• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 3

Ngày soạn: 14/9/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Nhận biết các số trong phạm vi 1, 2, 3, 4, 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 2. Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3.

3. Hăng say học tập môn toán.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5? - 3 HS đọc cá nhân - Tìm các đồ vật có số lượng là 4, 5? - HS tìm, báo cáo - Nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Làm bài tập (30 phút)

Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - tự nêu điền số vào ô trống - Giúp HS nắm yêu cầu.

- Yêu cầu HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS. - làm bài.

- Nhận xét – chữa bài - Gọi HS nêu lại kết quả

- HS đọc: bốn con chim, năm bạn nhỏ, ba cái mũ…

Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - Điền số vào ô trống

- Giúp HS nắm yêu cầu. - xếp hình.

- Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn?

- Hình vuông thứ hai có mấy chấm tròn?

- Tất cả có mấy chấm tròn?

- Tương tự hướng dẫn HS làm hết bài - Nhận xét - chữa bài

- 3 chấm tròn điền số 3 - 1 chấm tròn

- 4 chấm tròn - Học sinh làm bài

- Học sinh đọc kết quả 4 gồm 3 và 1, gồm 1 và 3; 4 gồm 2 và 2;…

Bài 3: Số

 Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1.

Bài 4 : HD: Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng.

- Học sinh làm bài - 2 HS lên bảng viết.

- HS viết vào vở bài tập.

3. Củng cố- dặn dò (4 phút) -Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị giờ sau: Các số 1, 2, 3.

(2)

Học vần BÀI 8: ÂM L, H

I. MỤC TIÊU

1. HS đọc được: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.

2. HS viết được l. h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le

* HS bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ SGK.

3. HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve - Học sinh đọc cá nhân - tập thể

- Đọc câu ứng dụng. - Học sinh đọc trơn

- Cho học sinh viết ê , v , bê , ve. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy âm mới (18 phút)

- Giáo viên treo tranh minh họa - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh

- Tranh vẽ gì ? - Vẽ quả lê, vẽ mùa hè

- Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? - Học sinh nêu: ê , e - Ghi âm: “l” và nêu tên âm. - theo dõi.

- Yêu cầu HS gài chữ ghi âm l - Hs gài chữ ghi âm l - Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)

- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.

- Nghe - Học sinh nhìn bảng phát âm.

- Muốn có tiếng “lê” ta làm thế nào? - Ta thêm âm ê sau âm l.

- Yêu cầu HS gài chữ ghi tiếng lê - HS gài chữ ghi tiếng lê

- Tiếng lê âm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? - âm l đứng trước, âm ê đứng sau.

- Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê/lê. HD HS đọc - Giáo viên sửa sai cho học sinh.

- Học sinh đọc cá nhân - tập thể.

- Giới thiệu quả lê và từ khoá lê. - HS quan sát

- HD hs đọc trơn: lê - Nhiều Hs đọc.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Đọc cá nhân, tập thê.

- Âm “h”dạy tương tự.

* So sánh l và h?

- Giống: đều có nét sổ thẳng Khác âm h có thêm nét móc c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi các từ ứng dụng: lê , lề , lễ , he , hè , hẹ.

- Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. Nhận diện lại âm mới học

- GV nghe - uốn nắn sửa phát âm cho HS

- Đọc cá nhân, tập thể.

- HS đọc trơn cá nhân - Giải thích từ: hẹ, lề. - Tập giải nghĩa từ khó

(3)

d. Viết bảng (8 phút) - Đưa chữ mẫu,

- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết chữ l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược.

- Quan sát giáo viên viết mẫu - Nhắc lại cách viết

- Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê.

- Luyện tập viết bảng con - đọc cá nhân - tập thể.

Tương tự HD viết chữ h

Tiết 2 1. Luyện tập

a. Luyện đọc (18 phút)

- Cho HS đọc theo thứ tự, không theo thứ tự. - Đọc cá nhân, tập thể.

- Hướng dấn đọc câu - Treo tranh, vẽ gì?

- Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.

- HS quan sát tranh - trả lời - HS đọc trơn.

- Tìm tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó? - luyện đọc các từ: hè.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.

b. Luyện nói (8 phút)

- Treo tranh, vẽ gì? - con vịt đang bơi.

- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( ghi bảng) - le le.

+ Những con vật trong tranh đang làm gì? Ở đâu? - đang bơi ở ao, hồ, sông, đầm + Trông chúng giống con gì? - Giống con vịt, ngan, vịt xiêm G: Con vịt, con ngan được người ta nuôi, nhưng cũng

có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời.

Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.

- Nghe giảng

- Con có biết bài hát nào nói đến con le le không? - Trả lời – Hát tập thể 2.Viết vở (10 phút)

- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.

- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em chậm.

- Chấm 5 bài - nhận xét

- Luyện viết vở.

3. Củng cố - Dặn dò (4 phút)

- Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học: cá he , lê thê, lá hẹ , quả lê.

- Nhận xét – tuyên dương

- Hoạt động lớp

- Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua.

(4)

- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài âm: o, c.

Đạo đức

GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 1).

I. MỤC TIÊU

1. HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ,

2. Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Biết phân biệt giữa gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

3. Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.

- GDBVMT: ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. Bài tập đạo đức.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Vào lớp 1 có gì vui?

- Bố mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1?

- Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới

a. Hoạt động 1: Nhận xét cách ăn mặc của bạn (7 phút) - Hoạt động cá nhân.

Mục tiêu: Biết thế nào là ăn mặc gọn gàng.

Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ?

- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?

- tự trả lời theo quan điểm của mỗi em.

- GV khen em nhận xét tốt. - theo dõi - bổ sung cho bạn.

b. Hoạt động 2: Làm bài tập 1(10 phút) - hoạt động cá nhân.

Mục tiêu: Biết nhận xét và sửa lại cách ăn mặc cho gọn gàng sạch sẽ.

Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăn mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho như thế là gọn gàng?

- bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng…

- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ? - chải tóc, cài cúc không lệch…

GDTGDHCM: Đi học cần ăn mặc sạch gọn gàng, sạch sẽ, đầu tóc chải buộc gọn gàng đấy chính là các con đã thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ Giữ gìn vệ sinh thật tốt (Năm điều Bác Hồ dạy)

- HS theo nghe, nhớ để vận dụng, thực hiện

c. Hoạt động 3: Làm bài tập 2 (8 phút) - hoạt động cá nhân.

