• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO ÁN TUẦN 3

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 3

Ngày soạn : 29/10/2017 Ngày giảng : 18/09/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

GIAO ÁN TUẦN 3

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 3

Soạn:  15/ 9/ 2017       Dạy: Thứ hai / 18/ 9/ 2017 

      HỌC VẦN BÀI 8: l, h

A. Mục đích, yêu cầu:

  -  Kiến thức: H đọc và viết đ­ược l, h, lê, hè. Đọc tốt câu ứng dụng SGK. Luyện nói theo chủ đề

“le le”.

 -  Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn, viết đúng kỹ thuật.

 -  Thái độ: GDHS tập trung học tập, yêu thích môn học.

* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí.

       + Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Chữ l, h viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 7.

        + đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.

 - Viết bảng con: bé về.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  - Gv: …học bài 8: l, h  2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm l: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

   - Gv: + ghép cho cô âm l.

      + cài l

      + Nxét Hs ghép  So sánh âm l và b  

 

- Gv đưa chữ l viết giới thiệu  b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm l ghép tiếng lê       + cài lê

 

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: bé về  

           

- Hs ghép l  

 

- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.

   

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ.

   

- Hs cài: lê.

 

(3)

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Nêu cấu tạo tiếng lê?

      ê - Gv đọc lờ - ê - lê.        lê        lê  * Trực quan: quả lê

- Gv: + Cô có quả gì?

        + Các con ăn lê bao giờ chưa? Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?

         - Gv chỉ  + lê         

         + l - lê - lê.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm mới nào?

 2.2. Dạy âm  h: ( 6')( dạy tương tự âm l) - Âm h gồm nét nào?

 

- So sánh âm h với âm l.

- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát nhẹ.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      + l - lê - lê.

      + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết:    lê, lề, lễ

- Ba tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe uốn nắn.

- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.

  Tiếng:  he, hè, hẹ.  ( dạy như trên)    d) Tập viết bảng: ( 12')

  * Trực quan: l, h.

     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h  

   

+ Hãy so sánh âm l, h?

     

- Gv viết mẫu, HD

  l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.

  h:  viết nét khuyết trên giống nét khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết nét móc 2 đầu cao

- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ - ê - lê.

- Hs Qsát, trả lời  + Cô có quả lê.

+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn có vị ngọt và có mùi thơm.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lê.

- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.

- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.

 

- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

- âm l và âm h giống nhau đều có nét sổ thẳng, khác âm h có nét móc xuôi.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

     

- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu thanh.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

     

- Hs Qsát,   

 

- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn kéo nét móc ngược,

 - âm h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. l, h đều cao 5 li.

-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.

- khác l có nét móc ngược còn h có nát móc 2 đầu.

           

- Hs viết bảng l, h.

(4)

TIẾT 2

2li , điểm dừng ở ĐK 2 giữa ô 2.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  lê, hè  ( dạy tương tự l, h.)

- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h liền mạch e và lia tay viết dấu thanh huyền trên e  đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết lê, hè..

   

- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng mới lê, hè.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét .  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).

+Tranh vẽ gì?

 

+ Tiếng ve kêu ntn?

+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?

- Gv viết : ve ve ve, hè về

- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- Gv chỉ câu

+ Những ngày nghỉ bố mẹ con thường cho con đi chơi ở dâu?

….

+ Được đi học , đến trường con có vui không?

KL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí

          Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

  b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 19)  

 

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở đâu?

+Trông chúng giống con gì?

 => Trong tranh là con le le. Le le dáng giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu sống ở dưới nước.

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 19)

- 1Hs Qsát trả lời : các  bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.

- tiếng ve kêu ve ve ve

- Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.

     

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- HS trả lời.

             

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: le le

- Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở hồ, ao, đầm.

- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt xiêm.

- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le le.

(5)

...

TOÁN

    TIẾT 9: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

-  Kiến thức: Giúp hs nhận biết Số lượng , vị trí , thứ tự các số trong phạm vi 5.

 -  Kỹ năng :  + Rèn cho hs kỹ năng đọc đếm, viết ,phân tích cấu tạo các số 1, 2, 3, 4, 5.

   + HS biết xắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, ngược lại tư lớn đến bé.

   +  HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập.

 - Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.

B. đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ Btập 2, 3 C. Các HĐ dạy - học:

- Gv nghe uốn nắn, đgiá

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ l, h, lê, hè.

- Gv: tô mẫu l , HD Hs tô.

       viết l HD viết và khoảng cách .        (Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )

* Chú ý:  Chữ lê, hè khi viết phải liền mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

   Tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv:  Nxét 10 bài.

         chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h) - Gv Nxét, đgiá

  Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 9: o, c.

     

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)  

- Hs: tô chữ 1 dòng chữ l       : viết 1 dòng chữ l.

- Hs tô và viết h, lê, hè.

   

- Hs Qsát  

- Hs sửa bút chì.

   

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

 + l: lê, lè, lẽ, lẹ, …

 + h: hè, hé, hề, hẹ,…          .

I. Kiểm trabài cũ: ( 5')  1. Điền số?

1   3    

 

5     2  

 2. Đọc số.

II Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  2. Luyện tập: 

   Bài 1:  (6') Số?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

 Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình vẽ  

- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.

     

 2 Hs chỉ và đếm,  

     

- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô trống.

+1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số vào

(6)

        ...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT ễN ÂM:  l. h

A. Mục tiêu: giúp h/s củng cố:

 - Kiến thức:

+ Đọc viết chắc chắn các âm l, h, o và các tiếng, từ có chứa âm ôn.

+ Viết đúng chữ dưới từng hình vẽ

+ Viết đúng chữ ghi tiếng lê, hè, võ sạch đẹp.

- Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo cỏc õm đó học.

- Thỏi độ: GDHS ý thức mụn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết.

rồi điền số thớch hợpvào ụ trống.

- Nờu Kquả

 =>Kquả: 4 cỏi ghế, 5 ngụi sao, 5ụ tụ, 3 cbàn nà, 2 HTG , 4 bụng hoa.

  Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

+ Bài tập Y/C gỡ?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài  Gv Nxột.

  Bài 3. (8')Số?

 - Gv:  HD Hs làm bài       Qsỏt HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5.       5, 4, 3, 2, 1.       

       1, 2, 3, 4, 5.          5, 4, 3, 2, 1.       

       1, 2, 3, 4, 5.          5, 4, 3, 2, 1.

- Gv  Nxột, chữa.

+ Dựa vào cỏc số nào để làm bài tập 3?       

 Bài 4:  (7')Viết số 1, 2, 3, 4,5:

+BàiY/C gỡ?

+ Cỏc số được viết thế nào?

- Gv:  Qsỏt HD viết đỳng         Nxột.

 

III. Củng cố, dặn dũ: ( 5')

 *Trũ chơi: Thi đua nhận biết thứ tự cỏc số - Cụ cú cỏc số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ cỏc đội lờn chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bộ , từ bộ đến lớn.

- Gv Nxột giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

ụ trống.

 

+1 Hs nờu Kquả, lớp Nxột  

- 2 Hs: Điền số thớch hợp vào ụ trống.

+1Hs: Qsỏt tranh đếm số lượng que tớnh điền vào ụ  thớch hợp.

     

- 3Hs nờu :Điền số thớch hợp vào ụ trống.

+ Hs làm bài

+ 2Hs làm bảng lớp + Hs Nxột Kquả

+ 3 Hs đếm, đồng thanh

 +  Dựa vào thứ tự cỏc số từ 1 đến 5 để làm bài tập 3.

 

- Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.

+ Hs Qsỏt, trả lời:

+ Dũng 1viết theo thứ tự từ bộ ->lớn.

+ Dũng 2 viết theo thứ tự từ lớn -> bộ.

+ Hs viết số

+ Hs chỉ và đếm số.

 

- Học sinh chia ra làm 3 đội , mỗi đội cử ra 5 em để thi đua.

   

-Tuyờn dương đội thắng  

 

(7)

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt C. Cỏc hoạt động dạy - học

I. Kiểm tra bài:(5') - Sáng học TViệt bài gì?

- Hãy nêu các âm đã học từ bài 7 - 8 - Gv Nxét, đgiá.

 II. HD học sinh ôn tập:

  1. Làm vở bài tập bài 8: l, h ( 13')   Bài 1: Y/c nối chữ với hình:

+ Làm thế nào?

- HD hs học yếu

 -> Chấm 5 bài, nhận xét.

 Bài 2. Điền l hay h?:

+ Làm thế nào?

=> Kquả: lê, hé, hẹ.

-> Gv chấm 9 bài, Nxét.

 Bài 3: Viết: lê, hẹ.

- Chú ý HD Hs viết yếu viết đúng chữ, độ rộng, K/cách....

-> Gv chấm 12 bài Nxét.

 2. Làm vở TH TV & T tiết 1( 17')

   Bài 1. Tìm tiếng có âm l, h, o. Viết những tiếng còn thiếu.

- HD: Gv nêu Y/c bài

  Hãy Qsát hình vẽ và đọc tiếng dới hình vẽ hay viết tiếng còn thiếu vào chỗ chấm

 + Hình thứ nhất vẽ gì? Đọc tiếng dới hình vẽ?

+ Hình thứ hai vẽ gì? Viết tiếng gì vào chỗ chấm dới hình vẽ?

( Các hình còn lại dạy tơng tự hình 1, 2) - Gv Qsát HD 

  Bài 2. Ai làm gì?

- Thảo luận nhóm đôi, 1 bạn hỏi 1 bạn trả lời  

 

- Đai diện 6 cặp hỏi đáp - Gv Nxét, uốn nắn.

     

Bài 3. Viết: lê, hè, võ

 - Gv viết mẫu, HD viết đúng mẫu, khoảng cách...

 - Gv HD Hs viết yếu - Gv chấm  11 bài, Nxét III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Ôn âm gì? ...

 

- Bài ôn tập

- 3 Hs nêu: ê, v, l, h  

   

- 2 Hs nêu Y/C

+ Qsát hình vẽ, đọc kĩ ô chữ- nối.

-+Hs nối bài  

- 2 h/s nêu Y/C

+ Qsát hình nêu tên rồi viết.

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc tiếng.

 

- 2 Hs nêu: viết tiếng lê, hẹ.

 

+ Hs viết bài.

     

- 3 Hs nhắc lại  

   

- hình vẽ những cái vò. Đọc:  vò  

- ...vẽ con bò. Viết tiếng bò.

- Hs làm bài, 3 Hs đọc tiếng: vò, bò, lọ, hề, lê, le le.

 

- 3 Hs nhắc lại Y/c bài + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

+ tranh vẽ một ngời đang bê ti vi( các tranh còn lại hỏi tơng tự)

+ Từng cặp Hs hỏi- đáp , lớp Nxét bổ sung.

+ 3  Hs nhắc lại Y/c  

- Hs quan sát  

+ Hs viết bài

(8)

       ...

ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(tiết 1) I.Muc tiêu : HS biết

- Kiến thức: Hs hiểu thế nào là gọn gàng , sạch sẽ. Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.

    -  Kỹ năng: Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

-  Thái độ: Có ý thức giữ gìn gọn gàng, sạch sẽ đối với bản thân và cùng nhắc nhở bạn gọn gàng sạch sẽ để có sức khoẻ tốt.

