ ầ ế t đã h c hôm trừ ọ ước

- Nh n xét, tuyên dậ ương HS đ c t tọ ố

* HĐ1: Nghe- nói

- Yêu c u HS quan sát tranh trong sáchầ trang 158.

+ Nêu n i dung b c tranh?ộ ứ

+ Em th y trong h p có nh ng gì?ấ ộ ữ - T ch c cho HS l n lổ ứ ầ ượt nh m m t,ắ ắ đ a tay vào h p, đoán tên v t tìm th yư ộ ậ ấ trong h p, nêu đ c đi m c a v t đóộ ặ ể ủ ậ (m i HS ch đoán tên m t v t).ỗ ỉ ộ ậ

- Nh n xét, tuyên dậ ương HS th c hi nự ệ t t.ố

- GV: Chúng ta th y thấ ước k , que tínhẻ và sách toán đ u là nh ng v t d ngề ữ ậ ụ dùng cho môn Toán, còn búp bê có tóc xoăn. Các ti ng Toán và xoăn có ch aế ứ

- N i ti p đ c oai, oay(2 l n)ố ế ọ ầ - Đ c bài: Chi c đi n tho i (2 l n)ọ ế ệ ạ ầ

- HS quan sát tranh và tr l i câu h i.ả ờ ỏ - Có 1 cái h p.ộ

- Có thước k , que tính, sách toán và 1ẻ cô búp bê.

- 3 HS lên th c hi n.ự ệ

- HS l ng nghe.ắ - L ng ngheắ

(10)

v n ngày hôm nay chúng ta h c. GVầ ọ ghi đ u bài lên b ng.ầ ả

2. Ho t đ ng khám pháạ

*HĐ2: Đ c (29’)ọ a. Đ c ti ng, t ng ế

*GV gi i thi u t khóa: sách toánớ ệ ừ

- T “sách toán” có ti ng nào con đãừ ế h c?ọ

- Ghi ti ng “toán”ế

- GV đ c m u ti ng toánọ ẫ ế

- Yêu c u nêu c u t o ti ng “toán”ầ ấ ạ ế - Đ a vào mô hìnhư

t oan

-Ch vào v n oan: đây là v n m i hômỉ ầ ầ ớ nay chúng ta h cọ

- Yêu c u HS phân tích v n oanầ ầ

- GV hướng d n h c sinh đánh v n: oẫ ọ ầ – a – n – oan.

- Yêu c u h c sinh đ c tr n v n: ầ ọ ọ ơ ầ oan - Hướng d n HS đánh v n: t - oan –ẫ ầ toan– s c – toán.ắ

- G i HS đ c tr n ti ng ọ ọ ơ ế toán

-Đ a tranh vẽ sách toán: Tranh vẽ gì?ư - GV gi i thi u: Đây là sách Toán. Dùngớ ệ đ cung c p các ki n th c toán h cể ấ ế ứ ọ cho chúng ta.

- GV ch b ng t khóa: sách toán, yêuỉ ả ừ c u HS đ c tr nầ ọ ơ

- GV ch b ng cho HS đánh v n, đ cỉ ả ầ ọ tr n toàn b ph n bài đã h cơ ộ ầ ọ

* D y v n ạ ầ oăn

- GV ch vào v n oăn: cô thay âm aỉ ầ b ng âm ă cô có v n m i là v n gì?ằ ầ ớ ầ - GV hướng d n HS đánh v n: o – ă – nẫ ầ – oăn

- Yêu c u HS đ c tr n v n oănầ ọ ơ ầ

- Cô mu n có ti ng ố ế xoăn cô ph i làmả th nào?ế

- GV ghi ti ng “xoăn” vào mô hìnhế

x oăn

- Ti ng “sách”ế - N i ti p đ c: toánố ế ọ

- Ti ng ế toán có âm t, v n oan, thanh s c.ắ

- V n oan có 3 âm: âm o đ ng trầ ứ ước, âm a đ ng sau và âm n đ ng cu iứ ứ ố cùng.

- Đ c cá nhân, nhóm 2, c l pọ ả ớ - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

- N i ti p đánh v n ti ng ố ế ầ ế toán - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

- Vẽ sách toán

- Đ c n i ti pọ ố ế

- Đ c bài theo yêu c u c a giáo viênọ ầ ủ

- V n m i là v n ầ ớ ầ oăn

- N i ti p đánh v n l i: cá nhân, nhómố ế ầ ạ 2, c l pả ớ

- HS đ c n i ti p: cá nhân, c p, l p.ọ ố ế ặ ớ - Thêm âm “x” vào ph n đ u.ầ ầ

(11)

- Hướng d n HS đánh v n: x – oăn –ẫ ầ xoăn.

- Yêu c u HS đ c tr n ti ng “xoăn”ầ ọ ơ ế - GV đ a hình tóc xoăn: Tranh vẽ gì?ư - Gi i thi u: tóc xoăn là d ng tóc ớ ệ ạ ở tr ng thái b cu n l i, xo n l i thànhạ ị ộ ạ ắ ạ lò xo ho c vòng tròn nh .ặ ỏ

- Ghi b ng: tóc xoănả

- GV ch b ng cho HS đánh v n, đ cỉ ả ầ ọ tr n ph n b ng v a h cơ ầ ả ừ ọ

- Chúng ta v a h c 2 v n nào?ừ ọ ầ

- Hãy so sánh s gi ng và khác nhauự ố gi a hai v nữ ầ

- GV ghi ra ph n b ng ph s gi ng vàầ ả ụ ự ố khác nhau c a 2 v n đ HS phân bi tủ ầ ể ệ

a

o n ă

- G i HS đ c l i toàn b ph n bài đãọ ọ ạ ộ ầ h cọ

b. T o ti ng m i ế

- Đ a lên b ng t : ngoan ngoãn, g iư ả ừ ọ HS đ cọ

- Ti ng nào ch a v n m i h cế ứ ầ ớ ọ

- G ch chân dạ ướ ếi ti ng “ngoan ngoãn”

- Th c hi n tự ệ ương t v i các t : bănự ớ ừ khoăn, mũi khoan, liên hoan.

- Nh ng ti ng nào ch a v n m i h c?ữ ế ứ ầ ớ ọ - GV g ch chân dạ ướ ấ ải t t c các ti ngế có ch a v n m iứ ầ ớ

- G i HS đ c l i các t trên b ngọ ọ ạ ừ ả

- GV yêu c u HS ghép vào b ng 1 ti ngầ ả ế có ch a v n m i oan, oăn.ứ ầ ớ

- Nh n xét khen HS tìm nhanh, đúng.ậ Ti t 2ế

3. Ho t đ ng luy n t pạ c. Đ c hi u (8’)

- Cho HS quan sát tranh.