Mục tiêu: Biết chọn quần áo đi học phù hợp.

Cách tiến hành: Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo

(5)

nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chọn của mình.

G: Cần mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn, không xộc xệch…

- lên thuyết trình trước lớp.

3. Củng cố- dặn dò (5 phút) - Nêu lại phần ghi nhớ.

- Nhận xét chung giờ học

- Giữ gìn vệ sinh thật tốt. Về nhà ôn lại bài , xem trước bài: Tiết 2.

_____________________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt

ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU giúp h/s củng cố:

1. Đọc viết chắc chắn các âm l, h, o và tiếng chứa âm.

2. Nối chữ đúng hình. Điền đúng l, h, o để được chữ đúng hình. Viết đúng chữ ghi tiếng, từ sạch đẹp.

3. HS có ý thức chịu khó học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ.Vở TH Toán và tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài (1 phút) - Sáng học TViệt bài gì?

- Hãy ôn lại và làm bài tập l, h, o.

2. HD học sinh làm Btâp vở TH Toán và tiếng Việt bài tiết 1: l, h, o (35 phút) Bài 1.Tìm tiếng có âm l, âm h, âm o.Viết những tiếng còn thiếu:

- Gv nêu yêu cầu bài - HDHS làm bài.

=>Kquả: + ... âm l: lọ, lê, le le.

+...âm h: hề.

+ ...âm o: vò, bò, lọ.

G: + lọ: lọ to, khác chai (trực quan) + hề: người làm trò cười.

+ vò: chum vại làm bằng đất nung.

Bài 2: Ai làm gì?

- Gv nêu yêu cầu

- Gv Hd hãy Qsát từng hình vẽ nêu ND:

+ Tranh 1 vẽ ai? Đang làm gì?

+ Tranh 2 vẽ ai? Đang làm gì?

+ Tranh 3 vẽ ai? Đang làm gì?

+ Tranh 4 vẽ ai? Đang làm gì?

+ Tranh 5 vẽ ai? Đang làm gì?

- 2 Hs nêu: o, c

- 2 HS đọc bài trong SGK

- 3 Hs nhắc lại yêu cầu - Hs làm bài

- 3 Hs đọc Kquả - lớp Nxét, bổ sung - lớp dọc 1 lần.

- 3 HS nêu lại yêu cầu: Ai làm gì?

- 3 Hs nói:

+ tranh vẽ một người nam đang bê ti vi.

+ …mẹ đang bế em bé…

+ …đang vo gạo…

+ …hai người đang đánh võ

(6)

+ Tranh 6 vẽ ai? Đang làm gì?

- Gv giải thích một số từ.

- Gv nhận xét, uốn nắn.

Bài 3: Viết vở : lê, hè, võ.

- Gv viết mẫu, hướng dẫn Qtrình,...

- Mỗi chữ ghi tiếng viết 1dòng.

- Gv Qsát giúp đỡ Hs viết chậm - Gv chấm 12 bài, Nxét.

3. Củng cố - dặn dò (4 phút) - Ôn lại những âm nào?

- Nxét giờ học,

- Về ôn lại bài, tìm tiếng mới có âm l, h, o.

+ …bé bị ho.

+ …hai cô gái đang hò.

- HS quan sát - luyện viết bảng con - Hs viết bài vào vở

- âm l, h, o.

- 3 h/s

_________________________________________________________

Thực hành kiến thức Toán ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU: Qua tiết học giúp h/s:

1. Củng cố cho HS về dấu <, h/s biết dùng từ “bé hơn”, để diễn đạt so sánh.

2. So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn. Biết quan sát tình huống viết phép tính thích hợp.

3. GDHS có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết BT 1, 4 ( 24) TH tiếng Việt và toán. Vở TH tiếng Việt và toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Sáng các em học tiết toán gì?

- Nêu cách viết dấu dấu bé hơn.

+ Gv đọc: ba bé hơn năm Một bé hơn ba…

- GV nhận xét - sửa sai 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Ôn tập (27 phút)

Bài 1. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu):

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Bài bé hơn, dấu <

- HS nêu miệng - Lớp viết bảng con - HS nhận xét - sửa sai

- Viết vào chồ chấm ( theo mẫu):

- Muốn viết được dấu đúng ta làm thế nào? - Qsát đếm số lượng nhóm mẫu vật bên trái viết số tương ứng, rồi đếm số lượng nhóm mẫu vật bên phải viết số tương ứng. So sánh số bên trái với số bên phải rồi viết dấu <.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

- 2 Hs làm bảng, Hs làm bài vào vở,

(7)

=> Kquả: 2 < 3 3 < 4 3 < 5 2 < 5

- lớp Nxét Kquả.

- Em có nhận xét gì về các số đứng trước và sau dấu <?

- Các số đứng trước dấu < bao giờ cũng bé hơn số đứng sau dấu <.

- Gv chấm bài nhận xét. - 3 hs đọc Kquả, lớp đồng thanh 1 lần.

Bài 2. Viết (theo mẫu):

- Bài tập yêu cầu làm gì? - Viết theo mẫu.

- Gv HD bài Y/C viết dấu < vào…. - Hs làm bài

=>Kquả: 2 < 3 3 < 4 4 < 5 1 < 3 3 < 5 2 < 5

- 1 Hs đọc Kquả.

- Nêu cách viết dấu <? - dấu < gồm 2 nét, nét xiên phải và nét xiên trái mũi nhọn chỉ về bên trái.

Bài 3. Viết dấu < vào chỗ chấm:

- Bài tập yêu cầu làm gì?

=>Kquả: 1 < 2 2 < 3 2 < 4 1 < 3 1 < 4 1 < 5

- 2 Hs nêu Y/C - Hs làm bài

- Em có Nxét gì về cách viết dấu < ? - dấu < (phần mũi nhọn) bao giờ cũng chỉ về phía số bé hơn (bên trái)

- HD Hs viết cân đối, vừa phải.

- Gv chấm 6 bài, Nxét.

Bài 4. Đố vui: Nối … với số thích hợp:

- GV đưa 3 bảng phụ ghi nội dung.

2 < … 4 < …

4 3 1 5 2

- Hs nêu Y/C: Nối … với số thích hợp

- HD HS cách làm. QS giúp đỡ HS - HS nghe – làm bài cá nhân

- Gv chữa bài - Nhận xét – đánh giá - Báo cáo kết quả - Nhận xét chữa bài - Em có nhận xét gì về các số đứng sau dấu <? - Các số đứng sau dấu < bao giờ cũng

lớn hơn số đứng trước dấu <.

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - Gv nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- HD về xem lại bài, C.bị bài dấu >.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 16/9/2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Học vần

BÀI 9: ÂM O - C

I.MỤC TIÊU

1. HS đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

2. HS viết được o, c, bò, cỏ, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm mới học. Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vó bè.

3. Biết yêu quý, chăm sóc con vật.

(8)

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19 - Đọc tiếng từ ứng dụng

- GV đọc cho hs viết bảng con: lê, hè - Nhận xét – đánh giá

- đọc SGK cá nhân.

- viết bảng con.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy âm mới (18 phút)

- Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk.

- Tranh vẽ con gì?

Từ con bò có tiếng bò hôm nay chúng ta học - Trong tiếng bò có âm và dấu gì đã học?

- Quan sát tranh - trả lời - Vẽ con bò

- có âm b dấu huyền đã học - GV giới thiệu âm mới: “o” và nêu tên âm. - theo dõi.

- Nhận diện âm mới học.GV giới thiệu âm o - HS quan sát

- Âm o gồm có nét gì? - Gồm 1 nét cong kín.

- Âm o giống vật gì? - Âm o giống quả trứng

- Tìm trong bộ đồ dùng ghép chữ o? - Học sinh gài chữ ghi âm o

* Phát âm đánh vần tiếng.

- Giáo viên đọc mẫu o

G: Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi - Học sinh đọc lớp, cá nhân - Có âm o hãy tìm ghép tiếng bò - HS gài chữ ghi tiếng bò.

- Trong tiếng bò âm nào đứng trước âm nào đúng sau? - Âm b đứng trước âm o đứng sau - Giáo viên đọc: bờ - o - bo - huyền – bò/bò - Học sinh đọc cá nhân - tập thể

* Chữ ghi âm c:

- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o

c gồm 1 nét cong hở phải. Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra

- HS nghe đọc cá nhân - tập thể

* So sánh o- c có gì giống và khác nhau? * Giống nhau: nét cong

- Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - HS đọc cá nhân, tập thê.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Giải thích từ: bó, co. - HS tập giải thích từ d.Viết bảng (8 phút)

- Đưa chữ mẫu - HS quan sát.

(9)

- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- Nhận xét về các nét, độ cao…

- Chữ o gồm có nét gì? - Là 1 nét cong kín

- Chữ o cao bao nhiêu đơn vị? - Cao 2 đơn vị ô - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - HS tập viết bảng.

Tiết 2 1. Luyện tập

a. Luyện đọc (18 phút)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Treo tranh, vẽ gì? - Mẹ cho bò bê ăn cỏ

- Vì sao gọi là con bò, con bê? - HS nói theo cách hiểu.

- Người ta nuôi bò để làm gì? - Cho thịt, sữa

- Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Học sinh đọc cá nhân, tổ , lớp - Cho học sinh luyện đọc phần câu ứng dụng: bò

bê có bó cỏ.

- HS đọc trơn cá nhân trong SGK

- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.

- luyện đọc các từ: bó, cỏ.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK. - HS đọc cá nhân, tập thể.

b. Luyện nói (8 phút) - Học sinh quan sát tranh

- Trong tranh em thấy gì? - Vó, bè, nước...

- Vó bè dùng để làm gì? - Bè để chở gỗ

- Vó bè thường được đặt ở đâu? - Ơ dưới sông

- Quê em có vó bè không? - HS nêu.

G: Vó bè là người ta dùng bè để căng vó bắt cá trên sông, suối, có thể di chuyển từ chỗ này sang chố khác tự do. Ngoài cách bắt cá bằng vó bè người ta còn có nhiều cách bắt cá khác như câu, đơm đó… Cần lưu ý không được dùng thuốc nổ để bắt cá vì rất nguy hiểm đến tính mạng, ảnh hưởng đến các sinh vật khác….

- HS nghe - nhớ

2. Viết vở (10 phút)

- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - GV viết mẫu

- Hướng dẫn HS viết vở - Quan sát giúp đỡ hS - Chấm 5 bài - nhận xét.

- HS nhắc lại - HS tập viết vở.

(10)

3. Củng cố - dặn dò (4 phút)

- Chơi tìm tiếng có âm mới học. Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve. HS lên gạch chân tiếng có âm mới học

- Nhận xét – tuyên dương

- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài âm: ô, ơ.

__________________________________________________________

Tự nhiên xã hội

NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

I. MỤC TIÊU

1. HS hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da)… là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.

2. HS nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.

3. Có ý thức bảo vệ và giữ vệ sinh các bộ phận đó của cơ thể.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: Mắt, mũi,lưỡi, tai, tay, (da).

- Kỹ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.

III. ĐỒ DÙNG : SGK

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Nêu tiến trình của tranh chúng ta đang lớn?

- Nhận xét bổ sung đánh giá 2. Bài mới (27 phút)

a. HĐ1: Quan sát vật thật

+ Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh + Cách tiến hành

HS nêu cá nhân Nhận xét - bổ sung

- Bước 1: chia nhóm 2 bạn một nhóm

- Quan sát và nói về hình dáng màu sắc, nóng lạnh, nhẵn sần xù

Các nhóm thảo luận - Bước 2: gọi các nhóm lên trình bày đại diện các nhóm Nhận xét bổ xung

→ KL: tóm tắt nội dung b.HĐ2: Thảo luận nhóm:

*GDKNS ( Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm).

+ Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan, trong việc nhận biết thế giới xung quanh

+ Cách tiến hành:

- Bước 1: thảo luận nhóm:

(11)

- Nhờ đâu bạn biết được màu sắc? hình dáng, mùi vị, vị trí của các vật?

+ Bước 2: gọi đại diện các nhóm lên trình bày - Nêu câu hỏi

- Điều gì xảy ra khi mặt chúng ta bị bỏng?

- Điều gì xảy ra khi tai bị điếc?

- Điều gì xảy ra khi lưỡi không có cảm giác?

→ Tóm tắt nội dung bài

GDKNS: Biết thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan, ở xung quanh mình….

Các nhóm thảo luận

- trả lời

3. Củng cố dặn dò (3 phút)

- Muốn nhận biết được các vật xung quanh chúng ta phải có những giác quan nào?

