• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phương trình lượng giác bồi dưỡng học sinh giỏi toán 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phương trình lượng giác bồi dưỡng học sinh giỏi toán 11"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LƯỢNG GIÁC

PHẦN 1

Bài 1. Giải phương trình: 2 3 sin . 1 cos

 

4cos .sin2 3

2 0

2sin 1

x x x x

x

  

 

Hướng dẫn giải

Điều kiện: sin 1 6 , ,

5 2

6

x k

x k l

x l

 

 

  

  

  



 (*).

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:

 

2

2 3 sin . 1 cos 4cos .sin 3 0 2

xxx x 

 

2 3 sinx 2 3 sin .cosx x 2cos 1 cosx x 3 0

     

  

2 2

2 3 sinx cosx 3sin x 2 3 sin .cosx x cos x 0

     

3 sin cos

 

3 sin cos 2

0 3 sin cos 0

3 sin cos 2

x x

x x x x

x x

  

      

 



TH1: 3 sin cos 0 cot 3 ,

xx  x   x 6 k k 

TH2: 3 sin cos 2 2 sin cos cos sin 2 sin 1

6 6 6

xx   x   x    x 

2 2 2 ,

6 2 3

x   kxkk

       

Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm

7 2

2 , 2 ,

6 3

x  kx  kk .

Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm x(2009; 2011) của phương trình : cosx  sinx cos 2 1 sin 2xx 0 Bài 3. Chứng minh rằng: 1 sin 2 2

cot .

1 sin 2 4

a a

a

    

  

Bài 4. Cho: sinxsiny2sin

x y

, với x y k,k . Chứng minh rằng: 1 tanxtan y  .
(2)

Bài 5. Giải phương trình : 3 1 cot

3tan 2 2 2 2 0

2 1 cot

x x cos x

cos x x

    

Bài 6. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường, biết: sin . 3 sin . 3 .

2 2 2 2

A B B A

coscos Chứng minh

rằng tam giác ABC cân.

Bài 7. Giải phương trình sau: 2(sinx 3 cos )x  3cos x2 sin 2 .x

Bài 8. Tìm a để bất phương trình đúng với mọi x: 3sin2x2sin .x cosx c os2x a 3

Bài 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c, độ dài ba đường phân giác trong tương ứng với các góc A, B, C lần lượt là la, lb, lc.

1. Chứng minh rằng: la lb lb lc lc la 3 3.

c a b

  

  

2. Nhận dạng tam giác, biết: tan ( tan a+btanb).

2 a b  C a

Bài 10.Định a để hệ:

2

2 2

cos

sin 1

ax a y x

x y

   



 

 có nghiệm duy nhất.

Bài 11.Chứng minh rằng nếu x 2x2 thì:

2 2

2 cos sin 2 sin . os2 16

x x

x c x

 

Bài 12.Tìm m để hệ phương trình sau đây có nghiệm và hãy giải hệ phương trình tương ứng với những giá trị tìm được của m:

4 2

3

s inx. os2 2 2

cos . os2 1 .

c y m m

x c y m

   



 



Bài 13.Cho hai phương trình sau:

2sin7x (1 sina).sinx a .sin3x (1) (a1)(1cos x2 ) 2sin 6x2sin2x2(a1)3 (2) a. Giải các phương trình trên với a2.

b. Tìm tất cả các giá trị của a để hai phương trình (1) và (2) tương đương.

Bài 14.Giải hệ phương trình:

sin sin sin 3 3

32 .

cos cos cos

2

x y z

x y z

   



   



Bài 15.Tìm tất cả các giá trị x

0; 2

sao cho: 2cosx 1 sin 2 x 1 sin 2 x 2.

Bài 16.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để phương trình sau có nghiệm:

2 3

( ) 2 ( ) . 2 0.

2 2 3

x x

cos a x cos a x cos cos

a a

  

         

 

(3)

Bài 17.Cho tam giác ABC có tanAtanC2 tanB. Chứng minh rằng: 3 2

cos cos .

AC 4 Bài 18.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thoả mãn hệ thức: BC AB BC.

AB BC AC

 

 Tính tổng số đo

góc: 3A B .

Bài 19.Xét các tam giác ABC thoả mãn ràng buộc:

, ,

Max A B C 2. Tìm giá trị lớn của biểu thức:

2 3

sin sin sin .

PABC

Bài 20.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: (2m1)(sinxcos ) (sinxxcos ) 2xm22m 2 0 Bài 21.Chứng minh rằng với mọi x ta luôn có sinx  cosx 1.

Bài 22.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm

sin cos 1

sin 2 sin cos 2

m xx   xxx

Bài 23.Giải phương trình: cos 2xcos3xsinxcos 4xsin 6x.

