• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 17 Luyện tập chung Trang 90

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 17 Luyện tập chung Trang 90"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

KHỞI ĐỘNG

(3)

75 + 125 : 125

1 dư 75 200 : 125

Em hãy nhìn xem bạn Nam đang làm sai ở đâu? Em sửa lại giúp bạn ấy nhé.

6752 135 675

0

5

=

= a. b.

= (75 + 125) : 125

TRÒ CHƠI: AI NHANH MẮT

(4)

Trà Mi Trà Mi

ChâuChâu NguyênNguyên

Tiến Thành

Tiến Thành

QuânQuân KiệtKiệt

Trang Trang AnhAnh

Long

Long XuânXuân DiệpDiệp Diễm

Quỳnh Diễm Quỳnh

Trung Trung Đức

Long Đức

Long DungDung Tường Lam Tường

Lam

NgânNgân PhươngPhươngNgọcNgọc

SơnSơn Bạn được chọn !

OanhOanh

MyMy

Ý Nhi Ý Nhi

NgânNgân ChiChi KhoaKhoa Ngọc Ngọc TuệTuệ Bảo Châu

Bảo Châu

Vân A Vân A

TùngTùng

Dương Dương ChiChi

LoanLoan N Nhi

N Nhi

(5)

Trà Mi Trà Mi

ChâuChâu NguyênNguyên

Tiến Thành

Tiến Thành

QuânQuân KiệtKiệt

Trang Trang AnhAnh

Long

Long XuânXuân DiệpDiệp Diễm

Quỳnh Diễm Quỳnh

Trung Trung Đức

Long Đức

Long DungDung Tường Lam Tường

Lam

NgânNgân PhươngPhươngNgọcNgọc

SơnSơn Bạn được chọn !

OanhOanh

MyMy

Ý Nhi Ý Nhi

NgânNgân ChiChi KhoaKhoa Ngọc Ngọc TuệTuệ Bảo Châu

Bảo Châu

NgânNgân TùngTùng

Dương Dương

T Chi T Chi

LoanLoan VânVân

(6)

75 + 125 : 125

76 75 + 1

0 D 2ư

=

= a. b.

Cách làm đúng

= 75 + (125 : 125)

6752 135 675

02 5

(7)

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

TRANG 90

(8)

1. Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).

2.Vận dụng cách chia cho số có ba chữ số vào giải toán.

Yêu cầu cần đạt

3.Ôn tập về biểu đồ và giải toán có liên quan đến biểu đồ.

(9)

Các hoạt động trong tiết học

1. Thực hành 2. Vận dụng –

trải nghiệm

(10)

THỰC HÀNH

(11)

Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 27 23

Thừa số 23 27

Tích 621 621

Số bị chia 66178 66178

Số chia 203 326

Thương 326 203

Bài 1/90

Quan sát các thành phần chưa biết trong bảng và nêu cách tìm chúng.

(2 phút)

Toán

Luyện tập chung

HS làm SGK, viết, chữa trên màn hình

(12)

Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 27 ? 23

Thừa số 23 27 ?

Tích ? 621 621

Bài 1/90

Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?

-Muốn tìm thừa số chưa biết,ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Muốn tìm tích ta làm như thế nào?

- Muốn tìm tích ta lấy thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai.

Toán

Luyện tập chung

(13)

Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị chia 66178 66178 ?

Số chia 203 ? 326

Thương ? 326 203

Bài 1/90

-Muốn tìm số chia ,ta lấy số bị chia chia cho thương

-Muốn tìm số bị chia ,ta lấy thương nhân với số chia.

Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?

Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?

Muốn tìm thương ta làm như thế nào?

Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia Toán

Luyện tập chung

(14)

Toán

Luyện tập chung

Thừa số 27 23

Thừa số 23 27

Tích 621 621

Số bị chia 66178 66178

Số chia 203 326

Thương 326 203

Viết số thích hợp vào ô trống Bài 1/90

(15)

Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 27 23

Thừa số 23 27

Tích 621 621

Số bị chia 66178 66178

Số chia 203 326

Thương 326 203

-Ôn tập về thực hiện các phép tính nhân và chia với số có hai ,ba chữ số

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính

Bài 1/90

Vừa rồi chúng ta đã ôn lại những gì ?

(16)

Bài 2 : Đặt tính rồi tính

HS làm vở, chia sẻ bài, chữa trên màn hình

a) 39870 : 123 b) 25863 : 251 c) 30395 : 217

(17)

a) 39870 : 123 b) 25863 : 251 c) 30395 : 217

39870 123 297 324

510 18

25863 251 0763 103

0

30395 217 969 145

1165 80

(18)

- Khi thực hiện phép chia ta làm theo hai bước:

. Bước 1: Đặt tính.

. Bước 2: Tính từ trái sang phải. Mỗi lượt chia đều thực hiện theo ba bước: chia, nhân, trừ.

- Lưu ý: Số dư luôn nhỏ hơn số chia.

Để thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số, ta làm như thế

nào?

