• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề giá trị tuyệt đối bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - 7 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề giá trị tuyệt đối bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - 7 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

A. Lý thuyết :

+ ĐN: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a ( a là số thực) - Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.

TQ: Nếu a0 a =a Nếu a0 a =−a

Nếu x - a  0=>

|

x-a = x - a

|

Nếu x - a  0=>

|

x-a = a - x

|

+Tính chất: Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm: a 0 với mọi a  R

- Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. 

=

 =

= a b

b b a

a

- Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó: −aaa và −a =aa0;a= aa0

- Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn: Nếu ab0 ab - Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn: Nếu 0abab - Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối: a.b = a.b

- Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối:

b a b a =

- Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó: a2 =a2

- Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu: a + ba+ba +b = a+ba.b0

(2)

DẠNG 1: PHÁ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Bài 1: Phá giá trị tuyệt đối:

a, 2x+3 b, 4x−2 c, 3x−5 d, 2−x

HD :

a, Ta có:

2 3 3 2 3 2

2 3 3

2

x x

x

x x

 +  − 

  

+ =

− −  − 

  

b,

4 2 1 4 2 2

2 4 1

2

x x

x

x x

 −   

  

− =

 −   

  

 c,

3 5 5 3 5 3

5 3 5

3

x x

x

x x

 −   

  

− =

 −   

  

( )

( )

2 2

, 2 2 2

x x

d x

x x

− 

− = 

− 



Bài 2: Phá giá trị tuyệt đối:

a, 2x− + −4 x 3 b, x− + +5 x 6 HD :

a, Ta có bẳng sau :

x 2 3

2x-4 - 0 + / +

x-3 - / - 0 + Khi đó ta có :

Nếu x =2 2x− + − =4 x 3

(

4 2 x

) (

+ −3 x

)

= − +3x 7

Nếu 2  =x 3 2x− + − =4 x 3 2x− + − = −4 3 x x 1 Nếu x =3 2x− + − =4 x 3 2x− + − =4 x 3 3x−7 b,

Ta có bẳng sau :

x -6 5

x-5 - / - 0 +

x+6 - 0 + / + Khi đó ta có :

Nếu x − = − + + = − − − = − −6 x 5 x 6 5 x x 6 2x 1 Nếu −   = − + + = − + + =6 x 5 x 5 x 6 5 x x 6 11 Nếu x = − + + = − + + =5 x 5 x 6 x 5 x 6 2x+1 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a, 3 2

(

x− − −1

)

x 5 b, 2x+ + +3 x 2

HD:

a, Nếu x =5 3 2

(

x− − − =1

)

x 5 6x− −3

(

x5

)

=5x+2

Nếu x =5 3 2

(

x− − − =1

)

x 5 6x− − −3

(

5 x

)

=7x8

b, Nếu 3

2 3 2 2 3 2 3 5

x −2 = x+ + + =x x+ + + =x x+

Nếu 3

2 3 2 2 3 2 1

x −2 = x+ + + = − − + + = − −x x x x Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:

a, 3x− + −1 1 3x b, 3

(

x− −1

)

2x+3

HD:

(3)

a, Nếu : 1

3 1 1 3 3 1 1 3 0

x =3 x− + − x = x− + − x=

Nếu 1 3 1 1 3 3 1

(

3 1

)

6 2

x =3 x− + − x = x− + x− = x

b, Nếu x − =3 3

(

x− −1

)

2x+ =3 3x− −3 2

(

x+3

)

= −x 9

Nếu x − =3 3

(

x− −1

)

2x+ =3 3x− +3 2

(

x+3

)

=5x+3

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:

a, A=3x2−2x+1, Với x =0,5 b, B = 3x− + −1 x 3 với 1 x =3 HD:

a, Vì 0,5

0,5 0,5

x x

x

 =

= =  = − TH1 :

1 2 1 3

0,5 3. 2. 1

2 2 4

x= = =A     − + = TH2 :

1 2 1 3 11

0,5 3 2. 1 2

2 2 4 4

x= − = =A −  − − + = + =

b, Vì

1

1 3

1 3

3 x x

x

 =

= = 

 = −



TH1 : 1 1 1 8

3. 1 3

3 3 3 3

x= = =B − + − =−

TH2 : 1 1 1 10 7

3. 3 1

3 3 3 3 3

x=− = =B − +− − = +− = − Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:

a, A=6x33x2+2x +4 với 2

x= −3 b, 2x3y với 1

; 3

x= 2 y= − HD:

a, Với

3 2

2 2 2 2 2 2

6. 3. 2. 4

3 3 3 3 3 3

x=− = x = − = = =A     −     + +

52

= 9

b, Với 1 1 1

, 3 3 2 3 2. 3.3 1 9 8

2 2 2

x= = x = y= − = y = = =B xy = − = − = − Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:

a, 2x− −2 31−x với x = 4 b,

5 2 7 1 3 1

x x

D x

− +

= − với 1

x =2 HD:

a, Với x= = =4 A 2 x− −2 3 1− =x 2. 2− − = − = −3 3 4 9 5

b, Với 1 1/ 2

2 1/ 2 x x

x

 =

= =  = − TH1 :

1 1

5. 7. 1

1 4 2 5

2 3.1 1 2

2

x D

− + −

= = = =

− TH2 :

1 1

5. 7. 1

1 4 2 23

2 3. 1 1 10

2

x D

+ +

− −

= = = =

− −

(4)

DẠNG 2: A x

( ) (

=k k0

)

Bài 1: Tìm x biết:

a, 2 3x− + =1 1 5 b, 2 1 4

3 2

5 35 7

x− = + c, x+ − =5 4 3 HD:

a, 3 1 2

2 3 1 1 5 2 3 1 4 3 1 2

3 1 2

x x x x

x

 − =

− + = = − = = − = =  − = −

b,

2 13

2 1 4 2 13 3 5 5

3 2 3

2 13

5 35 7 5 5

3 5 5

x

x x

x

 − =

− = + = − = = 

 − =−



c, 5 4 3

5 4 3

5 4 3

x

x x

 + − = + − = = 

+ − = −



Bài 2: Tìm x biết:

a, 3x+ −1 11=3 b, x+ − =3 8 20 HD :

a, Ta có : 3 1 11 3

3 1 11 3

3 1 11 3

x x

x

 + − = + − = = 

+ − = −



b, Ta có : 3 8 20

3 8 20

3 8 20

x

x x

 + − = + − = = 

+ − = −



Bài 3: Tìm x nguyên biết :

a, 5 2

(

x+3

)