Bài 24.Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình 2x 1 2x 1 2 2x 1

sin sin 3 s 0

3 co 3

x x x

  

   thỏa

mãn điều kiện 1 x10

Bài 25.Tìm m để phương trình mcosx cos3x cos2x 1 có đúng 8 nghiệm trên khoảng 5

( ; )

2 2

  Bài 26.Trong tất cả các tam giác ABC cho trước, tìm tam giác có P c os2Acos2B c os2C lớn nhất.

Bài 27.Giải phương trình : 8cos4 .cos 2x 2 x 1 cos3 x 1 0

Bài 28.Tính số đo các góc trong tam giác ABC , biết sin sin sin

1 3 2

ABC Bài 29.Giải phương trình 2cos2x

1 cot x

2sin2x 1 0

Bài 30.Tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức cos 2A 2 cos 2

Bcos 2C

 2 0

Bài 31.Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm :

; 0 3 2

cos 2 2 . cos3 ) ( cos 2 ) (

cos2

   

a

x a

x x a x

a

Bài 32.Cho tam giác ABC có : tanA+tanC=2tanB.CMR : ; 4

2 cos 3

cosA C

Bài 33.Giải phương trình: 1 tan .tan 2 x xcos 3x

Bài 34.Trong tam giác ABC biết số đo ba góc , ,A B C lập thành cấp số cộng với A B C  và thỏa hệ

thức 1 3

cos cos cos

A B C 2

   . Tính số đo các góc , ,A B C.

Bài 35.Giải phương trình

 

     

 

2

5

2

9

3 sin7 2sin 2cos

4 2 2

x x

cos x x

(4)

Bài 36.Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt trong khoảng ; 2 2

 

 

 :

 

      

 

2 4 4

4cos 16 sin cos 14 1 0

4 4

x x

x m m

Bài 37.Giải phương trình : cosx.cos2x = 1/4

Hướng dẫn giải

x=kπ không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin4x=sinx Suy ra x=k2π/3 ; x=π/5 +k2π/5

vì x≠kπ nên pt có các nghiệm x=±2π/3 +k2π; x=±π/5 +k2π; x=±3π/5 +k2π Bài 38.Giải phương trình:

(cos 1)(2cos 1)

2

1 sin 2 2cos . sin

x x

x x

x

    

Bài 39.Cho phương trình: (m3)sin3x(m1)cos3xcosx(m2)sinx0 a) Giải phương trình khi m 5.

b) Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm 5 , 4 x  . Bài 40.Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:

1 1 1 1 1 1

cos cos cos sin sin sin

2 2 2

A B C

ABC   

Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.

Bài 41.Giải phương trình :

2 3

3 3

2sin ( )sinx - os

4 2 0

sin os

x c x

x c x

 

 

. Bài 42.Tìm m để phương trình cos 0

1 cos 2 1 4

2

2  

 

m

x x x

x có nghiệm.

Bài 43.Tam giác ABC có ba góc thỏa mãn hệ thức :

0 17 ) cos cos

(sin 3 4 sin sin cos

8 A B C A B C . Hãy tính các góc của tam giác đó.

Bài 44.Giải phương trình: cos 2 3cos 1 sin 1 1

x x

x

   

Bài 45.Giải phương trình sau sin 2x

sinxcosx1 2sin

 

xcosx 3

0. Hướng dẫn giải

     

       

   

sin cos 2 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0

sin cos 1 sin cos 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0

sin cos 1 sin 2cos 4 0

PT x x x x x

x x x x x x x

x x x x

        

          

      

sin cos 1 2

,( )

sin 2cos 4( ) 2

2 x x x k

x x VN x k k

 

 

 

 

      

(5)

Vậy phương trình cĩ hai họ nghiệm: 2 , 2 ,( ) x k  x 2 kk Bài 46.Cho 2 4

  5

cos với

2

   . Tính giá trị của biểu thức:  

1

4 

P tan cos

Hướng dẫn giải Do 2

    nên sin 0,cos 0. Ta cĩ:

2 1 2 1 1

2 10 10

 

  cos     

cos cos ,

2 2 9 3

1 10 10

       

sin cos sin ,     3

 tan sin

cos

Khi đĩ:

1

1

  

1 3

1 1 3 2 55

2 2 10 10

        

P tan . cos sin .

