CHUYÊN ĐỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH CÓ HỆ SỐ ĐỐI XỨNG Phương pháp giải:
Do x = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho x2, rồi đặt ẩn phụ Bài 1: Giải phương trình: x4 +3x3+4x2+3 1 0x+ =
HD:
Thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình: Chia hai vế cho x2 ta được:
2 2
2 2
3 1 1
3 4 0 3 4 0
x x x x
x x x x
+ + + + = = + + + + =
Đặt x 1 y x2 12 y2 2
x x
+ = = + = − , Thay vào phương trình ta có:
2 2 3 4 0
y − + y+ =
Bài 2: Giải phương trình: 6x4 +25x3+12x2−25x+ =6 0 HD:
Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của PT
2 0
x ta được:
2 2
2 2
25 6 1 1
6x 25x 12 0 6 x 25 x 12 0
x x x x
+ + − + = = + + − + =
Đặt: x 1 t x2 12 t2 2
x x
− = = + = + , Thay vào phương trình ta được:
(
2)
26 t +2 +25 12 0t+ = =6t +25 24 0t+ = Bài 3: Giải phương trình: x4+5x3−12x2+5 1 0x+ = HD:
Nhận thấy x=0 không phải nghiệm của PT, chia cả hai vế của PT cho x2 0 , ta được:
2 2
2 2
5 1 1 1
5 12 0 5 12 0
x x x x
x x x x
+ − + + = = + + + − =
Đặt: x 1 t x2 12 t2 2
x x
+ = = + = − , Thay vào phương trình ta được:
( )( )
2 5 14 0 7 2
t + −t = = +t t−
Bài 4: Giải phương trình: x4+2x3+4x2+2x+ =1 0 Bài 5: Giải phương trình: x4−3x3−6x2+3 1 0x+ = HD:
Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của PT, chia cả hai vế của PT cho x2 0 , ta được:
2 2
2 2
3 1 1 1
3 6 0 3 6 0
x x x x
x x x x
− − + + = = + − − − =
Đặt x 1 t
− =x , Phương trình tương đương với: t2− − =3 4 0t
4 3 2
2x −9x +14x −9x+ =2 0
Nhận thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình , chia cả hai vế của PT cho
2 0
x ta được:
2 2
2 2
9 2 1 1
2x 9x 14 0 2 x 9 x 14 0
x x x x
− + − + = = + − + + =
Đặt: x 1 t
+ =x , phương trình trở thành: 2t2 − +9 10 0t = Bài 7: Giải phương trình: x4−3x3+4x2−3 1 0x+ =
Bài 8: Giải phương trình: 3x4 −13x3+16x2−13x+ =3 0 Bài 9: Giải phương trình: 6x4 +5x3−38x2+5x+ =6 0 Bài 10: Giải phương trình: 6x4 +7x3−36x2−7x+ =6 0 Bài 11: Giải phương trình: 2x4 +x3−6x2+ + =x 2 0 Bài 12: Giải phương trình: 2x4−5x3+6x2 −5x+ =2 0
Bài 13: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: x4− +x3 2x2− + =x 1 0 Bài 14: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: x4 +x3+x2+ + =x 1 0 HD:
Nhân hai vế của phương trình với x-1 ta được:
(
x−1) (
x4+x3+x2+ + =x 1)
x5− = =1 0 x5 = = =1 x 1Cách 2: Đặt y x 1
= + x
Bài 15: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: x4−2x3+4x2−3x+ =2 0 HD:
Biến đổi phương trình thành:
(
x2− +x 1)(
x2− +x 2)
=0DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