- Yêu c u HS đ c n i dung các t khóa.ầ ọ ộ ừ - Con th y gì trong các b c tranh?ấ ứ

- HS đ c n i ti p cá nhân.ọ ố ế

- HS đ c n i ti p: cá nhân, c p, l p.ọ ố ế ặ ớ - Vẽ búp bê có tóc xoăn.

- HS đ c n i ti p cá nhân.ọ ố ế - N i ti p đ c bàiố ế ọ

- HS: V n ầ oan, oăn

- HS so sánh: Gi ng nhau âm o và n,ố khác nhau âm a và ă

- HS đ c: cá nhân, đ ng thanh.ọ ồ - Đ c cá nhânọ

- Ti ng “ngoan ngoãn”ế

- Ti ng khoăn, khoan, hoan.ế - HS đ c n i ti p.ọ ố ế

- HS th c hi n ghép theo nhóm bànự ệ vào b ng, đ c ti ng v a ghép trả ọ ế ừ ước l p.ớ

- HS quan sát tranh và đ c nh m tọ ẩ ừ khóa.

- Tranh 1: Phi u bé ngoan, tranh 2:ế hoa xoan, tranh 3: c u bé đang t p thậ ậ ể d c, tranh 4: dây th ng xo n.ụ ừ ắ

(12)

- GV t ch c cho HS thi đính đúngổ ứ , đính nhanh t ng dừ ữ ưới m i hìnhỗ (m i nhóm đính 1 t ng ) ỗ ừ ữ

- Yêu c u HS đ c l i các t v a đính.ầ ọ ạ ừ ừ - Nh n xét khen t th c hi n nhanh,ậ ổ ự ệ đ c đúng.ọ

- Yêu c u HS ch ra các ti ng ch a v nầ ỉ ế ư ầ m i trong các câu trênớ

HĐ 3: Vi t (12’)ế

- GV g n ch m u: oai, oayắ ữ ẫ

+ Ch ghi v n ữ ầ oan được vi t b i conế ở ch nào?ữ

+ Nh ng ch nào có đ cao 2 ô ly?ữ ữ ộ - GV vi t m u ch ghi v n ế ẫ ữ ầ oan trên b ngả

- Yêu c u HS vi t b ng con và l u ý HSầ ế ả ư v kho ng cách n i li n gi a các chề ả ố ề ữ ữ - GV nh n xét b ng vi t c a HS.ậ ả ế ủ

- GV hướng d n HS tẫ ương t ch ghiự ữ v n oăn: Vi t gi ng ch oan, chú ýầ ế ố ữ ch ă có d u mũ trên đ u.ữ ấ ầ

- S a sai cho HSử

- GV g n ch m u: toán, xoăn ữ ẫ + Cho HS quan sát m uẫ

+ Cho HS nh n xét v đ cao.ậ ề ộ

- GV hướng d n cách vi t trên b ngẫ ế ả l n.ớ

- Nh n xét s a saiậ ử

- GV b m u ch trên b ng l n xu ng.ỏ ẫ ữ ả ớ ố - Yêu c u HS l t sách lên.ầ ậ

4. Ho t đ ng v n d ngạ

*HĐ4. Đ c (10’)ọ

- Đ c hi u đo n: Ki n và ve s uọ ể ạ ế ầ

- GV treo tranh bài đ c lên cho HSở ọ khai thác n i dung tranh.ộ

- Cho HS th o lu n c p đôi: ả ậ ặ

+ Nói tên các con v t trong tranh?ậ + Đ c tên đo n và đoán n i dung đo nọ ạ ộ ạ đ c.ọ

- Yêu c u các nhóm trao đ i trầ ổ ướ ớc l p ph n th o lu n v n i dung b c tranhầ ả ậ ề ộ ứ - GV đ c m u toàn bài.ọ ẫ

- GV ghi b ng cho HS luy n đ c ti ngả ệ ọ ế t khó: s u, làm, b y gi .ừ ầ ấ ờ

- Đ i di n 2 t , m i t 4HS tham giaạ ệ ổ ỗ ổ thi.

- 3 HS đ cọ - HS l ng nghe.ắ

- ngoan, kho n, xoan, xo n.ắ ắ

- HS quan sát, đ c chọ ữ

- HS: Ch ghi v n oanđữ ầ ược vi t b iế ở con ch o, con ch a và con ch nữ ữ ữ . - Ch o, a, n có đ cao 2 ô ly.ữ ộ

- Quan sát

- HS vi t b ng con ế ả oăn.

- HS gi b ng.ơ ả - 1 em nh n xét.ậ

- L p quan sát.ớ - HS vi t b ng con.ế ả

- HS quan sát tranh và đoán n i dungộ đo n đ c.ạ ọ

- Th o lu n và th c hi nả ậ ự ệ

- 2 nhóm th hi nể ệ - L p đ c th m.ớ ọ ầ

- N i ti p luy n đ c cá nhân t ng t ,ố ế ệ ọ ừ ừ đ c c l pọ ả ớ

(13)

- Luy n đ c câuệ ọ + Bài có m y câu?ấ

+ G i HS đ c t ng câu l n 1ọ ọ ừ ầ

+ GV đ a câu dài: B y gi ve s u hi uư ấ ờ ầ ể ph i chăm ch nh ki n.ả ỉ ư ế

+ GV đ c m u câu dàiọ ẫ

+ Tuyên dương HS đ c th hi n t tọ ể ệ ố + G i HS đ c n i ti p câu l n 2ọ ọ ố ế ầ - Luy n đ c đo nệ ọ ạ

+ GV chia đo n: 2 đo nạ ạ

+ G i HS đ c đo n, nh n xét s a saiọ ọ ạ ậ ử + Đ c toàn bài, tìm ti ng có ch a v nọ ế ứ ầ m i h cớ ọ

- Hướng d n HS tìm hi u n i dung bàiẫ ể ộ + Trong bài có m y nhân v t?ấ ậ

+ Ve s u và ki n đang làm gì?ầ ế

+ Vì sao ve s u b đói khi mùa đôngầ ị đ n?ế

- Hướng d n h c sinh đ c phân vaiẫ ọ ọ + Chia l p thành các nhóm 4ớ

+ Cho HS thi đ c theo vai trọ ướ ớc l p + Nh n xét khen HS đ c t tậ ọ ố

5. Củng cố, dặn dò (5’)

- Hôm nay các em h c bài gì?ọ - V nhà h c l i bàiề ọ ạ

- 11 câu

- 11 HS n i ti p đ c câuố ế ọ

- Ch ra ch ng t ngh trong câu dài vàỉ ỗ ắ ỉ đ c th hi n l iọ ể ệ ạ

- N i ti p câu theo bàn.ố ế

- Đ c cá nhân: 2 l nọ ầ

- Đ c và tìm các ti ng: xoanọ ế

- 2 nhân v t là ve s u và ki nậ ầ ế

- Ve s u ca hát trên cây xoan, ki nầ ế đang tha h t thóc dạ ướ ấi đ t.