Bài 47.Tìm tập xác định của hàm số 1 cot 2cos 1 y x

x

 

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định cos 1

2

sin 0

x x

 



 

 

2 , ,

x 3 k

k l x l

 

   

 

 

Bài 48.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ycos2xtan2 x Hướng dẫn giải

* 2 12

cos 1

y x cos

  x

* 2 12

cos 2

x cos

x

* y 1 GTNN y = 1

* y = 1 2 12 4

cos cos 1 sin 0 ,

x cos x x x k k

x

        

Bài 49.Giải phương trình 3 cos 2xsin 2x2

Hướng dẫn giải

3 1

3 cos 2 sin 2 2 cos sin 2 1

2 2

xx  xx

(6)

cos 2 .cos sin 2 .sin 1

6 6

cos 2 1

6

2 2

6 12 ,

x x

x

x k

x k k

 

 

 

  

 

   

  

    

Bài 50.Tìm tất cả giá trị thực m để phương trình sau cĩ hai nghiệm phân biệt thuộc 0;

2

 

 

 

 :

 

cot2x2 m1 cotx3m 1 0

Hướng dẫn giải

* t = cotx , 0; 0 x 2 t

* cot2x2

m1 cot

x3m 1 0 (1)

 

2 2 1 3 1 0

t m t m

      (2)

Pt(1) cĩ 2 nghiệm phân biệt 0;

x  2

  pt(2) cĩ 2 nghiệm dương phân biệt

' 0 0 0 S P

 

 

 

kết quả đúng : m < - 1 v 0 < m< 1 3 Bài 51.Giải phương trình (7 5 2) cosx(17 12 2) cos3x cos3x

Hướng dẫn giải Tập xác định: D = R.

Phương trình đã cho tương đương với phương trình:

3

3

3cos 4cos 3

3cos 3 4cos

(1 2) (1 2) 4cos 3cos

(1 2) 3cos 4cos (1 2)

x x

x x

x x

x x

    

     

Xét hàm số f(t) = (1 2)tt, ta cĩ f(t) đồng biến với mọi t nên ta cĩ: f(3cosx) = f(4cos3x)  3cosx = 4cos3x

(7)

 cos3x = 0  x =

6 3

 k , k  Z

Bài 52.Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x. 1 + 2cosx+ 1 + sin2x 2m – 1 Hướng dẫn giải

Đặt f(x) = 1 + 2cosx + 1 + 2sinx. Bài toán trở thành: tìm m sao cho maxf(x)  2m – 1.

Ta có f2(x) = 6 + 4(sinx + cosx) + 21 + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx

Đặt t = sinx + cosx,  2 t 2. Ta có:

f2(x) = g(t) = 6 + 4t + 22t2 + 2t – 1 với  2 t 2. Xét sự biến thiên của g(t) ta có: max2; 2 g t( ) 4( 2 1)2

 

Vì f(x)  0 nên ta có:

maxf(x) = max f x2( ) max ( ) 2( 2 1)g t  

Vậy ta có: 3 2 2

2( 2 1) 2 1

m m 2

     .

Bài 53.Rút gọn tổng S =

x n nx x

x x

x cos cos( 1)

... 1 3 cos 2 cos

1 2

cos cos

1

 

 trong đó n là một số tự

nhiên.

Bài 54.Biết rằng sin2x + sin2y = 2

1, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S = tg2x + tg2y.

Bài 55.Rút gọn : P =

1 cos2 ..

1. 2 cos 3 1 2 cos 2 1 cos2

n

n n

n n

 .

Bài 56.Chứng minh rằng nếu ta có

2 2

sin 1

cos 1

  tg

tg thì sin(3)7sin( ).

Bài 57.Trong tam giác ABC có A = 360, AB = AC = 1 và BC = x. Giả sử

2 q x p

 , hãy tìm cặp số nguyên (p, q).

Bài 58.Cho

b a b

x a

x

 

cos 1

sin4 4 . Chứng minh rằng: 3 3

8 3

8

) (

1 cos

sin

b a b

x a

x

 

 , (a > 0, b > 0).

(8)

Bài 59.Cho tg2xtg2ytg2ytg2ztg2ztg2x2tg2xtg2ytg2z1. Tính giá trị của biểu thức z

y x

Psin2 sin2 sin2

Bài 60.Tính giá trị của biểu thức:

7 cos5

1 7

cos3 1 cos7

1

Q .

Bài 61.Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm đặc điểm của tam giác khi biểu thức

cos 2 cos2

cos2A B C

M  đạt

giá trị lớn nhất.

Bài 62.Cho các số thực a, b, c thoả mãn a2b2c24. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tab 2sinxcsin2x, trong đó )

;2 0 ( 

x .

Bài 63.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x x x

f

y sin2

) 2

(  

 với ]

;2 [2 

x .

Bài 64.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

n n

x x x

f

y

 

 

 

 

 

2 2

cos 1 1 sin

1 1 )

( với n là số tự nhiên.