(
x a x b x c x d+)(
+)(
+)(
+)
=k Phương pháp:Nhận xét về tích a d b c+ = + , rồi nhóm hợp lý tạo ra biểu thức chung để đạt ẩn phụ Đôi khi ta phải nhân thêm với các hệ số để có được biểu thức chung
Bài 1: Giải phương trình:
(
x−7)(
x−5)(
x−4)(
x−2)
=72HD:
Phương trình tương đương với
(
x−7)(
x−2)(
x−5)(
x−4)
=72=(
x2 −9x+14)(
x2 −9x+20)
−72 0=Đặt x2 −9x+14=t, khi đó phương trình trở thành:
( )
6 72 0(
12)( )
6 0t t+ − = = +t t− =
Với
2
2 9 23
12 9 14 12 0
2 4
t= − =x − x+ = − =x− + =
Với t= =6 x2−9x+14 6= =
(
x−1)(
x−8)
=0Bài 2: Giải phương trình:
(
x−1)(
x−3)(
x+5)(
x+7)
=297HD:
Phương trình tương đương với:
(
x−1)(
x+5)(
x−3)(
x+7 297 0)
− = =(
x2+4x−21)(
x2 +4x− −5 297 0)
=Đặt x2+4x− =5 t khi đó phương trình trở thành:
(
t−16)
t−297 0= = −(
t 8)
2 −192 = = −0(
t 27)(
t+11)
=0Với t=27=x2+4x− =5 27=
(
x+8)(
x−4)
=0Với t= −11=x2 +4x− = −5 11=
(
x+2)
2+ =2 0Bài 3: Giải phương trình sau:
(
x−7)(
x−5)(
x−4)(
x−2)
=72HD:
Biến đổi phương trình thành:
(
x2+x x)(
2+ −x 2)
=24Đặt x2+ − =x 1 y, Khi đó phương trình trở thành:
(
y+1)(
y− =1)
24=y2− =1 24=y2=25Bài 4: Giải phương trình:
(
x+1)(
x+2)(
x+4)(
x+5)
=40Bài 5: Giải phương trình: x x
(
+1)(
x−1)(
x+2)
=24Bài 6: Giải phương trình:
(
x−4)(
x−5)(
x−6)(
x−7)
=1680Bài 7: Giải phương trình: x x
(
−1)(
x+1)(
x+2)
=24Bài 8: Giải phương trình:
(
x−1)(
x−3)(
x+5)(
x+7)
=297Bài 9: Giải phương trình: x x
(
+1)(
x+2)(
x+ =3)
24Bài 10: Giải phương trình:
(
x+2)(
x−2) (
x2−10)
=72HD:
Đặt x2− =4 y. Phương trình trở thành:
(
6)
72 2 6 9 81(
3)
2 92 0y y− = =y − y+ = = y− − =
Bài 11: Giải phương trình: 2 8x x
(
−1) (
2 4x− =1)
9HD:
Nhân 8 vào hai vế ta được: 8 8x x
(
−1 8) (
2 x−2)
=72Đặt 8x− =1 y , ta được :
(
y+1) (
y y2 − =1)
72=(
y2 −9)(
y2 +8)
=0Bài 12: Giải phương trình:
(
12x+7) (
2 3x+2 2)(
x+ =1)
3HD:
Nhân hai vế với 24 ta được:
(
12x+7 12) (
2 x+8 12)(
x+6)
=72Đặt 12 7+ =y
Bài 13: Giải phương trình:
(
2x+1)(
x+1) (
2 2x+3)
=18HD:
Nhân hai vế với 4 ta được:
(
2x+1 2)(
x+2) (
2 2x+3)
=0 , Dặt 2x+ =2 yBài 14: Giải phương trình:
(
6x+7) (
2 3x+4)(
x+ =1)
6HD:
Nhân hai vế với 12 ta được:
(
6x+7) (
2 6x+8 6)(
x+6)
=72Đặt y=6x+7
Bài 15: Giải phương trình:
(
4x+1 12)(
x−1 3)(
x+2)(
x+ − =1 4 0)
HD :
Phương trình
(
4x 1 3)(
x 2 12)(
x 1)(
x 1 4 0) (
12x2 11x 2 12)(
x2 11x 1 4 0)
= + + − + − = = + + + − − =
Đặt 12x2+11 1x− =t khi đó phương trình trở thành:
( )
t+3 t− = = +4 0( )( )
t 4 t− =1 0Với t= − =4 12x2+11 1x− = − =4 12x2 +11x+ =3 0 Với t= =1 12x2+11x− = =1 1
(
3x−2 4)(
x+ =1)
0Bài 16: Giải phương trình:
(
x+1 4)
2(
x2+8x+3 18)
=HD:
Biến đổi phương trình thành:
(
x+1)
24(
x2 +2x+ − =1 1 18)
=(
x+1) (
24 x+1)
2− =1 18Đặt
(
x+1)
2 =t t,(
0)
, Thay vào phương trình ta được:(
4 1 18)
42 18 0t t− = = t − −t =
Bài 17: Giải phương trình:
(
x+2)(
x−3)(
x+4)(
x− +6)
6x2=0HD:
Vì x=0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình chox2 ta được:
12 12
4 1 6 0
x x
x x
− − − + + =
. Đặt t x 12
= − x , ta có:
(
4)( )
1 6 0 2 3 2 0 12
t t t t t
t
=
− + + = − + = =
Với 12 2 4
1 1 12 0
3
t x x x x
x x
=
= − = − − = = − Với t= −2 x2 2x− = = 12 0 x 1 13
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm:x= −3;x=4;x= 1 13
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
(
x a+) (
4+ x b+)
4 =cBài 1: Giải phương trình:
(
x+1) (
4+ x+3)
4 =82HD:
Đặt y x= +2 , ta có:
(
y+1) (
4 + y−1)
4 =82=y4+6y2−40 0=Bài 2: Giải phương trình:
(
x−6) (
4 + x−8)
4 =16HD:
Đặt x− =7 y , phương trình trở thành:
(
y−1) (
4+ y+1)
4 =16Rút gọn ta được: 2y4+12y2+ =2 16=y4+6y2− =7 0 Bài 3: Giải phương trình:
(
x−2) (
4+ x−6)
4 =82Bài 4: Giải phương trình:
(
x+3) (
4 + x+5)
4 =2Bài 5: Giải phương trình:
(
x+3) (
4+ x+5)
4 =16Bài 6: Giải phương trình:
(
x−2) (
4+ x−3)
4 =1Bài 7: Giải phương trình:
(
x+1) (
4+ x−3)
4 =82Bài 8: Giải phương trình:
(
x−2,5) (
4+ x−1,5)
4 =1Bài 9: Giải phương trình:
(
4−x) (
4+ x−2)
4 =32Bài 10: Giải phương trình:
(
x+1) (
4+ +x 3)
4 =2DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 1: Giải phương trình:
(
2x2+3 1x−) (
2−5 2x2+3x+ +3 24 0)
=Bài 2: Giải phương trình:
(
x2+x) (
2+4 x2+x)
=12Bài 3: Giải phương trình:
(
x2−6x+9)
2−15(
x2−6x+10 1)
=HD :
Đặt : x2 −6x+ =9
(
x−3)
2 =t t,(
0)
, Thay vào phương trình ta được :( ) ( )( )
2 15 1 1 2 15 16 0 1 16 0
t − t+ = = −t t− = = +t t− = Bài 4: Giải phương trình:
(
x2−4x)
2+2(
x−2)
2=43HD :
Biến đổi phương trình :
(
x2−4x) (
2+2 x2−4x+4)
=43. Đặt x2+4x y=Bài 5: Giải phương trình:
(
2x2−3)
2−16(
x+3)
2 =0HD :
Ta có: PT =
(
2x2 −3)
2−(
4x+12)
2 =0(
2x2 3 4x 12 2)(
x2 3 4x 12)
0= − − − − + + =
(
2x2 4x 15 2)(
x2 4x 9)
0= − − + + =
Bài 6: Giải phương trình sau: x4−4x3+8x− =5 0 HD:
Biến đổi phương trình thành:
(
x4−4x3+4x2−4x2 +8x−5)
=0(
x2 2x) (
2 4 x2 2x)
5 0= − − − − =
Bài 7: Giải phương trình:
(
3−x) (
4+ 2−x) (
4 = 5 2− x)
4HD:
Đặt 3 5 2
2
x y x y z
x z
− =
= − = +
− =
, phương trình trở thành:
( )
4( )
4 4 2 2 3 2 2 0
y + +z y z+ =yz y + yz+ z = Bài 8: Giải phương trình:
(
x−7) (
4 + x−8) (
4 = 15 2− x)
4HD:
Đặt x− =7 a x, − = =8 b a4+b4−
(
a b+)
4 =0 =4ab a 2 +23ab b+ 2=0
Bài 9: Giải phương trình:
(
x+1) (
3+ x−2) (
3 = 2x−1)
3HD:
Đặt 1 1 2
2
x y
x z x t
+ =
= − =
− =
thì ta có: x y z+ + =0
Phương trình trở thành: y3+ + =z3 t3 0 vậy yzt=0
(
x+1)(
x−2 1 2)(
− x)
=0Bài 10: Giải phương trình:
(
x+1) (
3+ x−2) (
3 = 2x−1)
3HD:
Đặt x+ =1 a x, − =2 b,1 2− x c= = + + =a b c 0
Phương trình tương đương với
(
x+1) (
3+ x−2) (
3+ −1 2x)
3 = =0 a3+b3+c3=0Bài 11 : Giải phương trình:
(
x2+1)
2+3x x(
2+ +1 2)
x2=0HD:
Đặt x2+ = =1 y y2+3xy+2x2= =0
(
x y y+)(
+2x=0)
Bài 12: Giải phương trình: x4 −4x2
(
2x− −1 12 2) (
x−1)
2 =0HD :
Đặt
( )
2
2 1 x a
x b
=
− =
. Khi đó phương trình trở thành:
( )( )
2 4 12 2 0 6 2 0
a − ab− b = = a− b a+ b =
Với a=6b=x2 =6 2
(
x− =1)
x2 −12x+ = =6 0(
x−6)
2 = 30Với a= −2b=x2+4x− = =2 0
(
x+2)
2 =( )
6 2Bài 13: Giải phương trình:
(
3x2 −8x+4)(
x2−4 12)
+ x4 =0HD:
Phương trình tương đương với:
(
3x−2)(
x−2)(
x−2)(
x+2 12)
+ x4=0(
3x2 4x 4) (
x 2)
2 12x4 0 + − − + =
(
4x2−x2+4x−4) (
x−2)
2+12x4=0( ) (
2)
22 4
4x x 2 x 2 12x 0
− − − + = 4x x2
(
−2) (
2− x−2)
2 +12x4 =0Đặt:
( )
2
2 2
x a
x b
=
− =
, Khi đó phương trình trở thành:
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
12a +4ab b− = 0 12a +6ab−2ab b− = 0 6 2a a b+ −b a b2 + = 0 6a b− 2a b+ =0
( )
2 2 26 0 6 6 4 4 5 4 4 0
2 0 0
a b a b x x x x x
a b l
a b
=
− =
+ = = = = − + + − =
Giải pt trên ta được: 2 2 6 x= − 5
Bài 14: Giải phương trình:
(
x2 −1)(
x2 +4x+3 192)
=HD:
Biến đổi phương trình thành:
(
x2−1) (
x+1)(
x+3 192)
= =(
x−1)(
x+1) (
2 x+3 192)
=Đặt x+ = =1 y Phương trình trở thành:
(
y−2) (
y y2 +2)
=192=y y2(
2−4)
=192Đặt y2− =2 z , Phương trình trở thành:
(
z+2)(
z−2)
=192= = z 14HD:
Đặt x y= +3 , Phương trình trở thành:
(
y+3) (
3+ y+4) (
3+ y+5) (
3 = y+6)
3(
2)
2y y 9y 21 0
= + + =
Bài 16: Giải phương trình: 3
(
x2− +x 1)
2−2(
x+1)
2 =5(
x3+1)
HD :
Vì x= −1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho x3+1 ta được:
2
2
1 1
3 2
1 1
x x x
x x x
− + − +
+ − + . Đặt
2
1 2 2 1
3 5 3 5 2 0 2,
1 3
x x
t t t t t t
x t
= − + − = − − = = = − +
2 3 13
2 3 1 0
t x x x 2
= − − = = 1 2
3 2 4 0
t= − 3 x − x+ = phương trình vô nghiệm
Bài 17: Giải phương trình:
(
x+1)(
x+2)(
x+3) (
2 x+4)(
x+ =5)
360HD:
Phương trình
(
x2+6x+5)(
x2+6x+8)(
x2+6x+9)
=360Đặt t=x2+6x, ta có phương trình:
(
y+5)(
y+8)(
y+ =9)
360(
2 22 157)
0 0 2 6 0 x 06y y y y x x
x
=
+ + = = + = = − Vậy phương trình có hai nghiệm:x=0;x= −6.