+ 2 2

(

x+3

)

+ 2x+ =3 16 b, x2+ 6x2 =x2+4

HD :

a, VT=5 2x+ +3 2 2x+ +3 2x+ =3 16=8 2x+ =3 16 2 3 2

2 3 2

2 3 2

x x

x

 + =

= + = =  + = − b, Vì

2 2

2 2 2

2 2

6 2 4

4 0 6 2 4

6 2 4

x x x

x x x x

x x x

 + − = + +  = + − = + = 

+ − = − −



Bài 4: Tìm x biết:

a, 1 21

3 : 2 1

2 x− = 22 b,

2 3 1 2

2 x− = c, 7,5−35−2x =−4,5 Bài 5: Tìm x biết:

a, x− + =1 2 3 b, 2x−5 =4 c,

4 2 1 4 5 3

1− − x = Bài 6: Tìm x, y biết:

a, 1

4 2

x+ − = −5 b,

3 1 5 1 2

1− x+ = c,

8 1 7 4 2

3− x+ = Bài 7: Tìm x biết:

a, 1 4

2 1

2 5

x− + = b, 2 1 2

2 2

x + x− =2 x + c, 2 3 2 x x+4 =x Bài 8: Tìm x biết:

(5)

a, 1 1

2 1

2 5

x− − = b, 1 3 2

2x+ − =1 4 5 c, 2 3 x x +4 =x Bài 9: Tìm x biết:

a, 1 3 3

2 2

2 4 4

x x x

 +  − = −

 

  b, 1 3 3

2 2

2 4 4

xx− = x− c, 2x− − + =3 x 1 4x−1 Bài 10: Tìm x biết:

a, x− − =1 1 2 b, 3x+ − =1 5 2 c, 5 3 2− x− =1 7 Bài 11: Tìm x biết:

a, 3,75 2,15

15

4 − − =−−

+

x b, 23x−1+1=5 c, 1 3

2− =

x

Bài 12: Tìm x biết:

a, 3,5

2 1 5

2 + =

+

x b)

5 21 3 1 =

x c,

4 5 4 1 2

2− 3x− = −

Bài 13: Tìm x biết:

a, 4

7 4 3 5 4 2

3+ x− = b,

6 5 3 5 2 1 4 5 3 ,

4 − x+ = c, 5%

4 3 4

1 − =

+ x Bài 14: Tìm x biết:

a, 2

3 : 1 4 5 9 ,

6 − x+ = b,

2 7 5 4 1 2: 3 4

11+ x− = c, 3

2 1 4 : 3 5 , 4 2

15− x+ =

Bài 15: Tìm x biết:

a, 6

3 2 : 4 5 3

21+ x− =

b, 2: 1 1

3 x 6 12

− + = c, 9 9 1 1: 2 3 4 2 2 2− x = 4

(6)

DẠNG 3: A x

( )

=B x

( )

Phương pháp: Chia khoảng phá GTTĐ Bài 1: Tìm x biết:

a, 2x+ = +3 x 2 b, 1 4

(

3, 2

)

2

3 5 5

x− + = − + HD:

a, TH 1 : 3

2 3 2 1

x−2 = x+ = + = = −x x (t/m)

TH2 : 3 5

2 3 2

2 3

x− = − − = + = =x x x − (t/m)

b,

1 2

1 4 14 1 14 4 2 3

3 5 5 3 5 5 1

3 2 x

x x

x

 − =

− + = = − = − = = 

 − = −



Bài 2: Tìm x biết:

a, 4− +x 2x=3 b, x− +7 2x+ =5 6 c, 3x− 2x+ =1 2 HD:

a, TH1 : x =4

(

4x

)

+2x= = = −3 x 1

(

t m/

)

TH2 : 4

(

4

)

2 3 7

( )

x = x− + x= = =x 3 l

b, TH1 : 8

7 7 2 5 6

x = − +x x+ = = =x 3(loại) TH2 : x = − +7 7 x 2x+ = = = −5 6 x 6 (t/m)

c, TH1 : 1 3

(

2 1

)

2 3

x −2 = xx+ = = =x (t/ m)

TH2 : 1 3

(

2 1

)

2 1

2 5

x− = x+ x+ = = =x (loại) Bài 3: Tìm x biết:

a, 2x− = −3 x 3 b, 5x− − =3 x 7 c, 3x− = +2 x 7 HD :

a, 1: 3 2 3 3 0

( )

TH x =2 x− = − = =x x l 3

( )

2 : 3 2 3 2

TH x = −2 x= − = =x x l

b, 3 5

1: 5 3 7

5 2

TH x = x− − = = =x x (t/m)

3 2

2 : 3 5 7

5 3

TH x = − x− = = =x x − (t/m)

c, 2 9

1: 3 2 7

3 2

TH x = x− = + = =x x (t/m)

2 5

2 : 2 3 7

3 4

TH x = − x= + = =x x − (t/m)

(7)

Bài 4 : Tìm x biết :

a, 4x+ − =3 x 15 b, 2 5x− −3 2x=14 c, 3x− +2 5x=4x−10 HD:

a, 3

1: 4 3 15 ...

TH x −4 = x+ − =x = =x

2 : 3 4 3 15 ...

TH x−4 = − − − =x x = =x

b, 1: 3 2 5

(

3

)

2 14 ...

TH x =5 x− − x= = =x

( )

2 : 3 2 3 5 2 14

TH x =5 − xx= = =x ...

c, 2

1: 3 2 5 4 10 ...

TH x =3 x− + x= x− = =x

2 : 2 2 3 5 4 10 ...

TH x = −3 x+ x= x− = =x Bài 5: Tìm x biết:

a, x−2016 = −x 2012 b, x+ − =1 5 0 c, x+ =4 7 HD:

a, TH1:x2016= −x 2016= −x 2012= =x ...