- Vì Ve s u không ch u ki m ăn, chămầ ị ế ch nh ki n.ỉ ư ế

- L p đ c phân vai theo nhóm: HS tớ ọ ự chia vai

- 2 c p đ c trặ ọ ướ ớc l p theo hình th cứ phân vai

- V n oan, oăn.ầ

__________________________________________________________________

NS: 20/12/2020

NG: Thứ tư/23/12/2020

TIẾNG VIỆT BÀI 16C: OAT - OĂT I. MỤC TIÊU

- HS đọc đúng những từ chứa vần oat hoặc oăt. Đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn.

-Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn Sócnâu và thỏ trắng.

-Viết đúng:oat, oăt, đoạt, ngoặt.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Tranh ảnh SGK, bảng phụ, mẫu chữ - HS: Bảng con, vở ô li, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

(14)

1. Hoạt động khởi động (6’)

*Kiểm tra bài cũ

- GV cho HS đ c l i các vẫn, các tiếng t  ọ ạ ừ đã h c hôm trọ ước

- Nh n xét, tuyến dậ ương HS đ c tôtọ

* HĐ1: Nghe- nói

- Yếu cẫu HS quan sát tranh trong sách trang 160.

+ Nếu n i dung b c tranh?ộ ứ

- T  ch c cho HS ch i trò ch i: Môi t  ổ ứ ơ ơ ổ ch n 1 HS làm đ i di n lến đóng vai chimọ ạ ệ s . Chim s  có nhi m v  nh t các h t ẻ ẻ ệ ụ ặ ạ thóc có ch a vẫn đã h c. Chim s  nào ứ ọ ẻ nh t nhanh và đúng là ngặ ười thắng cu c.ộ - Nh n xét, tuyến dậ ương HS th c hi n ự ệ tôt.

- GV: Chúng ta thẫy còn 2 h t thóc là cóạ các t  là đo t gi i và chô ngo t là 2 từ ạ ả ặ ừ ch a vẫn m i hôm nay chúng ta h c . GVứ ớ ọ ghi đẫu bài lến b ng.ả

2. Hoạt động khám phá

*HĐ2: Đọc (29’) a. Đ c tiếng, t ng

*GV gi i thi u t  khóa: đo t gi iớ ệ ừ ạ ả

- T  “đo t gi i” có tiếng nào con đã h c?ừ ạ ả ọ - Ghi tiếng “đo t”ạ

- GV đ c mẫu tiếng đo tọ ạ

- Yếu cẫu nếu cẫu t o tiếng “đo t”ạ ạ - Đ a vào mô hìnhư

đ oat

-Ch  vào vẫn oat: đẫy là vẫn m i hôm ỉ ớ nay chúng ta h cọ

- Yếu cẫu HS phẫn tích vẫn oat

- GV hướng dẫn h c sinh đánh vẫn: o – aọ – t – oat.

- Yếu cẫu h c sinh đ c tr n vẫn: ọ ọ ơ oat -   Hướng   dẫn   HS   đánh   vẫn:   đ   -   oat   – đoat– n ng – đo t.ặ ạ

- G i h c sinh đ c tr n tiếng ọ ọ ọ ơ đo tạ

- Nôi tiếp đ c oan, oắn (2 lẫn)ọ - Đ c bài: Kiến và ve sẫu  (2 lẫn)ọ

- HS quan sát tranh và tr  l i cẫu h i.ả ờ ỏ - Có 1 con chim và các h t thóc.ạ

- 3 HS lến th c hi n. Các HS khác theoự ệ dõi, c  vũ cho t  mình.ổ ổ

- HS lắng nghe.

- Tiếng gi i đã h c, tiếng đo t ch a h cả ọ ạ ư ọ - Nôi tiếp đ c: đo tọ ạ

- Tiếng đo t  có ẫm đ, vẫn oat, thanh  n ng.ặ

- Vẫn oan có 3 ẫm: ẫm o đ ng trứ ước, ẫm a đ ng sau và ẫm t đ ng cuôi cùng.ứ ứ - Đ c cá nhẫn, nhóm 2, c  l pọ ả ớ - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

- Nôi tiếp đánh vẫn tiếng toán - Đ c tr n theo dãy bànọ ơ

-   Ve   hình   nh   đ i   bóng   đá   cẫm   huyả ộ chương vàng.

(15)

- Đ a tranh ve hình  nh đ i bóng đo tư ả ộ ạ gi i: Tranh ve gì?ả

- GV gi i thi u: hình  nh các v n đ ngớ ệ ả ậ ộ vi n   qua   đẫu   tranh   bóng   v i   các   đ iệ ớ ộ khác đ  chiếm lẫy huy chể ương vàng cho đ i mình.ộ

- GV ch  b ng t  khóa: đo t gi i, yếu cẫuỉ ả ừ ạ ả HS đ c tr nọ ơ

- GV ch  b ng cho HS đánh vẫn, đ c tr nỉ ả ọ ơ toàn b  phẫn bài đã h cộ ọ

* D y vẫn ạ oắt

- GV ch  vào vẫn  oắt: cô thay ẫm a bắngỉ ẫm ắ cô có vẫn m i là vẫn gì?ớ

- GV hướng dẫn HS đánh vẫn: o – ắ – t – oắt

- Yếu cẫu HS đ c tr n vẫn oắnọ ơ

- Cô muôn có tiếng  ngo t cô ph i làm ả thế nào?

- GV ghi tiếng “ngo t” vào mô hìnhặ ng oăt

.

