• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson six: Skills time trang 49 | Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson six: Skills time trang 49 | Chân trời sáng tạo"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 6: I have a new friend Lesson Six: Skills time

1, (Trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Nội dung bài nghe:

1. Can you see Oanh’s friends. This friend has long black straight hair. It’s Vy 2. Can you see the teacher with curly hair? It’s Miss Chi.

3. This friend is a boy. He has short hair. It’s Son 4. This girl has short hair. It’s My.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể nhìn thấy các bạn của Oanh không? Người bạn này có mái tóc thẳng, dài màu đen. Đó là Vy.

2. Bạn có nhìn thấy giáo viên với mái tóc xoăn không? Đó là cô Chi.

3. Người bạn này là một bạn nam. Anh ấy có mái tóc ngắn. Đó là Sơn.

4. Cô gái này có mái tóc ngắn. Đó là My.

Đáp án:

a – 4 b – 2 c – 1 d – 3

(2)

2, (Trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Look at the picture again.

Ask and answer. (Quan sát lại bức tranh. Hỏi và trả lời) Đáp án:

She has short hair. Who is she? It’s a, My.

This is a boy. He has short hair. Who is he? It’s d, Son.

She is a teacher. She has curly hair. Who is she? It’s b, Miss Chi.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy là ai? Đó là a, My.

Đây là một bạn nam. Anh ấy có mái tóc ngắn. Anh ấy là ai? Đó là d, Sơn.

Cô ấy là giáo viên. Cô ấy có mái tóc xoăn. Cô ấy là ai? Đó là b, cô Chi.

3, (Trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Talk about your friend.

(Nói về người bạn của bạn) Đáp án:

This is my friend, Anna. She has long black hair. She has brown eyes.

This is my friend. He has curly hair. He has blue eyes. It’s Tim Hướng dẫn dịch:

Đây là bạn của tôi, Anna. Cô ấy có mái tóc dài màu đen. Cô ấy có đôi mắt màu nâu.

Đây là bạn của tôi. Anh ấy có mái tóc xoăn. Aanh đấy có đôi mắt màu xanh dương. Đó là Tim.

4, (Trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Copy the sentences. Find and circle n’t. (Sao chép các câu. Tìm và khoanh n’t)

Đáp án:

(3)

Hướng dẫn dịch:

Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.

Tôi không có mái tóc xoăn.

5, (Trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Write about you and your friend. (Viết về bạn và bạn của bạn.)

Đáp án:

I don’t have long hair.

I have short curly hair.

She has long black hair.

She doesn’t have brown eyes.

Hướng dẫn dịch:

Tôi không có mái tóc dài.

Tôi có mái tóc ngắn và xoăn.

Cô ấy có mái tóc dài màu đen.

Cô ấy không có đôi mắt màu nâu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1, (Trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

3, (Trang 26 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read again. Điền Đúng hoặc Sai).. Her teddy bear is under

3, (Trang 27 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Draw your aunt, uncle, and their house.. Then complete

2, (Trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and write.. Her name

4, (Trang 31 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) What things are light blue and dark blue. Draw and color a picture of

2, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read and listen to the poem?. Tớ có hai chiếc

4, (Trang 37 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Write about animals you like or don’t like.. (Viết về loài vật bạn thích và

1, (Trang 42 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Point and say the words... Hướng