• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phương trình nghiệm nguyên bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phương trình nghiệm nguyên bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN

DẠNG 1: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT: a a

(

+ =1

)

k2

Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+ −x y2=0 HD:

(

1

)

2

x x+ =y => 0 1 0 x x

 =

 + =

Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+ +y2 3xy=x y2 2 HD:

(

x+y

)

2 =x y2 2xy=xy xy

(

1

)

Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2− − +y2 x 2y=1 HD:

( )

2

( )

2 2

2 1 1 1

x − =x y y+ = y =x x

Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+ +xy y2=x y2 2 HD:

(

x+y

)

2 =x y2 2+xy=xy xy

(

+1

)

(2)

DẠNG 2: ĐƯA VỀ TỔNG CÁC SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: 4x2+8y2+8xy+4y− =8 0 HD:

(

2x+2y

) (

2+ 2y+1

)

2 = =9 02+32

Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+ − − =y2 x y 8 HD:

Nhân với 4 ta được:

(

4x24x+ +1

) (

4y24y+ =1

)

34

Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2−4xy+5y2=169 HD:

(

x2y

)

2+y2 =169

Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+5y2+2y−4xy− =3 0 HD:

(

x2y

) (

2+ y+1

)

2 =4

Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương: x2+13y2−6xy=100 HD:

(

x3y

)

2+4y2 =100

Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x6+ −y2 2x y3 =64 HD:

( )

2

2 64

t + −t y = nếu đặt x3 =t

Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên: x 1 y 1 4

x y

+ + + = HD:

2 2

1 1

4

x y

x y

 

 −  + −  =

   

   

Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên:

(

x2+1

)(

x2+y2

)

=4x y2

HD:

( )

2

( )

2

4 2 2 2 2 2 2 2

4 1 0

x +x y +x +y = x y= x y +x y =

Bài 9 : Giải phương trình nghiệm nguyên:: 2x2+ −y2 2xy+2y− + =6x 5 0 HD :

(

x22xy+y2

)

6x+2y+x2+ =5 0=>

(

xy

)

22

(

xy

)

4x+x2+ =5 0

=>

(

x− −y 1

) (

2+ x2

)

2 =0

Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+4y2− −2x 4y+ =2 0 HD:

(

x22x+ +1

) (

4y24y+ =1

)

0

Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên:

2 2 2

4x +2y +2z −4xy−4xz+2yz−6y−10z+34 0= HD:

( )

2x 24x y

(

+ +z

) (y2+2yz+z2) (+ y2−6y) (+ z2−10z)+34=0

(3)

=>

(

2x− −x y

)

2+

(

y26y+ +9

) (

z210z+25

)

=0

Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+ − − =y2 x y 8 HD:

( ) (

2

)

2

2 1 2 1 17

2 1 2 1 34

4 4 2

x x y y x y

 − +  + − + = = − + − =

   

   

Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên: m2+n2 =9m+13n20 HD:

Nhân 4

(

4m236m+81

) (

+ 4n252n+169

)

=170

Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2−6xy+13y2=100 HD:

2 2

(x−3 )y =4(25−y ), mà y225,y2 là số chính phương nên =>y Bài 15: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2−4xy+5y2− =16 0 HD :

Ta có phương trình trở thành : x2−4xy+5y2− =16 0

=> x24xy+4y2+y2 =16=

(

x2y

)

2+y2 =16, Vì x,y là số nguyên nên

(

x2y

)

Z

=>

(

x2y

)

2+y2 =16= +0 16 16 0= +

Bài 16: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x2+ +y2 5x y2 2+60 37= xy HD:

(

xy

)

2 = −x y2 2+35xy60=

(

xy

)

2 =5

(

xy3 4

)(

xy

)

Giả sử có x,y nguyên thỏa mãn: VT0=> 5

(

xy3 4

)(

xy

)

 = 0 3 xy4.

Do x,y nguyên nên xy=3 hoặc xy=4

Nếu xy=3 thì

(

xy

)

2 = = =0 x y và xy=3( vô lý) Nếu xy=4 thì

(

xy

)

2 = = = =0 x y 2

Bài 17: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn bất phương trình:

2 2

10x +20y +24xy+ −8x 24y+ 51 0 HD:

Biến đổi:

(

3x+4y

) (

2+ x+4

) (

2+ 2y6

)

2− 1 0 khi 3x+4y=0,x+ =4 0, 2y− =6 0

Bài 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2+ − +y2 8x 3y= −18

Bài 19: CMR: phương trình sau không có nghiệm nguyên: x5+29x−30y=10 Bài 20: Tìm các số x,y nguyên dương thỏa mãn: y2

(

x+ =1

)

1567+x2

Bài 21: Tìm các số nguyên x, y biết: x2+ − −xy 3x 3y+ =7 0

Bài 22: Chứng minh rằng không có các số nguyên x,y,z thỏa mãn :

2 3 2

4x +4x=8y −2z +4 HD:

Ta có 2z2 4=z 2, Ta có : 4x x

(

+ −1

)

8y3+2z2 8 mà 4 không chia hết cho 8 ( nên không tần tại x,y,z)
(4)

Bài 23 : Tìm x, y thỏa mãn : x2+6y2+2xy+2x+32y+46 0=

Bài 24: Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: x2+y2+z2xy+3y+2z−4 HD:

Vì x, y,z là các số nguyên nên:

2 2

( )

2 2 2 3 2 4 3 1 1 2 0

2 2

y y

x +y +zxy+ y+ z− =x−  +  −  + −z

   

DẠNG 3 : ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Bài 1 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+4xy2=1

HD :

(

x2+4x+ −4

)

y2 =5

Bài 2 :Giải phương trình nghiệm nguyên : x− +y 2xy=6 HD:

Ta có:

(

1 2

)

6

(

1 2

)

1 11

2 2

x y y x y y

= + − = = + − − =

( ) ( ) ( )( )

2 1 2x + y − 2y+ = =1 11 2x−1 2y+ =1 11 Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+ +xy 3y=11 HD :

2 2

2 2

2 2 3

2 . 3 11 2

2 4 4 2 2

y y y x y y

x x y

 + +  − − = = +  − −  =

       

   

(

2x+y

) (

2 y3

)

2 =8=

(

2x+ + −y y 3 2

)(

x+ − + =y y 3

)

8

Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x225=y y

(

+6

)

HD :

( ) ( )

2 2 2 2

6 25 6 9 16

x y + y = =x y + y+ = => (x+ +y 3)(x− − =y 3) 16

3 3 2

x− − + + + =y x y x là 1 số chẵn nên 2 số đều chẵn

Bài 5 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x x

(

+1

)(

x+2

)(

x+ =3

)

y2

HD :

(

x2+3x

)(

x2+3x+2

)

= y2 =

(

a+ +1 y

)(

a+ −1 y

)

=1 với a=x2+3x

Bài 6 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2y2 =1999 HD:

(

xy

)(

x+y

)

=1999

Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+2y=xy HD:

2 2

2 2 . 2. .2 4 4

2 4 4 2

y y y y

x x

   

− + − + + = −

   

    =>

(

x2y2

)(

x+ = −2

)

16

Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên :x− = −y 6 2xy HD :

( )

1 11

2 6 2 1

2 2 xy+ − = =x y x y+ − − =y

(5)

( ) ( ) ( )( )

2x 2y+ −1 2y+ = =1 11 2x−1 2y+ =1 11 Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+y2=2x y2 2 HD:

( )

2 2 2 2 2 2 2 1 1

2 0 2 1

2 2 x y x y = =x y − −y + =

=> 2x2

(

y2− −1

) (

2y2− = =1

)

1

(

2x21 2

)(

y2− =1

)

1

Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên : xy=4

(

x+y

)

HD :

( )

4 4 0 4 4 16 16

xyxy= =x y− − y+ =

(

4

) (

4 4

)

16

(

4

)(

4

)

16

x y y x y

= − − − = = − − =

Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên : x x

(

1

)(

x7

)(

x− =8

)

y2

HD:

(

x28x

)(

x28x+7

)

= y2 =a a

(

+7

)

= y2

Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên : x x

(

− =8

)

y2116

HD:

( )

2

2 2 2

8 16 110 4 110

x x+ −y = − = x y = −

Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên : xy+3x5y= −3 HD:

(

3

)

5 15 18

(

3

) (

5 3

)

18

x y+ − y− = − =x y+ − y+ = −

Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên : 6x y2 3+3x2−10y3=2 HD:

( )

2 3 3

3x 2y + −1 10y − =5 2=> 3x2

(

2y3+ −1

) (

5 2y3+ =1

)

2

Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên : 2x2+ +y2 3xy+ +3x 2y+ =2 0 HD:

( ) ( )

2

( )

2

2 3 2 2 3 2

2. . 3 2 2 3 2 0

2 4 4

x x

y y x x x

 +   + 

+ + + + − + + =

   

 

   

=>

2 2 2

3 2 8 9 12 4 12 8

2 4 0

x x x x x

y + − + +

+ + =

=>

(

2y+3x+2

)

2x2 = −4

Bài 16: Giải phương trình nghiệm nguyên : 4 2 1 x+ =y HD:

( )

4y+2x=xy=x y− −4 2x=0

Bài 17 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 1 1 1 3 x+ =y HD: 3

(

x+y

)

=xyx y

(

− −3

)

3y=0

Bài 18 : Giải phương trình nghiệm nguyên : xy− − =x y 2 HD:

(6)

(

1

)

1 3

(

1

) (

1

)

3

(

1

)(

1

)

3

x y y x y y x y

= − − + = = − − − = = − − = Bài 19 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x+xy+ =y 9

HD: x y

(

+ + + =1

)

y 1 10= +

(

x 1

)(

y+ =1

)

10

Bài 20 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x22x− =11 y2 HD :

(

x2 2x 1

)

y2 12

(

x 1

)

2 y2 12

= + − = = = =

(

x− −1 y

)(

x− +1 y

)

=12

Bài 21 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x3y3=xy+8 HD :

Ta có :

(

xy

)

3+3xy x

(

y

)

=xy+8

Đặt : 3 3 8 3 8

(

3 1

)

3 8

3 1

x y a a

ft a ab b a b a b

xy b a

 − = = = + = + = − = − − = − = −

 = −

(

3

)

3

( )

27 a 8 3a− =1 27a − −1 215 3a− =1 3a− 1 U 215 Bài 22 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 1 1 1 1

6 6

x+ +y xy = HD :

Ta có : =6

(

x+y

)

+ =1 xy=xy6x6y= =1 x y

(

− −6

)

6y+36=37

= x y

(

− −6

) (

6 y− =6

)

37= −

(

x 6

)(

y− =6

)

37

Bài 23 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 2x22xy5x+ +y 19=0 HD :

Ta có : =2x x

(

− − − −y

) (

x y

)

4x+ = = −19 0

(

x y

)(

2x− −1

)

4x+ = −2 17

=

(

xy

)(

2x− −1

) (

2 2x− = − =1

)

17

(

2x1

)(

x− − = −y 2

)

17

Bài 24 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+2y2+2xy+ − =y 2 0 HD :

Ta có : = +x2 2yx+2y2+ − =y 2 0

 =' y2

(

2y2+ −y 2

)

= − − +y2 y 2, Để phương trình có nghiệm thì :

1 2 9 3 1 3

' 0 2 1

2 4 2 2 2

y y y

  = +  = −  +  = −  

Bài 25 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+ −

(

3 2y x

)

+2y23y+ =2 0

HD :

Có  = −' 1 4y2, để phương trình có nghiệm thì

2 1

' 0 0 1, 2

y 4 y x x

  =  = = = = − = −

Bài 26 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 3x2+4y2+6x+3y− =4 0 HD :

(

3x2 6x

) (

4y2 3y

)

4

= + + + =

Bài 27 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+5y24xy+2y− =3 0 HD :

(

x2 4xy 4y2

) (

y2 2y 1

)

4

(

x 2y

) (

2 y 1

)

2 4

= + + + + = = + + =

Bài 28 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 3x2+y2+4xy+4x+2y+ =5 0

(7)

HD :

Xét :  =y x2− =   = −4 y 0

(

x 2

)(

x+  = = 2

)

0 x Bài 29 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2− +

(

y 5

)

x+5y+ =2 0

HD :

Theo vi- ét ta có :

( )( ) ( ) ( )

1 2

1 2

1 2

5 5 5 2 1.2 1 . 2

. 5 2

x x y

x x

x x y

+ = +

= = = = −

= +

Bài 30 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x22x− =11 y2 HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x1

)

2y2 =12=

(

x− +1 y

)(

x− −1 y

)

=12

Bài 31 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+2y2+3xy− − + =x y 3 0 HD :

Chuyển phương trình thành bậc hai với x

( ) ( )

2 2

3 1 3 0

x y x y y

= + + − + = , có :

2 2 11

y y

 = − − , Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm nguyên là là số chính phương

=> y22y− =11 k2

(

kZ

)

= =y 5,y= −3

Bài 32 : Giải phương trình nghiệm nguyên : xy2x+3y=27 HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x+3

)(

y− =2

)

21

Bài 33 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x y

(

+ − =3

)

y 38

HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x1

)(

y+ =3

)

35

Bài 34 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 3xy+ + =x y 17 HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

3x+1 3

)(

y+ =1

)

52

Bài 35 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+ + =x 1 xyy HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x1

)(

y− − =x 2

)

3

Bài 36 : Giải phương trình nghiệm nguyên : xy2+2xy243y+ =x 0 HD :

Đưa phương trình về dạng : x y

(

+1

)

2 =243y=

(

y+1

)

2U

(

243

)

=>

( ) (

x y; = 54;2 ; 24;8

) ( )

Bài 37 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 2x22xy=5x− −y 19 HD :

Đưa phương trình về : 2 2 5 19

(

2 1

)

2 2 5 19

2 1

x x

x x y x y

x

− +

− + = − = =

− Bài 38 : Giải phương trình nghiệm nguyên : y x

(

− =1

)

x2+2

HD :

Đưa phương trình về dạng : 1 3 y x 1

= + +x

(8)

Bài 39 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 15x27y2=9 HD :

Ta có : y2 3=y 3= =y 3y1=5x2−21y12= =3 x 3= =x 3x1

( )

2 2 2

1 1 1

15x 7y 1 y 1 mod 3

= − = =  − => Vô nghiệm

Bài 40 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 29x228y2=2000 HD :

Đưa phương trình về thành : x25 mod 7

( )

, Vô nghiệm Bài 41 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 1999x22000y2=2001 HD :

Đưa phương trình về dạng : x2 −1 mod 4

( )

, Vô nghiệm Bài 42 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x y2 2x28y2=2xy HD :

Đưa phương trình về dạng : y2

(

x27

)

=

(

x+y

)

2

Phương trình có nghiệm x= =y 0, xét x, y # 0 => x27 là 1 số chính phương Đặt : x2− =7 a2 = −

(

x a

)(

x a+

)

= =7 Tìm x

( ) (

0;0 , 4; 1 , 4; 2 ,−

) ( ) (

−4;1 ,

) (

− −4; 2

)

Bài 43 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x+xy+ =y 9 HD :

Đưa phương trình vê dạng :

(

x+1

)(

y+ =1

)

10

Bài 44 : Giải phương trình nghiệm nguyên : y2=x x

(

+1

)(

x+7

)(

x+8

)

HD :

Đưa phương trình thành :

( )( ) ( )

2

2 2 2 2 2

8 8 7 7 4 2 7 49

y = x + x x + x+ =z + z= y = z+

=> 49=

(

2z2y+7 2

)(

z+2y+7

)

Bài 45 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x

(

1+ +x x2

)

=4y y

(

+1

)

HD :

Phương trình <=> 1+ +x x2+x3 =4y2+4y+ =1

(

x+1

) (

x2+ =1

) (

2y+1

)

2

Vì VP là 1 số lẻ =>

(

x+1 ,

) (x2+1) là số lẻ , Giả sử : (x+1;x2+ =1) d=> d lẻ , Mà :

2

2 2

1 1

1 1

x d x d

x d x d

+  −

 =

 +  +

 

(

1 x

) (1 x2)

= + + là số chính phương => x+ =1 x2+ = =1 x 0 Bài 46 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+xy+y2=x y2 2 HD :

Ta có :x2+xy+y2 =x y2 2 =

(

x+y

)

2 =x y2 2+xy=xy xy

(

+1

)

0 1 0 xy xy

 =

=  + =

Bài 47 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x+ +y xy=x2+y2 HD :

(9)

Đưa phương trình về dạng :

( ) ( )

2 2

1 0

x y+ x+ y y = , Điều kiện để phương trình có nghiệm là :

( )

2

( )

2

0 3y2 6y 1 0 3 y 1 4 y 1 1

  = −  =  = Từ đó ta có : y=0,1, 2

Bài 48 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+2y2+3xy− − + =x y 3 0 HD :

Đưa phương trình về dạng : x2+

(

3y1

)

x+

(

2y2− + =y 3

)

0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là  0 Làm giống bài trên

Bài 49 : Giải phương trình nghiệm nguyên :

(

x2 +y

)(

x+y2

)

=

(

xy

)

3

HD :

Đưa phương trình về dạng : y2y2+

(

x23x y

) (

+ x+3x2

)

=0

TH1 : y=0 => ...

TH2 : y =0 2y2+

(

x23x y

) (

+ x+3x2

)

=0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là   =0

(

x+1

) (

2x x8

)

phải là 1 số chính phương

=> x x

(

− =8

)

a2

(

aN

) (

= − −x 4 a

)(

x− +4 a

)

=16=> Tìm x

Đáp án : (x ; y)= ( 9 ; -6), (9 ; -21), (8 ; -10), (-1 ; -1), (m ; 0) với m là số nguyên

Bài 50 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 7

(

x+y

)

=3

(

x2xy+y2

)

HD :

Đưa phương trình về dạng : 3x2

(

3y+7

)

x+3y27y=0

Để phương trình có nghiệm thì phải là 1 số chính phương

Bài 51 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 12x2+6xy+3y2=28

(

x+y

)