- Hướng dẫn HS đánh vẫn: ng – oắt –  ngoắt – n ng -  ngo t.ặ ặ

- Yếu cẫu HS đ c tr n tiếng “ngo t”ọ ơ ặ - GV đ a hình chô ngo t: Tranh ve gì?ư ặ - Gi i thi u: chô ngo t đẫy là hình  nh 1 ớ ệ ặ ả con đường, có chô quành vào, không  được th ng.ẳ

- Ghi b ng: chô ngo tả ặ

- GV ch  b ng cho HS đánh vẫn, đ c tr n ỉ ả ọ ơ phẫn b ng v a h cả ừ ọ

- Chúng ta v a h c 2 vẫn nào?ừ ọ

- Hãy so sánh s  giông và khác nhau gi aự ữ hai vẫn

- GV ghi ra phẫn b ng ph  s  giông vàả ụ ự khác nhau c a 2 vẫn đ  HS phẫn bi tủ ể ệ

      a

   o       t       ắ 

- Đ c nôi tiếpọ

- Đ c bài theo yếu cẫu c a GVọ ủ

- Vẫn m i là vẫn ớ oắt

- Nôi tiếp đánh vẫn l i: cá nhẫn, nhóm 2, ạ c  l pả ớ

- HS đ c nôi tiếp: cá nhẫn, c p, l p.ọ ặ ớ - Thếm ẫm “ng” vào phẫn đẫu, thanh  n ng đ t dặ ặ ưới ẫm ắ.

- HS đ c nôi tiếp cá nhẫn.ọ

- HS đ c nôi tiếp: cá nhẫn, c p, l p.ọ ặ ớ - Ve con đường.

- HS đ c nôi tiếp cá nhẫn.ọ - Nôi tiếp đ c bàiọ

- HS: Vẫn oat, oăt

- HS so sánh: Giông nhau ẫm o và t, khác  nhau ẫm a và ắ

- HS đ c: cá nhẫn, đông thanh.ọ - Đ c cá nhẫnọ

(16)

- G i HS đ c l i toàn b  phẫn bài đã h cọ ọ ạ ộ ọ b. T o tiếng m i

- Đ a lến b ng t : ho t bát, g i HS đ cư ả ừ ạ ọ ọ - Tiếng nào ch a vẫn m i h cứ ớ ọ

- G ch chẫn dạ ưới tiếng “ho t”ạ

-   Th c   hi n   tự ệ ương   t   v i   các   t :   d tự ớ ừ ứ khoát, loắt choắt, nh n hoắt.ọ

- Nh ng tiếng nào ch a vẫn m i h c?ữ ứ ớ ọ - GV g ch chẫn dạ ưới tẫt c  các tiếng cóả ch a vẫn m iứ ớ

- G i HS đ c l i các t  trến b ngọ ọ ạ ừ ả

- GV yếu cẫu HS ghép vào b ng 1 tiếngả có ch a vẫn m i oat, oắt.ứ ớ

- Nh n xét khen HS tìm nhanh, đúng.ậ Tiết 2

3. Hoạt động luyện tập c. Đ c hi u (8’)

- Cho HS quan sát tranh. Yếu cẫu HS đ c ọ n i dung các t  khóa.ộ ừ

- Con thẫy gì trong các b c tranh?ứ

- GV t  ch c cho HS thi đính đúngổ ứ , đính nhanh t  ng  dừ ữ ưới môi hình (môi nhóm đính 1 t  ng ) ừ ữ

- Yếu cẫu HS đ c l i các t  v a đính.ọ ạ ừ ừ

- Nh n xét khen t  th c hi n nhanh, đ cậ ổ ự ệ ọ đúng.

- Yếu cẫu HS ch  ra các tiếng ch a vẫnỉ ư m i trong các cẫu trếnớ

HĐ 3: Viết (12’)

- GV gắn ch  mẫu: oat, oắtữ

+ Ch  ghi vẫn oat được viết b i con chở ữ nào?

+ Nh ng ch  nào có đ  cao 2 ô ly?ữ ữ ộ - GV viết mẫu ch  ghi vẫn ữ oat  trến b ngả - Yếu cẫu HS viết b ng con và l u ý HS vếả ư kho ng cách nôi liến gi a các chả ữ ữ

- GV nh n xét b ng viết c a HS.ậ ả ủ

- Tiếng “ho t”ạ

- Tiếng khoát, loắt, choắt, hoắt.

- HS đ c nôi tiếp.ọ

- HS th c hi n ghép theo nhóm bàn vào ự ệ b ng, đ c tiếng v a ghép trả ọ ừ ướ ớc l p.

- HS quan sát tranh và đ c nh m t  ọ ẩ ừ khóa.

- Tranh 1: Các b n đang sinh ho t sao ạ ạ trong l p. Tranh 2 ve 1 chú kh  đang leo ớ ỉ cẫy.

- Đ i di n 2 t , môi t  2HS tham gia thi.ạ ệ ổ ổ

- 3 HS đ cọ

Các b n đang ạ sinh hoạt Sao Nhi đông’

Kh  leo cẫy nhanh ỉ thoăn thoắt. 

- HS lắng nghe.

- ho t, thoắtạ

- HS quan sát, đ c chọ ữ

- HS: Ch  ghi vẫn oatđữ ược viết b i conở ch  o, con ch  a và con ch  tữ ữ ữ .

- Ch  o, a có đ  cao 2 ô ly, ch  t có đữ ộ ữ ộ cao 3 ly.

- Quan sát

- HS viết b ng con ả oăt.

- HS gi  b ng.ơ ả

(17)

- GV hướng dẫn HS tương t  ch  ghi vẫnự ữ oắt: Viết giông ch  oat, chú ý ch  ắ cóữ ữ dẫu mũ trến đẫu.

- S a sai cho HSử

- GV gắn ch mẫ u: đo t, ngo t + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nh n xét vế đ  cao.ậ ộ

- GV hướng dẫn cách viết trến b ng l n.ả ớ - Nh n xét s a saiậ ử

- GV b  mẫu ch  trến b ng l n xuông.ỏ ữ ả ớ - Yếu cẫu  HS l t sách lến.ậ

Hoạt động vận dụng

*HĐ4. Đọc (10’)

- Đ c hi u đo n: Sóc nẫu và th  trắngọ ể ạ ỏ - GV treo tranh   bài đ c lến cho HS khaiở ọ thác n i dung tranh.ộ

- Cho HS th o lu n c p đôi: ả ậ ặ

+ Nói tến các con v t và c nh v t trong ậ ả ậ tranh?