- GV nhận xét giờ học

- Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài 4.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/9/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016 Học vần

Bài 10: ÂM Ô, Ơ

I. MỤC TIÊU

1. HS đọc được: ô, ơ cô, cờ; từ và câu ứng dụng.

2. HS viết được ô, ơ, cô, cờ đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm mới học. Phát triển lời nói theo chủ đề: Bờ hồ. Nói được 2 - 3 câu theo chủ đề.

3. HS biết yêu quý cô giáo, bạn bè.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: o,c. - HS đọc cá nhân trong SGK.

- GV đọc: o, c, cỏ, bò.

- Nhận xét- đánh giá

- Lớp viết bảng con.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy âm mới (18 phút) - Giáo viên treo tranh 21/SGK - Tranh vẽ gì ?

- Có tiếng cô- ghi bảng: cô - Ghi âm: “ô”và nêu tên âm.

- Học sinh quan sát - Tranh vẽ cô và bạn nhỏ

- Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng - HS tìm - cài bảng cài.

- Giáo viên phát âm ô

- Khi phát âm miệng mở rộng, hơi hẹp hơn o, tròn môi

- HS đọc cá nhân, tập thể.

(12)

- Muốn có tiếng “cô” ta làm thế nào?

- Ghép tiếng “cô” trong bảng cài.

- thêm âm c trước âm ô.

- HS ghép bảng cài.

- Yêu cầu HS đọc, phân tích và đánh vần tiếng. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Hướng dẫn đọc từ mới: cờ - ô – cô/cô. - Đọc cá nhân, tập thể.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Đọc cá nhân, tập thê.

- Âm “ơ”dạy tương tự.

* So sánh âm ô và ơ có gì giống và khác nhau? - Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Giải thích từ:

d. Viết bảng (8 phút) - Đưa chữ mẫu,

- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. Chữ ô cao mấy đơn vị? gồm mấy nét?

- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát – giúp đỡ HS - Nhận xét - sửa sai

- Quan sát - tập viết bảng.

Tiết 2 1. Luyện tập

a. Luyện đọc (18 phút) - Cho HS đọc bảng lớp

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc. - HS đọc trơn câu - Tìm tiếng có chứa âm mới? - HS tìm - đọc từ: vở.

- Yêu cầu HS luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.

- Nhận xét - sửa phát âm

- Đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK. - Đọc cá nhân, tập thể.

b. Luyện nói (8 phút)

- Treo tranh, tranh vẽ gì? - các bạn đi chơi ở hồ.

- Cảnh trong tranh nói về mùa nào, tại sao em biết? - Học sinh nêu

- Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? - Làm nơi nghỉ ngơi, sau giờ học, làm việc.

- Chỗ em ở có bờ hồ không? - Học sinh nêu .

*GDQTE + Trẻ em (cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.

BVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài luyện nói

(13)

theo hệ thống câu hỏi gợi ý…

- Các bạn đi trên trên con đường có sạch sẽ không?

- Nếu được đi trên con đường như vậy em thấy thế nào?

- Trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV.

2. Luyện viết vở (10 phút) - Nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Hướng dẫn HS viết vở . - Quan sát giúp đỡ HS - Chấm 5 bài - nhận xét

- HS nêu cá nhân - HS tập viết vở.

3. Củng cố - dặn dò (4 phút)

- Chơi tìm tiếng có âm mới học.Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ.

- 3 tổ cử đại diện lên .gạch chân tiếng có âm ô, ơ và viết xuống dưới.

- Tuyên dương tổ làm nhanh đúng.

- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài: Ôn tập.

Toán

BÉ HƠN, DẤU <

I. MỤC TIÊU

1. Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu bé < để so sánh các số.

2. Biết so sánh các số trong phạm vi 5. Hoàn thành các bài tập 1, 3, 4 (bỏ bài 2) 3. Hăng say học tập môn toán.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật.

- HS : Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại.

- Cho các số 2, 5, 4, 1, 3 - cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Nhận biết quan hệ bé hơn (12 phút) - hoạt động cá nhân - Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ

vật trong tranh.

- Bên trái có mấy ô tô - Bên phải có mấy ô tô

- 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? - Gọi nhiều học sinh nhắc lại

* Tương tự với con chim, hình ca …

- Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim:

 Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2

* Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 …

- 1 ô tô - 2 ô tô

- 1 ôtô ít hơn 2 ôtô

- HS nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.

- Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 - Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé

(14)

 Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn hơn 4, 1 bé hơn 5 c. Luyện tập (20 phút). giảm tải - bỏ BT2 SGK/17

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu bé hơn.

- Yêu cầu HS làm vào vở, GV quan sát giúp đỡ HS.

- Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái.

- làm bài.

Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. - nhắc lại yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- Bên trái có mấy chấm tròn.

- Bên phải có mấy chấm tròn

- 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?

* Tương tự cho 3 tranh còn lại

- so sánh số.

- Có 1 chấm tròn - Có 3 chấm tròn - 1 < 3

-

- Yêu cầu HS làm vào vở, Gv quan sát giúp đỡ HS. - làm bài.

- Gọi HS chữa bài.

- Nhận xét - chữa bài

Đổi vở kiểm tra – báo cáo kết quả. - theo dõi, nhận xét bài bạn.

Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

+ 1 so với 2 như thế nào ? - GV quan sát giúp đỡ HS.

- so sánh số.

- 1 bé hơn 2 viết dấu bé.

- 2 HS lên bảng viết.

- HS làm vở bài tập.

- GV nhận xét - chữa bài - theo dõi, nhận xét bài bạn.

Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.

- GV hướng dẫn HS

- làm vào vở và chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò (3 phút)

- Chơi trò thi đua nối nhanh: Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5.

- Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng - Nhận xét chung giờ học

- Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >.

_____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt

ÔN TẬP BÀI ÂM L - H

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố cách đọc, viết: l, h, lê, hè; lê, lề, lể, he, hè, hẹ 2. HS đọc,viết thành thạo các tiếng có âm đã học

3. HS thêm chăm học, yêu thích tìm hiểu tiếng việt

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bài ôn, kẻ khung chữ, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Cho HS đọc bài trong SGK

- GV đọc tiếng lê, hồ cho hs viết bảng con

(15)

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới :

a. Luyện đọc (20 phút)

- GV cho HS đọc bài trong SGK - GV nghe - sửa phát âm cho HS - Gọi hs đọc trước lớp

- Nhận xét – đánh giá b. Bài tập (16 phút) Bài 1: Nối

- Bài yêu cầu gì?