Bài 18: Giải phương trình:
(
x3+5x+5)
3+5x3+24x+30=0HD:
Ta có: x3+5x+30=5
(
x3+5x+ − +5)
x 5nên phương trình tương đương(
x3+5x+5) (
3+5 x3+24x+)
x3+24x+30=0. Đặt u=x3+5x+5. Ta được hệ:( ) ( )
3
2 2
3
5 5
6 0
5 5
u u x
u x u ux x u x
x x u
+ + =
− + + + = =
+ + =
.
( ) ( )
3 2
4 5 0 1 5 0 1
x x x x x x
+ + = + − + = = − . Vậy x= −1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 19: Giải phương trình:
(
x2+ +x 2)(
x2+ + =x 3)
6HD:
Đặt x2+ + =x 2 t. Phương trình đã cho thành
(
1)
6 23 t t t
t
=
+ = = − .
Với t=2 thì x2+ + = x 2 2 x2+ = =x 0 x 0 hoặc x= −1.
Với t= −3 thì 2 2 1 21
2 3 5 0
x x x x x − 2
+ + = − + + = = .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 21 1 21
1;0; ;
2 2
S = − − − − +
. Bài 20: Giải phương trình:
(
6x+7) (
2 3x+4)(
x+ =1)
1HD:
Biến đổi phương trình thành
(
36x2+84x+49 36)(
x2+84x+48)
=12. Đặt t=36x2+84x+48 thì phương trình trên thành(
1)
12 34 t t t
t
=
+ = = − .
Với t=3 thì 36 2 84 48 3 36 2 84 45 0 3
x + x+ = x + x+ = = −x 2 hoặc 5
x = −6.
Với t= −4 thì 36x2+84x+48= − 4 36x2+84x+52=0, phương trình này vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 3 6; 2 S = − −
.
Bài 21: Giải phương trình:
(
x−1) (
4+ +x 3)
4 =82HD:
Đặt y= +x 1 thì phương trình đã cho thành 4 2 1 0
24 48 216 82
1 2
y x
y y
y x
= =
+ + = = − = − . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = −
2;0
.Bài 22: Giải phương trình:
(
x+1)(
x+2)(
x+4)(
x+ =5)
10HD:
Đặt 1 2 4 5 3
4
x x x x
y= + + + + + + + = +x thì phương trình trở thành:
(
2 4)(
2 1)
10 4 5 2 6 0 6 6 36 6 3
y x
y y y y
y x
= − = − −
− − = − − =
= = −
. Vậy tập nghiệm của phương trình là S= −
6−3; 6−3
.Bài 23: Giải phương trình:
(
x2+ +x 2)(
x2+2x+2)
=2x2HD:
Do x=0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho x2 ta được:
2 2
1 2 2
x x
x x
+ + + + =
. Đặt y x 2
= +x thì phương trình trở thành.
( )( )
2 0
0 1
1 2 2
3 2 2
3
y x x x
y y
y x
x x
+ =
= = −
+ + = = − + = − = −
Bài 24: Giải phương trình:
(
x−2)(
x−1)(
x−8)(
x−4)
=4x2HD:
Biến đổi phương trình thành:
( )( )
(
x−2 x−4) ( (
x−1)(
x−8) )
=4x2 (
x2−6x+8)(
x2−9x+ =8)
4x2. Do x=2 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho x2 ta được:8 8
6 9 4
x x
x x
+ − + − =
. Đặt y x 8
= +x thì phương trình trở thành
(
6)(
9)
4 2 15 50 0 510
y y y y y
y
=
− − = − + = = . Với y=5 thì x 8 5 x2 5x 8 0
+ = x − + = (vô nghiệm).
Với y=10 thì 8 2 5 17
10 10 8 0
5 17
x x x x
x x
= − + = − + =
= + . Vậy tập nghiệm của phương trình là S= −
(
5 17;5+ 17)
.Bài 25: Giải phương trình: 3
(
x2+2x−1) (
2−2 x2+3x−1)
2+5x2 =0HD:
Do x=0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x2 ta được
2 2
1 1
3 x 2 2 x 3 5 0
x x
− + − − + + =
. Đặt y x 1
= −x, phương trình trở thành:
( )
2( )
2 2 13 2 2 3 5 0 1 0
1
y y y y
y
=
+ − + + = − = = − . Suy ra
1 1 5
1 2
1 1 1 5
2
x x
x
x x
x
−
− = =
− = − =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 1 5
2 ; 2
S −
=
.
Bài 26: Giải phương trình: 3x4−4x3−5x2+4x+ =3 0 HD:
Phương trình không nhận x=0 là nghiệm, chia hai vế cho x2 được :
2 2
1 1
3 x 4 x 5 0
x x
+ − − − =
. Đặt t x 1
= − x thì phương trình trở thành 3t2− + =4t 1 0
3t2− + = =4t 1 0 t 1 hoặc 1
t= 3.
Với t =1 thì 1 2 1 5
1 1 0
x x x x 2
x
− = − − = = + hoặc 1 5
x= −2 .
Với 1
t =3 thì 1 1 2 3 1 37
3 3 0
3 2
x x x x
x
− = − − = = + hoặc 4 1 37
x = −2 . Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 1 5 1 37 1 37
; ; ;
2 2 2 2
S + − + −
=
.
Bài 27: Giải phương trình: 2x4−21x3+34x2+105x+50=0 (1) HD:
Ta thấy 105 5 k= 21= −
− và 2 50 25
k = 2 = nên phương trình là phương trình bậc bốn có hệ số đối xứng tỉ lệ.
( )
1 2 2+252−21 −5+34=0x x
x x . Đặt t x 5
= −x suy ra
2 2
2
25 10
t x
= + x − . Phương trình trở thành 2t2−21t+54= =0 t 6 hoặc 9 t = 2. Với t=6 thì x 5 6 x2 6x 5 x2 6x 5 0
− = x − − − − = . Phương trình có hai nghiệm x1= +3 14;x2= −3 14.
Với 9
x= 2 thì 5 9 2 2 9 10 0
x 2 x x
− = x − − = .
Phương trình có hai nghiệm 3 9 161 4 9 161
4 ; 4
x + x −
= = .
Vậy PT (1) có tập nghiệm 9 161 9 161
3 14;3 14; ;
4 4
S= + − + −
.
Bài 28: Giải phương trình: 1 1 1 1 1 0
1 2 3 4
x+ x +x + x + x =
+ + + +
HD:
Điều kiện x − − − −
1; 2; 3; 4;0
. Ta biến đổi phương trình thành:( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
0 0
4 1 3 2 4 4 3 2
x x
x x x x x x x x x x
+ +
+ + + + = + + =
+ + + + + + + +
2 2 2
1 1 1
4 4 3 2( 4 4) 0
x x x x x x
+ + =
+ + + + + . Đặt u=x2+4x, phương trình trở thành
( )
1 1 1
3 2 4 0
u+u + u =
+ +
( )( )
2
25 145
5 25 24 10
2 3 4 0 25 145
10 u u u
u u u
u
=− +
+ +
=
+ + =− −
.
Do đó
2
2
25 145
4 10
25 145
4 10
x x
x x
+ = − +
+ = − −
. Tìm được tập nghiệm của phương trình là
15 145 15 145 15 145 15 145
2 ; 2 ; 2 ; 2
10 10 10 10
S
+ + − −
= − − − + − + − −
.
Bài 29: Giải phương trình: 4 4 8 8 8
1 1 2 2 3
x x x x
x x x x
+ + − − + − − = −
− + − +
HD:
Biến đổi phương trình thành 5 5 10 10 8 210 240 8
1 1 2 2 3 1 4 3
+ − − + = − − = −
− + − + − −
x x x x x x
. Đặt u=x2
(
u1,u4;u0)
dẫn đến phương trình2
16
4 65 16 0 1
4 u
u u
u
=
− + =
=
. bTìm được tập nghiệm của phương trình là
1 1
; 4; ; 4
2 2
S= − −
.
Bài 30: Giải phương trình:
(
x 12)
2 x126 35 2 x42 3 2 10x 5 24x x x x x x x x
+ + + = + + +
+ + + + + + +
HD:
Điều kiện x − − − − − − −
7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0
. Biến đổi phương trình thành(
x 12) (
5x)(
6 7) (
1x)(
2 3) (
4x)(
5 6)
x x x x x x x x
+ + + = + + +
+ + + + + + +
1 1 1 6 1 1
2 2 2 5 7
x x
x x x x
+ +
− + + + − +
2 1 1 5 1 1
2 1 3 4 6
x x
x x x x x
+ +
= + − + + + − +
1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 7 1 3 4 6
x x x x x x x x
+ + + = + + +
+ + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
7 2 5 1 6 3 4
x x x x x x x x x
+ + + + + + = + + + + + + +
(
2 7)
21 2 1 2 1 2 1 07 7 10 7 6 7 12
x x x x x x x x
+ + + + + − + + − + + =
2 2 2 2
7 2
1 1 1 1
7 7 10 7 6 7 12 0(*)
x
x x x x x x x x
= −
+ + − =
+ + + + + + +
. Đặt u=x2+7x thì phương trình (*) có dạng
1 1 1 1 1 1 1 1
0 0
10 6 12 6 10 12
u u u u u u u u
+ + + + + + = − + + + − + =
2 18 90 0
u u
+ + = . Mặt khác u2+18u+90=
(
u+9)
2+ 9 0 với mọi u. Do đó phương trình (*) vônghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 7 x= −2. Bài 31: Giải phương trình:
2 2 2 2
1 2 2 3 3 4 4
1 2 3 4 0
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + + − + + − + + =
+ + + +
HD:
Điều kiện x − − − −
4; 3; 2; 1
. Biến đổi phương trình thành1 2 3 4 1 4 2 3
0 0
1 2 3 4 1 4 2 3
x x x x x x x x
+ − − = − + − =
+ + + + + + + +
2 2
3 1
5 4 5 6 0
x x x x x
+ + + + + = 2 2 0
3 1
5 4 5 6 0(*)
x
x x x x
=
+ =
+ + + +
.
Đặt u=x2+5x thì phương trình (*) trở thành 3 1 0 11
4 6 u 2
u +u = = −
+ + .
Từ đó ta có 2 5 3
2 10 11 0
x + x+ = =x − 2 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 5 3 5 3
0; ;
2 2
S − − − +
=
.
Bài 32: Giải phương trình: 2 4 2 3 1
4 8 7 4 10 7
x x
x x + x x =
− + − +
HD:
Do x=0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi phân thức ở vế trái của phương trình cho x, rồi đặt y 4x 7
= + x ta được
4 3
8 10 1
y + y =
− − .
Phương trình trên có 2 nghiệm y=16,y=9. Với y=9 thì 4x 7 9 4x2 9x 7 0
+ = x − + = . Phương trình này vô nghiệm.
Với y=16 thì 4x 7 16 4x2 16x 7 0
+ =x − + = . Phương trình này có hai nghiệm
1 2
1 7
2; 2 x = x = .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 1 7 2 2; S=
. Bài 33: Giải phương trình:
(
2x2−3x+1 2)(
x2+5x+ =1)
9x2HD:
Đặt t=2x2+ +x 1, phương trình (1) thành
(
t−4x t)(
+4x)
=9x2 −t2 16x2=9x2 =t2 25x2 = −t 5x hoặc t=5x.Với t= −5x thì 2 2 3 7
2 1 5 2 6 1 0
x x x x x x − 2
+ + = − + + = = .
Với t=5x thì 2 2 2 2
2 1 5 2 4 1 0
x x x x x x 2
+ + = − + = = .
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 3 7 2 2
2 ; 2
−
Bài 34: Giải phương trình:
(
x2−5x+1)(
x2− =4)
6(
x−1)
2 HD:Đặt u x= −1 đưa phương trình (2) về dạng tổng quát
(
u2−7u−3)(
u2−2u− =3)
6u2.Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác như sau Viết phương trình đã cho về dạng
(
x2− −4 5x+5)(
x2− −4)
6(
x−1)
2 =0.Đặt t =x2−4, Phương trình thành
( ) ( )( ) ( )( )
2 5 5 6 6 1 0 6 6 1 0
t + − +x t+ − +x x− = −t x+ t+ − =x
2 2
2 2
3 7
6 6 4 6 6 6 2 0
1 21
1 4 1 5 0
2
t x x x x x x
t x x x x x x
=
= − − = − − + =
= − + − = − + + − = = − .
Vậy tập nghiệm của PT(2) là 1 21 1 21
;3 7; ;3 7
2 2
S=− − − − + +
.
Bài 35: Giải phương trình: x4−9x3+16x2+18x+ =4 0 HD:
PT tương đương với x4−9x x
(
2−2 16)
+ x2+ =4 0Đặt t =x2−2 thì t2 =x4−4x2+4, PT trên thành:
( )( )
2 2
9 20 0 4 5 0
t − xt+ x = −t x t− x =
2 2
2 2
2 6
4 2 4 4 2 0
5 33
5 2 5 5 2 0
2
t x x x x x x
t x x x x x x
=
= − = − − =
= − = − − = =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 33 5 33
2 6; ; 2 6;
2 2
− +
− +
.
Bài 36: Giải phương trình:
( )
2
2 2
12 3 6 3
2
x x x
x
− = − −
+ HD:
Điều kiện x −2. Khử mẫu thức ta được phương trình tương đương:
( )
4 3 2 4 2 2
3x +6x −16x −36x−12= 0 3x +6x x − −6 16x −12=0. Đặt t =x2−6 thì t2 =x4−12x2+36, suy ra 3x4 =3t2+36x2−108,
PT trên thành: 3t2+6xt+20t= 0 t
(
3t+6x+20)
= =0 t 0 hoặc 3t = − −6x 20.Với t=0 thì x2− =6 0, suy ra x= 6 (thỏa mãn đk).
Với 3t= − −6x 20 ta có 3x2−18= − −6x 20 hay 3x2+6x+ =2 0 suy ra 3 3 x − 3
=
(thỏa mãn ). Vậy tập nghiệm của PT(4) là 3 3 3 3
; 6; ; 6
3 3
S=− − − − +
.
Bài 37: Giải phương trình: 2 2 213 6
3 5 2 3 2
x x
x x + x x =
− + + +
HD:
Đặt t =3x2+2 PT(5) trở thành 2 13 6 5
x x
t x+t x =
− + . ĐK: t5 ,x t −x. Khử mẫu thức ta được PT tương đương
( )( )
2 2
2t −13tx+11x = −0 t x 2t−11x =0 t x
= hoặc 11
t= 2 x (thỏa mãn ĐK)
Với t=x thì 3x2+ = 2 x 3x2− + =x 2 0 .Phương trình vô nghiệm.
Với 11
t= 2 x thì 3 2 2