Bài 65.Cho tam giác ABC thoả mãn: 2tgB = tgA + tgC. Chứng minh rằng:

a) B 3

 , b) cosA+ cosC 4

2

 3 .

Bài 66.Cho tam giác ABC thoả mãn:

2 1 2

2 B

Atg

tg . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông là

10 1 sin 2

sin 2

sin 2A B C  .

Bài 67.Tính tổng S = sin390 sin690 sin1830 sin2130.

Bài 68.Chứng minh rằng: 3

2 3 7 3 3 5

7 cos6

3 7

cos4

3 7

cos2 

  

 .

Bài 69.Cho x, y, z, t là các số thực nằm giữa 2

 và 2

 thoả mãn:





3 2 10 cos 2 cos 2

cos 2 cos

1 sin sin sin

sin

t z

y x

t z y x

.

Chứng minh rằng: 0x, y, z, t 6

 .

(9)

Bài 70.Tìm GTNN của hàm số )

;2 0 ( cos ,

1 sin

1   

x

x

y x .

Bài 71.Tìm GTNN, GTLN của hàm số: 1 1

cos 4 1

sin 2 2 2

 

 

x x x

y x .

Bài 72.Tìm GTLN, GTNN của hàm số:

1 cos

1 cos cos

2 2

 

x x

y x .

Bài 73.Cho tam giác ABC có C = 2B = 4A. Gọi O, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm của tam giác ABC. Tính tỷ số

R

OH trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Bài 74.Cho tam giác ABC vuông ở C. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, ma,mblần lượt là độ dài các đường trung tuyến của tam giác kẻ từ A, B. Tìm giá trị lớn nhất của: 2 2

2

b

a m

m r

 . Bài 75.Giải các phương trình sau:

1/ sin3xcos3xsin3 xcotgxcos3 xtgx 2sin2x. 2/ 2cosx 2sin10x3 22cos28x.sinx.

3/ 5

5 sin 3

3

sin xx.

4/ 

   

 )

cos(3 3 )

cos(

sin 4 3 8) ( cos 2 8) cos(

8) sin(

3

2 xx2 x2 xxx

5/ 2sin5x(16sin4 x20sin2 x5)1.

6/ (16sin4 x20sin2x5)(16sin45x_20sin25x51

Bài 76.Chứng minh rằng: 4cos360cotg7030 1 2 3 4 5 6

Bài 77.Cho 7

cos 1 sin

1 cot

1 1

2 2

2

2    

x x

x g x

tg . Tính sin22x.

Bài 78.Chứng minh rằng:

2 1 5 cos2 cos5   

.

(10)

Bài 80.Thu gọn P = (2cosa-1)(2cos2a-1)...(2cos2n1a1) Bài 81.Tính các tổng:

S =

7 sin 6

1 7

sin 3 1 7

sin 2 1

2 2

2  , P =

18 7 18

5 18

8 8

8   

tg tg

tg   , R =

18 7 18

5 18

6 6

6   

tg tg

tg  

Bài 82.Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số F(x)=cos(2006x)+kcos(x) trong đó k, là các tham số thực. Chứng minh rằng:M2m2 2

Bài 83.Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của tam giác ABC thoả mãn đẳng thức sau:

2 2 4 2

1 2

1 2 2 2

1 2

2 2

1 2

2

tgC tg B tg A tg B

tg A tgC tg A

tgC tgB tgC

tg B tg A

PHẦN 2

Câu 1: Giải các phương trình sau đây: sinx 1 sin 2 x cos 2x Hướng dẫn giải:

Ta có: sinxsinxcos2xcosx

1 1 2

sin sin cos cos

4 x x 4 x x

     

2 2

1 1

sin cos

2 2

x x

   

     

   

2

cos 1

1 1

sin 2 cos 2 sin cos 1 sin 0

1 1 sin cos cos 0

sin cos

2 2 sin cos

x x x x xx

x x x

x x

x x

 

    

     

        

(11)

2

cos 1 2 ,

cos 0

cos 0

1 5

sin sin 1 0 sin

2 2

5 1 ,

arcsin 2

2

x k k

x x

x

x x x

x k

x m k m

 

 

 

  

  

       

 

  

      

 Z

.

Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:

a)

sinxcosx

2 3 cos 2x2

b) t an 1

2 sin cot 1

x x

x

 

c) 4( osc 4xsin4x) 1 sin 2  x

Hướng dẫn giải:

a)

sinxcosx

2 3 cos 2x2

sin 2 3 cos 2 1 sin(2 ) 1

3 2

x x

x

  

  

2 2

3 6

2 5 2

3 6

x k

x k

  

  

   

 

   



12 k 4

x k

x k

 

 

   

 

  



Z

b) t an 1

2 sin cot 1

x x

x

 

Điều kiện:

sinx 0

cos 0

cot 1

x x

 

 

  

(12)

 

sin cos . sin 2 sin

cos cos sin

sin 2 sin 0 cos

sin ( 1 2) 0 cos

sin 0

1

cos 2

x x x

pt x

x x x

x x

x

x x

x x

  

  

  

 

  



Với sinx0, không thỏa mãn điều kiện

Với cos 1 2 k

 

2 4

x    xk0Z

Giá trị 2 k

 

x  4 k0Z bị loại do điều kiện cotx 1 Vậy pt đã cho có họ nghiệm là: 2 k

 

x 4 k0Z c) 4( osc 4xsin4x) 1 sin 2  x

 

2 2

2

2

4(1 2sin . os ) 1 sin 2 4(1 1sin 2 ) 1 sin 2

2

2sin 2 sin 2 3 0 sin 2 1

sin 2 3

2 sin 2 1

4

x c x x

x x

x x

x x x

xkk

   

   

    

 



  

 

   Z

.

Câu 3: Giải phương trình 1

. 2

cosx cos x4.

Hướng dẫn giải

x k  không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin 4xsinx. Suy ra 2

3

xk  ; 2

5 5

x  k  .

(13)

x k  nên pt có các nghiệm 2 3 2

x   k ; 2

x  5 k ; 3 5 2

x   k . Câu 4: Giải phương trình 5 sin 2x sinx2cosx.

Hướng dẫn giải

5 sin2 5

VT   x  .

Theo BĐT Bunhiacôpski sinx2cosx (122 )(sin2 2x cos x2 )  5. Vậy phương trình xảy ra khi và chỉ khi

sin 2 0 2

2 1

sin 2cos 5 sin( ) 1; sin ;cos

5 5

x k x

x x x

  

 

  

     

       

(Hệ phương trình vô nghiệm).

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos x( 2)cos[ ( x22x1)]. Hướng dẫn giải

2 2

( ) [ ( 2 1)]

cos x cosxx x2  [ ( x22x1)]; k 

2 2

2 2

2 1 2

( 2 1) 2

x x x k

x x x k

    

     

2

2 1 2 0 (1)

2 2 1 2 0 (2)

x k

x x k

  

     

Ta có:

min

1 2 1

(1) ;

2 2

x   k k x

     (nghiệm dương nhỏ nhất khi k 1).

(2) có 1

4 1 0 1

k k 4 k

        (do k nguyên).

(2) có hai nghiệm 1 1 4 1 2 1 4 1

0; 0

2 2

k k

x     x     .

Suy ra nghiệm dương x1 nhỏ nhất khi k 1. Khi đó 1min 1 3 2 0 x   

(14)

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của pt là 1min 1 3 x  2

 .

Câu 6: Cho phương trình:cos2 – 2x

m1

cosx m  1 0. a. Giải phương trình khi 3

m 2.

b. Tìm m để phương trình có nghiệm 3 2 2; x   

 . Hướng dẫn giải a. khi 3

m 2 phương trình 2cos2x8cosx504cos2x8cosx30.

2 ( )

x 3 kk

      .

b. Tìm m để phương trình có nghiệm 3 2 2; x  

 .

phương trình

m x m x

x m

x

cos 2 cos 1 0

cos ) 1 2 ( cos

2 2 .

với 3

2 2; x  

  ta có 1cosx0 nên cos 1

x 2 không thoả mãn.

Do đó phương trình đã cho có nghiệm 3 2 2; x   

    1 m 0.

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình cosx sinx cos2x. 1sin2x 0 thỏa mãn điều kiện:

2004 x 2005.

Hướng dẫn giải

0 2 sin 1 . 2 cos sin

cosx x x x (*)

+ 1 sin 2 x  cosxsinx

   

cos2x cosx sinx cosx sinx

+

 

*

cosx sinx

 

1

cosx sinx

cosxsinx

0

 

cosx sinx 0 1

   hoặc

cosx sinx

cosxsinx 1 2

 

(15)

+

 

1 cos2x0(1)

+

 

2  

1 sin 2x

 

1 sin 2 x

 1 sin 2x0 (vì sin 2x0 không thể xảy ra) Ta có:

 

* cos2x0 hoặc sin 2x0 sin 4 0 ,

 

x x k4 k

     .

+ Với điều kiện 2004 x 2005, chọn số nguyên k2552. Vậy x638. Câu 8: Cho phương trình msinxcosx 1 m (1) (m là tham số).

a. Giải phương trình (1) với m1. b. Tìm m để phương trình có nghiệm.

Hướng dẫn giải a. Với m1. Thay vào phương trình

 

1 ta được:

 

1 sin cos 0 2 sin 0 sin 0

4 4 4 4

x xx   x   xkxk

                  . b. Phương trình có nghiệm m2  1

1 m

2 m2  1 1 2m m 2  m 1.

Câu 9: Giải phương trình:

(2 3) cos 2sin2

2 4 1

2cos x x

x

 

     

Hướng dẫn giải Điều kiện: cosx0.

Ta có:

(2 3) cos 2sin2

2 4 1

2cos x x

x

  

     

2 3 cos

x 2sin22 4x 2cosx

     

3 cos 1 cos 0 sin 3 cos 1

x  x 2 x x

         

1 3 1 1

sin cos sin .cos cos .sin

2 x 2 x 2 x 3 x 3 2

     

(16)

2 2

3 6 2

sin sin

3 6 7

2

2 6

3 6

x k x k

x

x k

x k

    

 

    

      

 

 

           

,

k

.

Vậy phương trình có họ nghiệm là 2

x 2 k  và 7 6 2

x  k  ,

k

. Câu 10: Cho phương trình sin

1 cos

cos

m x m x m

   x. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.

Lời giải

ĐKXĐ: cosx0. Với điều kiện đó chia hai vế của phương trình cho cosx, ta được:

2

2

tan 1 1 tan tan tan 1 0

m x m  mxm x mx  Đặt tanx t , ta được phương trình: mt2mt 1 0 *

 

Do phương trình tanx t có nghiệm với mọi t nên phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

 

* có nghiệm 2 0

4 0

4 m m m

m

 

         .

Câu 11: Giải phương trình sin 2 cot 3 sin

2

2 cos5 0

2 x x x x

 

      

 

 

Lời giải ĐKXĐ: sin 3x0.

Ta có: sin 2 cot 3 sin

2

2 cos5 0

2 x x x x

 

      

 

 

 

 

cos 2 cos3 sin 2 2 cos5 0 sin 3

cos 2 cos3 sin 2 sin 3 2 cos5 sin 3 0 cos5 1 2 sin 3 0

5 2 10 5

cos5 0

3 2 2 .

2 4 12 3

sin 3

2 2

3 2

4 4 3

x x x x

x

x x x x x x

x x

x k

x k

x

x k x k k

x

x k x k

 

 

   

  

 

   

   

  

     

 

  

  

        

     

 

 

 .

(17)

Câu 12: Giải phương trình 1 2 tan cot 2 2sin 2

sin 2

x x x

   x

Lời giải Điều kiện:

x k 2 .

 

 

   

2

2

2 tan cot 2 2sin 2 1

sin 2 1 cos 2 2 tan 2sin 2

sin 2

2 tan 2sin 2 2sin 2sin 2 tan

2sin cos tan 2sin 2

4sin 4cos 1 0

sin 2cos 2 1 0

sin 0

2x 2 2 , .

1 3 3

cos 2

2

x x x

x

x x x

x

x x x x x

x x

x x

x x

x x

x l

k x k k

x

   

  

   

    

 

  

  



           



 .

Câu 13: Giải phương trình sin 32 xcos 42 xsin 52 xcos 62 x Lời giải

   

 

2 2 2 2

sin 3 cos 4 sin 5 cos 6

1 cos 6 1 cos8 1 cos10 1 cos12

cos12 cos 6 cos10 cos8 0

sin 9 .sin 3 2sin 9 .sin 0 sin 9 sin 3 sin 0

2sin 9 .sin 2 .cos 0

x x x x

x x x x

x x x x

x x x x

x x x

x x x

  

       

    

   

  

 

 

sin 9 0 9

sin 2 0 2 9 .

cos 0

2 2

x x k x k

x x k k

x x k

x k

 

 

 

 

  

   

        

 .

Câu 14: Giải phương trình 3cosx2 sinx 2

Lời giải

3cosx2 sinx 2 2 sin x  2 3cosx (Điều kiện: 2 cosx 3)

(18)

 

   

2 2

2

4 1 cos 4 12cos 9 cos

13cos 12cos 0

cos 0

cos 0 , .

12 2

cos 13

x x x

x x

x

x x k k

x l

 

    

  

 

      

 

 .

Câu 15: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos2x4 cosx m 0 có nghiệm.

Lời giải Đặt tcosx, điều kiện   1 t 1.

Phương trình cos2x4 cosx m 0 (1) trở thành t2   4t m 0 f t

 

  4t t2 m (2).

Để (1) có nghiệm thì (2) phải có nghiệm t 

1;1

.

Lập bảng biến thiên của f t

 

, dựa vào bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là   5 m 3. Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2x 3 cos 2x 1 m có nghiệm?

Lời giải

1 3 1

sin 2 3 cos 2 1 sin 2 cos 2

2 2 2

xx  m xx m

1 1

sin 2 cos cos 2 sin sin 2

3 3 2 3 2

m m

xx    x  

      

Phương trình có nghiệm 1 1 1 1 1 2 1 2 3 1

2 2

m m

m m

 

               .

Câu 17: Cho 3 số thựca b c  0. Số nghiệm của phương trình sina x b cosx c trên khoảng ;0 2

 

 

 

A. 0. B. 1. C. 2 . D. thay đổi theo , ,a b c.

Lời giải

2 2 2 2 2 2

sin cos a sin b cos c

a x b x c x x

a b a b a b

    

   (1)

 

sin x  sin

   (2) (vì 0 2c 2 1

a b

 

 )

(19)

Trên khoảng ;0 2

 

 

  thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất.

Giải thích: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, các họ nghiệm của phương trình sinusinv sẽ được biểu diễn bởi 2 điểm đối xứng với nhau qua Oy, mà ở đây đề bài chỉ cho trên 1 góc phần tư thứ IV nên chỉ có 1 nghiệm duy nhất.

Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình cos2x2sin cosx xsin2x m có nghiệm Lời giải

Ta có: cos2 2sin cos sin2 cos 2 sin 2 2 sin 2

xx xx m  xx m   x4m sin 2

4 2

xm

 

    .

Phương trình có nghiệm khi 1 2 2

2

m     m .

Câu 19: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sinx2cosx2sin 2x. Lời giải

Đặt sin cos 2 cos

txx x4,  2 t 2. Ta có t2

sinxcosx

2  1 sin 2x sin 2x t 2 1. Ta được hàm số y 2t2 2t 2, 2 t 2. Bảng biến thiên:

t  2 1

2 2

y  2 2 2 5

2  2 2 2

Suy ra 5

; 2 2 2

M  2 m   .

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m22 cos

2 x4 sin cosm x x m 23

nghiệm.

Lời giải

(20)

m22 cos

2x4 sin cosm x x m 23

m22

1 cos 2 2 x4 sin cosm x x m 23

m2 2 cos 2

x 4 sin 2m x m2 4

     .

Phương trình vô nghiệm

m22

216m2

m24

2 m2     1 1 m 1.

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sinx m cosx 1 m có nghiệm 2 2;

x   .

Lời giải

cos 0 2

x không là nghiệm của phương trình.

Đặt tan 2

tx sin 2 2; cos 1 22

1 1

t t

x x

t t

   

  .

Ta được phương trình

2

2 2

2 1

2. . 1

1 1

t t

m m

t t

   

     t2 4 1 2t m0 1

 

. Phương trình có nghiệm ;

x   2 2

 

1 có nghiệm t 

1;1

.

Phương trình

 

1    t2 4 1 2t m là phương trình hoành độ giao điểm parabol

 

P y t:   2 4 1t và đường thẳng :d y2m. Bảng biến thiên của hàm số y t  2 4 1t

t  1 1 2 

y

6

2

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình

 

1 có nghiệm ;

x   2 2   2 2m6   1 m 3. Câu 22: Phương trình

sinx 3 cosx

2  5 cos 4 x3 có bao nhiêu nghiệm dương bé hơn 10?

Lời giải

sinx 3 cosx

2  5 cos 4 x3

4sin2 5 cos 4

3 3

xx

   

       .

Ta có: 0 sin2 1 0 4sin2 4

3 3

xx

   

         .

(21)

1 cos 4 1 4 5 cos 4 6

3 3

xx

   

          

    .

Dấu " " xảy ra

sin2 1

3

cos 4 1

3 x

x

   

  

     

3 2

4 2 , ,

3

x k

x l k l

  

  

   

 

    

 

 

6 ,

xkk

   

Vậy có 4 nghiệm dương bé hơn 10 ứng với k 0,k 1,k2,k 3. Câu 23: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2cos 4

cot tan

sin 2 x x x

  x trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm?

Lời giải

Điều kiện: sin 2 0 2 ,

 

2

x  x k   x kk . 2cos 4

cot tan

sin 2 x x x

  x cosx sin cos 4

sin cos sin .cos

x x

x x x x

   cos 2xcos 4x

2cos 22 x cos 2x 1 0

   

cos 2 1

2 cos 2 1

x x

  



 

.

+ Với cos 2x 1 sin 2x0 (không thỏa điều kiện).

+ Với cos 2 1 ,

 

2 3

x     xkk (thỏa điều kiện).

Biểu diễn hai họ nghiệm ,

 

x  3 kk trên đường tròn lượng giác ta được 4 điểm.