+ Đ c tến đo n và đoán n i dung đo n ọ ạ ộ ạ đ c.ọ

- Yếu cẫu các nhóm trao đ i trổ ướ ớc l p  phẫn th o lu n vế n i dung b c tranhả ậ ộ ứ - GV đ c mẫu toàn bài.ọ

- GV ghi b ng cho HS luy n đ c tiếng t  ả ệ ọ ừ khó: hiến lành, r ng, cà rôt.ừ

- Luy n đ c cẫuệ ọ + Bài có mẫy cẫu?

+ G i HS đ c t ng cẫu lẫn 1ọ ọ ừ

+ GV đ a cẫu dài: Nó nh  c  c i mang vếư ổ ủ ả chia cho th  trắng.ỏ

+ GV đ c mẫu cẫu dàiọ

+ Tuyến dương HS đ c th  hi n tôtọ ể ệ + G i HS đ c nôi tiếp cẫu lẫn 2ọ ọ - Luy n đ c đo nệ ọ ạ

+ GV chia đo n: 2 đo nạ ạ

+ G i HS đ c đo n, nh n xét s a saiọ ọ ạ ậ ử + Đ c toàn bài, tìm tiếng có ch a vẫn ọ ứ m i h cớ ọ

- Hướng dẫn HS tìm hi u n i dung bàiể ộ + Trong bài có mẫy nhẫn v t?ậ

+ Tính cách c a 2 b n nh  thế nào ủ ạ ư

- L p quan sát.ớ - HS viết b ng con.ả

- HS quan sát tranh và đoán n i dung ộ đo n đ c.ạ ọ

- Th o lu n và th c hi nả ậ ự ệ

- Có sóc nẫu và th  trắng, b n sóc nẫu ỏ ạ đang cho th  trắng cà rôt.ỏ

- 2 nhóm th  hi nể ệ - L p đ c thẫm.ớ ọ

- Nôi tiếp luy n đ c cá nhẫn t ng t , đ cệ ọ ừ ừ ọ c  l pả ớ

- 7 cẫu

- 7 HS nôi tiếp đ c cẫuọ

- Ch  ra chô ngắt ngh  trong cẫu dài và ỉ ỉ đ c th  hi n l iọ ể ệ ạ

- Nôi tiếp cẫu theo bàn.

- Đ c cá nhẫn: 2 lẫnọ

- Đ c 2 lẫn và tìm các tiếng: ho t, ngo tọ ạ ặ

- 2 nhẫn v t là sóc nẫu và th  trắng.ậ ỏ - Th  trắng thì hiến lành còn sóc nẫu thì ỏ ho t bát.ạ

- Sóc nẫu nh  c  cà rôt trong r ng vế ổ ủ ừ

(18)

+ Sóc nẫu mang gì vế cho th  trắng?ỏ - Hướng dẫn h c sinh đ c phẫn vaiọ ọ + Chia l p thành các nhóm 4ớ

+ Cho HS thi đ c theo vai trọ ướ ớc l p + Nh n xét khen HS đ c tôtậ ọ

5. Củng cố, dặn dò (5’)

- Hôm nay các em h c bài gì?ọ - Vế nhà h c l i bàiọ ạ

chia cho th  trắng.ỏ

- L p đ c phẫn vai theo nhóm: HS t  ớ ọ ự chia vai

- 2 c p đ c trặ ọ ướ ớc l p theo hình th c ứ phẫn vai

- Vẫn oat, oắt

_____________________________________

TOÁN

Bài 35. LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Ôn tập tổng hợp về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các thẻ số và phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động: (5’)

- Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập tính cộng hoặc trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập (22’) Bài 1 (7’)

- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép

cộng hoặc trừ nêu trong bài. - HS th c hi n.ự

- Đổi vở, chấm chéo và đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về kết quả các phép tính tương ứng.

Bài 2 (8’)

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh.

- Chia sẻ trong nhóm.

- Vấn đề đặt ra là: Tìm hai số đế khi cộng lại

(19)

ta được kết quả là 8. Nghĩa là: Nếu chọn trước một số. Tìm số còn lại sao cho cộng hai số ta được kết quả là 8.

- Ví dụ: Nếu chọn số thứ nhất là 3 thì số còn lại là 5; nếu chọn sổ thứ nhất là 7 thì số còn lại phải là 1.

Bài 3 (8’)

- Cho HS quan sát, suy nghĩ và lựa chọn số thích hợp cho mỗi ô trổng của từng phép tính tương ứng, ví dụ: 6 + ? =9 thì ? = 3

- Từ đó, HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài.

- HS dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tìm số thích hợp trong mỗi ô trống.

- Từ việc tìm được thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ nêu trong bài, HS nhận biết sự liên hệ giữa các phép tính cho trong bài (quan hệ cộng - trừ). Ví dụ: 6 + 3 = 9 thì 9-3=6.

- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

D. Hoạt động vận dụng (5’)

- GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- HS chia sẻ trước lớp.

E.Củng cố, dặn dò: (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Hs trả lời.

_________________________________________________________________

NS:21/12/2020

NS:Thứ năm/24/12/2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 16D: OANG – OĂNG - OANH I. MỤC TIÊU

- Học sinh đọc đúng vần oang, oăng, oanh, các tiếng từ ngữ chứa vần oang, oăng, oanh. Hiểu nghĩa các từ ngữ và trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: Chị em hoẵng.

- Viết đúng: oang, oăng, oanh, choàng.

- Nói đúng tên vật, con vật có vần oang, oăng, oanh.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Thẻ chữ có chứa vần oang, oăng, oanh. Tranh SHS phóng to - HS: SGK, bút chì, bảng con.

(20)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động khởi động (6’)

* Kiểm tra bài cũ

- Giáo viên cho HS đọc lại các vần, các tiếng từ đã học hôm trước

- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt

* HĐ1: Nghe- nói

- Cho HS quan sát các hình trong sách trang 162.

- Tổ chức cho HS thi tìm các tiếng có vần mới trong thẻ

- Giới thiệu cách chơi: GV chia 5 nhóm ứng với các số ghi ở mặt trước mỗi thẻ treo: 1, 2,3, 4, 5.

- Mỗi nhóm cử 1 bạn lật thẻ tìm nhanh tiếng có vần mới nhanh là nhóm thắng.