(19)

Bài 3: Một sở Giáo dục – Đào tạo nhận được 468 thùng

hàng, mỗi thùng hàng có 40 bộ đồ dùng học toán. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi

trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán.

Tóm tắt:

156 trường- 468 thùng- 40 bộ/thùng 1 trường:...bộ?

HS làm vở, chia sẻ bài, chữa trên màn hình

(20)

40 x 468 = 18 720 (bộ)

18 720 : 156 = 120 (bộ) Đáp số: 120 bộ

Số bộ đồ dùng Sở Giáo dục – Đào tạo nhận về là:

Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là:

Bài giải

Nêu cách giải khác.

(21)

468 : 156 = 3 (thùng)

40 x 3 = 120 (bộ)

Đáp số: 120 bộ

Số thùng đồ dùng mỗi trường nhận về là:

Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là:

Bài giải

Cần đọc kĩ đề bài, tìm cách giải nhanh nhất để

làm..

(22)

Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng.

a) Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách ?

b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách ? Dựa và biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau :

SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN

(Cuốn)TUẦN

0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 55005750 6250

Tuần1 Tuần2 Tuần3 Tuần4 (Tuần)

Bài 4 : HS làm vở, chia sẻ bài, chữa miệng

(23)

(Cuốn)

0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 55005750 6250

Tuần1 Tuần2 Tuần3 Tuần4 (Tuần)

SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦN -Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 1 bán

được bao nhiêu cuốn sách?

Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách

-Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 2 bán được bao nhiêu cuốn sách?

-Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 3 bán được bao nhiêu cuốn sách?

-Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 4 bán được bao nhiêu cuốn sách?

Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách

Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách

Tuần 4 bán được 5500 cuốn sách

(24)

(Cuốn)

0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 5750 6250

Tuần1 Tuần2 Tuần3 Tuần4 (Tuần)

SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦN

Ta đã biết: Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách Tuần 4 bán được 5500 cuốn sách

-Như vậy tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 là bao nhiêu cuốn sách?

Ta đã biết: Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách

-Như vậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 là bao nhiêu cuốn sách?

(25)

(Cuốn)

0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 5750 6250

Tuần1 Tuần2 Tuần3 Tuần4 (Tuần)

-Ôn tập về đọc biểu đồ và tính toán trên biểu đồ

Bài giải :

a) Số sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:

5500 – 4500 = 1000 (cuốn)

6250 – 5750 = 500 (cuốn)

b) Số sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:

Đáp số : a) 1000 cuốn sách b) 500 cuốn sách

SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦN

Vừa rồi chúng ta đã ôn lại kiến thức gì ?

(26)

VẬN DỤNG

(27)

Trò chơi

Cùng nhau về đích

(28)

C.

A.

B.

Đáp án: C D.

0 1 2 3 5 4 6 7 8 9 10

Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?

Ta lấy tích nhân cho thừa số đã biết.

Ta lấy thừa số đã biết chia tích

Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết..

Ta lấy thừa số đã biết nhân tích.

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

(29)

C.

A.

B.

Đáp án: D D.

0 1 2 3 5 4 6 7 8 9 10

Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:

-Muốn tìm số chia ,ta lấy ………. chia cho thương.

-Muốn tìm số bị chia ,ta lấy thương nhân với ………

Thừa số và số chia..

Số chia và số dư

Số chia và số bị chia

Số bị chia và số chia

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

(30)

C.

86 206

A.

86 620

B.

86 260

Đáp án:

B

D.

86 026

Kết quả của phép tính : 4313 x 20 là

00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01

HẾT GIỜ

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

(31)

C. 10 dư 4 A. 10 dư 2 B. 10 dư 3

Đáp án:

C

D. 10 dư 5

Kết quả của phép chia: 1234 : 123 là

00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01

HẾT GIỜ

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

(32)

Xin Chúc Mừng!

(33)

- Hoàn thành các bài tập vào vở ô li.

- Ôn lại cách chia cho số có hai chữ số đã học

- Xem trước bài: Dấu hiệu chia hết cho 2

Dặn dò

(34)

Chào tạm biệt và

hẹn gặp lại các con

trong tiết học sau

(35)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hiện được phép tính với khối lượng, dung tích Thực hiện được phép tính với khối lượng, dung tích.. Vận dụng được để giải bài

Vận dụng kiến thức để giải toán và tìm thành phần chưa biết của phép tính.. - Ôn lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ các số

Vận dụng kiến thức để giải toán và tìm thành phần chưa biết của phép tính.. - Ôn lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ các số

- HS thực hiện được: biết cách giải dạng toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị“, tính chu vi hình chữ nhật.. - HS vận dụng được: Rèn kĩ năng giải toán “Bài toán

Rèn kĩ năng chia chính xác, trình bày làm đúng quy định, giáo dục tính cẩn thận.. Biết vận dụng phép chia phân số vào giải toán có

- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. - Vận dụng phép chia để làm tính

• Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần).. • Vận dụng phép nhân để làm tính và

- Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép chia... 2 Tìm chuồng cho chim