TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Năm học 2015 - 2016
Toán
100 7
Kiểm tra bài cũ:
2. Các phân số , , được gọi là gì?
Phân số thập phân.
10
+ 1dm = m1
1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
+ 7cm = m 1000
+ 9mm = m9
100 7
1000 9
10 1
+ 34mm = m 1000
34
m dm cm mm
1 dm
1 cm
1 mm
10
1 m còn được viết thành 0,1 m
hay 100
1 m còn được viết thành 0,01m
hay 1000
1 m còn được viết thành 0,001 m
0 hay
0
0
0
0 0
1
1
1
0,1 m
0,01m
0,001 m
Khái niệm số thập phân Toán
Nhận xét : Phân số thập phân
10 1
100 1
1000 1
Số thập phân
0,1
0,01 0,001
=
=
=
Đọc là:
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Khái niệm số thập phân Toán
m dm cm mm
0 5
0 0 7
0 0 0 9
5dm =
7cm = = 0,07m
9mm = = 0,009 m
= 0,5 m 5
10 m
9
1000 m 7
100 m
Khái niệm số thập phân Toán
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào ví dụ a hãy trao đổi với bạn và viết các số đo trên
ra đơn vị mét. (trong 2 phút)
Nhận xét : Phân số thập phân
10
5
100 7
1000 9
Số thập phân
0,5
0,07 0,009
=
=
=
Đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
Vậy các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân
Khái niệm số thập phân Toán
Các số : 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 …gọi làđược gọi là gì? số thập phân.
Luyện tập
Khái niệm số thập phân Toán
101 2
10 3
10 4
10 5
10 6
10 7
10 8
10 9
0 10
1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,01 0
1 10
0,1
1a. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Luyện tập
Khái niệm số thập phân Toán
Luyện tập
100 1 2
100 3
100 4
100 5
100 6
100 7
100 8
100 9 100
0,1 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0
Khái niệm số thập phân Toán
1b. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
5dm = m = .... m 2 mm = m = ... m
4g = kg = ... kg 105
1000 4 1000 2
0,5 0,002 0,004
3cm = m = ... m 8 mm = m = ... m 6g = kg = ... kg
1003
1000 6
1000 8
0,03 0,008 0,006
Luyện tập
Khái niệm số thập phân Toán
a. 7dm = m =
10
7 0,7m b. 9cm = m =
100
9 0,09m
Bài 3.
m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
0 5 m
0 1 2 m m
0 3 5 …. m …. m
0 0 9 …. m …. m
0 0 5 6 …. m …. m
0 3 7 5 …. m …. m
5 10
12 100
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
0,5 m 0,12 Khái niệm số thập phân
Toán
Trß ch¬i
Chọn đáp án đúng 100
= A. 0,87
B. 0,087
C. 0,0087 D. 8,07 87
1
Chọn cách đọc đúng:
0,008
A. Không phẩy mười tám
B. Tám phẩy C. Không phẩy không không tám
D. Không phẩy một linh tám 2
3 CCác số sau đây số nào là số thập phânác số sau đây số nào là số thập phân
A. 18 B. 0,050
C. 4 5 D. 800
Chọn đáp án đúng:
A. 8,45 B. 8,045 C. 8,450 D. 84,500
100 ?
8 45 1
4