• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn thi môn Toán HK1 khối 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạnh Đông – Kiên Giang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn thi môn Toán HK1 khối 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạnh Đông – Kiên Giang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN HK I – KHỐI 12 NĂM HỌC 2017 -2018

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT THẠNH ĐÔNG

Câu 1 : Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. .

B. .

C.

D. .

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Bài thi môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Biên soạn: Thầy Đỗ Thanh Trường)

Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A. B.

C. D.

Câu 3: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 1 điểm cực trị B. Có 2 điểm cực trị C. Không có cực trị D. Có 3 điểm cực trị

Câu 4 : Cho hàm số liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.Không có B.

C. D.

Câu 5: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C):

A. B. C. D. Không có tiệm cận ngang.

Câu 6: Cho đồ thị hàm số (C) (với m là tham số thực).Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang

B. Đồ thị (C) không có tiệm cận C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng

D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .

Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. đồng biến trên khoảng B. đồng biến trên khoảng C. nghịch biến trên khoảng D. nghịch biến trên khoảng Câu 8: Tìm điểm cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 9: Cho đồ thị hàm số : . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị

3 3 2

y x  x

3 3 1

yxx

3 3 2 1

y x  x

3 3

y x  x

tan

y x x yx42x23

cos 2

y x  x yx3 x 5

2 3 3

2

x x

y x

 

 

 

yf x

3;2

3;2

miny

y 0

3;2

maxy 0

yCT  2

2 2 3

y x  xx 1

y  y1 yx

2 1

2 3

x x

y x

  

3 2

( ) 2 3 12 5

yf x   xxx ( )

f x

1;1

f x( )

 

0; 2

( )

f x

 ; 3

f x( )

1;

3 3 2 3

yxx  3

xx2 x 1 x0

 

C 3 1

2 1

y x x

 

 3

y 

 

C

ĐỀ THI THỬ 01 (Đề thi có 5 trang)

(2)

B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị

Câu 10: Cho đồ thị hàm số : . Tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. B. C. D.

Câu 11: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. Đồ thị không cắt trục hoành B.Chỉ 1 điểm

C. 2 điểm phân biệt D.3 điểm phân biệt

Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 13 : Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

 

Cm :yx4mx2 m 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A. B.Không có m C. D.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.

A. Mọi B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số y mx 3

2m1

x2mx7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên .

A.Không có giá trị nào B.2 C.1 D.Vô số giá trị Câu 16: Đặt Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 17: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 18: Số nghiệm của phương trình

A.2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệm Câu 19: Đạo hàm của hàm số trên tập xác định là

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm khoảng đồng biến của hàm số trên tập số thực?

A. B. C. D.

Câu 21:Nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

3

x2

 

C

1

x2

 

C

1

y 2

 

C

 

C 3

2 1

y x x

  

 

C

5x4y 1 0

10x8y17 0 10x8y19 0 10x8y21 0 10x8y23 0

3 8

y x  x

2 4

yx  x

 

2;4

 2;4

min 3 y 2

 2;4

min 3 y2

 2;4

miny2

 2;4

miny 2

1 2 m m

 

  m1 m2

 

m : 2 1

C y x

x x m

 

 

m

1 4 2 m m

  



 

1 4 2 m m

  



 

2 m

m

log 202

 log 520

 3

  1

  2

  4

1

(1 ) 3

y x

(;1] R\{1}

;1

 

1;

2 2 7 5

2 x  x 1

sin2x

y e

cos2x

e esin2xsin .cosx x esin2xsin 2x 2esin2xsinx

2 1

y ex

(0;) ( 1;1)

 ;

( ; 1]

1

5 7 2

(1,5)

3

x x

 

    3

xx1 x4 x2

(3)

Câu 22: Rút gọn biểu thức Với a ,b là số dương A. B. C. D.

Câu 23:Tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định

A. B. C. D. hoặc

Câu 25: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:

A. B. C. D

Câu 26: Cho . Hãy biểu diễn theo a

A. B.

C. D.

Câu 27: Cho số thực dương a, rút gọn biểu thức

A. B. C. D.

Câu 28: Nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 29: Nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 31: Tìm nguyên hàm

A. B. C. D. . Câu 32: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 33: Tìm nguyên hàm ?

A. B.

C. D.

Câu 34: Tìm nguyên hàm

A. B. C. D.

 

2 41

P a b ab

    

 

2

Pab Pa 2b P ab Pab

2 2

3 x 2.6x7.4x 0

1;

S  S 

1;0

S

0;

S 

;1

m yln

x22mx4

D

2 m 2

   m2   2 m 2 m2 m 2

3x

y 1

y3 1;1

3

 

 

 

1; 1 3

  

 

 

1;1 3

 

 

 

1; 1 3

  

 

 

log 52a log 12504

 

4

log 1250 1 1 4

2 a

  4

 

log 1250 1 1 4

2 a

 

 

log 1250 2 1 4a4   log 1250 2 1 4a4

1 3. P aa

7

P a5 P a57 P a56 P a65

 

log 32 x2 0

log 23  x 1 x2 0 x 1 x1

 

8, 4 xx2311

4

xx3 x2 x1

1

1 1

2 16

x    x

 ;

 

2;

 

;0

 

0;

2 e dxx

4 x

IeC I2 exC I3 exC I4exC sin 8

2 16

x x

y  sin 8

8

yx ysin 42 x cos8

8

yx ycos 42 x

2 I dx

x x x x

 

I 2 C

  x x

2

I 1 C

  x

 2

I 1 C

  x x

 

2

I 1 C

x

 5

I x dx

x

 5ln

I x x CI x 52 C

  xI  x 5ln x CI x 52 C

 x

(4)

Câu 25: Tìm nguyên hàm

A. B. C. D.

Câu 36: Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2

A. B. C. D.

Câu 37: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a ,mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .Biết rằng góc giữa và mặt đáy bằng .Tính thể tích V của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 38: Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương. Tìm n.

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , ,cạnh bên vuông góc với đáy, đường thẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp

.

A. B. C. D.

Câu 40 : Cho hình chóp có , , . Tính thể tích V

của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 41 : Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.

Biết rằng, mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 42: Cho tứ diện có các tam giác là các tam

giác vuông tại A Tính khoảng cách d từ A đến mp

A. B. C. D.

Câu 43: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 1 như hình vẽ bên và gấp theo các đường kẻ sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều . Tính thể tích V của hình tứ diện tạo thành

A. B.

C. D.

Câu 44: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, .Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn lần lượt nội tiếp tam giác và tam giác .Tính thể tích của khối trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 45 : Cho hình chóp tứ giác đều có , mặt bên tạo với đáy một góc . Một khối nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông . Tính thể tích V của khối nón đã cho

tan2

I

xdx cot

I  x x CI cotx x C  I x tanx CItanx x C 

4

VV 8 8

V 3 4

V 3 .

S ABCD

SCD

600

. S ABCD

3 15 6

Va 3 3

6

Va 3 3

3

Va 3 15

3 Va 9

nn7 n8 n6

.

S ABC ABC B AB aAC a 5

SA SB 600 V

. S ABC

3 15 6

Va 3 3

3

Va 3 15

3

Va Va3 3

.

S ABC SA SB SC a   ASB CSB 600ASC900 .

S ABC

3 2

12

Va 3 2

4

Va 3 6

3

Va 3 3

12 Va .

S ABC ABC

SBC

600 S ABC.

3 3

4

Va 3

4

Va 3 3

8

Va 3 3

24 Va

ABCD AB a AC , a 2,AD a 3 ABC ACD ABD, , (BCD)

6 3

da 30

5

da 3

2

da 66

11 Va

2

V  96 3

V  16 3

V  32 2

V  12 . ' 'C'

ABC A B ABC AA ' 2a

ABC A B C' ' ' V

2 3

3

V  a 3

18

V a 2 3

9

V  a 3

6 V a .

S ABCD AB a 450

ABCD

(5)

A. B. C. D.

Câu 46: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại B,cạnh bên SA vuông góc với đáy Khi quay các cạnh của hình chóp quanh trục AB .Hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành A. Hai hình nón B. Một hình nón

C. Ba hình nón D. Không có hình nón nào?

Caâu 47. Cho tứ diện SABC có SA2aSA

ABC

. Tam giác ABC có AB a BC , 2 ,a CA a 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là

A. 16a2 B. 27a2 C. 36a2 D. 9a2 Caâu 48. Một khối cầu có chu vi đường tròn lớn là 2 thì diện tích của mặt cầu đó là

A. 16 B. 8 C. 4 D. 8

3

Caâu 49. Hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48R, biết đường cao của hình trụ bằng 4. Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. 6R B. 4R C. 12R D. 3R

Caâu 50. Một khối trụ có bán kính đáy R5cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 4. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Diện tích thiết diện được tạo thành là

A. 20cm2 B. 24cm2 C. 12cm2 D. 10cm2

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D B C A C D B C B D D A B A C C A C A B D C A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C A B D A D B C D B C A B A C D A D D A D C B B

3 2

12

V a 3

3

V a 3 2

3

V a 3

12 V a .

S ABC ABC

. S ABC

(6)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT THẠNH ĐÔNG

ĐỀ THI THỬ HK I – NĂM HỌC 2017 -2018 Bài thi môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Biên soạn: Thầy Bùi sang Thọ)

Câu 1. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3 3x1. B. y x33x. C. y  x3 3x. D. y x4x21. Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x5 trên đoạn

 

2; 4 là:

A. min 2; 4 y3. B.

 2; 4

miny7. C.

2; 4

miny5. D.

2; 4

miny0.

Câu 3. Gọi M, n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số

2 3 3

2

x x

y x

 

  . Khi đó giá trị của biểu thức M22n bằng

A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.

Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy x33x22 có hệ số góc k 3 có phương trình là A. y  3x 7. B. y  3x 7. C. y  3x 1. D. y  3x 1.

Câu 5. Biết đồ thị hàm số y x33x1 có hai điểm cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng AB

A. y  2x 1. B. y  x 2. C. y x 2. D. y2x1. Câu 6. Cho hàm số y ax3bx2cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên  khi nào?

A. 20, 0

0; 3 0

a b c a b ac

  

   

. B. 2

0

0; 3 0

a b c a b ac

  

   

.

C. 20, 0

0; 3 0

a b c a b ac

  

   

. D. 2

0, 0

0; 3 0

a b c a b ac

  

   

.

Câu 7. Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C và đường thẳng :d y2x3. Đường thằng d cắt ( )C tại hai điểm AB. Khoảng cách giữa AB

A. 2 5

AB 5 . B. 5

AB2. C. 5 5.

AB 2 D. 2

5. ABCâu 8. Giả sử hàm số y ax4bx2c có đồ thị là hình bên dưới.

O x

y

1

1 2

2 ĐỀ THI THỬ 02

(Đề thi có 5 trang)

(7)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. a0,b0,c1. B. a0,b0,c1. C. a0,b0,c1. D. a0,b0,c0. Câu 9. Xác định a, b, c để hàm số ax 1

y bx c

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

A. a2, b1,c 1. B. a2,b1,c1.

C. a2, b2,c 1. D. a2,b 1,c1.

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y f x

 

có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây

A. y x x

11

. B. y x x

1 .

C. y xx1. D. 1

y x

x

 . Câu 11. Đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

 

 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. x2 và y1. B. x1 và y 3. C. x 1 và y2. D. x1 và y2. Câu 12. Đồ thị hàm số y x33x21 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị

tham số m thỏa mãn là

A. m1 . B.   3 m 1 . C.   3 m 1 . D. m 3.

Câu 13. Cho hàm số y x3x22x5 có đồ thị

 

C . Trong các tiếp tuyến của

 

C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A. 4

3. B.

5

3. C.

2

3. D.

1 3. Câu 14. Hàm số f x

 

2sinxsin 2x trên đoạn 0;3

2

 

 

  có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là .

m Khi đó M m. bằng

x  1 0 

y   

y

1





0

1

O x

y

2 1

O x

y

1 1 1

(8)

A. 3 3. B. 3 3 . C. 3 3

 4 . D. 3 3 4 .

Câu 15. Cho hàm số yx32mx23

m1

x2 có đồ thị

 

C . Đường thẳng :d y  x 2 cắt đồ thị

 

C tại ba điểm phân biệt A

 

0; 2 , BC. Với M

 

3;1 , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 6 là

A. m 1. B. m 1 hoặc m4. C. m4. D. Không tồn tại .m Câu 16. Hàm số f x

  

2x1

13 có tập xác định là

A. 1 2;

 

 

 . B. 1

; .

2

 

   C. 1

; 2 . 2

 

 

  D. 1

\ 2

  

  . Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

2 1

2017

2 1

2018. B. 1 222019 1 222018

    .

C.

3 1

 

2018 3 1

2017. D. 2 2 1 2 3.

Câu 18. Với các số thực , ,a b c0 và ,a b1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. loga

 

b c.logablogac. B. logacb c logab. C. log .logab bclogac. D. 1

logab logb

a. Câu 19. Tính S log 20162 theo ab biết log 72a, log 73b.

A. 2a 5b ab

S b

 

 . B. 2b 5a ab

S a

 

 .

C. S 5a 2b ab b

 

 . D. S 2a 5b ab

a

 

 .

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số ylog2

x24x m

xác định trên . A. m4. B. m4. C. m4. D. m4. Câu 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa a2b 5. Tính K 2a6b4

A. K226. B. K246. C. K242. D. K202. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y2 .3x x là:

A.2 ln 2 3 ln 3xx . B. xln 6. C. 2 ln 2.3 ln 3x x . D. 6 ln 6x . Câu 23. Đạo hàm hàm số ylog8

x23x4

A.

x22x3x34

B.

x23x14 ln 8

C.

x223xx34 ln 8

D.

x223xx34 ln 2

Câu 24. Nếu 1

log log 9 log 5 log 2

ax2 aaa (a0; a1) thì x bằng:

A. 2

5. B.

3

5. C.

6

5. D. 3.

(9)

Câu 25. Giải bất phương trình 1

2

2

log x 2x  8 4

A. 6

4 x x

  

  B. 6

4 x x

  

  C. 6 4

2 4

x x

   

  

D. 6 4

2 4

x x

   

  

Câu 26. Giải phương trình: 16x 82(1x):

A. x 3 B. x2 C. x3 D. x 2

Câu 27. Bất phương trình. 1( ) 1( )

2 2

log 3x- <2 log 6 5- x có tập nghiệm là

A. (1,+¥) B. 6

1,5 æ ö÷

ç ÷ ç ÷

çè ø C. 2 6

3 5, æ ö÷

ç ÷ ç ÷

çè ø D. Æ

Câu 28. Hàm số f x( )x2lnx đạt cực trị tại điểm

A.x e. B. xe. C. 1

xe. D. 1 xe.

Câu 29. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng ngưòi đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ?

A. 96. B. 97. C. 98. D. 99.

Câu 30. Tìm m để phương trình 9x2.3x 2 m có nghiệm x 

1;2

A. 1 m 65. B. 13

9  m 45. C. 1 m 45. D. 13

9  m 65. Câu 31. Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

 x sinx thỏa mãn F

 

0 19

A. 2 cos 2

xx. B. 2 cos 2 2

xx . C. 2 cos 20 2

xx . D. 2 cos 20 2

xx

Câu 32. Nguyên hàm của hàm số 2 3

( ) 2

f x x x

  xA.

3 4 3

3 3ln 3

xxxC. B.

3 4 3

3 3ln 3

xxx .

C.

3

4 3

3 3ln 3

xxxC. D.

3

4 3

3 3ln 3

xxxC.

Câu 33. Hàm số F x

 

nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y3 x1?

A. F x

 

83

x1

43C. B. F x

 

433

x1

4 C.

C.

 

3

1

3 1

F x 4 xx C. D.

 

34

1

3

F x 4 x C. Câu 34. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y2 .2sinx cosx

cosxsinx

?

A. y2sinxcosxC. B.

sin cos

2 .2 ln 2

x x

y . C. yln 2.2sinxcosx. D.

sin cos

2 ln 2

x x

y C

   .

(10)

Câu 35. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A.

kf x x k f x x

 

d

  

d . B.

f x

   

g x dx

f x x

 

d

g x x

 

d .

C.

   

2 d 3

 

3 f x f x fx x C

. D.

f x g x

   

. dx

f x x g x x

 

d .

  

d .

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là vuông; mặt bên

SAB

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SCD

bằng 3 7

7 a

. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. . A. 1 3

V 3a . B. Va3. C. 2 3

V 3a . D.

3 3

2 Va . Câu 37. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a

A.

3 2

4

a . B.

3 2

2

a . C.

3 2

6

a . D.

3 2

12 a .

Câu 38. Cho hình chóp S ABC. . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số .

. S ABC S MNC

V V .

A. 4. B. 1

2 C. 2. D. 1

4 Câu 39. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.

 

5;3 B.

 

4;3 C.

 

3;3 D.

 

3; 4

Câu 40. Cho hình lăng trụ đứngABC A B C.   , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng

A BC

bằng

6

a. Tính thể tích khối lăng trụ .

ABC A B C  . A.

3 3 2 8

a . B.

3 3 2 28

a . C.

3 3 2 4

a . D.

3 3 2 16 a .

Câu 41. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng

SAD

tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

3 3 3 4

Va . B.

3 3 3 8

Va . C.

8 3 3 3

Va . D.

4 3 3 3 Va . Câu 42. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 43. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là

A. 4a3 B.

3 3

4

a C. 2a3 3 D.

3 3

12 a

Câu 44. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , độ dài đường sinh bằng 0 a. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón là

A. 2 2 pa

B.

2 2

4

a C. 2 2

2 4

a +pa D. 2 2

4 4

a +pa

Câu 45. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC3 ,a AB4a.Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC.

(11)

A. 7a. B. a. C. a 7. D. 5a.

Câu 46. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a Diện tích toàn phần của khối trụ là:

A. 9a2 . B.

27 2

2

a

. C.

9 2

2 a

. D.

13 2

6 a

.

Câu 47. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón bằng:

A. 3 3 8

a . B. 2 3 3 9

a

. C.

3 3

24

a

. D. 3a3.

Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB1, AD 3. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. 3 . B.  3. C. . D. 3

3  .

Câu 49. Cho hình chóp S ABC. , có SA vuông góc mặt phẳng (ABC); tam giácABC vuông tại B. Biết 2

SAa, AB a , BC a 3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 2a 2. B. a 2. C. 2a. D. a.

Câu 50. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=a 3; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. . A. R=2a. B. R=a 5. C. R=a 3. D. R=a.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B A D A C C A A D D C B A B A C B A B B D C C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C B D D A D D C B D D D A D D C B C A D B C A B B

(12)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT THẠNH ĐÔNG

ĐỀ THI THỬ HK I – NĂM HỌC 2017 -2018 Bài thi môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Biên soạn: Cô Nguyễn Thị Nghĩa)

Câu 1: Cho

K

là một khoảng và hàm số

y f x

  có đạo hàm trên

K.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

Nếu

f x'

 

  0, x K

thì hàm số là hàm hằng trên

K

B.

Nếu

f x'

 

  0, x K

thì hàm số đồng biến trên

K C.

Nếu

f x'

 

  0, x K

thì hàm số đồng biến trên

K D.

Nếu

f x'

 

  0, x K

thì hàm số nghịch biến trên

K

Câu 2: Cho hàm số

yx.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

0;

B.

Hàm số đã cho đồng biến trên

C.

Hàm số đã cho nghịch biến trên

D.

Hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng 

;0

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số

y2x

trên đoạn 

1;2

 là

A.

4.

B.

1.

2

C.

1.

D.

2.

Câu 4: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  

: 5 2.

3 C y x

x

 

A.

2

x 3

B.

x5

C.

x2.

D.

x3.

Câu 5: Cho đồ thị hàm số  

C y x: 33x3

. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị  

C

nhận điểm

I

 

0;3

làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị  

C

cắt trục

Ox

tại 2 điểm phân biệt.

C. Đồ thị  

C

tiếp xúc với đường thẳng

y5.

D. Đồ thị  

C

cắt trục

Oy

tại 1 điểm.

Câu 6: Cho hàm số

y f x

  liên tục trên nửa khoảng 

1;2 ,

 có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 

1;2 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

1;2 .

C.

maxy 1;2 .

 

D. Đường thẳng

x2

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y f x

 

.

ĐỀ THI THỬ 03 (Đề thi có 5 trang)

(13)

Câu 7: Cho hàm số

y  x3 3x29x1

xác định trên

.

Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào trong các bảng biến thiên cho dưới đây?

Câu 8: Hàm số

y3 x2

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.

Không có cực trị B. Có 1 điểm cực trị C. Có 2 điểm cực trị D. Có vô số điểm cực trị

Câu 9: Xét

x y,

là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện

x y 2.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

S x y2 24xy

A. minS 3

B.

minS 4

C.

minS0

D.

minS1

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số

y x 3 mx22x3

nhận điểm

x1

là điểm cực đại.