- Giáo dục HS ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, thể hiện nếp sống văn minh, sinh hoạt có văn hoá.

     *Tích hợp  : gọn gàng sạch sẽ giúp tiết kiệm nước, điện, chất đốt, giữ gìn sức khỏe…

      * Tich hợp BVMT : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh

*Tích hợp đạo đức HCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ:

Giữ gìn vệ sinh thật.

II. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: thảo luận, quan sát, động não, đàm thoại.

- Kĩ thuật: trình bày 1 phút.

III. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

IV. Các HĐ dạy- học : - Gv NxÐt giê häc

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giờ đạo đức trước các em học bài gì?

- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện điều gì?

- Gv Nxét đgiá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: …học bài 2 " Gọn gàng sạch sẽ"

tiết1.

 2. HD Hs nhận biết gọn gàng sạch sẽ.

   a) Hoạt động 1: ( 9')

- Chọn và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Gv Y/C những Hs vừa được các nêu tên đi lên bục giảng

+ Các em thấy các bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không?

- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?

       

- Gv nhận xét và khen hs được bình chọn.

 

- 1 hs : Em là Hs lớp Một - 2 hs nêu

- lớp Nxét bổ sung.

           

- Hs suy nghĩ trả lời.

-  5 - 10 hs nêu:

     

- Hs nhận xét: có  

- Vì các bạn ấy mặc quần, áo ngay ngắn, sạch, không nhăn nhúm, các bạn nữ đầu tóc chải buộc gọn, bạn nam tóc cắt ngắn, đi dép quai hậu…

- lớp hoan hô.

- có

(9)

+ Các em có thích ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như các bạn đó không?

+ Vậy các em cần làm gì để quần, áo, đầu, tóc, thân thể gọn gàng sạch sẽ?

  b) Hoạt động 2:  ( 8' ) làm bài tập 1  * Trực quan: tranh bài tập 1

- Thảo luận cặp đôi ( 3')

+ Hãy Qsát tranh và nhận xét xem bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?

- Gv Nxét, đgiá 10 bài

=> Kquả:

 + Tranh 1: còn bẩn, chưa sạch sẽ.

+ Tranh 2: nghịch bẩn, quần áo xộc xệch rách.

+ Tranh 3: quần áo chưa gọn gàng.

+ Tranh 4: gọn gàng, quần áo sạch sẽ.

+ Tranh 5: ăn mặc quần xộc xệch.

+ Tranh 6:giầy còn chưa buộc dây.

+ Tranh 7: đầu tóc bù xù chưa gọn.

+ Tranh 8: bạn đầu tóc, quần áo, giầy dép gọn, sạch.

 Gv Nxét, Đgiá

- Gv: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa lại ống quần; thắt lại dây giày;

chải lại tóc thì các bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.

   Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.

 c) Hoạt động 3 :( 7')

- Hướng dẫn hs làm bài tập 2:

- Gv Y/C hs lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ.

-Vì sao em lại chọn bộ đó cho bạn nữ ( nam)?

- Hằng ngày em mặc gì để đi học?

- Gv Nxét, Đgiá.

 => Gv: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, mặc đồng phục đúng quy định để cho trường, lớp đẹp.

 * Chú ý: Khi đi học các em cần mặc đúng quy định, tắm rửa sạch, đầu tóc gọn gàng. Khi ở nhà không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi.

III- Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.

Thực hiện tốt các điều đã được học.

 

- nhiều Hs nêu.

- Hs nhận xét.

     

- Hs Qsát, thảo luận  

- Hs thảo luận theo bàn 2 Hs rồi làm bài

 

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

                                 

- Hs làm bài

- 6 Hs nêu cách chọn, giải thích cho cách chọn của mình.

- 2 Hs nêu: mặc đồng phục áo trắng, váy, quần nhà trường quy định.

(10)

      ...

     

       LUYỆN TẬP THỂ THAO

ễN ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI XẾP HÀNG THỨ TỰ A. Mục tiêu:

 + Kiến thức:  Củng cố kĩ năng tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số + Kĩ năng: Rèn kĩ luyện kỉ luật, nhanh nhẹn, khẩn trương.

 + Thỏi độ: GDHS ý thức kỉ luật.

B. Địa điểm và phương tiện:

- Vs nơi tập trên sân trường.

- Học 4 câu thơ: " Xếp hàng thứ tự       Cho nhanh, cho đẹp        Mỗi chỗ một người       Nào! Một! Hai! Ba!"

- Lớp tập hợp 4 hàng dọc, tổ trưởng đứng trên cùng. Gv cho Hs dóng hàng điểm số C. Các hoạt động dạy – học

I. Phần mở đầu: ( 5')

+ Ôn tập hợp 2 hàng dọc, dóng hàng + Trò chơi: Xếp Hàng Thứ tự II. Phần cơ bản:

1. Ôn tập: tập hợp 2 hàng dọc, dóng hàng,

đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ( tập mỗi đtác 3 lần)  ( 15')

1.1. Ôn tập hợp 2 hàng dọc:

- Gv điều khiển 2 lần hô, làm mẫu, HD

"Hai hàng dọc tập hợp  

Nghỉ.

Nghiêm.

Nhìn trớc ...thẳng"

         

- Các em giơ tay trái( tay phải) Gv uốn nắn 1.2. Ôn quay trái, quay phải:

" Bên trái ...quay, bên phải.... quay"

( Sau mỗi lần hô Hs tập Gv QS uốn nắn  

Chú ý: HS còn 1 số E đứng sai vị trí và quay sai.

- Gv nhận xét đánh giá.