2 : 2016 2016 2012 ...

TH x = − = −x x = =x b, x+ = = + =  = =1 5 x 1 5 x ...

c, x+ = = + =  = =4 7 x 4 7 x ...

Bài 6: Tìm x biết:

a, x−20 =11 b, x− = −5 x 5 c, x− = −6 6 x HD:

a, x−20 =11= −x 20= 11 b, x− = − = −  = 5 x 5 x 5 0 x 5 c, x− = − = −  = 6 6 x x 6 0 x 6 Bài 7: Tìm x biết:

a, x− + − =7 x 7 0 b, 17− + − =x x 4 0

c, x− + − =3 x 3 0 HD:

a, x− + − = = − = − = −  = 7 x 7 0 x 7 7 x x 7 0 x 7

b,

( ) ( )

( ) ( )

17 4 0 4

17 4 0

17 4 0 4

x x x

x x

x x x

− + − = 

− + − = = 

− + − = 



c, x− + − = = − = − = −  = 3 x 3 0 x 3 3 x x 3 0 x 3 Bài 8: Tìm x biết:

a, x+ − =2 x 2 b, x− =3 21 c, 2x+ − − =3 x 3 0 HD:

a, x+ − = = + = + = +  =  −2 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2

b, 3 21

3 21

3 21

x x

x

 − =

− = =  − = −

c, 2 3 3

2 3 3 0 2 3 3

2 3 3

x x

x x x x

x x

− = − + − − = = − = − =  − = −

(8)

Bài 9: Tìm x biết:

a, 2x+ = +3 x 2 b, x− +7 2x+ =5 6 HD:

a,

2 3 2 3

2 3 2 2

2 3 2 3

2

x x x

x x

x x x

 + = +  − 

  

+ = + =

− − = +   − 

  

b,

( )

( )

7 2 5 6 7

7 2 5 6

7 2 5 6 7

x x x

x x

x x x

− + + = 

− + + = = 

− + + = 



Bài 10: Tìm x biết:

a, 5x = −x 12 b, 9+ =x 2x c, 5x −3x=2 d, x+ − =6 9 2x Bài 11: Tìm x biết:

a, x− + =5 5 x b, x+ − =7 x 7 c, 3x− + =4 4 3x d, 7−2x + =7 2x Bài 12: Tìm x biết:

a, 1

2x = −3 2x b, x− =1 3x+2 c, 7− =x 5x+1 d, 2x− + =3 x 21 Bài 13: Tìm x biết:

a, 4+2x = −4x b, 3x− + =1 2 x c, x+15+ =1 3x d, 2x− = +5 x 2 Bài 14: Tìm x biết:

a, 2x− = +5 x 1 b, 3x− − =2 1 x c, 3x− =7 2x+1 d, 2x− + =1 1 x Bài 15: Tìm x biết:

a, 4− +x 2x=3 b, 3x−4 +4=3x c, 7−2x +7=2x d, 6x− − =2 5 2016x−2017 Bài 16: Tìm x biết:

a. 2x− = +5 x 1 b. 6x− =2 3x−4 c. 3x− = −2 x 2 d, 2x− =3 3x+2 Bài 17: Tìm x biết:

a, 2x− = −3 x 5 b.3x+ = +2 x 1 c. 2x+ = −1 7 x d.2x+ =3 1 Bài 18: Tìm x biết:

a. 2− =x 2x−1 b. 2x− = −1 x 3 c. 2x− = +1 x 2 d, x− =1 2x−1 Bài 19: Tìm x biết:

a. x− = −2 2 x

(9)

DẠNG 4: A x

( )

= B x

( )

Phương pháp:

Cách 1: Tách 2 TH:

TH1: A x

( )

=B x

( )

TH2: A x

( )

= −B x

( )

Cách 2: Xét khoảng bằng cách lập bẳng xét dấu:

Bài 1: Tìm x biết: x− −2 2x+ − = −3 x 2 HD:

Lập bảng xét dấu ta có:

x - 3/2 2

x-2 - / - 0 +

2x+3 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1 : 3

(

2

) (

2 3

)

2

x−2 = − − − − − = −x x x

TH2 : 3 2

(

2

) (

2 3

)

2

2 x x x x

−   = − − + − = − TH3 : x =2

(

x− −2

) (

2x+ − = −3

)

x 2

Bài 2: Tìm x biết:

a, 2x− − = −3 x 2 x b, 2x− −3 4x− =1 0 HD :

a, Ta có bẳng xét dấu :

x 3/2 2

2x - 3 - 0 + / +

2 - x + / + 0 -

Khi đó ta có : 1: 3

(

3 2

)

2

TH x = −2 x − = −x x

( ) ( )

2 :3 2 2 3 2

TH 2  =x x− − =xx

( )

3: 2 2 3 2

TH x = x− − = −x x

b,

( )

( )

2 3 4 1

2 3 4 1 0 2 3 4 1

2 3 1 4

x x

x x x x

x x

− = −

− − − = = − = − = 

− = −



Bài 3: Tìm x biết:

a, 3x− +5 2x+ =3 7 b, x + + =x 2 3 c, 3x− = +5 x 2 HD :

a, Ta có bằng xét dấu :

x -3/2 5/3 3x - 5 - / - 0 +

2x + 3 - 0 + / + Khi đó ta có : 1: 3

(

5 3

) (

2 3

)

7

TH x−2 = − x + − + =x

(10)

( ) ( )

3 5

2 : 5 3 2 3 7

2 3

TH −   = −x x + x+ =

3 : 5 3 5 2 3 7

TH x =3 x− + x+ = b, Ta có bẳng xét dấu :

x -2 0

x - / - 0 +

x + 2 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1:x − = − + − −2

( ) (

x x 2

)

=3

( ) ( )

2 : 2 0 2 3

TH −   = − +x x x+ =

( )

3: 2 2 3

TH  = +x x x+ =

c, Ta có : 3 5 2

3 5 2

3 5 2

x x

x x

x x

− = +

− = + =  − = − − Bài 4: Tìm x biết:

a, x− + + =1 x 3 4 b, 2x+ −3 2 4− =x 5 HD :

a, Ta có bẳng sau :

x -3 1

x - 1 - / - 0 +

x + 3 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1:x − = −3

(

1 x

) (

+ − − =x 3

)

4

( )

2 : 3 1 1 3 4

TH −   = −x x + + =x

( ) ( )

3: 1 1 3 4

TH x = x− +x x+ = b, Ta có bẳng sau :

x -3/2 4

2x+3 - 0 + / +

4-x - / - 0 + Khi đó ta có : 1: 3

(

2 3

) (

2 4

)

5

TH x−2 = − − −x x− =

( ) ( )

2 : 3 4 2 3 2 4 5

TH −2   =x x+ − x− =

( ) ( )

3: 4 2 3 2 4 5

TH x = x+ − −x = Bài 5: Tìm x biết:

a, x + − =8 x 0 b, x+ − = −x 3 x c, 2x− − = −3 x 2 x HD :

a, Ta có bảng xét dấu :

x 0 8

x - 0 + / +

8-x + / + 0 - Khi đó ta có : TH1:x = − + −0

( ) (

x 8 x

)

=0

2 : 0 8 8 0

TH   = + − =x x x

( )

3: 8 8 0

TH x = +x x− =

b, Ta có − =x x = x+ − = − =x 3 x 2x = −3 x

1: 0 2. 3

TH x = x= −x

( )

2 : 0 2 3

TH x = − = −x x

(11)

c, Ta có bảng xét dấu ta có :

x 3/2 2

2x - 3 - 0 + / +

2 - x + / + 0 - Khi đó ta có : 1: 3

(

3 2

)

2

TH x = −2 x − = −x x

( ) ( )

2 :3 2 2 3 2

TH 2  =x x− − =xx

( )

3: 2 2 3 2

TH x = x− − = −x x Bài 6: Tìm x biết: x−2011+ −x 2010 =2012

HD :

Ta có bảng xét dấu :

x 2010 2011 x - 2011 - / - 0 +

x - 2010 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1:x2010=

(

2011x

) (

+ 2010x

)

=2012

TH2 : 2010 x 2011=

(

2011x

) (

+ x2010

)

=2012

( ) ( )

3: 2011 2010 2012

TH x− + x− =

Bài 7: Tìm x biết: x1,5+2,5− =x 0 HD:

Vì 1,5 0 1,5 0

1,5 2,5 0

2,5 0

2,5 0

x x

x x

x x

 −   − =

 = − + − = =

 −   − =



Bài 8: Tìm x, y biết :

a, x + + =x 2 0 b, x1,38+ 2y+4, 2 =0 c, 5x− = +4 x 2 HD:

a, Vì 0 0

2 0

2 0

2 0

x x

x x x x

   =

 = + + = =

 +   + =



b, Vì 1,38 0 1,38 0

1,38 2 4, 2 0

2 4, 2 0

2 4, 2 0

x x

x y

y y

 −   − =

 = − + + = =

 +   + =



c, 5 4 2

5 4 2

5 4 2

x x

x x

x x

− = +

− = + =  − = − − Bài 9: Tìm x biết: x + − =x 1 1

HD :

Ta có bảng xét dấu :

x 0 1

x - 0 + / +

x - 1 - / - 0 + Khi đó ta có : TH1:x = − + −0

( ) (

x 1 x

)

=1

( )

2 : 0 1 1 1

TH   = + −x x x =

( )

3: x 1 1 1

TH  = +x x− =

(12)

Bài 10: Tìm x, y biết: 4x+ − − =3 x 1 7 HD :

a, Ta có bảng xét dấu :

x -3/4 1

4x + 3 - 0 + / +

x - 1 - / - 0 + Khi đó ta có : 1: 3

(

4 3

) (

1

)

7

TH x −4 = − − − −x x =

( ) ( )

2 : 3 1 4 3 1 7

TH −4   =x x+ − −x =

( ) ( )

3: 1 4 3 1 7

TH x = x+ − x− = Bài 11: Tìm x biết : 2x− − = −3 x 2 x

HD :

Ta có bẳng xét dấu :

x 3/2 2

2x - 3 - 0 + / +

2 - x + / + 0 - Khi đó ta có :

( )

1: 3 3 2 2

TH x = −2 x − = −x x

( ) ( )

2 :3 2 2 3 2

TH 2  =x x− − =xx

( )

3: 2 2 3 2

TH x = x− − = −x x Bài 12: Tìm x biết:

a, 2x− −3 3x+ =2 0 b, 7x+ −1 5x+ =6 0 c, 5 7 5 3 4x− −2 8x+ =5 0 Bài 13: Tìm x biết:

a, 7 5 1

5 0

8x+ −6 2x+ = b, 2+3x = 4x−3 c, 3 1

4 1

2x+ =2 x− Bài 14: Tìm x biết: 7 2 4 1

3x+ =3 3x−4 Bài 15: Tìm x biết :

a, x− − − =1 x 3 2x−1 b, 4 3x− +1 x −2x− +5 7x− =3 12 Bài 16: Tìm x biết:

a, 1 1 1

2 8 1, 2

5− + − +x x 5 5= b, 3x+ −4 2x+ −1 5x+ + − =3 x 9 5 Bài 17: Tìm x biết:

a, 1 1 1

2 3 3 2

2 2 5

x+ + −x = −x b, 2x− + + =6 x 3 8 Bài 18: Tìm x biết:

a, x+ + − =5 x 3 9 b, x+ + − + + =1 x 2 x 3 6 Bài 19: Tìm x biết:

a, x− + − + − =2 x 3 x 4 2 b, 2 x+ + − =2 4 x 11 Bài 20: Tìm x biết:

a, x+ + − =5 3 x 8 b, x− + − =2 x 5 3 c, 3x− +5 3x+ =1 6 Bài 21: Tìm x biết:

a, 2 x− +3 2x= =5 11 b, x+ +1 2x− =3 3x−2 c, x− + − +3 5 x 2x− =4 2

(13)

Bài 22: Tìm x biết:

a, x− + − =4 x 6 2 b, x+ + + =1 x 5 4 c, 3x+ +7 3 2− =x 13 Bài 23: Tìm x biết:

a, 5x+ + −1 3 2x = −4 3x b, x+ +2 3x− + − =1 x 1 3 c, x− + − =2 x 7 4 Bài 24: Tìm x biết:

a, 5x−4 = x+2 b, 2x−3−3x+2 =0 c, 2+3x = 4x−3 Bài 25: Tìm x biết:

a, 7x+1− 5x+6 =0 b, 4 1 2

1 2

3x+ = x− c, 0

5 3 8 5 2 7 4

5x− − x+ = Bài 26: Tìm x biết:

a, 4

1 3 4 3 2 5

7x+ = x− b, 5 0

2 1 6 5 8

7x+ − x+ =

(14)

DẠNG 5: BIỂU THỨC CÓ NHIỀU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Phương pháp: Lập bảng xét dấu

Bài 1: Tìm x biết:

a, 43x−1+ x −2x−5+7x−3=12 b, 3x+4−2x+1−5x+3+ x−9 =5 Bài 2: Tìm x biết:

a, 1,2

5 81 5 1 5

21−x + x− + = b, x+ + x − = −x

5 21 2 31 2

31 2 Bài 3: Tìm x biết:

a, 2x−6+ x+3=8 b, x+5+ x−3=9

Bài 4: Tìm x biết:

a, x−2 + x−3 + x−4 =2 b,

x + 1 + x − 2 + x + 3 = 6

Bài 5: Tìm x biết:

a,

2 x + 2 + 4 − x = 11

b, x−2 + x−3 + 2x−8 =9 Bài 6: Tìm x biết:

a,

3 x x + 1 − 2 x x + 2 = 12

b, x−1+3x−3 −2x−2 =4 Bài 7: Tìm x biết:

a,

x + 5 − 1 − 2 x = x

b, x − 2x+3 = x−1

Bài 8: Tìm x biết:

a, x +1−x =x+ x−3 b, x−2 + x−5 =3

Bài 9: Tìm x biết:

a, x3+ x+5 =8 b, 2x1+ 2x5 =4 Bài 10: Tìm x biết:

a, x−3+3x+4 = 2x+1 Bài 11: Tìm x biết:

a, x − 2x+ = −3 x 1 b, 3x x+ −1 2x x+ =2 12 Bài 12: Tìm x biết:

a, x+ − −5 1 2x =x b, x + − = + −1 x x x 3

(15)

DẠNG 6: A x

( )

a hoặc A x

( )

a Phương pháp:

Với A x

( )

 = − a a A x

( )

a

Với

( ) ( )

( )

 = 

  − A x a A x a

A x a Bài 1: Tìm x biết:

a, x− 2 4 b, 5x− 3 2 c, 3x+ 1 4

HD :

a, x−  = −  − 2 4 4 x 2 4 b, 5x−  = − 3 2 2 5x− 3 2

c, 3 1 4

3 1 4

3 1 4

x x

x

 +  +  =  +  − Bài 2: Tìm x biết:

a, 3x− − 2 x 1 b, 3x−  +2 x 1 c, 2x+ 3 5 HD:

a, 2

1: 3 2 1

TH x =3 x− − x 2

2 : 2 3 1

TH x = −3 x− x

b, 2

1: 3 2 1

TH x =3 x−  +x 2

2 : 2 3 1

TH x = −3 x +x c, 2x+  = − 3 5 5 2x+ 3 5

Bài 3: Tìm x biết:

a, 2x− 3 5 b, 3x− 1 7 c, 3+ 2x+ 5 13

HD:

a, 2 3 5

2 3 5

2 3 5

x x

x

 − 

−  =  −  − b, 3x−  = − 1 7 7 3x− 1 7

c, 2 5 10

2 5 10

2 5 10

x x

x

 + 

= +  =  +  − Bài 4: Tìm x biết:

a, 2x+ −3 4x9 b, x− 1 4 c, x20012002 HD:

a, 1: 3

(

2 3

)

4 9

TH x−2 = x+ − x 3

2 : 2 3 4 9

TH x −2 = − − −x x

(16)

DẠNG 7: SỦ DỤNG TÍNH CHẤT: A+ BA+B Bài 1: Tìm x nguyên biết:

a, x− + − + − + − =1 x 3 x 5 x 7 8 b, x−2010 + −x 2012 + −x 2014 =2 HD :

a, Ta có : =

(

x− + −1 x 7

) (

+ x− + −3 x 5

)

= − + − + − + −x 1 7 x x 3 5 x

1 7 3 5 6 2 8

x x x x

 − + − + − + − = + = Dấu bằng xảy ra khi

( )( )

( )( )

1 7 0

3 5

3 5 0

x x

x x x

− − 

 =  

 − − 



b, ta có :

1010 2014 2012 2010 2014 2012 2 2012 2

VT= −x + − + −x x  −x + − + −x x = + −x  Vì x−2012 0, dấu bằng khi

(

2010 1014

)( )

0

2012 0 2012

x x

x x

− − 

 = =

 − 



Bài 2: Tìm x nguyên biết: x− + − + − + + −1 x 2 x 3 ... x 100=2500 HD :

Ta có : VT =

(

x− +1 100x

) (

+ x− +2 99x

)

+ +...

(

x50+ 51x

) (

1 100

) (

2 99

)

...

(

50 51

)

VTx− + −x + x− + −x + + x− + −x 99 97 95 ... 1 2500

= + + + + =

Dấu bằng xảy ra khi :

(

x1 100

)(

x

)

0,

(

x2 99

)(

x

)

0,...

