CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LƯỢNG GIÁC
PHẦN 1
Bài 1. Giải phương trình: 2 3 sin . 1 cos
4cos .sin2 32 0
2sin 1
x x x x
x
Hướng dẫn giải
Điều kiện: sin 1 6 , ,
5 2
6
x k
x k l
x l
(*).
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
22 3 sin . 1 cos 4cos .sin 3 0 2
x x x x
2 3 sinx 2 3 sin .cosx x 2cos 1 cosx x 3 0
2 2
2 3 sinx cosx 3sin x 2 3 sin .cosx x cos x 0
3 sin cos
3 sin cos 2
0 3 sin cos 03 sin cos 2
x x
x x x x
x x
TH1: 3 sin cos 0 cot 3 ,
x x x x 6 k k
TH2: 3 sin cos 2 2 sin cos cos sin 2 sin 1
6 6 6
x x x x x
2 2 2 ,
6 2 3
x k x k k
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm
7 2
2 , 2 ,
6 3
x k x k k .
Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm x(2009; 2011) của phương trình : cosx sinx cos 2 1 sin 2x x 0 Bài 3. Chứng minh rằng: 1 sin 2 2
cot .
1 sin 2 4
a a
a
Bài 4. Cho: sinxsiny2sin
x y
, với x y k,k . Chứng minh rằng: 1 tanxtan y .Bài 5. Giải phương trình : 3 1 cot
3tan 2 2 2 2 0
2 1 cot
x x cos x
cos x x
Bài 6. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường, biết: sin . 3 sin . 3 .
2 2 2 2
A B B A
cos cos Chứng minh
rằng tam giác ABC cân.
Bài 7. Giải phương trình sau: 2(sinx 3 cos )x 3cos x2 sin 2 .x
Bài 8. Tìm a để bất phương trình đúng với mọi x: 3sin2x2sin .x cosx c os2x a 3
Bài 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c, độ dài ba đường phân giác trong tương ứng với các góc A, B, C lần lượt là la, lb, lc.
1. Chứng minh rằng: la lb lb lc lc la 3 3.
c a b
2. Nhận dạng tam giác, biết: tan ( tan a+btanb).
2 a b C a
Bài 10.Định a để hệ:
2
2 2
cos
sin 1
ax a y x
x y
có nghiệm duy nhất.
Bài 11.Chứng minh rằng nếu x 2x2 thì:
2 2
2 cos sin 2 sin . os2 16
x x
x c x
Bài 12.Tìm m để hệ phương trình sau đây có nghiệm và hãy giải hệ phương trình tương ứng với những giá trị tìm được của m:
4 2
3
s inx. os2 2 2
cos . os2 1 .
c y m m
x c y m
Bài 13.Cho hai phương trình sau:
2sin7x (1 sina).sinx a .sin3x (1) (a1)(1cos x2 ) 2sin 6x2sin2x2(a1)3 (2) a. Giải các phương trình trên với a2.
b. Tìm tất cả các giá trị của a để hai phương trình (1) và (2) tương đương.
Bài 14.Giải hệ phương trình:
sin sin sin 3 3
32 .
cos cos cos
2
x y z
x y z
Bài 15.Tìm tất cả các giá trị x
0; 2
sao cho: 2cosx 1 sin 2 x 1 sin 2 x 2.Bài 16.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để phương trình sau có nghiệm:
2 3
( ) 2 ( ) . 2 0.
2 2 3
x x
cos a x cos a x cos cos
a a
Bài 17.Cho tam giác ABC có tanAtanC2 tanB. Chứng minh rằng: 3 2
cos cos .
A C 4 Bài 18.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thoả mãn hệ thức: BC AB BC.
AB BC AC
Tính tổng số đo
góc: 3A B .
Bài 19.Xét các tam giác ABC thoả mãn ràng buộc:
, ,
Max A B C 2. Tìm giá trị lớn của biểu thức:
2 3
sin sin sin .
P A B C
Bài 20.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: (2m1)(sinxcos ) (sinx xcos ) 2x m22m 2 0 Bài 21.Chứng minh rằng với mọi x ta luôn có sinx cosx 1.
