• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vũ Thị Thu Trang - Tuần 25 - Luyện tập (trang 131)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vũ Thị Thu Trang - Tuần 25 - Luyện tập (trang 131)"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Môn Toán 4

(2)

KHỞI ĐỘNG

* Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

a)

4 5 3

2 

12 23 12

15 8

12 15 12

8 4

5 3

2  

(3)

I. Bài học (sgk)

Thứ ngày tháng năm 2022 Toán

Luyện tập chung (SKG 131, 132)

II. Luyện tập

- Bài 1: Làm vở - Bài 2: Làm vở - Bài 3: Làm vở

(4)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1 2 3

Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số.

Bước đầu biết thực hiện phép cộng ba phân số.

Rèn luyện tính cẩn thận, vận dụng thực tế.

(5)

THỰC HÀNH

(6)

Bài tập 1: Tính

b)

c)

d)

a)

8

9 5

3 

7 2 4

3 

3 4 5

11  4

5 3

2 

(7)

Bài tập 1: Tính

3

5

+ =

24

40

45

+

40

=

24 + 45

40

69

=

40 9

b)

8

3 4

_ =

21

28

8 28

_ =

21 - 8

28

13

=

28 2

c)

7

11 5

_ =

33

15

20 15

_ =

33 - 20

15

13

=

15 4

d)

3
(8)

Bài tập 2: Tính.

b)

c)

d)

a)

6

5 3

7 

3

1  2 9 2  3 25

17 5

4 

(9)

4

5

+ =

20

25

17

+

25

=

20 + 17

25

37

=

25 17

a)

25

7 3

_ =

14

6

5 6

_ =

14 - 5

6

9

=

6 5

b)

6

1

+ =

3

3

2

+

3

=

3 + 2

3

5

=

3 2

c)

3

_

3

=

9

2

3 1

_ =

3 + 2

3

5

=

3 9

d)

2

=

9

2

6 2

_

(10)

a. b. c.

Bài tập 3: Tìm x

2 3 5

4 

x 4

11 2

3 

x 6

5 3

25  x 

(11)

a.

Bài tập 3: Tìm x

x + = 3

2 4

5

x = 3 2

4 5 _

x = 7 10

b.

x _ = 11 4 3

2

x = 11 4

3 + 2

x = 5 4

(12)

Bài tập 3: Tìm x

c.

_ x = 5

6 25

3

x = 25 3

5 6 _

x = 45 6

(13)

Bài tập 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất

12

17

+

19

a)

17

+

8

17

=

12 + 8

17

+

19

17

=

20 + 19

17

=

39

17

2

5

+

7

b)

12

+

13

12

=

2

5

+

7 + 13

12

=

2

5

=

124

+

20 60

12

=

24 + 100

60

=

31

15

(14)

Bài tập 5:

Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học Tiếng Anh và

số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?

2 3 5

7

Tóm tắt:

Học Tiếng Anh: tổng số HS.

Học Tin học: tổng số HS?

Học Tiếng Anh và Tin học: …. số HS?

2 5 3

7

(15)

Bài giải:

3

+ 7 2

5 = 29

35 (Tổng số HS)

Số HS học Tiếng Anh và Tin học chiếm số phần là:

Đáp số:

29

35 Tổng số HS

(16)

VẬN DỤNG

(17)

A.

C.

D.

B.

Start

30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Hết giờ

Tính: 7 8  3 2

4 10

4 6

21 16

21

10

(18)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 2: Tìm giá trị của 1 phần là bước thứ mấy trong các bước thực hiện bài toán liên quan đến rút về đơn

Bước 4: Thực hiện phép chia như chia hai số tự nhiên... - Xem trước bài “Luyện tập”

• Kỹ năng: Vận dụng các phép biến đổi giải thành thạo các bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.. • Thái độ: Rèn luyện tính

[r]

Bước đầu biết thực hiện phép cộng ba phân số.. Rèn luyện tính cẩn thận, vận dụng

- Bước 1: Đưa số tự nhiên về dạng phân số có mẫu số là mẫu số của phân số trong phép trừ đó.. - Bước 2: Thực hiện trừ hai phân số có

Nêu cách nhân, chia các phân số..

Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính