Hóa học 10
Trường THPT Bình Chánh
Tổ Hóa học
Kiểm tra bài cũ
Xác định số oxi hóa của nguyên tố:
a. N trong N
2, NH
3, NO, HNO
3, NH
4NO
3b. Cl trong HCl, HClO, HClO
3, HClO
40 -3 +1 +2 -2 +1 +5 -2 -3 +5
-1 +1 +5 +7
Bài 17:
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Hóa học 10
I. Định nghĩa
• Vd1: Đốt cháy magie trong không khí (sự oxi hóa magie)
Mg + O2 MgO
2 t 2
0 0 o +2 -2
Trong phản ứng này magie nhường electron
0 2
2 Mg Mg e
Quá trình Mg nhường electron là quá trình oxi hóa Mg (sự oxi hóa Mg)
Chất oxi hóa Chất khử
• Vd2: Sự khử CuO bằng H
2CuO + H2 to Cu
+2 -2 0 0
2 0
2
Cu e Cu
+ H2O
+1 -2
Trong phản ứng này thu electron Cu2
Quá trình thu electron là quá trình khử (sự khử )
Chất khử Chất oxi hóa
Nhận xét
• Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron
• Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất thu electron
• Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron
• Quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron
• Vd3: Natri cháy trong khí clo
Na + Cl2 NaCl
0 0 +1
Chất oxi hóa Chất khử
2 2
-1
2x1e
2 Na+ + 2Cl-
Trong phản ứng trên, Na nhường 1e trở thành Na+, Cl nhận 1e trở thành Cl-
phản ứng xảy ra đồng thời sự nhường và nhận e;
có sự thay đổi số oxi hóa
• Vd4: Hidro cháy trong khí clo
H2 + Cl2 to HCl
0 0 +1
Chất oxi hóa Chất khử
2
-1
Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực do cặp electron chung bị lệch về phía Cl (do Cl có độ âm điện lớn hơn H)
phản ứng có sự chuyển electron và có sự thay đổi số oxi hóa
• Vd5: Nhiệt phân muối NH
4NO
3NH4NO3 to N2O + H2O
-3 +5 +1
2
Trong phản ứng trên, nhường e còn nguyên tử nhận e
phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của 1 nguyên tố
-3
N
5
N
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất
phản ứng.
Hay phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự
thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
Phương pháp thăng bằng electron: tổng số
electron do chất khử nhường phải đúng
bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
Vd1: Lập phương trình hóa học của phản ứng P cháy trong O
2tạo ra P
2O
5theo sơ đồ phản ứng:
P + O
2 P
2O
5Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất oxi hóa và chất khử
P + O2 P2O5
0 0 +5 -2
Số oxi hóa của P tăng từ 0 lên +5: P là chất khử
Số oxi hóa của oxi giảm từ 0 đến -2: O2 là chất oxi hóa
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
0 5
P P
Quá trình oxi hóa0
O
22
O
2
+ 5e
+ 4e
Quá trình khửBước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, hoàn thành phương trình hóa học.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
0 5
P P
Quá trình oxi hóa0
O
22
O
2
+ 5e
+ 4e
Quá trình khử x4x5
P + O2 P2O5
4 5 2
0 0 +5 -2
Vd2: Lập phương trình hóa học của phản ứng cacbon monooxit khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao thành sắt và cacbon đioxit theo sơ đồ phản ứng:
Fe
2O
3+ COFe + CO
2Fe+3 2O-2 3 + COFe + CO+2 -2 0 +4 -2 2
Số oxi hóa của sắt giảm từ +3 đến 0: (trong FeFe3 2O3) là chất oxi hóa
Số oxi hóa của cacbon tăng từ +2 đến +4: (trong CO) là chất khử C2
3
Fe
0
Fe
3e
Quá trình khử2 4
C C
2e
Quá trình oxi hóa x2x3
Fe2O3 + CO Fe + CO3 2 3 2
-2
+3 +2 -2 0 +4 -2
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử trong thực tiễn
Trong đời sống
• Phần lớn năng lượng được cung cấp bởi các phản ứng oxi hóa – khử
• Vd: sự cháy của xăng dầu, than, củi, các quá trình điện phân, các phản ứng trong pin, acquy,…
Trong sản xuất
• Nhiều phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở của các quá trình sản xuất
• Vd: luyện gang, thép, luyện nhôm, sản xuất các loại hóa chất, sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…
Củng cố
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất bị oxi hóa là:
A. Chất nhận e B. Chất nhường e
C. Chất nhận proton D. Chất nhường proton
Câu 2: Trong phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, Fe là chất:
A. Bị khử B. Oxi hóa
C. Bị oxi hóa D. Nhận e
Câu 3: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử:
A. 2HgO2Hg + O2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2+H2O D. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
Câu 4: Chọn quá trình đúng
A. B.
C. D.
0 3
2 Fe Fe e
Fe0 Fe2 2e
0 2
2
Fe e Fe
Fe0 3e Fe3