 

- Gv uốn nắn, đánh giá

2. Chơi trò chơi: Xếp Hàng Thứ tự: ( 10')

 

- ĐH 2 hàng dọc  

         

- Hs tập đồng loạt  

- Hs xếp 2 hàng dọc( 1 hàng nam, 1 hàng nữ )

- Hs :+ đứng bớc nhỏ chân phải lên  + thu chân phải về theo  hình chữ

v

 + Hs ở hàng bên trái đa chạm tay lên vai bạn đứng trớc ngắm thẳng.

hàng đúng bên phải đứng dóng thẳng hàng với hàng bên phải

- Hs giơ tay - Hs quay

- HS tập theo tổ, tập các nhân Từng lợt mỗi tổ 3 h/s tập- lớp quan sát nhận xét.

- Cán sự điều khiển: lớp tập 2 lần.

Từng tổ tập1 lần

- Tổ trởng quan sát uốn nắn - Thi tập từng tổ

   

(11)

       ...

Soạn:  3/ 9/2015        Dạy: Thứ  ba  / 8/ 9/ 2015 

      TOÁN TIẾT 10: Bẫ HƠN. DẤU <

A. Mục tiờu:

+ Kiến thức:

 -  Giỳp hs cú khỏi niệm ban đầu vố nhỏ hơn, biết so sỏnh cỏc nhúm đồ vật với nhau.

 - Hỡnh thành biểu tượng nhỏ hơn và khỏi niện về so sỏnh.

 + Kỹ năng : Rốn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toỏn họcđể so sỏnh cỏc nhúm đồ vật trong phạm vi 5.

 + Thỏi độ:  Giỏo dục hs yờu thớch mụn học B. Đồ dựng dạy học:

- Bộ đồ dựng học toỏn 1.

- Bảng phụ.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

- Gv HD: - Hs đọc 4 câu thơ"

Xếp hàng thứ tự        Mỗi chỗ một ngời          Cho nhanh, cho đẹp   Nào! Một!

Hai! Ba!"

-  Hs chơi tự do trên sân Gv thổi 2 hồi còi  và hô: "Bây giờ các em chơi trò Xếp hàng thứ tự

"

- Gv hô "4 hàng dọc tập hợp" thì Hs vừa đọc 4 câu thơ, khi các em đọc đến từ "ba!" thì

nhanh chóng về tập hợp đứng số thứ tự của mình theo tổ trớc mặt cô, tổ nào tập hợp nhanh hàng ngũ ngày ngắn, thẳng đẹp, không xô đẩy nhau hàng đó thắng cuộc.

- Gv hô " Giải tán" các em chơi tự do rồi lại tập hợp lại.

3. Cách dạy:

- Gv hô " Tập hợp 4 hàng dọc. Nhìn trớc...

thẳng. Điểm số từ đến hết."

- HD Hs chơi thử 2 lần  

- Gv HD quan sát uốn nắn.

- Gv chọn 9 h/s tập tốt tập.

- Gv tập cho đọc 4 câu thơ

 III. Phần kết thúc: ( 5') - Gv nhận xét giờ học - Thả lỏng xoay các khớp

Gv nhận xét đánh giá khen ngợi

- Hs xếp 4 hàng dọc( 2 hàng nam, 2 hàng nữ )

         

- Hs nghe  

           

- 7 Hs chơi theo sự HD của Gv - Lớp Qsát

- Từng nhóm lần lợt chơi  

- Hs đọc theo lớp, nhóm, cá nhân

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv đưa cỏc nhúm đồ vật, Y/C hs viết  số.

- Gv đọc số 4, 5.

II. Bài mới:

   

- 3 Hs viết số.

- Hs viết viết bảng

(12)

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv ... học tiết toán10: " Bé hơn. Dấu <"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12')  * Trực quan

- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô?

 + Bên phải cô có mấy ô tô?

 + Bên nào có số ô tô ít hơn?

 => Gv : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.

(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông  hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 1 với 2:

- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2 hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một dấu  phép tính " < " gọi là dấu bé hơn, đọc là" bé hơn"dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài   1  <  2    + Ta nói: 1 bé hơn 2 - Y/C Hs cài  dấu:  <

      

       :  1 <  2 - Gv viết:   <

 + Dấu < viết ntn?

 

- Y/C Hs viết  dấu : <

       : 1 <  2 HD cách viết - Gv Qsát uốn sửa, ghi điểm.

- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

 *Trực quan: một số ví dụ:  4 < 5,  3 < 4.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn, đgiá  3.Thực hành:

   Bài 1: (4') Viết dấu <:

- Gv: viết mẫu, HD cách viết        Qsát HD Hs học yếu.

- Gv chấm bài, Nxét.

- Dấu < viết ntn?

 

   Bài 3:  (6')Viết( theo mẫu) - Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

 => Kquả:  1 < 3    2 < 3   3 < 4        4 < 5    2 < 4   3 < 5.

- Gv Nxét. đgiá

+ Các em có Nxét gì về các số, dấu trong các ptính so sánh số?

 

Bài 4:  (7')Nối ô trống với số thích hợp

       

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô.

      : Bên trái cô có 2 ô tô.

      : Bên trái có số ô tô ít hơn.

       

- Vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé hơn". lớp đồng thanh.

Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp " một bé hơn hai". lớp đồng thanh

-1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên trái và xiên phải

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con  

   

 - Hs tự viết.

- Hs Nxét.

 

- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.

- Hs viết dấu <.

   

- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên trái , nét xiên phải, mũi nhọn quay về bên trái.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét

+ 2 Hs đọc Kquả  

- Các số bé hơn bao giờ cũng ở bên trái dấu bé hơn.

- Các ptính đều có dấu bé hơn.

   

(13)

      ...

