• Không có kết quả nào được tìm thấy

2 Câu Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2 Câu Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ THPTQG – TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP- HÀ NỘI

Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Kiểm duyệt đề: Anh PHẠM HÙNG VƯƠNG Facebook: www.fb.com/HV.rongden167

Câu 1 [335037]: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+ B. Cu2+

C. Fe2+ D. K+

Câu 2 [335042]: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 1 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 3 [335043]: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat. B. Benzyl axetat.

C. Tristearin. D. Metyl fomat.

Câu 4 [335045]: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Ca B. Fe

C. Na D. Ag

Câu 5 [335050]: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glyxin, alanin là các α-aminoaxit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein. D. Glucozơ là hơp chất tạp chức.

Câu 6 [335062]: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O B. 2HCl (dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O D. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O Câu 7 [335065]: Chất có phản ứng màu biure là

A. Chất béo B. Tinh bột

C. Protein D. Saccarozơ

Câu 8 [335068]: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Tinh bột B. Saccarozơ

C. Glucozơ D. Fructozơ

(2)

Câu 9 [335073]: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3

C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 10 [335077]: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 là?

A. Propyl axetat B. Vinyl axetat

C. Phenyl axetat D. Etyl axetat

Câu 11 [335082]: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

D. Trong tự nhiên , các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu 12 [335085]: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Vinyl clorua B. Acrilonitrin

C. Propilen D. Vinyl axetat

Câu 13 [335088]: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 44,95 B. 22,60

C. 22,35 D. 53,95

Câu 14 [335093]: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là

A. 0,35 mol B. 0,55 mol

C. 0,65 mol D. 0,50 mol

Câu 15 [335098]: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là

A. axit axetic B. metyl fomat

C. ancol propylic D. axit fomic

Câu 16 [335102]: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. saccarozơ B. glicogen

C. tinh bột D. xenlulozơ

Câu 17 [335106]: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. xà phòng hóa B. trùng hợp

C. thủy phân D. trùng ngưng

Câu 18 [335111]: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Câu 19 [335114]: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425 B. 3,825

C. 2,550 D. 4,725

Câu 20 [335118]: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-[CH2]4-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-[CH2]2-COOH D. H2N-[CH2]3-COOH Câu 21 [335122]: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. MgO B. CuO

C. CaO D. Al2O3

(3)

Câu 22 [335129]: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

C. H2 + CuO Cu + H2O D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn

Câu 23 [335134]: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,10 B. 1,64

C. 4,28 D. 2,90

Câu 24 [335137]: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

A. Na B. K

C. Ca D. Mg

Câu 25 [335144]: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?

A. 2 B. 1

C. 3 D. 4

Câu 26 [335147]: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là

A. 18,83 B. 18,29

C. 19,19 D. 18,47

Câu 27 [335149]: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 1,8 B. 2,0

C. 3,2 D. 3,8

Câu 28 [335152]: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,0 B. 2,5

C. 1,0 D. 1,5

Câu 29 [335153]: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Cồn B. Giấm ăn

C. Muối ăn D. Xút

Câu 30 [335161]: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là

A. 1,22 B. 2,98

C. 1,50 D. 1,24

Câu 31 [335164]: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:

KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 4 B. 6

C. 7 D. 5

Câu 32 [335171]: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng

A. 11 : 7 B. 7 : 3

C. 7 : 5 D. 11 : 4

(4)

Câu 33 [335176]: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:

Giá trị của V là

A. 250 B. 400

C. 300 D. 150

Câu 34 [335182]: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 224 B. 168

C. 280 D. 200

Câu 35 [335187]: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ Câu 36 [335189]: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:

(1) Ion kim loại nặng như Hg+2, Pb+2. (2) Các anion NO3-

, SO42-

, PO43-

ở nồng độ cao.

(3) Thuốc bảo vệ thực vật.

(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).

Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)

Câu 37 [335191]: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 28,0 B. 25,2

C. 19,6 D. 22,4

Câu 38 [335202]: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là

A. 77,5% và 21,7 gam B. 77,5% và 22,4 gam C. 85% và 23,8 gam D. 70% và 23,8 gam

Câu 39 [335208]: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 36,51 B. 27,96

C. 1,50 D. 29,52

Câu 40 [335216]: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-

)

A. 3,36 gam B. 5,60 gam

C. 4,48 gam D. 2,24 gam

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam và khí NO (sản phẩm khử duy nhất)A. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Cho A rác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 3,6gam hỗn hợp 2 oxit.. Phần trăm khối lượng Mg trong

Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là.. Công thức

Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?. Câu 47: Chất nào sau đây không có tính

Xà phòng hóa một triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,02

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng.. trùng

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A.6,84 gam.. Công thức của