• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022 "

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NĂM HỌC : 2021-2022 1

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

TUẦN 8 : Từ 25/10/2021 đến 30/10/2021

Tiết 1: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I (T2) I/ Hoạt động 1: Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu Các em làm bài tập tự luận : bài 2 ; 3 ; 7( trang 46)

Cần nhớ lại :

+ Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 + Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9

+ Cách tìm ước , ước chung , ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

+ Cách tìm bội , bội chung , BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

+ Sau kết quả bài 7 rút ra nhận xét về tích

II/ Hoạt động 2: Kiểm tra, đánh giá quá trình tự học.

- HS trình bày chữa bài tập tự luận :Câu 2 ; 3 ; 7 III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà Các em về nhà chuẩn bị bài tập 4;5;6 SGK trang 46 IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họ tên học sinh Môn

học

Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

(2)

NĂM HỌC : 2021-2022 2

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

TUẦN 8 : Từ 25/10/2021 đến 30/10/2021 Tiết 2:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I (T3) I/ Hoạt động 1: Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu Các em làm bài tập tự luận : bài 4 ; 5 ; 6 ( trang 46 ) Gợi ý:

Bài 4: + Tính tổng số tiền lớp 6A bỏ ra để nhập hàng + Tính tổng số tiền lớp 6A bán ra

+ So sánh tiền lãi thực tế và mục tiêu số tiền lãi => kết luận Bài 5: + Số lần phân chia tế bào con theo lũy thừa của cơ số 2

+ Căn cứ trên trã lời số tế bào con có được sau lần phân chia thứ tư;thứ năm;thứ sáu

Bài 6: Căn cứ số que tăm ở mỗi hình a;b;c;d => số hình ở mỗi trường hợp II/ Hoạt động 2: Kiểm tra, đánh giá quá trình tự học.

HS trình bày chữa bài tập tự luận :Câu 4 ; 5 ; 6 III/ Hoạt động 3: Hướng dẫn bài tập về nhà

Các em về nhà làm bài tập 8 và chuẩn bị ôn tập KT GIỮA KỲ I Bài 8: + Tìm ƯCLN ( 48;32;56 )

+ Lần lượt chia 48;32;56 cho ƯCLN ( 48;32;56 ) tìm được số lượng vở

;thước kẽ ; bút chì

IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họ tên học sinh Môn

học

Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh

(3)

NĂM HỌC : 2021-2022 3

Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

TUẦN 8 : Từ 25/10/2021 đến 30/10/2021 Tiết 3:

CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỐT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN (T1)

I/ Hoạt động 1: Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu ( SGK trang 87 )

Ta kí hiệu P là chu vi , S là diện tích 1. Nhắc lại về chu vi và diện tích

một số hình đã học.

- Hình chữ nhật:

+ P = (a +b).2 + S = a.b - Hình vuông:

+ P =4a + S = a.a

- Hình tam giác:

+ P = a +b + c + S = a.h - Hình thang:

a b

a

a

c h

b

d

(4)

NĂM HỌC : 2021-2022 4

+ P = a + b + c + d + S = ( a+ b). h

2. Tính chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi a) Chu vi và diện tích hình bình hành

HĐKP1:

- Tính chu vi hình bình hành ABCD

- Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác nào ?

- Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật nào ?

 Các em ghi nhớ SGK trang 88

Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh a, b ( Hình 1) là:

P = 2. ( a + b)

Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h là:

S = a.h Vi dụ 1:

Diện tích của hinh bình hành là:

S = 10. 5 = 20 (m2) b) Chu vi và diện tích hình thoi:

HĐKP2:

- Tính chu vi hình thoi ABCD ?

- So sánh diện tích hình thoi ABCD và diện tích hình chữ nhật AMNC.

- Tính diện tích hình chữ nhật AMNC theo m và n

(5)

NĂM HỌC : 2021-2022 5

S = n . m

 Các em ghi nhớ SGK trang 88 Chu vi hình thoi có độ dài cạnh a là :

P = 4.a

Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m và n là:

S = m . n Ví dụ 2:

Diện tích của hình thoi đó là:

S = = 400 (m2)

3.Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn :

Ví dụ 3 :

a) CD = FE – AB =24 – 15 =9 (m) ; DE = AF – BC= 18 – 9 = 9 (m)

=> Chu vi của khu vườn là : Pkhu vườn = AB + BC + CD + DE + EF + FA = 15 + 9 + 9 + 9 + 24 + 18 = 84 (m).

b) C1 : Diện tích khu vườn bằng tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCG và GDEF :

Skhu vườn = SABCD+ SGDEF= AB. BC + EF . FG = 15. 9 + 24 . 9 = 351 (m2) C2 : Diện tích khu vườn bằng hiệu diện tích của hình chữ nhật AHEF và hình vuông BHDC.

Skhu vườn = SABCG + SGDEF = EF. FA - BC. CD = 24. 18 – 9.9 = 351 (m2).

(6)

NĂM HỌC : 2021-2022 6

 Các em làm bài tập1SGK trang 90) Vận dụng các công thức nêu trên

II/ Hoạt động 2: Kiểm tra, đánh giá quá trình tự học.

*Hoạt động khám phá 1 ( SGK trang 88) a) Chu vi và diện tích hình bình hành

b) Chu vi và diện tích hình thoi:

* HĐKP2

Bài tập1 SGK trang 90)

III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà Các em về nhà làm bài tập 2 ( SGK trang 91 ) Làm tương tự ví dụ 3

IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họ tên học sinh Môn

học

Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

TUẦN 8 : Từ 25/10/2021 đến 30/10/2021 Tiết 4:

CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỐT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN (T2)

(7)

NĂM HỌC : 2021-2022 7

I/ Hoạt động 1: Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu Thực hành 1 ( SGK trang 89 )

Chia mũi tên thành các hình nhƣ sau :

Đọc gợi ý SGK Vận dụng 1:

Thực hành 2 :

Vận dụng 2:

Lưu ý : Khi tính chu vi và diện tích các hình thì các kích thước phải cùng đơn vị đo

(8)

NĂM HỌC : 2021-2022 8

 Làm bài tập 3 ( SGK trang 91 )

Gợi ý : Tính tổng diện tích 2 hình và lưu ý EF = AD II/ Hoạt động 2: Kiểm tra, đánh giá quá trình tự học.

Thực hành 1: ( Trang 89 ) Vận dụng 1: ( Trang 90 ) Thực hành 2 :

Vận dụng 2:

.

Bài tập 3 ( SGK trang 91 )

III/ Hoạt động 3: Hướng dẫn bài tập về nhà Các em về nhà làm bài tập 4 ( SGK trang 91 ) + Tính diện tích hcn ; hình thoi

+Tính hiệu : Diện tích hcn và hình thoi IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họ tên học sinh Môn

học

Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Để tính tổng của nhiều số, ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng ( tính giao hoán), hoặc nhóm tùy ý các số hạng ( tính kết hợp) để việc tính toán được đơn

Thứtựđúng các bƣớc thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:.. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số khi đo thời gian của một hoạt

Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá trị khối lƣợng của lƣợng hoa quả đƣợc đặt trên đĩa câna. THỰC HÀNH ĐO

- Muốn cộng hai số nguyên dương, ta cộng chúng như cộng hai số tự nhiên. - Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả.

- Xem lại nội dung kiến thức toàn bộ các bài trong chương. Chúc các em học

Hoạt động 2 : Tính diện tích và chu vi các đồ vật có hình dạng quen thuộc trong lớp học ( mặt bàn, mặt ghế, cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp…).. +Tìm và chọn ra 4 đồ vật

BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.. Chúc các em học thật giỏi.. Chúc các em học thật giỏi.. b) Ta thấy hai cặp cạnh AB và CD, BC và AD song song với nhau. c) Ta thấy hai đường

Sau khi kiểm tra thì ta nhận thấy hai đường chéo AC và BD bằng nhau. Bởi vì sau khi kiểm tra, ta thấy rằng các cạnh của hình 3 bằng nhau nhưng các góc lại không bằng