PHẦN 3

Bài 1. Giải các phương trình sau: (cos 1)(2 cos 1) 1 sin 2 2 cos .2 sin

x x

x x

x

    

Hướng dẫn giải.

Điều kiện: sinx  0 x m(m Z).

Phương trình đã cho tương đương với: 2cos2x3cosx 1 sinx2sin .cos2 x x2sin .cosx 2x. cos 2 3cos 2 sin cos (1 cos 2 ) sin (1 cos 2 )

xx  xxxxx . cos 2 2(sin cos 1) cos 2 (sin cos ) 0

x xxx  x xx  .

   

cos 2x 2 0 .
(22)

cos 2 2 2

( ).

2 2

sin 4 2 2

 

  

x x k

x k k Z

x .

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 2 2

 

 

x k (k ).

Bài 2. Giải các phương trình sau: 2 2 3

4sin 3 cos 2 1 2cos .

2 4

  

     

x x x

Hướng dẫn giải.

Phương trình đã cho tương đương với 2 1 cos

 

3 cos 2 1 1 cos 2 3

2

  

xx    x . 2cos 3 cos 2 sin 2

  xx  x.

1 3

sin 2 cos 2 cos

2 2

xxx.

sin 2 cos

3

  

   

xx.

sin 2 sin

3 2

 

   

  x   x.

5 2

2 2

3 2 18 3 ( ).

2 2 5 2

3 2 6

    

    

       

 

  

       

 

 

x x k x k

k

x x k x k

Bài 3. Giải phương trình sin 2x2cosx0.

Hướng dẫn giải.

Phương trình đã cho tương đương với 2sin .cosx x2cosx0. 2cos (sin 1) 0

x x  .

cos 0

sin 1

 

   x

x .

2 ( ).

2 2 2

   

 

  

    

  



x k

x k k

x k

.

(23)

Bài 4. Giải phương trình: 2 3.sin 2 3tan 2 3 2 sin 2 1 x x

x

.

Hướng dẫn giải.

Điều kiện:

 

sin 2 0 sin 2 1 *

4

os2 0

x x

c x

 

 



 

( nếu thí sinh viết không đủ (*) thì trừ 0,5 điểm).

Khi đó: sin 2

(1) 4 3.sin 2 2 3.sin 2 3 2 3.sin 2 3 cos 2

   x 

PT x x x

x

.

2 3.sin 4 3sin 2 3cos2

xxx.

 

3 1

2 2 2 6

4 2 2

6 12 , '

5 '

4 2 '2

36 3

6

sin 4 sin 2 os2 sin 4 sin x

x x k x k

k k Z

x k

x x k

x x c x x

   

 

  

  

 

 

      

 

  

       

 

    

.

Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là

 

, 5 ' , ' , ' 6 2, ' 6 5,

12 36 3

x  kx  kk kZ kmkmm Z . Bài 5. Cho phương trình: sin4xcos4xcos 42 x m . ( m là tham số).

1) Giải phương trình khi 3 m 2.

2) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 4 4

 

 

 . Hướng dẫn giải.

Phương trình đã cho tương đương với:

3 cos 4 2

cos 4 . 4

x 

x m

(24)

1) Với 3

m 2 ta có phương trình:

2

cos 4 1

4 2

4 cos 4 cos 4 3 0 3 .

1 3

cos 4 4 4arccos4 2

 

    

 

         

x x k

x x

x x k

2) Đặt t = cos4x ta được: 4t2 t 4m3, (2).

Với ;

x   4 4 thì t 

1;1 .

Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ;

x   4 4 khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t 

1;1 .

(3).

Xét g(t) = 4t2t với t 

1;1 .

ta có bảng biến thiên :

t

1 1

8 1

g(t)

5 3

1

16

Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra  1 4 3 3

16 m

     47 3

64  m 2 Vậy giá trị m cần tìm là: 47

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng. + Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. + Dòng dưới ghi các tần số tương ứng với mỗi

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Có nhiều bài toán nếu ta chỉ sử dụng các phép biến đổi tương đương, các bất đẳng thức cơ bản phương pháp đổi biến hay biểu thức phụ, thậm chí ngay cả khi sử dụng

Khi bài toán yêu cầu giải một bất phương trình, ta phải tìm tập nghiệm của bất phương trình đó... BẤT PHƯƠNG TRÌNH

a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Chứng minh rằng FA FD  và đường thẳng

Không giải phương trình.. Khi đó hãy tìm hai nghiệm ấy?.. Tìm q và hai nghiệm của.. Từ đó hãy cho biết với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm?. b) Xác định các giá trị

Trong các giá trị tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho.. Giải các phương

Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiêm.