• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 10"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÁC CHUYấN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG LỚP 10 1. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC

Cõu 1 (4 điểm): Nguyờn tố R ở chu kỡ 4 trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Trong một ion phổ biến sinh ra từ nguyờn tử R cú cỏc đặc điểm sau: Số electron trờn phõn lớp p gấp đụi số electron trờn phõn lớp s; số electron của lớp ngoài cựng hơn số electron trờn phõn lớp p là 2.

1. Xỏc định R. Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tử R 2. Xỏc định vị trớ của R trong bảng tuần hoàn. Giải thớch?

Cõu II: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. Năng lượng ion húa thứ nhất ( I1 – kJ/mol) của cỏc nguyờn tố chu kỡ 2 cú giỏ trị (khụng theo trật tự) 1402, 1314, 520, 899, 2081, 801, 1086, 1681. Hóy gắn cỏc giỏ trị này cho cỏc nguyờn tố tương ứng. Giải thớch.

Cõu IV: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. M và R là cỏc nguyờn tố thuộc phõn nhúm chớnh (nhúm A), cú thể tạo với hiđro cỏc hợp chất MH và RH. Gọi X và Y lần lượt là hiđroxit ứng với húa trị cao nhất của M và R. Trong Y, R chiếm 35,323% khối lượng. Để trung hũa 50 gam dung dịch 16,8% X cần 150 ml dung dịch Y 1M. Xỏc định nguyờn tố M và R.

2. Để hũa tan hoàn toàn a mol một kim loại cần một lượng vừa đủ a mol H2SO4, sau phản ứng thu được 31,2 gam muối sunfat và khớ X. Toàn bộ lượng khớ X này làm mất màu vừa đủ 500ml dung dịch Br2 0,2M. Xỏc định tờn kim loại M.

Cõu 3. KON TUM X, Y là 2 phi kim. Trong nguyờn tử của X và Y cú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện lần lượt là 14 và 16. Hợp chất XYn cú cỏc đặc điểm sau: X chiếm 15,0486% về khối lượng, tổng số proton là 100, tổng số nơtron là 106.

a. Hóy xỏc định số khối và tờn của X và Y.

Cho biết kiểu lai hoỏ của nguyờn tử X trong hợp chất và biểu diễn cấu tạo của XYn. Cõu 3. VĨNH PHÚC 2012-2013

1. Cho độ đặc khớt của mạng tinh thể lập phương tõm khối là 68 %. Từ đú hóy tớnh khối lượng riờng của nguyờn tử Natri theo g/cm3, biết Natri kết tinh cú dạng tinh thể lập phương tõm khối và bỏn kớnh của nguyờn tử Natri b ng 0,189 nm (cho nguyờn tử khối của Na là 23).

2. VĨNH PHÚC Ion nào trong số cỏc ion sau đõy cú bỏn kớnh nhỏ nhất? Giải thớch?

Li+, Na+, K+, Be2+, Mg2+

Cõu 5: VĨNH PHÚC (2 điểm)

1. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của Ca ở 200C, biết tại nhiệt độ đú khối lượng riờng của Ca b ng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Ca dạng hỡnh cầu, cú độ đặc khớt là 74% (cho Ca = 40,08).

Cõu 4 HÀ HUY TẬP

Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:

F2 Cl2 Br2 I2

% 4,3 0,035 0,23 2,8

Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất th-ờng về độ phân ly nhiệt từ F2 đến Cl2.

Cõu 6 HÀ HUY TẬP

Cho các phân tử: Cl2O ; O3 ; SO2 ; NO2 ; CO2 và các góc liên kết: 1200 ; 1100 ; 1320; 116,50 ; 1800. a) Hãy ghi giá trị góc liên kết trên cho phù hợp với các phân tử t-ơng ứng.

b) Giải thích ( ngắn gọn ) Câu 1: Thanh Hoá

1) Hãy chỉ ra điểm sai ở mỗi cấu hình electron sau:

a) 1s22s12p5

(2)

b) 1s2 2s22p64s23d6 c) 1s22s22p64p64s2

Viết lại cấu hình cho đúng mỗi cấu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình của hạt nào (nguyên tử, ion).

Hãy viết một ph-ơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học điển hình ( nếu có) của hạt.

2) Ba nguyên tố X, Y, Z ở trong cùng một chu kỳ thuộc bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số hiệu nguyên tử của Y bằng trung bình cộng số hiệu nguyên tử của X và Z. Nguyên tử của ba nguyên tố trên hầu nh- không phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng.

a) Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn ( nhóm, phân nhóm, chu kỳ), viết cấu hình electron của nguyên tử và gọi tên từng nguyên tố

b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó c) So sánh tính bazơ các hiđrôxit của các nguyên tố đó

d) Tìm cách tách từng ôxit ra khỏi hỗn hợp oxit của ba nguyên tố trên.

Câu 2: Thanh Hoá

1) Hãy cho biết dạng hình học và trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm với phân tử H2O và H2S. So sánh góc liên kết trong hai phân tử đó và giải thích.

2) Giải thích tại sao: Nhiệt độ sôi của n-ớc (1000C) cao hơn nhiệt độ sôi với của HF (+19,50C), mặc dù chúng

đều có liên kết hiđrô và khối l-ợng phân tử gần bằng nhau Cõu IV: CỤM(2,5 điểm)

1. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng số hạt cỏc loại là 60, số hạt mang điện trong hạt nhõn b ng số hạt khụng mang điện. Nguyờn tử của nguyờn tố Y cú 11 electron p. Nguyờn tử nguyờn tố Z cú 4 lớp electron và 6 electron độc thõn.

(a) Dựa trờn cấu hỡnh electron, cho biết vị trớ của cỏc nguyờn tố trờn trong bảng hệ thống tuần hoàn.

(b) So sỏnh (cú giải thớch) bỏn kớnh của cỏc nguyờn tử và ion X, X2+ và Y-.

2. V hỡnh để mụ tả cỏch tiến hành thớ nghiệm điều chế khớ HCl b ng nh ng húa chất và d ng c đơn giản cú sẵn trong phũng thớ nghiệm sao cho an toàn. Ghi rừ cỏc chỳ thớch cần thiết.

2. PHẢN ỨNG OXI HểA KHỬ

Cõu 2 (6 điểm): Cõn b ng cỏc phản ứng húa học sau theo phương phỏp thăng b ng electron:

1. Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O 2. FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 3. CuS2 + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O 4. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + H2O Cõu V: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. Trong một tài liệu tham khảo cú ghi nh ng phương trỡnh húa học như dưới đõy, hóy chỉ ra nh ng lổi (nếu cú) và sửa lại cho đỳng.

a. CaI2 + H2SO4 đặc → CaSO4 + HI.

b. 3FeCl2 + 2H2SO4 đặc → FeSO4 + 2FeCl3 + SO2 + 2H2O c. Cl2 +2KI dư → 2KCl + I2.

Cõu 2. VĨNH PHÚC 2012-2013

1. Cõn b ng cỏc phản ứng sau b ng phương phỏp thăng b ng electron:

a) Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

b) P + NH4ClO4  H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O c) FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NnOm + H2O Cõu 1: VĨNH PHÚC (1,5 điểm)

Hoàn thành cỏc phản ứng hoa học sau:

a. SO2 + KMnO4 + H2O → b. Fe3O4 + H2SO4 đặc, núng→

(3)

c. Fe3O4 + H2SO4 loóng →

d. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O e. FeS2 + H2SO4 đặc, núng →

f. CO2 + H2O + CaOCl2Cõu 3 HÀ HUY TẬP

Các chất và Ion sau đây đóng vai trò gì (oxi hóa hay khử) trong các phản ứng xảy ra trong dung dịch: Al, Fe2+, Ag+, Cl-,SO32-. Cho ví dụ.

Cõu II: CỤM(2,5 điểm)

1.Cõn b ng cỏc phản ứng oxi hoỏ khử sau đõy b ng phương phỏp thăng b ng electron:

a. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O b. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O ( với tỉ lệ số mol

2 2

N O N =

3 2 ) c. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NaOb + H2O

3. HALOGEN

Cõu 3 (2 điểm): Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Xỏc định X, Y và tớnh % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

Cõu 4 (6 điểm): Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần b ng nhau.

- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lớt khớ H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lớt khớ H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hũa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lớt khớ H2 (đktc).

1. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đó xảy ra.

2. Tớnh khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X và tớnh m.

Cõu 5 (2 điểm):

1. Cho khớ clo s c qua một ống nghiệm đựng dung dịch KI, một thời gian dài sau đú người ta dựng hồ tinh bột để xỏc nhận sự cú mặt của iot tự do trong ống nghiệm. Nờu hiện tượng quan sỏt được và giải thớch b ng cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng đó xảy ra.

2. Chỉ b ng cỏch pha trộn, hóy trỡnh bày phương phỏp nhận biết cỏc dung dịch khụng màu sau: HCl; NaOH;

NaCl; Phenolphtalein

2. Trộn V1 lớt dung dịch HCl 0,6M với V2 lớt dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lớt dung dịch A. Tớnh V1, V2 biết 0,6 lớt dung dịch A cú thể hũa tan 1,02g Al2O3.

Cõu II. Cho m gam kim loại X tỏc dụng vừa đủ với 7,81 gam khớ Clor thu được 14,7994 gam muối clorua. Biết kim loại X cú 2 đồng vị A và B cú đặc điểm:

- Tổng số hạt cơ bản trong 2 nguyờn tử A và B bằng 186 - Hiệu số hạt khụng mang điện của A và B bằng 2

- Một hổn hợp cú 360 nguyờn tử A và B. Nếu ta thờm vào hổn hợp này 40 nguyờn tử A thỡ hàm lượng % của nguyờn tử B trong hổn hợp sau it hơn trong hổn hợp đầu là 7,3%

1. Xỏc định giỏ trị m và tớnh khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của kim loại X.

2. Xỏc định số khối của đồng vị A, B và số proton của X.

(4)

Đáp án: 1.m= 6,9894g X là kl Cu 2. A= 63, B=65 p=29 Câu I: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. Trong thiên nhiên, brom có nhiều trong nước biển dưới dạng NaBr. Công nghiệp hóa học điều chế brom từ nước biển được thực hiện theo quy trình sau:

- Cho một ít dung dịch H2SO4 vào một lượng nước biển.

- S c khí clo vào dung dịch mới thu được.

- Dùng không khí lôi cuốn hơi brom tới bảo hòa vào dung dịch Na2CO3.

- Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch đã bảo hòa brom, thu hơi brom rồi hóa lỏng.

Hãy viết các phương trình phản ứng chính xảy ra trong các quá trình trên và cho biết vai trò của H2SO4. Câu II: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

2. Có 1 lít dung dịch X gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hổn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A Câu III: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1a. S c từ từ khí clo vào dung dịch KI, hãy cho biết màu sắc dung dịch biến đổi như thế nào? Giải thích.

b. Hãy giải thích tại sao ái lực electron của flo (3,45 eV) bé hơn của clo (3,61 eV) nhưng tính oxi hóa của flo lại mạnh hơn của clo?

2. Cho hổn hợp gồm 0,03 mol Al, 0,02 mol Cu và 0,02 mol Zn tác d ng với hổn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4, sau phản ứng thu được 4,76 gam hổn hợp khí SO2 và NO2 có thể tích là 1,792 lít (đktc) và m gam muối (không có muối amoni). Tính m.

Câu V: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. Trong một tài liệu tham khảo có ghi nh ng phương trình hóa học như dưới đây, hãy chỉ ra nh ng lổi (nếu có) và sửa lại cho đúng.

a. CaI2 + H2SO4 đặc → CaSO4 + HI.

b. 3FeCl2 + 2H2SO4 đặc → FeSO4 + 2FeCl3 + SO2 + 2H2O c. Cl2 +2KI dư → 2KCl + I2.

Câu 4. VĨNH PHÚC 2012-2013

1. ClO2 là chất hoá chất được dùng phổ biến trong công nghiệp. Thực nghiệm cho biết:

a) Dung dịch loãng ClO2 trong nước khi gặp ánh sáng s tạo ra HCl, HClO3.

b) Trong dung dịch kiềm (như NaOH) ClO2 nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit và clorat natri.

c) ClO2 được điều chế nhanh chóng b ng cách cho hỗn hợp KClO3, H2C2O4 tác d ng với H2SO4 loãng (biết phản ứng giải phóng CO2).

d) Trong công nghiệp ClO2 được điều chế b ng cách cho NaClO3 tác d ng với SO2 có mặt H2SO4 4M.

Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử (có giải thích) trong các phản ứng oxi hóa – khử.

2. Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại b ng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07%. Xác định công thức của muối A?

Câu 4: VĨNH PHÚC (2 điểm)

1. Dùng phương pháp sunfat điều chế được nh ng chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl, HBr, HI?

Giải thích? Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)?

Câu 6: VĨNH PHÚC (1,5 điểm)

Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác d ng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X?

Câu 4 HÀ HUY TẬP

(5)

Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:

F2 Cl2 Br2 I2

% 4,3 0,035 0,23 2,8

Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất th-ờng về độ phân ly nhiệt từ F2 đến Cl2.

Cõu I: CỤM(5,0 điểm)

1. Chọn 7 chất khỏc nhau mà khi cho 7 chất đú lần lượt tỏc d ng với dung dịch HCl cú 7 chất khớ khỏc nhau thoỏt ra. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh hoạ.

3. Hóy so sỏnh tớnh axit, tớnh oxi hoỏ và tớnh bền của cỏc axit sau:

a. HF, HCl, HBr, HI b.HClO, HClO2, HClO3, HClO4 Cõu VI: CỤM(2,5 điểm)

Để xỏc định thành phần dung dịch A cú chứa cỏc muối NaCl; NaBr; NaI, người ta làm ba thớ nghiệm sau:

TN1: lấy 20 ml dung dịch A đem cụ cạn thu được 1,732 gam muối khan

TN2: Lấy 20 ml dung dịch A lắc k với nước brom dư, sau đú cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,685 gam muối khan.

TN3: Lấy 20 ml dung dịch A, s c khớ clo tới dư, sau đú đem cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,4625 gam muối khan.

1. Tớnh nồng độ mol/ l của mỗi muối trong dung dịch A.

2. Từ 1 m3 dung dịch A cú thờ điều chế bao nhiờu kg Br2, I2. 4. OXI- LƯU HUỲNH Cõu I.

1. Cú cỏc kim loại sau: Cu, Al, Fe, Au. Hóy lựa chọn kim loại nào cú tớnh chất húa học phự hợp vơi dữ kiện cho dưới đõy, viết phương trỡnh phản ứng xảy ra nếu cú:

a. Tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng nhưng khụng tỏc dụng với dd NaOH b. Tỏc dung với dung dịch H2SO4 và tỏc dụng với dung dịch NaOH

c. Khụng tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng nhưng tỏc dụng với H2SO4 đặc,núng.

d. Đẩy được Kim loại Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 .

Cõu III. Dung dịch A (dd NaOH ) ; dung dịch B ( dd H2SO4 )

- Trộn 0,3 lớt dd A với 0,2 lớt dd B thu đựơc dung dịch C. Trớch 20ml dung dịch C ( thờm vào 1 ớt quỡ tớm thấy cú màu xanh) phải dựng 40ml dd HCl 0,05M cho vào để màu xanh trở lại tớm.

- Nếu trộn 0,2 lớt dd A với 0,3 lớt dd B thu được dung dịch D. Trớch 20ml dung dịch D (thờm vào 1 ớt quỡ tớm thấy cú màu đỏ) phải dựng 80ml dd NaOH 0,1M cho vào để màu đỏ trở lại tớm.

Tớnh nồng độ mol/ lit của dd A và dd B.

Cõu IV.

1. Đốt hoàn toàn một hỗn hợp khớ A ( gồm C2H2, C2H4, CH4, C2H6 ) thỡ thu được 8,96 lớt khớ CO2 và 9 gam nước.

a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra, tớnh thể tớch khớ Oxi cần dựng ( cỏc khớ đo ở đktc) b) Tớnh khối lượng của hỗn hợp A.