                HỌC VẦN BÀI 9: O, C

A. Mục đích, yêu cầu:

 - Kiến thức: H biết đọc, viết đư­ợc o, c, bò, cỏ; tiếng và câu (SGK). Luyện nói theo chủ đề “vó bè”.

 - Kỹ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc; viết đúng kĩ thuật.

 -  Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).

- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

( theo mẫu) HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3bảng phụ - HD trò chơi ²thi nối nhanh"

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.

- Gv Nxét, đgiá, khen

 =>Kquả: 1          2       3          4         5  

        

         1 <        2 <           3 <       4 <

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ vật trong gia đình.

- Chuẩn bị bài dấu >.

     

I.Ktra bài cũ: ( 5') - Đọc trong SGK bài 8.

- Đọc bảng:ve ve ve, hè về.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')

 * Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.

  2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm o: (7')   a) Nhận diện chữ:

   - Gv: + ghép cho cô âm o.

      + cài o

      + Nxét Hs ghép - Gv đưa chữ o viết giới thiệu

 

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: lê, hè  

             

- Hs ghép o  

- Hs Qsát, trả lời

(14)

+ Chữ o giống vật gì?

+ Chữ o giống nét gì?

 b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm o ghép tiếng bò       + cài bò

- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng bò?

      o - Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò.     bò       bò  * Trực quan: tranh con bò

- Gv: +tranh vẽ con gì?

        + Các em đã nhìn thấy con bò bao giờ chưa? Con gì là con của con bò?         

  ….

- Gv chỉ  + bò  

      + o - bờ - o - bo - huyền - bò.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm mới nào?

  2.2.Dạy âm c:  ( 6')

      ( dạy tương tự âm o) - Âm c gồm nét nào?

+ So sánh âm c với âm o.

- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      + o - bò - bò .       + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bo   bò   bó

- Gv + chỉ dòng bo   bò   bó        + so sánh các tiếng  

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

     ( co   cỏ   cỏ) dạy tương tự như trên.

       bo   bò   bó        co   cỏ    cọ - Gv nghe uốn nắn.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: o, c

- chữ o giống quả trứng, - giống nét cong tròn kín.

   

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o - Hs cài: bò.

   

- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước, âm o ghép sau, dấu huyền trên o.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bờ - o - bo- huyền bò.    

- Hs Qsát, trả lời  + tranh vẽ con bò.

+ …, con bê là con của con bò.

   

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bò.

- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền - bò.

- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.

       

- 1 Hs: âm c gồm cong trái.

- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là nét cong tròn kín.

     

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát đọc thầm   

 

- 1 Hs: + đọc bo   bò   bó

+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

     

- Hs Qsát, 

(15)

Tiết 2      

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.

   

- Gv viết mẫu, HD

  o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao 2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt phấn.

 c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.

 - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 

 * Trực quan:  bò, cỏ  ( dạy tương tự o, c.)

- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu huyền trên o.

( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 - Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

   

- âm o là nét cong tròn kín

 - âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều cao 2 li.

- Hs Qsát  

           

- Hs viết bảng o, c.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết bò, cỏ.

     

- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng mới bò, cỏ.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 15')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng

-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương. .   a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Gv viết : bò bê có bó cỏ - Gv đọc mẫu

- Gv chỉ câu - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá  b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 21)  

 

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ gì? ở đâu?

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- Qsát trả lời : Một người đang cho bò bê ăn bó cỏ.

   

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: vó bè

-  Tranh vẽ người và vó bè ở hồ, ao,

(16)

      ...

...

           

Soạn:  17 /9 / 2017

Dạy: Thứ  tư / 20 / 9/ 2017          HỌC VẦN

BÀI 9: Ô, Ơ I. MỤC TIÊU

-  Kiến thức: H đọc và viết đư­ợc ô, ơ, cô, cờ ; các từ và câu ứng dụng (SGK). Luyện nói theo chủ đề “bờ hồ”.

 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc và viết đúng kĩ thuật.

 -  Thái độ: Tập trung học tập, ham học môn tiếng Việt.

 

+ Trong tranh vẽ một người đang làm gì?

+ Kể tên các loại vó mà em biết?

+ Vó bè dùng làm gì?

+Vó bè thường được đặt ở đâu?

- Gv nghe uốn nắn.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ o, c, bò, cỏ

- Gv:  tô mẫu o, HD Hs tô.

      viết o HD viết và khoảng cách .        (Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )

* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 - Tô, viết đúng quy trình.

 - HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: Chấm 10 bài Nxét.

        + chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

+ Hãy ghép tiếng từ chứa o (c) - Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 10.

đầm.

 - một người đang cất vó - …

   

- ở hồ,( sông, đầm…) - 6 Hs nhìn tranh nói câu.

     

- Hs mở vở tập viết bài 9 (6)  

- Hs: tô chữ o dòng chữ o       : viết o dòng chữ . - Hs tô và viết c, bò, cỏ.

   

- Hs Qsát  

 

- Hs sửa bút chì.

 

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

 .

(17)

* Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp. Giữ vệ sinh bờ hồ nơi mình sinh sống và khi đi tham quan du lịch.

 *ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).

- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết. Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê.

        + đọc trong SGK bài 9.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 10: ô, ơ.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm ô: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

- Gv: + ghép cho cô âm ô.

        + cài ô

        + Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu - So sánh ô với o

 

 b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô       + cài cô

- Gv Qsát uốn nắn. Đgiá.

+ Nêu cấu tạo tiếng              ô - Gv đọc cờ - ô - cô.       cô        cô  * Trực quan: tranh cô giáo và Hs + Gv: tranh vẽ gì?

        

- Gv chỉ: cô  

       : ô - cô - cô

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

 

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: cô, cờ  

               

- Hs ghép ô  

- Hs Qsát, trả lời

- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên o.

   

-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ô.

- Hs cài: cô  

 

- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước, âm ô ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cờ  - ô - cô.    

- Hs Qsát, trả lời

 + tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo đang bắt tay bạn viết.

- 6Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.

- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.

- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.

(18)

TIẾT 2

  2.2. Dạy âm c:  ( 6')     ( dạy tương tự âm ô) + Nêu cấu tạo âm ơ?

 

+ So sánh âm ô với âm ơ?

     

- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung bình, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      : ô - cô - cô.

      : ơ - cờ - cờ.

  c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: hô   hồ   hổ

      : bơ   bờ   bở - Gv : chỉ dòng hô   hồ   hổ        + so sánh các tiếng  

 

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

 ( bơ   bờ   bở) dạy tương tự như trên.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: ô, ơ.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.

-Gv viết mẫu, HD

 + ô: viết như  o, lia tay viết dấu mũ  trên o  + ơ: viết như  o, lia tay viết móc nhỏ bên phải trên o.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  cô, cờ  ( dạy tương tự bò, cỏ.)

- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát điểm dừng bút của c,

( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 

 - Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét, đgiắ

 

- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là âm o.

       + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc bên phải trên o.

   

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs Qsát đọc thầm   

- 1 Hs: + đọc

       + giống đều là tiếng hô.

Khác tiếng hổ có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

     

- Hs Qsát, trả lời  

 + giống đều là âm o.

 + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li

- Hs viết bảng ô, ơ.

- Nxét bài bạn.

         

- Hs viết bò, cỏ.

   

- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới cô, cờ.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

     

(19)

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,…

- Gv chỉ : bé có vở vẽ - Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

  b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 23)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

- Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD:

 + Tranh vẽ gì?

 + Trong tranh em thấy những gì?

 + Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?

 + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?

 + Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?

- Gv nghe uốn nắn.

*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 12')

  * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ô, ơ, cô, cờ

- Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.

       + viết ô HD viết và khoảng cách .        (Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )

* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 + Tô, viết đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.

        + chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé đang cầm quyển vở cũ

   

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs Qsát tranh, thảo luận  

 

- 2 HS đọc: bờ hồ

-  Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ dẫn đi chơi ở bờ hồ.

-  ……

           

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

           

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7)  

- Hs Qsát  

- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô       : viết ô dòng chữ . - Hs tô và viết ơ, cô, cờ..

         

- Hs sửa bút chì.

 

(20)

  TOÁN

TIẾT 11: LỚN HƠN. DẤU >

I.MỤC TIÊU

+ Kiến thức:  Giúp hs hiểu, bước đầu biết  so sánh  số lượng các phần tử trong tập hợp.

      - Biết sử dụng từ lớn hơn , và dấu > để so sánh các số.

 + Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toán họcđể so sánh các nhóm đồ vật trong phạm vi 5.

 + Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng - Gv Nxét. đgiá

+ Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ) . - Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 11.

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.

 

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

 

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:

- Gv nhận xét, cho đgiá.

  

  1        2       1       5   

  2       3        3       5   

  2        4       3       4 - Gv đọc  3 bé hơn 4        2 bé hơn 4.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết toán11: " Lớn hơn. Dấu >"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13')  * Trực quan

- Gv gắn2 ô tô và 1 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô?

 + Bên phải cô có mấy ô tô?

 + Bên nào có số ô tô nhiều hơn?

   

- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả - lớp Nxét

   

- Hs viết bảng  

         

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô.

      : Bên trái cô có 21ô tô.

      : Bên trái có số ô tô nhiều hơn.

       

- Vài hs nêu.

   

(21)

 => Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.

(Tương tự Gv đưa 2 hình vuông và 1 hình vuông  hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 2 với 1:

- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn 1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng một dấu phép tính  " > " gọi là dấu lớn hơn, đọc là

"lớn hơn" dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài     2 > 1    + Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Y/C Hs cài  dấu:  >

- Gv viết:   >

 + Dấu > viết ntn?

   

- Y/C Hs viết  dấu : >

- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1 - Gv Qsát uốn sửa.

- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

 

*Trực quan: một số ví dụ:  5 > 3,  4 > 2.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn.

 3.Thực hành:

  Bài 1: ( 3') Viết dấu <:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết        + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv  Nxét.

- Nêu cách viết dấu lớn hơn   Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan:

+ Bên trái có mấy quả bóng?

+ Bên phải có mấy quả bóng?

+ 5 quả bóng như thế nào với 3 quả bóng?

 Vậy 5> 3

- Tưong tự với các tranh còn lại.

    Bài 3: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan:

       

     

 4  >  3

 

 

- Hs quan sát.

 

- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp "

dấu lớn  hơn". lớp đồng thanh.

- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét xiên phải và xiên trái , mũi nhọn quay về bên phải.

- lớp viết: >

Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp "

hai lớn hơn một". lớp đồng thanh - Hs viết bảng con

- Hs viết bảng con  

   

- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.

- Hs tự viết.

 

- 1 Hs nêu  

 

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ HS theo dõi.

.... 5 quả bóng ...3 quả bóng ... nhiều hơn.

 

- Hs QSát, trả lời  

- 1 Hs làm:  5 > 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs so sánh Nxét

- 2 Hs đọc Kquả - đều có dấu lớn hơn.

 

- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn chỉ vào số bé hơn.

         

- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô trống:

- Hs làm bài , đổi bài Ktra  

(22)

...

So¹n: 18/ 9/ 2017

D¹y: Thø n¨m /21/ 9/2017          

       HỌC VẦN       BÀI 11: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Đọc và viết chắc chắn âm và chữ cái đã đ­ợc học. Phân biệt nguyên âm, phụ âm. Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại theo tranh truyện kể : “hổ”

- Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc phát âm đúng, viết đúng kĩ thuật.

- Gv Qsát HD Hs làm bài  => Kquả: 4 > 3     5 > 4            5 > 2     3 > 2    - Gv  Nxét, chấm 10 bài.

- Gv: +Trong các ptính so sánh có gì giống nhau?

        + Dấu lớn hơn viết ntn?

 Bài 4: (3')Viết dấu > vào ô trống:

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

 => Kquả: 3 > 1     5 > 3    4 > 1     2 > 1       4 > 2     3 > 2     4 > 3     5 > 2 - Gv Nxét 10 bài.

- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính so sánh số?

 Bài 5: ( 3')Nối ô trống với số thích hợp HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3 bảng phụ ( dạy tương tự bài 4 ( 12) ).

  =>Kquả:

        

     2 >         3 >        4  >       5 >

   

        1          2       3          4         5 - Gv Nxét khen

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng:

 5 … 2     2 …4      5 … 4  1 …4     5 … 3      3 … 5 - Gv Nxet giờ học,

 

- Các số đứng bên trái dấu >  bao giờ cũng lớn hơn số đứng bên phải dấu >.

           

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

           

- 3 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

(23)

- Thái độ: Tập trung học tập, ham học tiếng Việt.

  *ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

   + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  - Bảng ôn như sgk.

 - Tranh minh hoạ bài học SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

 + Đọc: bé có vở vẽ         hà có ô        Cô có cờ       lê vẽ cờ  +Viết:  cô, cờ.

 - Gv nhận xét, động viên..

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

 2. Ôn tập:

  a) Các chữ và âm đã học:

 * Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

       + gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

 b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

be bê bo bô bơ

      

 + Các tiếng có gì giống và khác nhau?

 

- Gv Nxét.

  ( âm v, l, h, c dạy tương tự như b)  * Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

 

- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1        + Giải nghĩa một số từ

 * Trực quan: Bảng ôn 2  ( 7') - Gv chỉ dấu thanh,  bê, vo

- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

- Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng   c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lò cò, vơ cỏ

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét  

- Nhiều hs nêu.

         

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

   

- nhiều Hs ghép  

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

 +giống đều có âm b đứng trước.

 + Khác các âm đứng sau     - 10 Hs đọc.

   

+giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ) đứng sau.

 + Khác các âm đứng trước.    

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

 

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

       

- 2 Hs đọc

(24)

 TIẾT 2 - Giải nghĩa:

 + Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?

 

+ Ntn gọi là vơ cỏ?

 

 + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

   + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

 c) Viết bảng con:  ( 12')  * Trực quan: lò cò, vơ cỏ

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

 

- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1 chân tùng quãng ngắn một.

- " vơ cỏ) là thu gom cỏ lại một chỗ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

     

- Hs viết bảng con.

       

3. Luyện tập.

  a) Luyện đoc. ( 10')    a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

 

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, đgiá   b) Kể chuyện: Hổ  ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy từ truyện" Mèo dạy hổ"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng to.

- Hd Hs kể:

 - Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

 + Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.

 + Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ chuyên cần.

 + Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.

 + Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.

+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?

     

- 3 hs đọc.

 

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

 

- Hs nghe.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

 

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung  

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- lớp Nxét , bổ sung.

         

(25)

 

THỂ DỤC

BÀI 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI    I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Kiến thức: Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ,nhanh,trật tự.

+  Làm quen với đứng nghiêm(nghỉ).Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng theo khẩu .  + Ôn trò chơi:Diệt các con vật có hại.Yêu cầu HS tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.

 - Kĩ năng: Tập thành thạo các động tác.

 - Thái độ: GDHS ý thưccs luyện tập.

II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm : Sân trường . 1 còi

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP + Truyện kể phê phán nhân vật nào?

- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

 c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 12.

         

- Hs mở vở tập viết ( 7)  

 

- Hs viết bài  

       

I. Phần mở đầu: ( 5')

Lớp Trưởng tập trung lớp điểm số báo cáo.(Lời chào của GV và HS.

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

HS đứng tại chỗ vổ tay và hát

Khởi động các khớp cổ, cổ tay,chân, vai, đầu gối,hông,…

(GV hô 2 lần x 8 nhịp) Kiểm tra bài cũ: 2HS Nhận xét

II. Phần cơ bản:

1. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng (9') - Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp

- Nhìn trước ……….Thẳng .      Thôi - Gv Nhận xét, uốn nắn

 

2. Tư  thế nghỉ.Tư thế nghiêm .(5')  2.1.Tư  thế nghỉ

- Gv HD hô: "nghỉ" đồng thời chân trái đứng

Đội Hình:

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *        GV

         

 Đội hình tập luyện

*     *     *     *     *     *     *        *     *     *     *     *     *     *

*     *     *     *     *     *     *        *     *     *     *     *     *     *       GV

- Tập đồng loạt ( 2 lần)

- Tập theo hàng, lớp Qsát, Nxét ( 1 lần)

(26)

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 2:CHÚNG TA ĐANG LỚN  

I. MỤC TIỂU: Giúp hs biết:

- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.

- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.

- ý thức được sức lớn của mọi người là ko hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp yên, chân phải bước lên hơi chếch sang phải

- Gv tập mẫu  

- Gv điều khiển - Gv Qsát, Nxét, đgiá  2.2.Tư  thế nghiêm 

- Gv HD hô: "nghỉêm" đồng thời chân trái đứng yên, đưa chân phải về đứng thành hình chữ v  - Gv tập mẫu

 

- Gv điều khiển - Gv Qsát, Nxét, đgiá

 2.3.  Ôn " Tập hợp hành dọc, dóng hàng. Tư  thế nghỉ.Tư thế nghiêm ( 5')

3.Trò chơi: Diệt các con vật có hại( 6') - Gv HD:

+ Hãy kể tên các con vật có ích?

Có hại?

-Gv hô" con muỗi" thì giơ tay hô" diệt" 3 lần.

khi Gv hô" con chim" thì giơ tay hô" không diệt" 3 lần. Nếu Gv hô" con muỗi" mà Hs nào hô" không diệt" là sai. Nếu Gv hô" con chim"

Hs nào"  hô" diệt" thì sai. Hs hô sai phải nhảy lò cò hoặc hát 1 bài,....

- Gv làm mẫu

- Gv Nhận xét, uốn nắn, đgiá III. Phần kết thúc: (5')

HS Thực hiện một số động tác thả lỏng HS đứng tại chỗ vổ tay hát

 GV hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học

- Tập đồng loạt ( 2 lần)  

 

- Hs Q sát

- Hs tập theo Gv 2 lần - Hs tập 2 lần

- Tập theo hàng, cá nhân , lớp Nxét

       

- Hs Q sát

- Hs tập theo Gv 2 lần - Hs tập 2 lần

- Hs tập theo hàng, lớp Nxét - Hs tập cá nhân, lớp Nxét  

- Hs tập  

       

- Hs kể: ong, gà, chim, vịt, ....

       ruồi, muỗi, chuột, sâu, gián,....

           

- Hs Q sát

- Hs tập theo Gv 2 lần - Hs tập 2 lần

- Hs tập theo hàng, lớp Nxét - Hs tập cá nhân, lớp Nxét  

(27)

hơn, có người béo hơn, ... đó là bình thường.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tự nhận thức được bản thân: Cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết.

-Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG - Trò chơi, động não, thảo luận nhóm.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong sgk ( 9).

- HD chơi trò chơi" HD luật giao thông".

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

- Cơ thể người gồm mấy phần?

- Gv Nxét, đánh giá.

B. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: (1') Học bài " Chúng ta đang lớn"

 2. Tìm hiểu nội dung:

 * Khởi động:  ( 4') Trò chơi vật tay:

- Gv tổ chức cho hs chơi tò chơi vật tay.

- Nhận xét về trò chơi.

- Kết luận: các em có cùng độ tuổi nhưng có người khoẻ hơn, người yếu hơn, người cao hơn, ...

  a) HĐ 1:  ( 10')Làm việc với sgk

- Yêu cầu hs qs các hình ở trang 6 sgk và thảo luận:

+ Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé?

+ Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì?

+ Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?

- Gọi hs trình bày kq thảo luận.

- Gọi hs khác nhận xét, bổ sung.

=>GV:  Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết...

  b) HĐ 2: ( 11') Thực hành theo nhóm nhỏ

- Gv yêu cầu hs quan sát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy.

- Cho hs đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi:

- Y/C 4 cặp đôi lên thực hành

 + Số đo của các em có bằng nhau ko?

 + Điều đó có gì đáng lo ko?

- Vậy các ban cùng độ tuổi các bạn có cao lớn, to béo giống nhau không?

=>  + Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau.

 + Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn.

- Hs nêu và chỉ tranh - 2 hs.

- 2 hs.

         

- Hs chơi theo cặp - Nxét ai thắng, ai thua  

     

- Hs thảo luận theo cặp.

       

- Hs đại diện trình bày kết quả..

- Vài hs nêu.

         

- Hs thực hiện theo nhóm 2.

       

- 4 cặp thực hành, 4Hs Nxét:

 + bạn A cao, to,... bạn B thấp, gầy,...

+2 Hs nêu: sự lớn lên của các không giống nhau.

(28)

             

Ngày soạn:19/9/2017

Ngày giảng: Thứ 6/ 22/ 9/2017

       HỌC VẦN  BÀI 12: I, A

I. MỤC TIÊU

 - Kiến thức: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng.Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li.Nói được thành câu theo chủ đề.Nắm được nét cấu tạo i- a.

- Kỹ năng:  Biết ghép âm, tạo tiếng.Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.Đọc trơn, nhanh, đúng câu.

   Phát triển lời  nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ..Viết đúng quy trình i- a, bi- cá.

 - Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người.Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1

VI. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn.

- Xem chuẩn bị bài 3.

.  

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: chỉ  đọc :  hé về    bệ bể     bễ lò        lò cò  bờ hồ       cổ cò        bé hà vẽ bê, cô bế bé        bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.

- Gv đọc: bờ hồ    vẽ cờ - Gv Nxét, uốn nắn.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 12: i, a.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm:

   2.1. Dạy âm i: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

- Gv:  ghép cho cô âm i.

         cài i

         Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ i viết giới thiệu - So sánh i với l?

   

 

- 8 Hs đọc,nhận âm tiếng bất kì  

   

- lớp viết bảng con  

               

- Hs ghép i  

- Hs Qsát, trả lời

- chữ i giống chữ l đều là nét sổ thẳng. Khác chữ  i là nét sổ thấp hơn l và có chấm ở trên còn chữ l

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Học sinh biết được giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng là thể hiện nếp sống văn minh và giữ gìn môi trường xanh – sạch- đẹp2. Kĩ

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

* GDBVMT: ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp,

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện và đánh giá lời kể của bạn. Thái độ: Có thái độ tích cực giữ gìn vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp.?. *) BVMT: GD ý thức giữ gìn vệ

* GDBVMT: ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp,

* ND tích hợp: Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật

- Học sinh biết được giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng là thể hiện nếp sống văn minh và giữ gìn môi trường xanh – sạch-