• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Xét hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x + y = 3 và x – 2y = 4.

Câu hỏi 1 trang 8 Toán 9 Tập 2: Kiểm tra rằng cặp số (x; y) = (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình thứ nhất, vừa là nghiệm của phương trình thứ hai.

Lời giải:

Thay x = 2, y = -1 vào phương trình 2x + y = 3 ta được:

VT = 2.2 + (-1) = 4 – 1 = 3 = VP

Vậy (2; -1) là nghiệm của phương trình 2x + y = 3.

Thay x = 2, y = -1 vào phương trình x – 2y = 4 ta được:

VT = 2 – 2.(-1) = 2 + 2 = 4 = VP

Vậy (2; -1) là nghiệm của phương trình x – 2y = 4.

Vậy (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình thứ nhất vừa là nghiệm của phương trình thứ hai.

Câu hỏi 2 trang 9 Toán 9 Tập 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:

Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì tọa độ

x ; y0 0

của điểm M là một … của phương trình ax + by = c.

Lời giải

Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì tọa độ

x ; y0 0

của điểm M là một nghiệm của phương trình ax + by = c.

Câu hỏi 3 trang 10 Toán 9 Tập 2: Hệ phương trình trong ví dụ 3 có bao nhiêu nghiệm ? Vì sao ?

Lời giải:

Hệ phương trình trong ví dụ 3 có vô số nghiệm vì tập nghiệm của hai phương trình trong hệ được biểu diễn bởi cùng một đường thẳng y = 2x – 3

Bài 4 trang 11 SGK Toán 9 Tập 2: Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao:

a) y 3 2x y 3x 1

  

  

(2)

b)

y 1x 3

2

y 1x 1

2

   

 

  



c) 2y 3x 3y 2x

  

 

 d)

3x y 3 x 1y 1

3

  

  



Lời giải:

a) y 3 2x y 3x 1

  

  

y 2x 3

y 3x 1

  

   

Xét (d): y = -2x + 3 và (d’): y = 3x – 1 Ta có (d) và (d’) cắt nhau do aa '

 2 3

Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

b)

y 1x 3

2

y 1x 1

2

   

 

  



Xét (d): y = 1x 3 2

  và (d’): y 1x 1 2

  

Ta có (d) và (d’) song song với nhau do a a ' 1 2

   và bb' 3 1

Do đó hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

c) 2y 3x 3y 2x

  

 

y 3x 2 y 2x

3

  

 

 

Xét (d): y 3x 2

  và (d’): 2

y x

 3

(3)

Ta có hai đường thẳng d và d’ cắt nhau do a a '

2 3

 

   

Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

d)

3x y 3 x 1y 1

3

  

  



y 3x 3

y 3x 3 1y x 1 y 3x 3 3

 

   

     

Xét (d): y = 3x – 3 và (d’): y = 3x – 3

Hai đường thẳng (d) và (d’) trùng nhau do a = a’ = 3 và b = b’ = -3 Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.

Bài 5 trang 11 SGK Toán 9 Tập 2: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học:

a) 2x y 1

x 2y 1

  

   

 (I)

b) 2x y 4

x y 1

  

  

 (II)

Lời giải:

a) 2x y 1

x 2y 1

  

   

y 2x 1 y 2x 1

1 1

2y x 1 y x

2 2

 

  

 

     

Gọi đường thẳng (d): y = 2x – 1 - Vẽ đường thẳng (d):

+ Cho x = 0   y 1

0; 1

+ Cho y = 0 x 1

  2 1 2;0

 

  

 

Vẽ đường thẳng d đi qua hai điểm (0; -1) và 1 2;0

 

 

 

(4)

Gọi đường thẳng (d’): y 1x 1

2 2

 

- Vẽ đường thẳng (d’):

+ Cho x = 0 1 1

y 0;

2 2

 

    

+ Cho y = 0    x 1

1;0

Vẽ đường thẳng d’ đi qua hai điểm (-1; 0) và 1 0;2

 

 

 .

Dựa vào đồ thị thấy hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại điểm A(1; 1).

Thử lại, thay x = 1, y = 1 vào các phương trình của hệ (I) ta được:

2.1 1 1 1 1

1 2.1 1 1 1

  

 

      

  (luôn đúng)

Vậy hệ phương trình (I) có một nghiệm là (1; 1)

b) 2x y 4

x y 1

  

  

y 4 2x y 1 x

  

   

Gọi đường thẳng (): y = 4 – 2x - Vẽ đường thẳng ():

+ Cho x = 0  y 4

 

0;4

(5)

+ Cho y = 0  x 2

 

2;0

Vẽ đường thẳng  đi qua hai điểm (0; 4) và

 

2;0

Gọi đường thẳng (’): y x 1 - Vẽ đường thẳng (’):

+ Cho x = 0   y 1

 

0;1

+ Cho y = 0    x 1

1;0

Vẽ đường thẳng ’ đi qua hai điểm (-1; 0) và

 

0;1 .

Nhận thấy () và (’) cắt nhau tại A (1; 2).

Thử lại , thay x = 1, y = 2 vào các phương trình của hệ (II) ta được:

2.1 2 4 4 4

1 2 1 1 1

  

 

    

  (luôn đúng)

Vậy hệ phương trình (II) có đúng một nghiệm là (1; 2).

Bài 6 trang 11-12 SGK Toán 9 Tập 2: Đố: Bạn Nga nhận xét: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.

Bạn Phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau.

(6)

Theo em, các ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao? (Có thể cho một ví dụ hoặc minh họa bằng đồ thị).

Lời giải

- Bạn Nga đã nhận xét đúng vì hai hệ phương trình cùng vô nghiệm có nghĩa là chúng cùng có tập nghiệm bằng ∅.

- Bạn Phương nhận xét sai.

Ví dụ: Xét hai hệ x y 0 2x 2y 0

  

  

 (I) và x y 0

3x 3y 0

  

  

 (II)

Hệ x y 0 2x 2y 0

  

  

 có vô số nghiệm. Tập nghiệm của (I) được biểu diễn bởi đường thẳng x – y = 0.

Hệ x y 0 3x 3y 0

  

  

 có vô số nghiệm. Tập nghiệm của (II) được biểu diễn bởi đường thẳng x + y = 0.

Nhận thấy, tập nghiệm của hai hệ (I) và hệ (II) được biểu diễn bởi hai đường thẳng khác nhau nên hai hệ không tương đương.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

[r]

Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ.. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết tọa độ của nó

Bài 3: Phương trình bậc hai

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB. Khi đó ta tính được:.. Loại máy A mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm O (kể cả bờ d 2 ). + Miền nghiệm của bất phương trình y ≥ 0 là nửa mặt phẳng phía bên phải trục tung

Do tọa độ điểm O(0;0) không thỏa mãn các bất phương trình trong hệ nên miền nghiệm của từng bất phương trình trong hệ lần lượt là những nửa mặt phẳng không bị gạch

Bài 2 trang 99 Toán lớp 10 Đại số: Biểu diễn hình học tập tập nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau... Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không