- GV cho hs làm

- GV quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét, sửa sai

Bài 2: Điền l hay h

- GV lưu ý cách viết bằng chữ thường vừa phải

- Cho hs làm vở.

- Nêu cách làm bài tập 2?

Bài 3: viết: lê, hẹ

- GV hướng dẫn từng dòng - GV nhận xét tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học

- HS đọc bài, chuẩn bị bài sau

- HS đọc bài cá nhân

- HS đọc bài theo nhóm, tổ - 5 HS đọc cá nhân

- Nhận xét bạn đọc

- HS quan sát, nêu nội dung tranh - HS đọc các tiếng : lê, lề, hề - HS xác định yêu cầu

- Hs làm bài.

- HS quan sát nêu nội dung tranh, đọc âm đã cho sẵn, lựa chọn chữ ghi âm để điền cho phù hợp ý nghĩa bức tranh - HS đọc yêu cầu

- HS lưu ý viết từng dòng, khoảng cách, nét nối

___________________________________________________

Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Biết cách xé, dán hình tam giác

2. Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.

** HS khéo tay xé dán được hình tam giác. Đường xé và hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm các hình tam giác có kích thước khác nhau.

3. Rèn ý thức tiết kiệm giấy và biết vệ sinh lớp sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giấy màu, chì, thước, vở TH Thủ công

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H CỌ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- GV kiểm tra lại bài HS xé, dán HCN - HS để bài đã hoàn thiện

(16)

- GV nhận xét

- Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.

- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. HD xé hình tam giác - Cho HS quan sát mẫu - Nhận xét hình mẫu

- GV làm mẫu. Vừa xé vừa hướng dẫn các bước làm - Yêu cầu HS Quan sát mẫu

- Nhắc lại cách xé hình?

c. Thực hành:

- Gv nhắc lại cách xé, dán hình tam giác đã học.

- Gọi hs nhắc lại cách xé hình tam giác.

- Cho hs thực hành xé, dán hình tam giác.

- GV quan sát, giúp đỡ HS + Xé, dán hình tam giác

- Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá

lên bàn

- HS để đồ dùng lên bàn

- Hs theo dõi, quan sát.

- 2 hs nêu.

- Hs tự làm trên giấy nháp.

- HS thực hành xé trên giấy màu

- Hs dán hình vào vở.

- Trưng bày sản phẩm - HS nhận xét

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.

_____________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán ÔN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố cách nhận biết các số trong phạm vi 1, 2, 3, 4, 5 2. Thực hành nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3, 4, 5 3. HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Chép sẵn bài tập - HS : Bảng con, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- YC Hs đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đến 5.

- Viết bảng con các số từ 1 đến 5 - GV nhận xét – đánh giá

2. B i m i :à ớ

a.Hướng dẫn HS ôn tập (32 phút) Bài 1: Viết số 1, 2, 3, 4, 5

(17)

- Gọi HS nêu cách làm

- GV yêu cầu HS viết mỗi số 1 dòng - Nhận xét chữ số của học sinh

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 1,…, 3,…, 5

5,…, 3,…, 1

- Nêu cách làm bài ? - Yêu cầu hs làm bài.

- QS giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài Bài 3 : Điền dấu >,<,=

1…2 2…3 4…1 3…3 3…4 5…4 2…5 5…5 - Nêu cách làm bài ?

- Yêu cầu hs làm bài.

- QS giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài Bài 4: Điền số

4 >… 5 >… 2 = … 1 <… 3 <… 4 =…

- Để điền số đúng em dựa vào đâu?

- HD HS điền số đúng.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét giờ học

- Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau

- HS nêu cách viết số

- HS viết vở ô li các số từ 1 - 5 - HS điền số, xác định vị trí từng số - HS đếm xuôi ngược dãy số vừa điền - HS xác định đề toán

- So sánh, điền dấu – làm vào vở ô li - HS đọc bài làm

- Hs đọc yêu cầu bài.

- Vị trí số trong dãy số.

- Hs làm nhanh vào vở ô li

- HS luyện viết số ở nhà, chuẩn bị bài sau

______________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP TIẾT 2

I. MỤC TIÊU giúp h/s củng cố:

1. Đọc viết chắc chắn các âm ô, ơ, c và các tiếng có chứa âm.

2. Nối chữ đúng chữ để được câu, từ.

3. Viết đúng chữ ghi tiếng, từ sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết.

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Sáng học TViệt bài gì?

- Hãy nêu các âm đã học từ bài 7-> 10 - Nhận xét – đánh giá

- Ôn tập

- 4 h/s nêu: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.

- 3 Hs đọc lại

(18)

2. HD làm vở TH toán- Tviệt (30 phút)

Bài 1: Tiếng nào có âm ô?Tiếng nào có âm ơ, tiếng nào có âm c?

(dạy tương tự bài 1) =>Kquả: + ô: Cô, cỗ + ơ: cờ,

+ c: cô, cờ, cò, cỏ, cọ, cỗ - Gv Nxét – tuyên dương.

- Hs nêu yêu cầu bài tập - Làm bài cá nhân

- 6 Hs đọc

Bài 2. Nối chữ với hình: - 3 Hs nêu yêu cầu: Nối chữ....

- Gv HD: nhìn tranh vẽ , đọc các từ.

- Hướng dẫn HS đọc kĩ từ - quan sát tranh để nối cho đúng

- Nhiều hS đọc nối tiếp, lớp đồng thanh.

- Quan sát giúp đỡ Hs - Gv nhận xét- chữa bài.

- HS qs hình, đọc lại từ - nối - Báo cáo kết quả

Bài 3: Viết: cô, bé vẽ cờ

- Bài yêu cầu viết gì? - 3 Hs nêu viết từ: cô, bé vẽ cờ - Gv HD viết 1 lần, viết đúng mẫu, khoảng cách. - Hs viết bài

- Gv HD quan sát giúp đỡ Hs viết chậm - Gv chấm bài, Nxét

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Ôn âm gì?

- Gv Nxét giờ học - Chuẩn bị bài âm n, m

- Ôn các âm c, ô, ơ.

- 6 HS đọc

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/9/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 Học vần

BÀI 11: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Hs đọc được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.

2. Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.

3. HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.

- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

(19)

a. Giới thiệu bài (1 phút)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn. - Nhiều hs nêu.

b. Ôn tập (26 phút)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng. - Hs thực hiện.

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn. - 7 hs chỉ bảng đọc.

- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2. - Hs lắng nghe.

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ - Hs đọc cá nhân.

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ. - HS nghe c. Luyện viết (8 phút)

- GV đưa chữ mẫu - HS quan sát chữ mẫu

- GV viết mẫu. HD cách viết - HS quan sát

- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ - Hs viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 1. Luyện tập:

a. Luyện đọc (14 phút)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1 - 6 hs đọc.

- Quan sát tranh nêu nội dung tranh. - Hs quan sát và nêu.

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Đọc theo nhóm, CN, lớp.

b. Kể chuyện (12 phút) Hổ

- G: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo dạy Hổ. - Hs lắng nghe.

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ. - Hs theo dõi.

- Gv tổ chức cho hs kể chuyện theo từng tranh. - Đại diện nhóm kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

- Hs lắng nghe.

2. Luyện viết (10 phút)

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát, nhận xét.

- Hs viết bài 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Nhận xét chung giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài.

_________________________________________________

(20)

Toán

LỚN HƠN, DẤU >

I. MỤC TIÊU

1. Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu > khi so sánh các số.

2. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4.

3. HS tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng học Toán.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H CỌ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:

1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Nhận biết các quan hệ lớn hơn (12 phút) - Gv gắn hình lên bảng và hỏi:

- 2 hs làm bài trên bảng.

- Học sinh quan sát + Bên trái cô gắn mấy con bướm? - Có 2 con bướm + Bên phải cô gắn mấy con bướm? - Có 1 con bướm

+ Bên nào có số bướm nhiều hơn? - Bên trái có nhiều hơn: 2 con nhiều hơn 1 con

- Gv gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên.

- Kết luận:

+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.

+ 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn.

+ Ta nói: 2 lớn hơn 1. - HS nhắc lại

+ Ta viết: 2 > 1 - Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Thực hiện tương tự với tranh bên.

- Gv ghi bảng: 2 > 1 3 > 2 - 5 hs đọc.

b. Thực hành (18 phút) Bài 1: Viết dấu >:

- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.

- Quan sát và nhận xét.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs viết dấu >.

Bài 2: Viết (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3

- Hs theo dõi.

- Cho hs làm bài. - Hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả. - Hs đọc kết quả.

- GV nhận xét, bổ sung. - Hs nhận xét.

(21)

Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2).

Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:

- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền dấu >. - Hs tự làm bài.

- Đọc lại kết quả và nhận xét.

- Chấm bài - nhận xét.

- Hs đọc và nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Nhắc lại cách viết dấu >. So sánh 2 và 1; 5 và 4 - Nhận xét chung giờ học

- VN ôn lại bài . Chuẩn bị bài sau

- Hs nêu – HS khác theo dõi.

- Hs nhận xét.

______________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp + Kĩ năng sống I. MỤC TIÊU

1. Kĩ năng sống

- Bước đầu tự tin, hòa nhập vào môi trường mới.

- Mạnh dạn làm quen với bạn bè, giao tiếp với thầy cô.

- GD KN mạnh dạn trong giao tiếp.

2. HĐNGLL

- HS hiểu Trung thu là ngày Tết của trẻ em.

- HS được vui vẻ tham gia rước đèn Trung thu ở trong trường, ở nhà.

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC

- Tổ chức cả lớp

III. PHƯƠNG TIỆN

- Hình ảnh về Trung thu, các loại đèn ông sao, đèn lồng, bánh Trung thu, đèn cầy.

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

A. Giáo dục Kĩ năng sống 1. Ổn định:

2. KTBC:

- Để học tập có hiệu quả em cần làm những gì?

- Em đã làm gì để việc học của mình đạt hiệu quả?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài 3. Bài mới

Hoạt động 1: Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu: Lắng nghe câu chuyện “Trường lớp mới”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể

“Trường lớp mới”. Em đã hòa nhập với môi trường mới như thế nào?

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2: Làm bài tập.

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX

(22)

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- GV nhận xét tiết học.

KL: Các con cần mạnh dạn làm quen với bạn bè mới, giao tiếp với thầy cô. Cần tự tin, hòa nhập với bạn bè trong lớp, trong trường, thầy cô giáo dạy mình và các thầy cô giáo trong trường.

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe B. Hoạt động ngoài giờ lên lớp

HOẠT ĐỘNG 3: VUI TRUNG THU Bước 1: Chuẩn bị

- Trước 1 tuần giới thiệu: Theo truyền thống, hàng năm, cứ vào ngày rằm tháng 8 là ngày Tết Trung thu. Tết Trung thu là ngày hội tưng bừng của trẻ em. Người lớn làm cho trẻ em đèn ngôi sao, đèn lồng để rước đèn dưới trăng.

- Chỉ vào các hình ảnh về Trung thu và hướng dẫn HS cách rước đèn.

- Tập cho HS học thuộc bài hát; Đêm Trung thu

- Hướng dẫn HS chuẩn bị lồng đèn để tham gia rước đèn Bước 2: Vui Trung thu

- Tập hợp và xếp thành hàng đôi

- Dẫn HS rước đèn đi vòng quanh sân trường cùng với các bạn trong trường.

- Rước đèn vòng quanh sân trường xong trở vào lớp.

- Phát bánh Trung thu cho HS.

- Cả lớp cùng ăn bánh Trung thu và vỗ tay hát bài “Đêm Trung thu”.

- Cả lớp chia tay ra về trong vui vẻ.

___________________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP TIẾT 3

I. MỤC TIÊU: giúp h/s củng cố:

1. Đọc viết chắc chắn các âm ê, v, h, l…ô, ơ và các tiếng có chứa âm.

2. Nối chữ đúng chữ để được câu, từ. Điền đúng o để được chữ đúng hình.

3. Viết đúng chữ ghi tiếng, từ sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết.

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài (5 phút) - Sáng học TViệt bài gì?

- Hãy nêu các âm đã học từ bài 7-> 10 2. Bài mới (30 phút)

a. HD học sinh làm vở TH toán- Tviệt

- Ôn tập

- 4 h/s nêu: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.

- 3 Hs đọc

Bài 1: Tiếng nào có âm i?Tiếng nào có âm i?

(dạy tương tự bài 1: l, h)

- Hs nêu yêu cầu bài tập - Làm bài cá nhân

(23)

=>Kquả: + a: bà, va, cá + i: ti vi, li, mì, - Gv Nxét đánh giá.

- 6 Hs đọc Bài 2. Đọc:

- Gv HD: nhìn tranh vẽ , đọc các từ . - Gv nhận xét, uốn nắn sửa cho HS

- 3 Hs nêu Y/C: đọc.

- Nhiều hS đọc nối tiếp, lớp đồng thanh.

Bài 3: Viết: bé bi có bà

- Bài Y/c viết gì? - 3 Hs nêu viết từ: bé bi có bà

- Gv HD quan sát giúp đỡ Hs viết chậm - Gv chấm bài, Nxét

- Hs viết bài 3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Vừa ôn âm gì?

- Gv Nxét giờ học - Cbị bài âm n, m

- Ôn các âm ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.

- 6 HS đọc lại bài

_____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán ÔN TẬP (2TIẾT)

I. MỤC TIÊU: Qua tiết học giúp h/s:

1. Củng cố dấu >, <, h/s biết dùng từ “lớn hơn” “bé hơn” để diễn đạt so sánh.

2. So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn, bé hơn.

3. HS có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết BT.

- Vở TH toán và Tviệt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra (5 phút)

- Các em đã học dấu so sánh nào?

- Dấu lớn và dấu bé khi viết có gì giống và khác nhau?

- Nhận xét - bổ sung 2. Bài mới (30 phút) a. Giới thiệu bài b. HD h/s thực hành:

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu) - Làm thế nào?

- Gv Qsát HD Hs

=> Kquả: 5 > 3, 3 < 4, 4 > 2, 3 > 2 , 2 < 4 - Gv chấm bài Nxét, chữa sai.

Bài 2. Viết ( theo mẫu)

- 1 HS nêu: ...dấu >, <

- 3 Hs nêu Y/C bài

- Qsát hình vẽ đếm từng cột hình viết số thích hợp rồi so sánh, viết dấu đúng.

- Hs làm bài - Báo cáo kết quả

(24)

=>Kquả: 5 > 3 4 > 3 3 > 2 5 > 4 3 > 1 5 > 2 Bài 3. Viết dấu > vào chỗ chấm:

=> Kquả: 2 > 1 4 > 2 5 > 3 4 > 1 5 > 2 5 > 1 Bài 4. >, <?

- Dựa vào bài nào đã học để làm bài tập?

- HD giúp đỡ Hs học còn chậm =>Kquả: 1< 2 4 > 2 5 > 3 4 > 3 2 < 4 1 < 5 Bài 5: Đố vui:

* Trực quan: 3 hình treo bảng.

- HD chơi trò chơi: thi nối nhanh, đúng.

Nối trống với số thích hợp:

5 > 3 >

5 4 3 2 1 - Gv Nxét – đánh giá

- Khen Hs làm tốt.

- Gv Nxét chấm bài

Tiết 2 3. Hướng dẫn HS làm bài tập (36 phút) Bài 1:

GV đính bảng 3 con bướm và 2 bông hoa - So sánh số lượng của các vật trên?

Bài 2: Viết dấu >, <

1<3 2...3 4...5 4...2 3...4 1...2 0...1 1...2 5...3

- Để điền dấu đúng ta làm như thế nào?

- Hs làm vở.

Bài 3: Điền dấu >

3…2 3…1 5…2

4…2 3…0 5…1 4…0 5…4 4…2 5…3 5…3 4…3 -GV nhận xét, chữa bài

- HS nêu yêu cầu bài - Lớp làm vào vở

- 1 Hs làm bảng lớp, lớp Qsát so sánh Kquả.

- 1 Hs đọc Kquả.

- 2 Hs nêuY/C viết dấu >, < vào ô trống.

- 1 Hs: Dựa vào bài học dấu > < đã học để làm bài tập.

- Hs làm bài

- 3 Hs làm bài trên bảng, lớp chữa bài - Đổi bài Ktra

- 3 Hs ba tổ thi, ai nhanh, đúng được khen

- Hs Qsát, uốn nắn

- HS đọc : 3 con bướm bé hơn 5 bông hoa và đọc ngược lại

- Hs nêu.

- HS xác định yêu cầu, viết vào vở ô li và điền dấu

- HS đọc yc, xác định dấu để điền - Ta so sánh, điền dấu.

- Hs làm bài vào vở ô li.

- Hs làm bài vào vở ô li - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét - chữa bài

(25)

4. Củng cố. Dặn dò (4 phút) - Gv tóm tắt ND bài,

- Gv nhận xét giờ học - Cbị bài tiết 1 tuần 4.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 19/9/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016 Học vần

BÀI 12: ÂM I - A

I.MỤC TIÊU

1. HS đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.

2. HS viết được: i, a, bi, cá. Luyện nói từ 2 – 3 câu. Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ.

3. Yêu quý con vật, và các trò chơi bổ ích.

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: Ôn tập. - HS đọc SGK.

- Gv đọc: lò cò, vơ cỏ.

- Nhận xét – đánh giá

- HS viết bảng con.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy âm mới (18 phút) - Giáo viên treo tranh 26/ SGK - Tranh vẽ gì?

- Cô có tiếng: bi

- Học sinh quan sát - 2 bạn đang bắn bi

- Ghi âm: i và nêu tên âm. - theo dõi.

- Nhận diện âm mới học. - HS tìm - cài bảng cài.

- Phát âm mẫu,

G: Khi phát âm i miệng mở hẹp - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào?

- Ghép tiếng “bi” trong bảng cài.

- Ta thêm âm b trước âm i.

- Cả lớp ghép bảng cài.

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bi

- Đọc từ mới. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Đọc cá nhân, tập thê.

- Âm “a”dạy tương tự.

G: Phát âm miệng mở to môi không tròn.

* So sánh âm i và âm a? - Giống: Cả 2 âm đều có 1

nét móc ngược

- Khác: Chữ a có 1 nét cong

(26)

- Nhận xét - bổ sung hở phải, chữ i có 1 nét xiên.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.

- cá nhân, tập thể.

- Giải thích từ: bi ve.

d. Viết bảng (8 phút) - Đưa chữ mẫu,

- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- HS quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

*Chữ i cao 2 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiên phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút lên trên ĐK 3 viết dấu chấm trên chữ i

* Chữ a đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược.

- HS nhắc lại cách viết - HS tập viết bảng con.

Tiết 2 1. Luyện tập

a. Luyện đọc (18 phút)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.

- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - bé có vở vẽ.

- HS đọc trơn.

- Tìm tiếng có chứa âm mới? - HS tìm - đọc các từ: há, li.

- HD HS đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK. - HS đọc cá nhân, tập thể.

b. Luyện nói (8 phút)

- Treo tranh, vẽ gì? - Tranh vẽ lá cờ Tổ Quốc,…

- Giáo viên cho học sinh xem lá cờ thật - Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?

- Ngoài cờ tổ quốc em có biết cờ nào không?

- Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?

- HS quan sát

- Nền màu đỏ, sao vàng - HS nêu.

2. Luyện viết vở (8 phút)

- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như viết bảng.

- Quan sát – kèm học sinh - Chấm 5 bài - nhận xét

- tập viết vở.

3. Củng cố - dặn dò (5 phút) - Nhắc lại nội dung bài

- Hãy tìm tiếng ngoài bài có âm mới học?

- Nhận xét chung giờ học

- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài âm: n, m.

(27)

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. HS biết sử dụng các dấu <, > và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số.

2. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số (có 2 >3 thì có 3 > 2). Hoàn thành các bài tập 1, 2 (bỏ bài 3)

3. HS tự giác tích cực trong học tập.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Điền dấu (>, <)?

1... 2 3 ...2 2 ... .3 2 ... 5 4 ... 1 3 ...4 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Luyện tập (30 phút) Bài 1: (>, <)?

- 2 hs lên bảng làm.

- Dưới lớp làm bảng con

- Gọi hs nêu yêu cầu của bài. - 2 hs nêu yêu cầu.

- Gv hỏi: Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì? - 3 hs nêu.

- Cho hs tự làm bài: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 4 > 3 2 < 5 3 > 1...

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.

- Nhận xét – chữa bài

- 2 hs đọc và nêu k quả.

Bài 2: Viết (theo mẫu): - HS tập nêu yêu cầu bài

- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4

- HS nghe hướng dẫn - Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài. - HS làm bài vào vở - Quan sát – giúp đỡ HS làm bài

- Chấm bài - nhận xét

- Đổi bài - báo cáo kquả - 3 hs nêu.

Bài 3 (giảm tải - bỏ) Tăng thời gian cho HS làm bài 1, 2

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì?

- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét chung giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. C. bị bài 13

_______________________________________________________

An toàn giao thông

BÀI 1: TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG

(28)

I. MỤC TIÊU

- Học sinh nhận biết ba màu của đèn tín hiệu điều khiển giao thông (ĐKGT).

- Biết nơi có đèn tín hiệu ĐKGT.

- Biết tác dụng của đèn tín hiệu ĐKGT.

II. NỘI DUNG

- Đèn tín hiệu ĐKGT có 3 màu: đỏ – vàng – xanh.

- Đèn đỏ: Dừng lại

- Đèn xanh: Được phép đi

- Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, người điều khiển phương tiện phải cho xe dừng trước vạch dừng lại.

III. CHUẨN BỊ

- HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT ”.

IV. PHƯƠNG PHÁP

- Quan sát; Thảo luận; Đàm thoại; Thực hành

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Ổn định tổ chức:

- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài

b. Hoạt động 1 : làm việc theo nhóm

Mục tiêu : HS có khả năng , nhận biết các tình huống AT và không AT khi đi trên đường phố.

Tiến hành

- Hs quan sát tranh trên bảng và thảo luận nhóm nội dung từng bức tranh.

- Hs nhận biết thế nào là an toàn, không an toàn khi đi trên đường phố.

GV kết luận : Ô tô xe máy và các phương tiện khác chạy trên đường pảyats nhiều , trẻ em đi bộ phải có người lớn dắt tay đi trên vỉa hè.

c. Hoạt động 2 : Thực hành

Mục tiêu : HS nhớ đi bộ trên vỉa hè và có người lớn dắt.

Tiến hành

- Hs thực hành đi bộ trên vỉa hè.

GVkl : khi đi chơi hay đi học ở đường phố các em có thể gặp 1 số tình huống an toàn hay nguy hiểm.

Các em cần tránh những tình huống:

+ Không đi bộ xuống lòng đường + không chạy qua đường phố.

+ không đùa nghịch dưới lòng đường.

3. Củng cố, dặn dò

- Học sinh hát tập thể.

- Hs quan sát và thảo luận theo nhóm - Học sinh rút kinh nghiệm cho bản thân mình.

- Hs lắng nghe

- Hs thực hành theo nhóm.

- Hs lắng nghe.

(29)

- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét chung giờ học

- Dặn HS thực hiện những điều vừa học.

- Hs lắng nghe.

__________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP

I. MỤC TIÊU

- Giúp cho hs thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục.

- Giáo dục hs có tinh thần phê và tự phê.

II. LÊN LỚP

1. Lớp sinh hoạt văn nghệ

2. GVCN đánh giá các hoạt động trong tuần:

a. ưu điểm:

………

………

………

………

………

………

………

………

b. Khuyết điểm:

………

………

………

………

………

3. Kế hoạch tuần tới:

- Tiếp tục duy trì nề nếp đã có. Thực hiện đúng nội quy trường lớp.

- Chú ý vs cá nhân, phòng chống dịch bệnh

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp.

- Thực hiện ATGT trên đường đi học.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hs nhận biết và thực hiện những việc làm giúp nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng - HS biết tự đánh giá những việc mình làm để giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng. - HS có ý

- Tóc bạn chải gọn gàng buộc hai bên với hai chiếc nơ màu hồng trông rất xinh xắn và dễ thương.. - Bạn mặc bộ quần áo màu xanh vừa vặn, gọn

- Tóc bạn chải gọn gàng buộc hai bên với hai chiếc nơ màu hồng trông rất xinh xắn và dễ thương.. - Bạn mặc bộ quần áo màu xanh vừa vặn, gọn

* GDTGDHCM: Đi học cần ăn mặc sạch gọn gàng, sạch sẽ, đầu tóc chải buộc gọn gàng đấy chính là các con đã thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ Giữ gìn vệ sinh

Áo quần sạch sẽ trông càng

Bạn nào trong tranh đã biết giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ..

* ND tích hợp: Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật

- Hs nhận biết và thực hiện những việc làm giúp nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng - HS biết tự đánh giá những việc mình làm để giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng. - HS có ý