- GV: Các con tìm đúng các thẻ có vần mới là các vần: oang, oăng, oanh. Các vần đó là nội dung bài hôm nay cô hướng dẫn. GV ghi đầu bài lên bảng

2. Hoạt động khám phá

*HĐ2: Đọc (29’) a. Đọc tiếng, từ ngữ

* GV giới thiệu từ khóa: áo choàng

- Từ “áo choàng” có tiếng nào con đã học?

- Ghi tiếng “choàng”

- Giáo viên đọc mẫu tiếng choàng - Y/c nêu cấu tạo tiếng “choàng”

- Đưa vào mô hình ch oang

-Chỉ vào vần oang : đây là vần mới hôm nay chúng ta học

- Yêu cầu HS phân tích vần oang

- GV hướng dẫn học sinh đánh vần: o – a – ng - oang

- Yêu cầu học sinh đọc trơn vần: oang

- Hướng dẫn HS đánh vần: ch - oang – choang – huyền – choàng

- Gọi học sinh đọc trơn tiếng choàng

- Nối tiếp đọc oat, oăt (2 lần)

- Đọc bài: Sóc nâu và thỏ trắng (2 lần)

- HS quan sát hình

- Lắng nghe.

- HS tìm được các tiếng: Hoẵng, choàng, khoanh.

- Nêu lại tên bài

- Tiếng áo đã học, tiếng choàng chưa học

- Nối tiếp đọc: choàng

- Tiếng choàng có âm ch, vần oang, thanh huyền

- Vần oang có 3 âm: âm o đứng trước, đến âm a, âm ng đứng sau

- Đọc cá nhân, nhóm 2, cả lớp - Đọc trơn theo dãy bàn

- Nối tiếp đánh vần tiếng choàng - Đọc trơn theo dãy bàn

(21)

- Đưa tranh vẽ áo choàng: Tranh vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Đây là áo choàng. Áo choàng là một loại quần áo rộng, được mặc khoác bên ngoài các quần áo khác, giúp bảo vệ người mặc khỏi bị lạnh, mữa hoặc gió.

- GV chỉ bảng từ khóa: áo choàng, yêu cầu HS đọc trơn

- GV chỉ bảng cho HS đánh vần, đọc trơn toàn bộ phần bài đã học

* Dạy vần oăng

- Giáo viên chỉ vào vần oang: cô thay âm a bằng âm ă cô có vần mới là vần gì?

- GV hướng dẫn HS đánh vần: o – ă – ng – oăng

- Yêu cầu HS đọc trơn vần oăng

- Cô muốn có tiếng hoẵng cô phải làm thế nào?

- GV ghi tiếng “hoẵng” vào mô hình h oăng

- Hướng dẫn HS đánh vần: h – oăng – ngã – – hoẵng

- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng “hoẵng”

- GV đưa hình : Tranh vẽ con vật gì?

- Giới thiệu: Là 1 dạng hươu, nai…

- Ghi bảng: con hoẵng

- GV chỉ bảng cho HS đánh vần, đọc trơn phần bảng vừa học.

- Chúng ta vừa học 2 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần

- GV ghi ra phần bảng phụ sự giống và khác nhau của 2 vần để hs phân biệt

* Dạy vần oanh

- GV chỉ vào vần oang: cô thay âm ng bằng âm nh cô có vần mới là vần gì?

- GV HD HS đánh vần: o – a – nh – oanh - Yêu cầu HS đọc trơn vần oanh

- Cô muốn có tiếng khoanh cô phải làm thế nào?

- GV ghi tiếng “khoanh” vào mô hình

- Vẽ áo choàng

- Đọc nối tiếp

- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên

- Vần mới là vần oăng

- Nối tiếp đánh vần lại: cá nhân, nhóm 2, cả lớp

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Thêm âm “h” vào phần đầu, dấu ngã trên đầu âm ă

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Vẽ con hoẵng

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- Nối tiếp đọc bài - HS: Vần oang, oăng

- HS so sánh: Giống nhau âm đầu o, âm cuối ng, khác nhau âm a và ă

- Vần mới là vần oanh

- Nối tiếp đánh vần lại: cá nhân, nhóm 2, cả lớp

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Thêm âm “kh” vào phần đầu.

(22)

kh oanh

- Hướng dẫn HS đánh vần: kh – oanh – khoanh

- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng “khoanh”

- GV đưa hình khoanh bánh: Tranh vẽ cái gì?

- Giới thiệu: Là 1 phần của chiếc bánh khi được cắt ra thành nhiều khoanh nhỏ.

- Ghi bảng: khoanh bánh

- GV chỉ bảng cho HS đánh vần, đọc trơn phần bảng vừa học.

- Bài hôm nay các con học được thêm 3 vần mới đó là vần gì?

-Yêu cầu học sinh đọc bảng có 3 vần.

b. Tạo tiếng mới

- Đưa lên bảng từ: thoáng mát, gọi hs đọc - Tiếng nào chưa vần mới học

- Gạch chân dưới tiếng “thoáng”

- Thực hiện tương tự với các từ: khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng.

- Những tiếng nào chứa vần mới học?

- GV gạch chân dưới tất cả các tiếng có chứa vần mới

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng

- GV yêu cầu HS ghép vào bảng 1 tiếng có chứa vần mới oang, oăng, oanh.

- Nhận xét khen HS tìm nhanh, đúng TIẾT 2

3. Hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu(8’)

- Cho HS quan sát 3 tranh. Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn nói nội dung từng tranh.

- Gọi đại diện các nhóm nêu lại

- Tổ chức cho HS chơi ghép đúng: GV đưa ra các thẻ vần tương ứng với nội dung của các từ dưới mỗi bức hình. hs đọc từng thẻ lựa chọn và gắn vào đúng tranh

- Gọi HS đọc các thẻ đã ghép được dưới mỗi bức tranh

- Yêu cầu HS chỉ ra các tiếng chưa vần mới

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Vẽ khoanh bánh

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- Nối tiếp đọc bài - oang, oăng, oanh.

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- Đọc cá nhân - Tiếng “thoáng”

- Tiếng: khoắng, toanh, ngoẵng.

- HS đọc nối tiếp.

- HS thực hiện ghép theo nhóm bàn vào bảng, đọc tiếng vừa ghép trước lớp

- HS quan sát làm việc nhóm đôi nói cho nhau nghe về nội dung của từng tranh

- Tranh 1: bạn gái đang khoanh tay.

- Tranh 2: con quạ khoang - Tranh 3: suối nước khoáng.