HD :

Cách 1 : Đánh giá miền cực trị của x :

( )

2

( )

2

( )

2

2 14 14 196

9 3 28 3

3 3 3

x = − x+y + x+y = x+y

=> x2 = 7 x2

0;1; 4

Cách 2 : Tính

Bài 52 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+xy+y2=2x+y HD :

Đưa phương trình về dạng : x2+

(

y2

)

x+y2− =y 0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là  0

Bài 53 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2+xy+y2= +x y HD :

Đưa phương trình về dạng : x2+

(

y1

)

x+y2− =y 0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là  0

Bài 54 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x23xy+3y2=3y

(10)

HD :

Đưa phương trình về dạng : x2−3yx+3y2−3y=0 Điều kiện để phương trình có nghiệm là  0

Bài 55 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x22xy+5y= +y 1 HD :

Đưa phương trình về dạng : x2−2yx+5y2− − =y 1 0 Điều kiện để phương trình có nghiệm là  0 Bài 56 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x24y2 =1 HD :

Biến đổi phương trình thành :

(

x2y

)(

x+2y

)

=1

Bài 57 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2y2=91 HD :

Biến đổi phương trình thành :

(

xy

)(

x+y

)

=91

Bài 58 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 2x3+xy=7 HD :

Biến đổi phương trình thành : x

(

2x2+y

)

=7

Bài 59 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x3+7y=y3+7x HD :

Biến đổi phương trình thành :

( ) ( ) ( ) ( )

3 3 2 2

7 7 0 7 0

x y x y = = xy x +xy+y xy =

(

x y

) (x2 xy y2 7) 0

= + + = TH1 : x=y

TH2 : 2 2 7

( )

2 7 3 7 1 2

2 1

3

x y

x xy y x y xy xy

x y

= = = + + = = − = − =  =  = = = Bài 60 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 3x2+10xy+8y2=96

HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x+2y

)(

3x+4y

)

=96

Chú ý : Vì

(

x+2y

) (

+ 3x+4y

) (

=2 2x+3y

)

là 1 số chẵn nên có tính chất cùng chẵn

Bài 61 : Giải phương trình nghiệm nguyên : xy+3x5y= −3 HD :

Đưa phương trình về dạng : x y

(

+ −3

)

5y− = − =15 18 x y

(

+ −3

) (

5 y+ = −3

)

18

(

x 5

)(

y 3

)

18

= − + = −

Bài 62 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x+ + =y 1 xyz HD :

Giả sử : xy

TH1 : x= =y 2x+ =1 x z2 =x xz

(

− = = = =2

)

1 x y 1,z=3

TH2 : x =y xyz2y+ =1 xyz2y=xz = =2 x 1,y=2,z=2 hoặc 2, 2, 1

x= y= z=

Bài 63 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 2x22xy5x+5y= −19 HD :

(11)

Đưa phương trình về dạng : 2x x

(

− −y

) (

5 xy

)

= − =19

(

2x5

)(

xy

)

= −19

Bài 64 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 4x+11y=4xy HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

4x11

)(

y− =1

)

1

Bài 65 : Giải phương trình nghiệm nguyên : x2656xy657y2=1983 HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x+y

)(

x567y

)

=1983

Bài 66 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 7xxy3y=0 HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x+3 7

)(

y

)

=21

Bài 67 : Giải phương trình nghiệm nguyên : y2

(

x+ =1

)

1576+x2

HD :

Đưa phương trình về dạng :

(

x+1

) (y2− + =x 1) 1577 19.83=

Bài 68 : Giải phương trìn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vậy không kết

CMR đường trung trực của MN luôn đi qua 1 điểm cố định... Một điểm M di động trên đường chéo AC, Chứng

[r]

BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT

Bài 3.1 Cho góc vuông xOy. Điểm B di động trên tia Oy. Vẽ tam giác ABM vuông cân tại M trong đó M và O thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB. Tìm quỹ tích của điểm M..

Quan sát các phân thức, chúng ta nhận thấy không có mẫu của hạng tử nào phân tích được thành nhân tử nên việc quy đồng mẫu thức tất cả các hạng tử là không khả thi..

Trong một số bài toán, ta nên đưa một biến phụ vào để việc giải bài toán được gọn gàng, tránh nhầm lẫn. Đặt ẩn phụ để đưa về dạng tam thức bậc hai rồi sử dụng các

Có nhiều bài toán nếu ta chỉ sử dụng các phép biến đổi tương đương, các bất đẳng thức cơ bản phương pháp đổi biến hay biểu thức phụ, thậm chí ngay cả khi sử dụng