Bài 22.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
sin cos 1
sin 2 sin cos 2m x x x x x
Bài 23.Giải phương trình: cos 2xcos3xsinxcos 4xsin 6x.
Bài 24.Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình 2x 1 2x 1 2 2x 1
sin sin 3 s 0
3 co 3
x x x
thỏa
mãn điều kiện 1 x10
Bài 25.Tìm m để phương trình mcosx cos3x cos2x 1 có đúng 8 nghiệm trên khoảng 5
( ; )
2 2
Bài 26.Trong tất cả các tam giác ABC cho trước, tìm tam giác có P c os2Acos2B c os2C lớn nhất.
Bài 27.Giải phương trình : 8cos4 .cos 2x 2 x 1 cos3 x 1 0
Bài 28.Tính số đo các góc trong tam giác ABC , biết sin sin sin
1 3 2
A B C Bài 29.Giải phương trình 2cos2x
1 cot x
2sin2x 1 0Bài 30.Tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức cos 2A 2 cos 2
Bcos 2C
2 0Bài 31.Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm :
; 0 3 2
cos 2 2 . cos3 ) ( cos 2 ) (
cos2
a
x a
x x a x
a
Bài 32.Cho tam giác ABC có : tanA+tanC=2tanB.CMR : ; 4
2 cos 3
cosA C
Bài 33.Giải phương trình: 1 tan .tan 2 x xcos 3x
Bài 34.Trong tam giác ABC biết số đo ba góc , ,A B C lập thành cấp số cộng với A B C và thỏa hệ
thức 1 3
cos cos cos
A B C 2
. Tính số đo các góc , ,A B C.
Bài 35.Giải phương trình
2
5
29
3 sin7 2sin 2cos
4 2 2
x x
cos x x
Bài 36.Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt trong khoảng ; 2 2
:
2 4 4
4cos 16 sin cos 14 1 0
4 4
x x
x m m
Bài 37.Giải phương trình : cosx.cos2x = 1/4
Hướng dẫn giải
x=kπ không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin4x=sinx Suy ra x=k2π/3 ; x=π/5 +k2π/5
vì x≠kπ nên pt có các nghiệm x=±2π/3 +k2π; x=±π/5 +k2π; x=±3π/5 +k2π Bài 38.Giải phương trình:
(cos 1)(2cos 1)
21 sin 2 2cos . sin
x x
x x
x
Bài 39.Cho phương trình: (m3)sin3x(m1)cos3xcosx(m2)sinx0 a) Giải phương trình khi m 5.
b) Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm 5 , 4 x . Bài 40.Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
1 1 1 1 1 1
cos cos cos sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 41.Giải phương trình :
2 3
3 3
2sin ( )sinx - os
4 2 0
sin os
x c x
x c x
. Bài 42.Tìm m để phương trình cos 0
1 cos 2 1 4
2
2
m
x x x
x có nghiệm.
Bài 43.Tam giác ABC có ba góc thỏa mãn hệ thức :
0 17 ) cos cos
(sin 3 4 sin sin cos
8 A B C A B C . Hãy tính các góc của tam giác đó.
Bài 44.Giải phương trình: cos 2 3cos 1 sin 1 1
x x
x
Bài 45.Giải phương trình sau sin 2x
sinxcosx1 2sin
xcosx 3
0. Hướng dẫn giải
sin cos 2 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0
sin cos 1 sin cos 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0
sin cos 1 sin 2cos 4 0
PT x x x x x
x x x x x x x
x x x x
sin cos 1 2
,( )
sin 2cos 4( ) 2
2 x x x k
x x VN x k k
Vậy phương trình cĩ hai họ nghiệm: 2 , 2 ,( ) x k x 2 k k Bài 46.Cho 2 4
5
cos với
2
. Tính giá trị của biểu thức:
1
4
P tan cos
Hướng dẫn giải Do 2
nên sin 0,cos 0. Ta cĩ:
2 1 2 1 1
2 10 10
cos
cos cos ,
2 2 9 3
1 10 10
sin cos sin , 3
tan sin
cos
Khi đĩ:
1
1
1 3
1 1 3 2 552 2 10 10
P tan . cos sin .
Bài 47.Tìm tập xác định của hàm số 1 cot 2cos 1 y x
x
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định cos 1
2
sin 0
x x
2 , ,
x 3 k
k l x l
Bài 48.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ycos2xtan2 x Hướng dẫn giải
* 2 12
cos 1
y x cos
x
* 2 12
cos 2
x cos
x
* y 1 GTNN y = 1
* y = 1 2 12 4
cos cos 1 sin 0 ,
x cos x x x k k
x
Bài 49.Giải phương trình 3 cos 2xsin 2x2
Hướng dẫn giải
3 1
3 cos 2 sin 2 2 cos sin 2 1
2 2
x x x x
cos 2 .cos sin 2 .sin 1
6 6
cos 2 1
6
2 2
6 12 ,
x x
x
x k
x k k
Bài 50.Tìm tất cả giá trị thực m để phương trình sau cĩ hai nghiệm phân biệt thuộc 0;
2
:
cot2x2 m1 cotx3m 1 0
Hướng dẫn giải
* t = cotx , 0; 0 x 2 t
* cot2x2
m1 cot
x3m 1 0 (1)
2 2 1 3 1 0
t m t m
(2)
Pt(1) cĩ 2 nghiệm phân biệt 0;
x 2
pt(2) cĩ 2 nghiệm dương phân biệt
' 0 0 0 S P
kết quả đúng : m < - 1 v 0 < m< 1 3 Bài 51.Giải phương trình (7 5 2) cosx(17 12 2) cos3x cos3x
Hướng dẫn giải Tập xác định: D = R.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
3
3
3cos 4cos 3
3cos 3 4cos
(1 2) (1 2) 4cos 3cos
(1 2) 3cos 4cos (1 2)
x x
x x
x x
x x
Xét hàm số f(t) = (1 2)t t, ta cĩ f(t) đồng biến với mọi t nên ta cĩ: f(3cosx) = f(4cos3x) 3cosx = 4cos3x
cos3x = 0 x =
6 3
k , k Z
Bài 52.Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x. 1 + 2cosx+ 1 + sin2x 2m – 1 Hướng dẫn giải
Đặt f(x) = 1 + 2cosx + 1 + 2sinx. Bài toán trở thành: tìm m sao cho maxf(x) 2m – 1.
Ta có f2(x) = 6 + 4(sinx + cosx) + 21 + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx
Đặt t = sinx + cosx, 2 t 2. Ta có:
f2(x) = g(t) = 6 + 4t + 22t2 + 2t – 1 với 2 t 2. Xét sự biến thiên của g(t) ta có: max2; 2 g t( ) 4( 2 1)2
Vì f(x) 0 nên ta có:
maxf(x) = max f x2( ) max ( ) 2( 2 1)g t
Vậy ta có: 3 2 2
2( 2 1) 2 1
m m 2
.
Bài 53.Rút gọn tổng S =
x n nx x
x x
x cos cos( 1)
... 1 3 cos 2 cos
1 2
cos cos
1
trong đó n là một số tự
nhiên.
Bài 54.Biết rằng sin2x + sin2y = 2
1, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S = tg2x + tg2y.
Bài 55.Rút gọn : P =
1 cos2 ..
1. 2 cos 3 1 2 cos 2 1 cos2
n
n n
n n
.
Bài 56.Chứng minh rằng nếu ta có
2 2
sin 1
cos 1
tg
tg thì sin(3)7sin( ).
Bài 57.Trong tam giác ABC có A = 360, AB = AC = 1 và BC = x. Giả sử
2 q x p
, hãy tìm cặp số nguyên (p, q).
Bài 58.Cho
b a b
x a
x
cos 1
sin4 4 . Chứng minh rằng: 3 3
8 3
8
) (
1 cos
sin
b a b
x a
x
, (a > 0, b > 0).
Bài 59.Cho tg2xtg2ytg2ytg2ztg2ztg2x2tg2xtg2ytg2z1. Tính giá trị của biểu thức z
y x
Psin2 sin2 sin2
Bài 60.Tính giá trị của biểu thức:
7 cos5
1 7
cos3 1 cos7
1
Q .
Bài 61.Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm đặc điểm của tam giác khi biểu thức
cos 2 cos2
cos2A B C
M đạt
giá trị lớn nhất.
Bài 62.Cho các số thực a, b, c thoả mãn a2 b2 c24. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tab 2sinxcsin2x, trong đó )
;2 0 (
x .
Bài 63.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x x x
f
y sin2
) 2
(
với ]
;2 [2
x .
Bài 64.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
n n
x x x
f
y
2 2
cos 1 1 sin
1 1 )
( với n là số tự nhiên.
Bài 65.Cho tam giác ABC thoả mãn: 2tgB = tgA + tgC. Chứng minh rằng:
a) B 3
, b) cosA+ cosC 4
2
3 .
Bài 66.Cho tam giác ABC thoả mãn:
2 1 2
2 B
Atg
tg . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông là
10 1 sin 2
sin 2
sin 2A B C .
Bài 67.Tính tổng S = sin390 sin690 sin1830 sin2130.
Bài 68.Chứng minh rằng: 3
2 3 7 3 3 5
7 cos6
3 7
cos4
3 7
cos2
.
Bài 69.Cho x, y, z, t là các số thực nằm giữa 2
và 2
thoả mãn:
3 2 10 cos 2 cos 2
cos 2 cos
1 sin sin sin
sin
t z
y x
t z y x
.
Chứng minh rằng: 0x, y, z, t 6
.
Bài 70.Tìm GTNN của hàm số )
;2 0 ( cos ,
1 sin
1
x
x
y x .
Bài 71.Tìm GTNN, GTLN của hàm số: 1 1
cos 4 1
sin 2 2 2
x x x
y x .
Bài 72.Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
1 cos
1 cos cos
2 2
x x
y x .
Bài 73.Cho tam giác ABC có C = 2B = 4A. Gọi O, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm của tam giác ABC. Tính tỷ số
R
OH trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Bài 74.Cho tam giác ABC vuông ở C. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, ma,mblần lượt là độ dài các đường trung tuyến của tam giác kẻ từ A, B. Tìm giá trị lớn nhất của: 2 2
2
b
a m
m r
. Bài 75.Giải các phương trình sau:
1/ sin3xcos3xsin3 xcotgxcos3 xtgx 2sin2x. 2/ 2cosx 2sin10x3 22cos28x.sinx.
3/ 5
5 sin 3
3
sin x x.
4/
)
cos(3 3 )
cos(
sin 4 3 8) ( cos 2 8) cos(
8) sin(
3
2 x x 2 x 2 x x x
5/ 2sin5x(16sin4 x20sin2 x5)1.
6/ (16sin4 x20sin2x5)(16sin45x_20sin25x51
Bài 76.Chứng minh rằng: 4cos360cotg7030 1 2 3 4 5 6
Bài 77.Cho 7
cos 1 sin
1 cot
1 1
2 2
2
2
x x
x g x
tg . Tính sin22x.
Bài 78.Chứng minh rằng:
2 1 5 cos2 cos5
.
Bài 80.Thu gọn P = (2cosa-1)(2cos2a-1)...(2cos2n1a1) Bài 81.Tính các tổng:
S =
7 sin 6
1 7
sin 3 1 7
sin 2 1
2 2
2 , P =
18 7 18
5 18
8 8
8
tg tg
tg , R =
18 7 18
5 18
6 6
6
tg tg
tg
Bài 82.Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số F(x)=cos(2006x)+kcos(x) trong đó k, là các tham số thực. Chứng minh rằng:M2 m2 2
Bài 83.Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của tam giác ABC thoả mãn đẳng thức sau:
2 2 4 2
1 2
1 2 2 2
1 2
2 2
1 2
2
tgC tg B tg A tg B
tg A tgC tg A
tgC tgB tgC
tg B tg A
PHẦN 2
Câu 1: Giải các phương trình sau đây: sinx 1 sin 2 x cos 2x Hướng dẫn giải:
Ta có: sinxsinxcos2xcosx
1 1 2
sin sin cos cos
4 x x 4 x x
2 2
1 1
sin cos
2 2
x x
2
cos 1
1 1
sin 2 cos 2 sin cos 1 sin 0
1 1 sin cos cos 0
sin cos
2 2 sin cos
x x x x xx
x x x
x x
x x
2
cos 1 2 ,
cos 0
cos 0
1 5
sin sin 1 0 sin
2 2
5 1 ,
arcsin 2
2
x k k
x x
x
x x x
x k
x m k m
Z
.
Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
sinxcosx
2 3 cos 2x2b) t an 1
2 sin cot 1
x x
x
c) 4( osc 4xsin4x) 1 sin 2 x
Hướng dẫn giải:
a)
sinxcosx
2 3 cos 2x2sin 2 3 cos 2 1 sin(2 ) 1
3 2
x x
x
2 2
3 6
2 5 2
3 6
x k
x k
12 k 4
x k
x k
Z
b) t an 1
2 sin cot 1
x x
x
Điều kiện:
sinx 0
cos 0
cot 1
x x
sin cos . sin 2 sincos cos sin
sin 2 sin 0 cos
sin ( 1 2) 0 cos
sin 0
1
cos 2
x x x
pt x
x x x
x x
x
x x
x x
Với sinx0, không thỏa mãn điều kiện
Với cos 1 2 k
2 4
x x k 0 Z
Giá trị 2 k
x 4 k 0 Z bị loại do điều kiện cotx 1 Vậy pt đã cho có họ nghiệm là: 2 k
x 4 k 0 Z c) 4( osc 4xsin4x) 1 sin 2 x
2 2
2
2
4(1 2sin . os ) 1 sin 2 4(1 1sin 2 ) 1 sin 2
2
2sin 2 sin 2 3 0 sin 2 1
sin 2 3
2 sin 2 1
4
x c x x
x x
x x
x x x
x k k
Z
.
Câu 3: Giải phương trình 1
. 2
cosx cos x4.
Hướng dẫn giải
x k không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin 4xsinx. Suy ra 2
3
x k ; 2
5 5
x k .
Vì x k nên pt có các nghiệm 2 3 2
x k ; 2
x 5 k ; 3 5 2
x k . Câu 4: Giải phương trình 5 sin 2x sinx2cosx.
Hướng dẫn giải
5 sin2 5
VT x .
Theo BĐT Bunhiacôpski sinx2cosx (122 )(sin2 2x cos x 2 ) 5. Vậy phương trình xảy ra khi và chỉ khi
sin 2 0 2
2 1
sin 2cos 5 sin( ) 1; sin ;cos
5 5
x k x
x x x
(Hệ phương trình vô nghiệm).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos x( 2)cos[ ( x22x1)]. Hướng dẫn giải
2 2
( ) [ ( 2 1)]
cos x cos x x x2 [ ( x22x1)]; k
2 2
2 2
2 1 2
( 2 1) 2
x x x k
x x x k
2
2 1 2 0 (1)
2 2 1 2 0 (2)
x k
x x k
Ta có:
min
1 2 1
(1) ;
2 2
x k k x
(nghiệm dương nhỏ nhất khi k 1).
(2) có 1
4 1 0 1
k k 4 k
(do k nguyên).
(2) có hai nghiệm 1 1 4 1 2 1 4 1
0; 0
2 2
k k
x x .
Suy ra nghiệm dương x1 nhỏ nhất khi k 1. Khi đó 1min 1 3 2 0 x
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của pt là 1min 1 3 x 2
.
Câu 6: Cho phương trình:cos2 – 2x
m1
cosx m 1 0. a. Giải phương trình khi 3m 2.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm 3 2 2; x
. Hướng dẫn giải a. khi 3
m 2 phương trình 2cos2x8cosx504cos2x8cosx30.
2 ( )
x 3 k k
.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm 3 2 2; x
.
phương trình
m x m x
x m
x
cos 2 cos 1 0
cos ) 1 2 ( cos
2 2 .
với 3
2 2; x
ta có 1cosx0 nên cos 1
x 2 không thoả mãn.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm 3 2 2; x
1 m 0.
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình cosx sinx cos2x. 1sin2x 0 thỏa mãn điều kiện:
2004 x 2005.
Hướng dẫn giải
0 2 sin 1 . 2 cos sin
cosx x x x (*)
+ 1 sin 2 x cosxsinx
cos2x cosx sinx cosx sinx
+
*
cosx sinx
1
cosx sinx
cosxsinx
0
cosx sinx 0 1
hoặc
cosx sinx
cosxsinx 1 2
+
1 cos2x0(1)+
2
1 sin 2x
1 sin 2 x
1 sin 2x0 (vì sin 2x0 không thể xảy ra) Ta có:
* cos2x0 hoặc sin 2x0 sin 4 0 ,
x x k4 k
.
+ Với điều kiện 2004 x 2005, chọn số nguyên k2552. Vậy x638. Câu 8: Cho phương trình msinxcosx 1 m (1) (m là tham số).
a. Giải phương trình (1) với m1. b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn giải a. Với m1. Thay vào phương trình
1 ta được:
1 sin cos 0 2 sin 0 sin 04 4 4 4
x x x x x k x k
. b. Phương trình có nghiệm m2 1
1 m
2 m2 1 1 2m m 2 m 1.Câu 9: Giải phương trình:
(2 3) cos 2sin2
2 4 1
2cos x x
x
Hướng dẫn giải Điều kiện: cosx0.
Ta có:
(2 3) cos 2sin2
2 4 1
2cos x x
x
2 3 cos
x 2sin22 4x 2cosx
3 cos 1 cos 0 sin 3 cos 1
x x 2 x x
1 3 1 1
sin cos sin .cos cos .sin
2 x 2 x 2 x 3 x 3 2
2 2
3 6 2
sin sin
3 6 7
2
2 6
3 6
x k x k
x
x k
x k
,
k
.Vậy phương trình có họ nghiệm là 2
x 2 k và 7 6 2
x k ,
k
. Câu 10: Cho phương trình sin
1 cos
cos
m x m x m
x. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Lời giải
ĐKXĐ: cosx0. Với điều kiện đó chia hai vế của phương trình cho cosx, ta được:
2
2tan 1 1 tan tan tan 1 0
m x m m x m x m x Đặt tanx t , ta được phương trình: mt2mt 1 0 *
Do phương trình tanx t có nghiệm với mọi t nên phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
* có nghiệm 2 04 0
4 m m m
m
.
Câu 11: Giải phương trình sin 2 cot 3 sin
2
2 cos5 02 x x x x
Lời giải ĐKXĐ: sin 3x0.
Ta có: sin 2 cot 3 sin
2
2 cos5 02 x x x x
cos 2 cos3 sin 2 2 cos5 0 sin 3
cos 2 cos3 sin 2 sin 3 2 cos5 sin 3 0 cos5 1 2 sin 3 0
5 2 10 5
cos5 0
3 2 2 .
2 4 12 3
sin 3
2 2
3 2
4 4 3
x x x x
x
x x x x x x
x x
x k
x k
x
x k x k k
x
x k x k
.
Câu 12: Giải phương trình 1 2 tan cot 2 2sin 2
sin 2
x x x
x
Lời giải Điều kiện:
x k 2 .
2
2
2 tan cot 2 2sin 2 1
sin 2 1 cos 2 2 tan 2sin 2
sin 2
2 tan 2sin 2 2sin 2sin 2 tan
2sin cos tan 2sin 2
4sin 4cos 1 0
sin 2cos 2 1 0
sin 0
2x 2 2 , .
1 3 3
cos 2
2
x x x
x
x x x
x
x x x x x
x x
x x
x x
x x
x l
k x k k
x
.
Câu 13: Giải phương trình sin 32 xcos 42 xsin 52 xcos 62 x Lời giải
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
1 cos 6 1 cos8 1 cos10 1 cos12
cos12 cos 6 cos10 cos8 0
sin 9 .sin 3 2sin 9 .sin 0 sin 9 sin 3 sin 0
2sin 9 .sin 2 .cos 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
x x x
sin 9 0 9
sin 2 0 2 9 .
cos 0
2 2
x x k x k
x x k k
x x k
x k
.
Câu 14: Giải phương trình 3cosx2 sinx 2
Lời giải
3cosx2 sinx 2 2 sin x 2 3cosx (Điều kiện: 2 cosx 3)
2 2
2
4 1 cos 4 12cos 9 cos
13cos 12cos 0
cos 0
cos 0 , .
12 2
cos 13
x x x
x x
x
x x k k
x l
.
Câu 15: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos2x4 cosx m 0 có nghiệm.
Lời giải Đặt tcosx, điều kiện 1 t 1.
Phương trình cos2x4 cosx m 0 (1) trở thành t2 4t m 0 f t
4t t2 m (2).Để (1) có nghiệm thì (2) phải có nghiệm t
1;1
.Lập bảng biến thiên của f t
, dựa vào bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là 5 m 3. Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2x 3 cos 2x 1 m có nghiệm?Lời giải
1 3 1
sin 2 3 cos 2 1 sin 2 cos 2
2 2 2
x x m x x m
1 1
sin 2 cos cos 2 sin sin 2
3 3 2 3 2
m m
x x x
Phương trình có nghiệm 1 1 1 1 1 2 1 2 3 1
2 2
m m
m m
.
Câu 17: Cho 3 số thựca b c 0. Số nghiệm của phương trình sina x b cosx c trên khoảng ;0 2
là
A. 0. B. 1. C. 2 . D. thay đổi theo , ,a b c.
Lời giải
2 2 2 2 2 2
sin cos a sin b cos c
a x b x c x x
a b a b a b
(1)
sin x sin
(2) (vì 0 2c 2 1
a b
)
Trên khoảng ;0 2
thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
Giải thích: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, các họ nghiệm của phương trình sinusinv sẽ được biểu diễn bởi 2 điểm đối xứng với nhau qua Oy, mà ở đây đề bài chỉ cho trên 1 góc phần tư thứ IV nên chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình cos2x2sin cosx xsin2x m có nghiệm Lời giải
Ta có: cos2 2sin cos sin2 cos 2 sin 2 2 sin 2
x x x x m x x m x4m sin 2
4 2
x m
.
Phương trình có nghiệm khi 1 2 2
2
m m .
Câu 19: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sinx2cosx2sin 2x. Lời giải
Đặt sin cos 2 cos
t x x x4, 2 t 2. Ta có t2
sinxcosx
2 1 sin 2x sin 2x t 2 1. Ta được hàm số y 2t2 2t 2, 2 t 2. Bảng biến thiên:t 2 1
2 2
y 2 2 2 5
2 2 2 2
Suy ra 5
; 2 2 2
M 2 m .
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m22 cos
2 x4 sin cosm x x m 23 vônghiệm.
Lời giải
m22 cos
2x4 sin cosm x x m 23
m22
1 cos 2 2 x4 sin cosm x x m 23
m2 2 cos 2
x 4 sin 2m x m2 4 .
Phương trình vô nghiệm
m22
216m2
m24
2 m2 1 1 m 1.Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sinx m cosx 1 m có nghiệm 2 2;
x .
Lời giải
cos 0 2
x không là nghiệm của phương trình.
Đặt tan 2
t x sin 2 2; cos 1 22
1 1
t t
x x
t t
.
Ta được phương trình
2
2 2
2 1
2. . 1
1 1
t t
m m
t t
t2 4 1 2t m0 1
. Phương trình có nghiệm ;x 2 2
1 có nghiệm t
1;1
.Phương trình
1 t2 4 1 2t m là phương trình hoành độ giao điểm parabol
P y t: 2 4 1t và đường thẳng :d y2m. Bảng biến thiên của hàm số y t 2 4 1tt 1 1 2
y
6
2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
1 có nghiệm ;x 2 2 2 2m6 1 m 3. Câu 22: Phương trình
sinx 3 cosx
2 5 cos 4 x3 có bao nhiêu nghiệm dương bé hơn 10?Lời giải
sinx 3 cosx
2 5 cos 4 x34sin2 5 cos 4
3 3
x x
.
Ta có: 0 sin2 1 0 4sin2 4
3 3
x x
.
1 cos 4 1 4 5 cos 4 6
3 3
x x
.