(6)

2. Đốt hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I (chứa dd H2SO4 đ,dư), bình II (chứa dd Ca(OH)2 dư), sau khi phản ứng xảy ra, người ta thấy khối lượng bình I tăng thêm 21,6 gam, trong bình II tạo 100 gam kết tủa trắng.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính giá trị m.

b) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.

c) Viết công thức cấu tạo có thể có của X.

2. HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 Cho m gam hổn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch A.

Chia A làm 2 phần b ng nhau. S c khí H2S dư vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa, cho Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04 gam kết tủa. Tính m.

Câu V: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

2. Đun nóng hổn hợp X gồm bột Fe và S trong điều kiện không có không khí, thu được hổn hợp rắn A. Cho A tác d ng với một lượng dư dung dịch HCl thu được sản phẩm khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 13. Lấy 2,24 lít (đktc) khí Y đem đốt cháy rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đó đi qua 100 ml dung dịch H2O2 5,1% (có khối lượng riêng b ng 1g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp X.

b. Xác định nồng độ % các chất trong B.

Câu VI: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

1. Cho m gam hổn hợp kim loại Ba, Na (được trộn theo tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho khí CO2 hấp thị từ từ vào dung dịch X. V đồ thị biểu diễn sự ph thuộc của số mol kết tủa theo số mol CO2 hấp th .

Câu VI: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013

2. A là dung dịch chứa AgNO3 0,01M, NH3 0,25M và B là dung dịch chứa các ion Cl-, Br-, I- đều có nồng độ 0,01M. Trộn dung dịch A với dung dịch B (giả thiết bân đầu nồng độ các ion không đổi). Hỏi kết tủa nào được hình thành? Trên cơ sơ phương pháp, hãy đề nghị các nhận biết ion Cl- trong dung dịch có chứa đồng thời 3 ion trên.

Biết: Ag(NH3)2 Ag+ + 2NH3 k = 10-7,24; TAgCl = 1,78.10-10; TAgBr = 10-13, TAgI = 10-16.

Câu 1 KON TUM. Hãy trình bày và giải thích các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau đối với dung dịch Na2S (dung dịch X).

a. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X và đun nóng.

b. Thêm vài giọt dung dịch CuCl2 vào dung dịch X.

c. Thêm vài giọt dung dịch X vào dung dịch AlCl3.

d. Thêm vài giọt dung dịch X vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4.

Câu 2. KON TUM a. Giải thích tại sao khi cho H2SO4 đặc nóng tác d ng với kim loại (ví d Mg) lại cho sản phẩm khử chủ yếu là SO2.

b. S c khí Cl2 vào H2O thu được dung dịch nước Clo có chứa HCl và HClO. Làm thế nào để tách HClO ra khỏi dung dịch đó.

c. Ion I- trong dung dịch KI bị oxi hoá thành I2 bởi FeCl3, O3, H2SO4 đặc, Br2, IO3-(trong môi trường axit).

Viết các phản ứng xảy ra.

Câu 4. KON TUM Hoà tan hoàn toàn 2,56 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Lượng SO2 trên tác d ng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,6 gam muối.

a. Viết phương trình hoá học.

b. Tính V.

c. Xác định tên kim loại M.

Câu 5. VĨNH PHÚC 2012-2013

(7)

Hũa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO4 6,25% (loóng) thỡ thu được dung dịch X trong đú nồng độ H2SO4 cũn dư là 2,433%. Mặt khỏc, khi cho CO dư đi qua m gam MO nung núng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thỡ chỉ cũn một khớ duy nhất thoỏt ra, trong dung dịch thu được cú chứa 2,96 gam muối.

1. Xỏc định kim loại M và tớnh m.

2. Cho x gam Al vào dung dịch X thu được ở trờn, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 gam chất rắn. Tớnh x?

2. VĨNH PHÚC 2012-2013 Đun núng m gam hỗn hợp Cu và Fe cú tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi cỏc phản ứng kết thỳc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm NO và NO2 (khụng cú sản phẩm khử khỏc của N5). Biết lượng HNO3 đó phản ứng là 44,1 gam.

Hỏi cụ cạn dung dịch Y thu được bao nhiờu gam muối khan?

