• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 26 Luyện tập chung tr 137

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 26 Luyện tập chung tr 137"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

KHỞI ĐỘ NG

(3)
(4)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Điền kết quả của phép tính :

2 3 :

7 5  10

21

(5)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hết giờ Hết giờ

Câu 2: Điền kết quả của phép tính :

3: 2

5  15

2

(6)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hết giờ Hết giờ

của 9 là:

A. 5 B. 6 C. 7

Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

2

3

(7)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hết giờ Hết giờ

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Muốn chia hai phân số ta lấy phân

số thứ nhất nhân với phân số thứ

hai …... đảo ngược

(8)

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

Trang 137

(9)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Rèn kĩ năng phép chia phân số.

4. Rèn kĩ năng chia chính xác, trình bày làm đúng quy định, giáo dục tính cẩn thận.

2. Biết cách tính và rút gọn phép tính 1 phân số chia cho 1 số tự nhiên.

3. Biết vận dụng phép chia phân số vào giải toán có lời văn.

(10)

CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TIẾT HỌC 1. Thực hành

2. Vận dụng

(11)

THỰC HÀNH

(12)

1. Tính

= x =

= x =

Nêu lại quy tắc chia hai phân số

LÀM VỞ

) : 5 4 a 9 7

) : 1 1 b 5 3

5 9

7 4

35 36 1

5

3 1

3

5

(13)

2. Tính

X Ta có thể viết gọn như sau:

3

4 X 2

=

(theo mẫu)

LÀM VỞ

3 : 2

4  3 2

4 1 :  3

4

1

2  3 8

3 : 2

4  3

8

(14)

2. Tính (theo mẫu) x

Ta có thể viết gọn như sau:

5 7 x 3

=

=

3 4 x 2

=

1 2 x 5

LÀM VỞ

3 : 2

4  3 2

4 1 :  3 4

1 2 

3 : 2

4  3

8 ) : 35

a 7

1

) : 5 b 2

5

 21 1

10

3

8

(15)

) : 35 a 7

) : 5 1

b 2

(16)

Khi chia một phân số cho một số tự nhiên ta làm thế nào?

Khi chia một phân số cho một số tự nhiên ta giữ nguyên tử số và nhân mẫu số với

số tự nhiên đó.

Khi chia một phân số cho một số tự nhiên ta giữ nguyên tử số và nhân mẫu số với

số tự nhiên đó.

(17)

Bài 3: Tính LÀM VỞ

Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức

Muốn tính giá trị biểu thức phân số ta tính nhân chia trước, cộng trừ sau.

Muốn tính giá trị biểu thức phân số ta tính nhân chia trước, cộng trừ sau.

3 1 9

2 4

) 3  

a 2

1 3

: 1 4

) 1 

b

(18)

Bài 3: Tính

=

=

LÀM VỞ

=

=

=

=

=

3 1 9

2 4

) 3 a

2 1

3 1 6

1 2

1 3

: 1 4

) 1 b

4

3 2 1

4

3 4 2

4 1

6 2 6

1

(19)

4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài.

Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Tóm tắt

Chiều dài: 60 m

Chiều rộng: bằng chiều dài P = ?

S = ?

LÀM VỞ

3 5

3 5

(20)

Bài giải:

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:

x 60 = 36 (m)

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

( 60 + 36 ) x 2 = 192 (m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:

60 x 36 = 2160 (m2)

Đáp số: P: 192 m S: 2160 m2

3 6

(21)

Bài giải:

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:

x 60 = 36 (m)

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

( 60 + 36 ) x 2 = 192 (m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:

60 x 36 = 2160 (m2)

Đáp số: P: 192 m S: 2160 m2

3 6

(22)

VẬN DỤNG

(23)

TRÒ CHƠI

(24)

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. 6

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

2 : 4 3

1 6

1

12

(25)

là:

Kết quả của phép tính

A. B. C.

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

4 3 : 16 5 4

15

15 16

12

20

(26)

Hình chữ nhật có chiều dài 60 cm.

Chiều rộng bằng chiều dài thì chiều rộng là:

A. 36 cm B. 63 cm C. 60 cm

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

3 5

(27)

Kết quả của phép tính là:

A. B. C.

18

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

3 : 1

6 3

6

1

18

(28)

PHẦN THƯỞNG CỦA CÁC BẠN LÀ MỘT TRÀNG PHÁO

TAY CỦA CẢ LỚP

(29)
(30)

DẶN DÒ

1. Ôn tập kiến thức vừa học.

2. Hoàn thành bài vào vở

3. Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập chung”

(31)

CHÚC CÁC CON CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn

- Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn

Kỹ năng : Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.. Thái độ : Cẩn thận, chính xác,

Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác.. Thái độ: HS có tính cẩn thận,

b.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 3 vào tính toán c.Thái độ: -Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập. 2.Mục

Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính, tìm số bị chia, tích, giải bài toán có một phép chia2. Thái độ: HS có tính cẩn thận trong học

Bài 6.39 trang 16 Sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Theo một ngiên cứu của các nhà khoa học Mĩ (American College of Sport Medicine), đối với người hoạt động bình

Quy tắc chia hai phân số (có tử và mẫu đều dương), ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia.. Nếu An chỉ muốn làm 6 cái bánh thì