Dấu " " xảy ra
sin2 1
3
cos 4 1
3 x
x
3 2
4 2 , ,
3
x k
x l k l
6 ,
x k k
Vậy có 4 nghiệm dương bé hơn 10 ứng với k 0,k 1,k2,k 3. Câu 23: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2cos 4
cot tan
sin 2 x x x
x trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm?
Lời giải
Điều kiện: sin 2 0 2 ,
2
x x k x k k . 2cos 4
cot tan
sin 2 x x x
x cosx sin cos 4
sin cos sin .cos
x x
x x x x
cos 2xcos 4x
2cos 22 x cos 2x 1 0
cos 2 1
2 cos 2 1
x x
.
+ Với cos 2x 1 sin 2x0 (không thỏa điều kiện).
+ Với cos 2 1 ,
2 3
x x k k (thỏa điều kiện).
Biểu diễn hai họ nghiệm ,
x 3 k k trên đường tròn lượng giác ta được 4 điểm.
PHẦN 3
Bài 1. Giải các phương trình sau: (cos 1)(2 cos 1) 1 sin 2 2 cos .2 sin
x x
x x
x
Hướng dẫn giải.
Điều kiện: sinx 0 x m(m Z ).
Phương trình đã cho tương đương với: 2cos2x3cosx 1 sinx2sin .cos2 x x2sin .cosx 2x. cos 2 3cos 2 sin cos (1 cos 2 ) sin (1 cos 2 )
x x x x x x x . cos 2 2(sin cos 1) cos 2 (sin cos ) 0
x x x x x x x .
cos 2x 2 0 .cos 2 2 2
( ).
2 2
sin 4 2 2
x x k
x k k Z
x .
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 2 2
x k (k ).
Bài 2. Giải các phương trình sau: 2 2 3
4sin 3 cos 2 1 2cos .
2 4
x x x
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho tương đương với 2 1 cos
3 cos 2 1 1 cos 2 32
x x x . 2cos 3 cos 2 sin 2
x x x.
1 3
sin 2 cos 2 cos
2 2
x x x.
sin 2 cos
3
x x.
sin 2 sin
3 2
x x.
5 2
2 2
3 2 18 3 ( ).
2 2 5 2
3 2 6
x x k x k
k
x x k x k
Bài 3. Giải phương trình sin 2x2cosx0.
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho tương đương với 2sin .cosx x2cosx0. 2cos (sin 1) 0
x x .
cos 0
sin 1
x
x .
2 ( ).
2 2 2
x k
x k k
x k
.
Bài 4. Giải phương trình: 2 3.sin 2 3tan 2 3 2 sin 2 1 x x
x
.
Hướng dẫn giải.
Điều kiện:
sin 2 0 sin 2 1 *
4
os2 0
x x
c x
( nếu thí sinh viết không đủ (*) thì trừ 0,5 điểm).
Khi đó: sin 2
(1) 4 3.sin 2 2 3.sin 2 3 2 3.sin 2 3 cos 2
x
PT x x x
x
.
2 3.sin 4 3sin 2 3cos2
x x x.
3 1
2 2 2 6
4 2 2
6 12 , '
5 '
4 2 '2
36 3
6
sin 4 sin 2 os2 sin 4 sin x
x x k x k
k k Z
x k
x x k
x x c x x
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là
, 5 ' , ' , ' 6 2, ' 6 5,
12 36 3
x k x k k k Z k m k m m Z . Bài 5. Cho phương trình: sin4xcos4xcos 42 x m . ( m là tham số).
1) Giải phương trình khi 3 m 2.
2) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 4 4
. Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos 4 2
cos 4 . 4
x
x m
1) Với 3
m 2 ta có phương trình:
2
cos 4 1
4 2
4 cos 4 cos 4 3 0 3 .
1 3
cos 4 4 4arccos4 2
x x k
x x
x x k
2) Đặt t = cos4x ta được: 4t2 t 4m3, (2).
Với ;
x 4 4 thì t
1;1 .
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ;x 4 4 khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t
1;1 .
(3).Xét g(t) = 4t2t với t
1;1 .
ta có bảng biến thiên :t
1 1
8 1
g(t)
5 3
1
16
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra 1 4 3 3
16 m
47 3
64 m 2 Vậy giá trị m cần tìm là: 47