- 2 đội chơi, mỗi đội 3 hs, chơi theo hình thức tiếp sức

- 3 HS đọc

(23)

trong các câu trên HĐ 3: Viết (12’)

- GV gắn chữ mẫu: oang, oăng, oanh

+ Chữ ghi vần oang được viết bởi con chữ nào?

+ Những chữ nào có độ cao 2 ô ly?

+ Con chữ g cao mấy ô ly?

- GV viết mẫu chữ ghi vần oang trên bảng - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền giữa các chữ

- GV nhận xét bảng viết của HS.

- GV hướng dẫn hs tương tự chữ ghi vần oăng: Viết giống chữ oang, chú ý đặt dấu trên chữ ă.

- Sửa sai cho hs

- Vần oanh hướng dẫn tương tự vần oang.

- GV gắn chữ mẫu: choàng + Cho HS quan sát mẫu.

+ Cho HS nhận xét về độ cao.

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.

- Nhận xét sửa sai

- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.

- Y/c HS lật sách lên.

4. Hoạt động vận dụng

*HĐ4. Đọc(10’)

- Đọc hiểu đoạn: Chị em hoẵng

- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.

- Cho HS thảo luận cặp đôi:

+ Nói tên các con vật trong tranh?

+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.

- Yêu cầu các nhóm trao đổi trước lớp phần thảo luận về nội dung bức tranh

- GV đọc mẫu toàn bài.

- GV ghi bảng cho hs luyện đọc tiếng từ khó: khoảnh đất, hoảng hốt.

- Luyện đọc câu + Bài có mấy câu?

+ Gọi HS đọc từng câu lần 1

+ GV đưa câu dài: trong khu rừng nọ có 2 chị em nhà hoẵng. Nhà của 2 chị em ở trên khoảnh đất rộng.

+ Giáo viên đọc mẫu câu dài

- Các tiếng đó là: khoanh, khoang, khoáng

- HS quan sát, đọc chữ

- HS: Chữ ghi vần oangđược viết bởi con chữ o, con chữ a, con chữ n và con chữ g.

- Chữ o,a, n có độ cao 2 ô ly.

- Chữ g cao 5 ô ly.

- Quan sát

- HS viết bảng con - HS giơ bảng.

- Lớp quan sát.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.

- Thảo luận và thực hiện

- 2 nhóm thể hiện - Lớp đọc thầm.

- Nối tiếp luyện đọc cá nhân từng từ, đọc cả lớp

- 5 câu

- 5 HS nối tiếp đọc câu

(24)

Tuyên dương hs đọc thể hiện tốt + Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2 - Luyện đọc đoạn

+ GV chia đoạn: 2 đoạn

+ Gọi HS đọc đoạn, nhận xét sửa sai

+ Đọc toàn bài, tìm tiếng có chứa vần mới học

- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài + Trong bài có mấy nhân vật?

+ Hoẵng chị và hoẵng em sống ở đâu?

+ Vì sao hoẵng chị lại hốt hoảng?

- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai + Chia lớp thành các nhóm 4

+ Cho HS thi đọc theo vai trước lớp + Nhận xét khen hs đọc tốt

5. Củng cố, dặn dò (5’) - Hôm nay các em học bài gì?

- Về nhà học lại bài

- Chỉ ra chỗ ngắt nghỉ trong câu dài và đọc thể hiện lại

- Nối tiếp câu theo bàn.

- Đọc cá nhân: 2 lần

- Đọc 2 lần và tìm các tiếng: hoẵng, khoảnh, hoảng.

- 2 nhân vật: hoẵng chị và hoẵng em.

- Hoẵng chị và em sống tại một khoảng đất rộng.

+ Vì cánh rừng bị cháy, ngối nhà bị đổ mất.

- Lớp đọc phân vai theo nhóm: hs tự chia vai

- 2 cặp đọc trước lớp theo hình thức phân vai

- Vần oang, oăng, oanh ______________________________

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 15: GIỮ GÌN TÀI SẢN CỦA TRƯỜNG, LỚP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nêu được những việc cẩn làm để giữ gìn tài sản của trường, lớp và hiểu ý nghĩa củaviệc làm đó.

- Thực hiện đúng việc giữ gìn tài sản của trường, lớp.

- Nhắc nhở bạn bè cùng giữ gin tài sản của trường, lớp.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được những việc làm để giữ gìn tài sản của trường của lớp 3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực điều chỉnh hành vi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Hệ thống câu hỏi

HS: SGK, vở bài tập đạo đức 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Hs 1. Hoạt động khởi động (4’)

- Tổ chức hoạt động tập thể- hát bài "Em yêu trường em"

- GV tổ chức cho HS hát bài “Em yêu

- HS Hát.

(25)

trường em”.

- GV đặt cầu hỏi:

+ Trong bài hát có nhắc tới những gì?

+ Bài hát nói về điều gì?

Kết luận: Chúng ta đang học dưới mái trường thân yêu có thầy cô, bè bạn, bàn ghế,sách vở,... Để thể hiện tình yêu với mái trường, chúng ta phải cùng nhau giữ gìn tàisản của trường, lớp.

2. Hoạt động khámphá (10’)

Hoạt động 1 Tìm hiểu vì sao phải giữ gìn tài sản của trường, lớp

- GV treo/chiếu tranh ở mục Khám phá lên bảng để HS quan sát (hoặc HS quan sáttranh trong SGK).

- GV nêu yêu cầu:

+ Em hãy nhận xét về hành vi của các bạn trong tranh.

+ Vì sao em cẩn giữ gìn tài sản của trường, lớp?

- HS quan sát, lắng nghe, thảo luận cặp đôi, trả lời từng câu hỏi.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, bổ sung, khen ngợi những em có câu trả lời tốt.

Kết luận:

- Hành vi đứng lên bàn, ghế để đùa nghịch của hai bạn trong tranh là sai, em khôngnên làm theo bạn.

- Giữ gìn tài sản của trường, lớp là nhiệm vụ của mỗi HS. Giữ gìn tài sản của trường,lớp giúp em có điều kiện để học tập, sinh hoạt ở trường, lớp được tốt hơn.

Hoạt động 2: Khám phá những việc cần làm để giữ gìn tài sản của trường, lớp -GV hướng dẫn HS quan sát các bức tranh nhỏ trong mục Khám phá (SGK) và thựchiện theo yêu cầu: Em hãy kể tên các

Nhắc tới trường lớp, bàn ghê, sách vở, thấy cô, cácbạn,...

- Bài hát nói về tình yêu của các bạn HS với mái trườngthân yêu.

Nêu lại tên bài

Quan sát

Lắng nghe

- Thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm thông qua các tranh (có thể đặt tên cho nhân vật trong tranh). Các nhóm còn lại lắng nghe, bổ sung ý kiến cho nhóm vừa trình bày.

Lắng nghe

Làm việc theo nhóm

- HSquan sát, trả lời câu hỏi

. Cả lớp lắng nghe và bổ sung ý kiến.

Lắng nghe

(26)

tài sản của nhà trường. Để giữ gìn các tài sảnđó, em cần làm gì?

-HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

-Các HS khác nhận xét, bổ sung.

-GV nhận xét, bổ sung, khen ngợi những em có câu trả lời đúng.

Kết luận:

-Tài sản của trường, lớp bao gồm: bàn ghế, bảng, cửa, cây cối, tường, nước, đồ dùngthiết bị dạy học,...

-Những việc em cần làm để giữ gìn tài sản của trường, lớp là: khoá vòi nước khi dùngxong; tắt điện khi ra khỏi phòng;

không nhảy lên bàn ghế; giữ gìn sách, truyện trongthư viện; lau cửa sổ lớp học;

không vẽ lên tường,...

3. Luyện tập (10)

Hoạt động 1: Em chọn việc làm đúng - GV treo/chiếu tranh lên bảng (hoặc HS quan sát tranh trong SGK), giao nhiệm vụcho các nhóm: Hãy quan sát bốn bức tranh trong mục Luyện tập (SGK), sau đó thảoluận, lựa chọn việc làm đúng.

- HS thảo luận, cử đại diện nhóm lên bảng, dán sticker mặt cười vào việc nên làm,sticker mặt mếu vào việc không nên làm. HS cũng có thể dùng thẻ học tập hoặcdùng bút chì đánh dấu vào tranh.

- GV nhận xét, bổ sung, khen ngợi nhóm có câu trả lời đúng.

Kết luận:

- Việc làm đúng: Tắt điện, đóng cửa sổ khi ra khỏi phòng (tranh 1); Nhắc nhở bạnkhoá vòi nước khi không dùng nữa (tranh 2).

- Việc em không nên làm là: Viết lên bàn (tranh 3); Vẽ lên tường lớp học (tranh 4).

Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn

-GV nêu yêu cầu: Em hãy chia sẻ với bạn những việc em đã làm để giữ gìn tài sản củatrường, lớp.

-GV tuỳ thuộc vào thời gian của tiết học có thể mời một số em chia sẻ trước lớp hoặccác em chia sẻ theo nhóm đôi.

-GV nhận xét và khen ngợi các bạn đã

Quan sát

Thảo luận nhóm

Đại diện nhóm lên dán sticker

Giải thích vì sao chon sticker phù hợp

Lắng nghe

Chia sẻ trước lớp

Cả lớp quan sát tranh

Thảo luận nhóm, đóng vai sử lí tình huống

HS có thể đưa ra các cách xử lí khác nhau: 1/ Báo với cô giáo chủ nhiệm hoặcbảo vệ; 2/ Khuyên bạn không

(27)

biết giữ gìn tài sản của trường, lớp.

Kết luận: Để có môi trường học tập tốt em cẩn thực hiện nội quỵ giữ gìn tài sản củatrường, lớp.

4. Vậndụng (8’)

Hoạt động 1:Xử lí tình huống

-GV treo hoặc chiếu tranh lên bảng và yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận và đưara phương án xử lí trong tình huống:

Em sẽ làm gì khi thấy một bạn đang hái hoatrong vườn hoa của nhà trường?

-GV cho HS trình bày các cách xử lí, phân tích để lựa chọn cách xử lí tốt nhất.

Kết luận: Em cần biết giữ gìn tài sản của trường, lớp bằng những hành động cụ thể.

Hoạt động 2 Em cùng bạn nhắc nhau giữ gìn tài sản của trường; lớp

- Em đã cùng bạn làm gì để giữ gìn tài sản của trường, lớp?

Kết luận: Các em cần nhắc nhau luôn giữ gìn tài sản của trường, lớp.

Thông điệp:GV chiếu/viết thông điệp lên bảng (HS quan sát trên bảng hoặc nhìn vàoSGK), đọc.

3. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học.

- Dặn về nhà chuẩn bị bài tiếp theo

nên làm thế; 3/ Mặc kệ bạn;...

- Không leo lên bàn - Không bẻ cành

- Giữ gìn vệ sinh trường lớp Đọc thông điệp

Lắng nghe

_______________________________

TIẾNG VIỆT

BÀI 16E: OAC – OĂC - OACH I. MỤC TIÊU

- Học sinh đọc đúng vần oac, oăc, oach, các tiếng từ ngữ chứa vần oang, oăng, oanh. Hiểu nghĩa các từ ngữ và trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: Quạ và công

- Viết đúng: oac, oăc, oach, khoác.

- Nói đúng tên vật, con vật có vần oac, oăc, oach.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Thẻ chữ có chứa vần oac, oăc, oach. Tranh SHS phóng to - HS: SGK, bảng con, bút

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động khởi động (6’)

*Kiểm tra bài cũ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm của vi khuẩn : hình dạng, kích thước, thành phần cấu tạo (chú ý so sánh với tế bào thực vật), dinh dưỡng, phân bố và sinh sản.. Hoạt động

- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. Hình

- Ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho sự thụ phấn của hoa, quả đậu nhiều, làm cho cây sai quả. - Ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho sự thụ phấn của hoa, quả đậu

- Năng lực thí nghiệm: Làm thí nghiệm tìm hiểu nhu cầu của nước và muối khoáng đối với cây.Thiết kế thí nghiệm chứng minh nhu cầu một số loại muối khoáng đối

- Lau sạch mũi, súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp..

Hoạt động 1 Nhận diện tình huống nguy hiểm có thể dẫn tới tai nạn giao thông - GV chiếu hình hoặc treo tranh (đầu mục Khám phá) lên bảng để HS quan sát hoặc yêu cầu

Bài 2 trang 61 Tin học lớp 10: Làm quen với 2 cửa sổ lập trình của Python Lần lượt theo các yêu cầu a, b và c sau đây, em hãy viết chương trình để trả lời được câu

Tuy nhiên bạn cũng sẽ dễ dàng cảm nhận được nếu làm hoàn toàn tương tự trong bài 4 thì không "trảm" được bài này, nói rõ ràng hơn là định lí Pappus đã bị rơi