(

x50 51

)(

x

)

0

50 51 x x

 =

=  =

Bài 3: Tìm x nguyên biết:

a, x− + − + − + − =1 x 2 y 3 x 4 3 HD :

a, Ta có : Đặt A= − + − + − + −x 1 x 2 y 3 x 4

Ta có : x− + − = − + − 1 x 4 x 1 4 x 3 Nên A=3 khi và chỉ khi

2 3 0

x− = − =y

(

x1 4

)(

x

)

 = =0 x 2,y=3

Bài 4: Tìm x nguyên biết:

a, 2004= − + −x 4 x 10+ +x 101+ +x 990+ +x 1000 HD :

a, Ta có VP= − + +4 x x 1000+10− + +x x 990+ +x 101 1004 1000 101 2004

VP + + +x

Dấu bằng khi

( )( )

( )( )

4 1000 0

10 990 0 101

101 0 x x

x x x

x

− + 



− +  = = −

 + =

Bài 5: Tìm x nguyên biết: x−2005+ −x 2006+ −y 2007 + −x 2008 =3 HD :

Đặt A= −x 2005+ −x 2006+ −y 2007+ −x 2008

Khi đó ta có : A= −x 2005+2008− + −x x 2006+ −y 2007  + −3 x 2006+ −y 2007 Dấu bằng xảy ra khi :

(

2005 2008

)( )

0 2006

2006 2007 0 2007

x x x

x y y

− − 

  =

 =

 − = − =  =



(17)

Bài 6: Tìm x biết: 2x− +3 2x+ =4 7 HD :

Ta có: 3 2− x+2x+  −4 3 2x+2x+ =4 7 dấu bằng xảy ra khi

3 2 0 3 2 4 0 2

2

x x

x x

−   

 =

 +  

   − Bài 7: Tìm x biết: x+2,5+ +x 6,5+ +x 9,5 =7

HD:

2,5 2,5

x+  − −x , x+6,5 0 và x+9,5  +x 9,5

Nên: VT  − −x 2,5+ +x 9,5 7= , dấu bằng xảy ra khi x= −6,5 Bài 8: Tìm x nguyên biết: x+ + + + + + + +1 x 2 x 3 ... x 100=605x HD :

x+ 1 0,x+ 2 0,...x+100  =0 VT =0 605x = 0 x 0 Với x =0 VT=

(

x+ +1

) (

x+2

) (

+ x+ + +3

)

...

(

x+100

)

=605x

100x 5050 605x

= + =

Bài 9: Tìm biết: x+ + + =3 x 1 3x HD :

x+ 3 0,x+  =1 0 3x = 0 x 0

Với 0 3 3

(

3

) (

1

)

3

1 1

x x

x x x x

x x

 + = +

 = = + + + = + = +



Bài 10: Tìm x, biết x 1 x 3 ... x 2019 2020x+ + + + + + = .

Bài 11: Tìm x biết: 11 2 4

17 17 17 4

x+ + +x + +x = x HD :

Vì 11 2 4

0, 0, 0 0 4 0 0

17 17 17

x+  x+  x+  =VT  = x = x

Khi đó : 11 2 4

17 17 17 4

x x x x

 +  + +  + + =

     

     

Bài 12 : Tìm x biết :

a, x+0,8+ +x 5, 2+ +x 9, 7 =4x HD:

a, Vì x+0,8 0, x+5, 2 0, x+9, 7  =0 4x = 0 x 0 Khi đó:

(

x+0,8

) (

+ x+5, 2

) (

+ x+9, 7

)

=4x

Bài 13: Tìm x biết :

a, x− + − +2 x 3 2x− =8 9 b, x− +1 3x− −3 2x− =2 4 Bài 14: Tìm x biết:

a, x+ + + + + =1 x 2 x 3 4x b, x+ + + + + + + =1 x 2 x 3 x 4 5x−1 Bài 15: Tìm x biết:

a, 3 1

2 4

5 2

x+ + + + + =x x x b, x+1,1+ +x 1, 2+ +x 1,3+ +x 1, 4 =5x Bài 16: Tìm x biết:

a, 1 2 3 100

... 101

101 101 101 101

x+ + +x + +x + + +x = x

Bài 17: Tìm x biết: 1 1 1 1

... 100

1.2 2.3 3.4 99.100

x+ + +x + +x + + +x = x

(18)

Bài 18: Tìm x biết:

a, x− + − =2 x 5 3 b, 2x− +1 2x− =5 4 Bài 19: Tìm x biết:

a, x+5+ 3−x =8 b, x−2 + x−5 =3 c, 3x−5+3x+1=6 Bài 20: Tìm x biết:

a, 2x−3+2x+5 =11 b, x+1+ 2x−3 =3x−2 c, x−3+5−x+2x−4 =2 Bài 21: Tìm x biết:

a, x−4+ x−6 =2 b, x+1+ x+5 =4 c, 3x+7+32−x =13 Bài 22: Tìm x biết:

a, 5x+1+3−2x = 4+3x b, x+2+ 3x−1+ x−1=3 c, x−2+ x−7 =4 Bài 23: Tìm x, y thoả mãn :

a)

( x − 1 ) (

2

+ y + 3 )2 = 0 Bài 24: Tìm x, y thoả mãn:

a)

x − 2007 + y − 2008  0

Bài 25: Tìm x thoả mãn:

a) x+5+ 3−x =8

Bài 26: Tìm x biết: 1 1 1

... 50

1.3 3.5 97.99

x+ + +x + + +x = x

Bài 27: Tìm x biết: 1 1 1

... 101

1.5 5.9 397.401

x+ + +x + + +x = x Bài 28: Tìm x biết: x+ + + + − =5 x 3 x 2 8

(

x3

)

Bài 29: Tìm x biết c, 2x+ +5 2x− =3 8 Bài 30: Tìm x nguyên biết:

a, x− + − =1 4 x 3 b, x+ + − =2 x 3 5 c, x+ + − =1 x 6 7 Bài 31: Tìm số nguyên x, y biết:

a, x+y=4 và x+ +2 y =6 b, x+y=4 và 2x+ + − =1 y x 5 Bài 32: Tìm số nguyên x, y biết:

a, x-y =3 và x + y =3 b, x-2y=5 và x+ 2y− =1 6 Bài 33: Tìm số nguyên x, y biết:

a, x+y=5 và x+ + − =1 y 2 4 b, x-y=3 và x− + − =6 y 1 4 Bài 34: Tìm số nguyên x, y biết:

a, x-y=2 và 2x+ +1 2y+ =1 4 b, 2x+y=3 và 2x+ + + =3 y 2 8 Bài 35: Tìm x biết : x−2014 + −x 2015+ −x 2016 2=

(19)

DẠNG 8: Tìm x, y nguyên thỏa mãn đẳng thức : A+ B =m Phương pháp :

+ Nếu 0

0 0

 =

= =  = m A

B

+ Nếu m0...Do A = 0 0 B  =m Tìm B rồi suy ra tìm A Bài 1: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn :

a, x−2007+ −x 2008 =0 b, x− − + + =y 2 y 3 0 c,

(

x+2

)

2 +2 y− =1 0 Bài 2: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn :

a, x−3y5+ + =y 4 0 b, x− − +y 5

(

y−3

)

4 =0 c, x+3y− +1 3y+ =2 0 Bài 3: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :

a, x+ + − =4 y 1 3 b, 2x+ + − =1 y 1 4 c, 3x + + =y 5 5 HD :

a, Do x+  =  −  = − 4 0 0 y 2 3 y 2

0;1;2;3

Bài 4: Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn :

a, 5x +2y+ =3 7 b, 3x− + + =5 y 4 5 c, x+ +6 4 2y− =1 12 Bài 5: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :

a, 2 3x + + =y 3 10 b, 3 4x + + =y 3 21 c, y2= − −5 x 1 Bài 6: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :

a, y2= −3 2x3 b, 2y2= − +3 x 4 c, 3y2=12− −x 2 Bài 7: Tìm x, y biết :

a, 3x− +4 5y+ =5 0 b, 3x− +4 3y+ =5 0 HD:

a, Vì 3 4 0 3 4 0

3 4 5 5 0

5 5 0

5 5 0

x x

x y

y y

 −   − =

 = − + + = =

 +   + =



b, Vì 1,5 0 1,5 0

3 4 3 5 0

3 5 0

3 5 0

x x

x y

y y

 −   − =

 = − + +  =

 +   + =



Bài 8: Tìm x, y biết :

a, x−1006y+ −x 20120 b, x+ +5

(

3y4

)

2012 =0

HD :

a, 1006 0

1006 2012 0

2012 0

x y

x y x

x

− =

− + −  =  − =

b, Vì

(

5

)

02012 5

(

3 4

)

2012 0 5 0

3 4 0

3 4 0

x x

x y

y y

 +   + =

 = + + − = =

 −   − =



Bài 9: Tìm x nguyên biết:

a,

(

2x1

)

2+ 2y− − =x 8 12 5.2 2 b, x2011y +

(

y1

)

2012 =0

HD:

a,

(

2 1

)

2 2 0 2 1 0

2 0

x y x x

y x

 + =

− + − = =  − =

b, 2011

(

1

)

2012 0 2011

1 0

x y

x y y

y

 =

− + − = =  − =

(20)

Bài 10: Tìm x, y biết:

a, 3x−4 + 3y+5 =0 b, 0

25 9 = + +

y y

x c, 3−2x + 4y+5 =0

Bài 11: Tìm x,y biết:

a, 3 0

7 2 4

5−3x + y− = b, 0

13 23 17 5 11 , 4 1 3 2 1 3

2− + x + − + y = c, x−2007+ y−2008=0 Bài 12: Tìm x,y biết:

a, 5x+1+ 6y−8 0 b, x+2y + 4y−3 0 c, xy+2+ 2y+10 Bài 13: Tìm x,y biết:

a, 12x+8+11y−5 0 b, 3x+2y + 4y−10 c, x+y−7+ xy−10 0 Bài 14: Tìm x,y biết:

a, xy−2+ y+3 =0 b, x3y2007 + y+42008 =0 Bài 15: Tìm x,y biết:

a,

(

x+y

)

2006+2007y1=0 b, xy5+2007

(

y3

)

2008 =0 Bài 16: Tìm x,y biết:

a,

(

x−1

) (

2 + y+3

)

2 =0 b, 2

(

x−5

)

4 +52y−75 =0 Bài 17: Tìm x,y biết:

a,

( )

0

2 4 1 2

3 xy 2004 + y+ = b, 0

2 2 1 1 3

2000

=

+

+ y y

x Bài 18: Tìm x,y biết:

a, x−2007+ y−20080 b, 0

3 10 2 3

7

5+ +

y y

x

Bài 19: Tìm x,y biết:

a, 0

25 6 5 4 2008 2007 2

1 4 3 2

1 2006

+

+

x y b, 20072xy2008+2008y42007 0

(21)

DẠNG 9: A+ B m m,

(

0

)

Phương pháp : Vì

0

0 0 0

0 A B

A A B A B m

B

 + 

  = +  =  + 

 

, Đưa về dạng 4

Bài 1: Tìm x y nguyên thỏa mãn :

a, x + y3 b, x+ + − 5 y 2 4 c, 2x+ + − 1 y 4 3 HD :

a, Vì

3

0 0 0 3

0 x y

x x y x y

y

 + 

  = + = =  + 

 

TH1 : x + y =0 TH2 : 0

1

0 1

x y x

y

 

+ = =    TH3 : x + y =2 Bài 2: Tìm x, y nguyên sao cho :

a, 3x+ + y 5 4 b, 5x+ + − 1 y 2 7 c, 4 2x+ + + 5 y 3 5 Bài 3 : Tìm x, y nguyên sao cho :

a, 3x+ +5 2 y− 1 3 b, 3 2x+ +1 4 2y− 1 7

(22)

DẠNG 10: A x B x

( ) ( )

. = C y

( )

Phương pháp :

A y

( )

 =0 A x B x

( ) ( )

.  =   =0 n x m Tìm được x Bài 1: Tìm các số cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn :

a,

(

2x

)(

x+ = +1

)

y 1 b,

(

x+3 1

)(

x

)

= y c,

(

x2 5

)(

x

)

=2y+ +1 2

HD :

a, y+  =1 0

(

2x

)(

x+  = −   = =1

)

0 1 x 2 y ...

Bài 2: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

a,

(

x+1 3

)(

x

)

=2 y +1 b,

(

x2 5

)(

x

)

− + =y 1 1 c,

(

x3

)(

x− + − =5

)

y 2 0

Bài 3: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:

a,

(

x+2

)(

x−3

)

0 b,

(

2x−1

)(

2x−5

)

0 c,

(

3−2x

)(

x+2

)

0 Bài 4: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:

a)

(

2−x

)(

x+1

)

= y+1 b,

(

x+3

)(

1−x

)

= y c,

(

x−2

)(

5−x

)

= 2y+1+2 Bài 5: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:

a)

(

x+1

)(

3−x

)

=2y +1 b,

(

x−2

)(

5−x

)

y+1=1 c,

(

x−3

)(

x−5

)

+ y−2 =0 Bài 6: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:

a,

(

3x+1

)(

52x

)

0
(23)

DẠNG 11: Sử dụng phương pháp đối lập 2 vế của đẳng thức:

=

A B , trong đó:   = = = ==

A m A m

A B

B m B m

Bài 1: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

a, x+ + − = −2 x 1 3

(

y+2

)

2 b, 5 1 12

1 3

x x

− + − = y

+ + c,

( )

2

3 5 10

2 6 2

y

x + + =

− + HD:

a, Vì x+ + −  + + − =2 1 x x 2 1 x 3

Mặt khác: 3

(

y+2

)

2 3 , Để

( )

( )

2

2

2 1 3

2 1 3 2

3 2 3

x x

x x y

y

 + + − = + + − = − + = 

− + =



2 1

2 x y

−  

=  = −

Bài 2: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

a, 6

1 3

3 3

x x

− + − = y

+ + b,

( )

2

2 3 2 1 8

2 5 2

x x

y + + − =

− + Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

a,

( )

2

3 1 3 5 12

3 2

x x

y + + − =

+ + b, 3 1 16

2 2

x x

y y

+ + − =

− + + Bài 4: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 10

2 1 5

4 2

x y

− − + = y

− +

(24)

DẠNG 12: TÌM MIN MAX CỦA BIỂU THỨC GTTD Bài 1: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A=2 3x− −1 4 b, B=1,5− −2 x c, C = x−3 HD :

a, Ta có: 3x−  =1 0 2 3x− −  − =  −1 4 4 A 4

Khi đó A đạt GTNN bằng -4 khi 1

3 1 0

x− = = =x 3 b, Ta có: 2−  = − −  = =x 0 2 x 0 B 1,5− − 2 x 1,5

Khi đó B đặt GTLN bằng 1,5 khi x=2

c, Ta có: C= − x 3 0 khi đó đạt GTNN bằng 0 kho x = 3 Bài 2: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A=0,5− −x 3,5 b, E= −1, 4− −x 2 c, F=5,5−2x−1,5 HD :

a, Ta có:A=0,5− −x 3,5 0,5=MaxA=0,5 khi x=3,5 b, B= −1, 4− −  − =x 2 2 MaxB= −2 khi x=1,4

c, F=5,5−2x−1,5 5,5=MaxF=5,5 khi 1,5 3

2 4

x= = Bài 3: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, G= −10, 2 3x14 b, A= −2,5− −x 5,8 c, K=10 4x2 HD :

a, Ta có: G= −10, 2 3− x−14 −14=MaxG= −14 khi 10, 2 3− x=0 b, A= −2,5− −x 5,8 −5,8=MaxA= −5,8, khi 2,5− =x 0

c, K=10 4− x− 2 10=MaxK=10 khi x− =2 0 Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, H = −4 5x− −2 3y+12 b, M = −5 2x−1 c, A=1,7+ 3, 4−x HD:

a, H = −4

(

5x− +2 3y+12

)

 =4 MaxH =4 khi 5 2 0

3 12 0

x y

 − =

 + =

 b, M = −5 2x−  =1 5 MaxM=5 khi 2x− =1 0 c, A=1, 7+3, 4− x 1, 7=MinA=1, 7 khi 3, 4− =x 0 Bài 5: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A= x+2,8 −3,5 b, A=3,7+4,3−x c, N=2,5− +x 5,8 HD:

a, A= +x 2,8−3,5 −3,5=MinA= −3,5 khi x+2,8=0 b, A=3, 7+4,3− x 3, 7=MinA=3, 7 khi 4,3− =x 0 c, N= 2,5− +x 5,85,8=MinN=5,8 khi 2,5− =x 0 Bài 6: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, B=4x− +3 5y+7,5+12,5 b,A= 4,9+ −x 2,8 c, A= − +4 2 3x−1 HD:

a, B= 4x− +3 5y+7,5+12,5 12,5 =MinB=12,5 khi 4 3 0

5 7,5 0

x y

 − =

 + =

 b, A= 4,9+ −x 2,8 −2,8=MinA= −2,8 khi 4,9+ =x 0 c, A= − +4 2 3x−  − =1 4 MinA= −4 khi 3x− =1 0

(25)

Bài 7: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A= 2 3x− +2 1 b, A= 2x+4,5+ −x 2,7 c, B= −2x− −3 4y− −5 17 HD:

a, A=2 3x− +  =2 1 1 MinA=1 khi 3x− =2 0

b, A= 2x+4,5+ −x 2, 7 0Dấu = xảy ra khi 2 4,5 0 2, 7 0 x

x

+ =

 − =

=> Không tồn tại x để xảy ra dấu bằng Bài 8: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A=x2+1 b, B=3x4−5 c,

1 2

2 7 C =x+  −

 

HD:

a, A=x2+  =1 1 MinA=1 khi x=0 b, B=3x4−  − =5 5 MinB= −5 khi x=0 c,

1 2

7 7 7

C=x+2 −  − =MinC= − khi 1 x=−2 Bài 9: Tìm GTNN hoặc GTLN của :

a, A= x+ −5 12 b, B= x+ + + + −2 x y 5 17 c, C =

(

x+1

)

2+ 2x− − +3 y 30

HD:

a, A= + −x 5 12 − =12 MinA= −12 khi x+ =5 0

b, B= + + + + −x 2 x y 5 17 −17=MinB= −17 dấu bằng kh

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.. CÁC DẠNG BÀI TẬP

- HS hiểu định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị truyệt đối của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.. + Biết giả BPT chứa

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; +∞)... Do đó trường hợp 2 không tồn tại giá trị nào của m thỏa

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình. Bước 3: Chọn nghiệm

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Chú ý: Tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng một ví dụ để minh họa phương pháp giải phương trình chứa nhiều hơn 1 dấu giá trị