2. VĨNH PHÚC 2012-2013 Nh ng thay đổi nào cú thể xảy ra khi bảo quản lõu dài trong bỡnh miệng hở cỏc dung dịch sau đõy: (a) axit sunfuhiđric, (b) axit bromhiđric.

Cõu 1. VĨNH PHÚC 2012-2013

1. Cú 5 lọ húa chất khỏc nhau, mỗi lọ chứa một dung dịch của một trong cỏc húa chất sau: NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, Na2SO4. Chỉ được dựng thờm phenolphtalein (cỏc điều kiện và d ng c thớ nghiệm cú đủ). Hóy trỡnh bày phương phỏp húa học nhận ra 5 húa chất trờn và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú).

2. Chọn 7 chất rắn khỏc nhau mà khi cho mỗi chất đú tỏc d ng với dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư đều cho sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Viết cỏc phương trỡnh húa học.

Cõu 2: VĨNH PHÚC (1 điểm)

Đốt chỏy hoàn toàn muối sunfua của một kim loại cú cụng thức MS trong khớ O2 dư thu được oxit kim loại. Hoà tan oxit này vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loóng 29,4% thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 34,483%. Tỡm cụng thức của MS?

Cõu 3: VĨNH PHÚC (2 điểm)

Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H2SO4 đặc, núng thu được hỗn hợp khớ A (gồm 2 khớ). Ở điều kiện thớch hợp, cỏc chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và một chất lỏng khụng làm đổi màu quỳ tớm. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch B. dung dịch B hấp th vừa đủ với 2,24 lớt CO2 tạo 9,5 gam muối. Tỡm m?

2. VĨNH PHÚC Cú 3 bỡnh mất nhón, mỗi bỡnh chứa 1 dung dịch hỗn hợp sau: Na2CO3 và K2SO4; NaHCO3 và K2CO3; NaHCO3 và K2SO4. Trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết 3 bỡnh này mà chỉ được dựng thờm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO3)2 làm thuốc thử.

Cõu 1 HÀ HUY TẬP

Cho các chất sau: HNO3, Cu, Fe, Na, S, C, NaNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3.Hãy viết tất cả các ph-ơng trình phản ứng có thể tạo ra khí NO2 (ghi rõ điều kiện nếu có).

Câu 3: Thanh Hoá

1) Cho khí A lội qua dung dịch KMnO4 (môi tr-ờng H2SO4) làm cho dung dịch mất màu.

a) Cho biết bản chất của khí A? kể ra một số chất vô cơ có thể là A. Viết ph-ơng trình phản ứng minh họa b) Nếu khí A làm mất màu dung dịch KMnO4 đồng thời tạo kết tủa, A có thể là chất nào? Viết ph-ơng trình minh họa

2) Cho 1,26 g hỗn hợp Mg và Al (trộn theo tỉ lệ mol 3:2) tác dụng với H2SO4 đặc, nóng vừa đủ, thu đ-ợc 0,015 mol một sản phẩm có chứa l-u huỳnh.

a) Xác định sản phẩm có chứa l-u huỳnh là chất nào trong các chất SO2, S, H2S?

b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 36,75 % (d= 1,28 g/cm3) đã dùng 3)

dung dịch B Dụng cụ vẽ bên cạnh có thể dùng để điều chế

chất khí nào trong số các khí sau trong phòng thí nghiệm: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2,

(8)

Câu 3: Thanh Hoá

1) Hoà tan 2,14 g một muối clorua vào n-ớc thu đ-ợc 200 ml dung dịch X. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 d- thu đ-ợc 2,87 g kết tủa.

a) Xác định công thức muối clorua đã dùng

b) Viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)

2) 3)

4) Nêu và giải thích quy luật biến đổi, tính axit, độ bền và tính ôxi hoá trong dãy: HClO, HClO2, HClO3, HClO4

Câu 5: Thanh Hoá

Nung a(g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 13.

1. Tính phần trăm khối l-ợng mỗi chất trong X

2. Cho phần 2 tác dụng hết với 55 g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu đ-ợc V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 d- tạo thành 58,25 g kết tủa. Tính a, V.

Cõu III: CỤM (3,0 điểm)

1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt cỏc dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.

2. Chọn cỏc chất khỏc nhau mà khi cho mỗi chất đú tỏc d ng với dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư đều cho sản phẩm là Fe2(SO4)3,SO2 và H2O. Viết cỏc phương trỡnh húa học.

2. Khi cho 9,6 gam Mg tỏc d ng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy cú 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo MgSO4, H2O và 1 sản phẩm khử X. Xỏc định X?

Cõu V: CỤM(2,5 điểm )

X Y Cl

2

Z

+ NaOH + KOH, đun sôi khí

R khí Q

Đơn chất A

đơn chất B

(9)

Đốt chỏy a gam một sunfua kim loại M hoỏ trị II thu được chất rắn A và khớ B. Hoà tan hết A b ng lượng dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối cú nồng độ 33,33%. Làm lạnh dung dịch này tới nhiệt độ thấp tỏch ra 15,625 gam tinh thể T, phần dung dịch bóo hoà cú nồng độ 22,54%.

1. Hỏi M là kim loại gỡ?

2. Xỏc định cụng thức tinh thể T biết a 12 gam.

Cõu VII: CỤM (2,0 điểm) Hóy giải bài tập sau b ng 1 đến 3 cỏch khỏc nhau:

Cho m gam FexOy tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc núng tạo thành dung dịch X và 2,24 l khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Cụ cạn dung dịch X thu được 120 gam một muối khan.

Tớnh m và xỏc định cụng thức của FexOy.

6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂN BẰNG HểA HỌC

Cõu 5. KON TUM Dưới tỏc d ng của nhiệt PCl5 bị phõn tớch theo cõn b ng sau:

PCl5(k) PCl3(k) + Cl2 (k)

a. Nếu cho 0,55 mol PCl5(k) vào bỡnh kớn cú dung tớch 12 lớt và đốt núng đến 2500C, ở trạng thỏi cõn b ng thu được 0,33 mol Cl2. Hóy xỏc định KC, KP của phản ứng.

b. Ở 2730C, ỏp suất 1 atm hỗn hợp cõn b ng cú khối lượng 2,502 gam. Hóy xỏc định , KC và KP của phản ứng..

Cõu 6. KON TUM Tớnh pH của dung dịch thu được trộn 10 ml dung dịch CH3COOH (pH 3,5) với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 (pH 11,5). Biết CH3COOH cú Ka = 10-4,76.

7. PHÂN BIỆT CÁC CHẤT Cõu 1 HÀ HUY TẬP

Có 6 gói bột màu t-ơng tự nh-: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO. Chỉ đ-ợc dùng thêm dung dịch HCl có thể phân biệt 6 gói bột đó đ-ợc không? Giải thích bằng ph-ơng pháp hóa học.

Cõu III: CỤM (3,0 điểm)

2. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và Ag. B ng phương phỏp hoỏ học hóy tỏch rời hoàn toàn cỏc kim loại ra khỏi hỗn hợp trờn.

3. Cú 5 lọ mất nhón đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hóy nhận biết từng dung dịch trờn mà khụng dựng thờm hoỏ chất khỏc. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa. b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. c)

e. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sụ oxi hóa và sự khử. Những câu sai: a, d vì những câu này hiểu sai về chất khử, chất oxi hóa

Sau phản ứng để nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%.. Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp

Bước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, hoàn thành phương trình

Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh.. Nếu cô cạn dung dịch còn lại trong ống nghiệm sẽ được chất rắn

1. Viết quá trình oxi hoá, quá trình khử. Xác định chất oxi hoá, chất khử trong hai phản ứng trên. Viết quá trình oxi hoá, quá trình khử. Thí nghiệm 1: Cho đinh sắt

Hình thành kiến thức mới 5 trang 75 SGK Hóa học 10: Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong chất oxi hóa và chất khử trước và sau

- Nguyên tử kim loại nhóm IA có 1 electron lớp vỏ ngoài cùng, theo quy tắc octet nguyên tử kim loại nhóm IA có xu hướng nhường đi 1 electron này để đạt được cấu