A.

Không tồn tại

m

B. Có vô số

m

C.

m6

D.

5 m 2

Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số  

: 2 1

2 C y x

x

 

luôn cắt đường thẳng

d y:   x m

tại hai điểm phân biệt

A B, .

Tìm các giá trị thực của tham số

m

sao cho độ dài đoạn thẳng

AB

ngắn nhất.

A. m1

B.

m2 3

C.

m4

D.

m0

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để phương trình

x33x2m

có ba nghiệm phân biệt.

A. m2

B.

0 m 4

C.

m0

D.

m4

Câu 13: Cho hàm số

y f x

  liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f x

  đồng biến trên khoảng 

1;3 .

 C.

f x

  nghịch biến trên khoảng

 ; 1 .

B.

B.

f x

  nghịch biến trên khoảng 

3;

.

D.

f x

  đồng biến trên khoảng  

0;6 .

Câu 14: Cho đồ thị hàm số  

C y x: 4x2.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị  

C

cắt trục

Ox

tại 3 điểm phân biệt.

B. Đồ thị  

C

cắt trục

Oy

tại 2 điểm phân biệt.

(14)

C. Đồ thị  

C

tiếp xúc với trục

Ox

.

D. Đồ thị  

C

nhận trục

Oy

làm trục đối xứng.

Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y 2 3sin 3x4 cos 3x

trên

.

A.

maxy7

B.

maxy5

C.

maxy9

D.

maxy3

Câu 16: Rút gọn biểu thức

2 1

2 1

. .

P a a

 

   

A.

P5a

B.

P a

C.

P7a

D.

P9a

Câu 17: Nghiệm của phương trình

10log 9 8x5

là:

A.

5

x8

B.

1

x 2

C.

7

x4

D.

x0

Câu 18: Đạo hàm của hàm số

ylog 2sin

x1

 trên tập xác định là:

A.

' 2cos 2sin 1 y x

x

 

B.

' 2cos

2sin 1 y x

x

C.

y'

2sin2cosx1 ln10

x

D.

y'

2sin2cosx1 ln10x

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y 2x

trên đoạn 

1;1 .

A.

2

B.

1

C.

1

2

D.

4

Câu 20: Đặt

log 153m.

Hãy biểu diễn

log 1525

theo

m.

A.

log 1525

1 m

m

B.

 

log 1525

2 1

m

m

C.

log 1525

1 m

m

D.

 

log 1525

2 1

m

m

Câu 21: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất

7,5%

một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?

A.

4

năm B.

6

năm C.

10

năm D.

8

năm

Câu 22: Cho

x y,

là các số thực dương thỏa mãn

9ln2x4ln2y12ln .ln .x y

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.

x2y3

B.

3x2y

C.

x3y2

D.

xy

Câu 23: Số nghiệm của phương trình

log23x4log 33

 

x  7 0

là:

A.

1

B.

2

C.

3

D.

0

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình

32x12.3x 1 0

trên tập số thực là:

;0

 B. 

0;

 C. 

1;

 D. 

;1

Câu 25:Cho phương trình

21 2 x15.2x 8 0

, khẳng định nào sau dây đúng?

A. Có một nghiệm.

B. Vô nghiệm.

C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm âm.

Câu 26: Phương trình

5x251x 6

có tích các nghiệm là :

(15)

A. log5 1 21 2

  

 

 

 .

B.

log5 1 21 2

  

 

 

 

. C. 5. D.

5log5 1 21

2

  

 

 

 

. Câu 27:Phương trình 

7 4 3

 

x 2 3

x 6

có nghiệm là:

A.

x1

B.

xlog 32

. C.

xlog 22

3

 . D.

xlog2 32

. Câu 28:Điều kiện xác định của phươg trình

log(x2   x 6) x log(x 2) 4

A.x3

B.

x 2

C.

\ [ 2;3]

D.

x2

Câu 29: Phương trình

log (33 x2) 3

có nghiệm là:

A.

11

x 3

B.

29

x 3

C.

25

x 3

D.

x87

Câu 30: Phương trình

log (22 x 1) 6log2 x  1 2 0

có tập nghiệm là:

A.

 

3;15

B.  

1;3

C.  

1;2

D.  

1;5

Câu 31:Nguyên hàm của hàm số

f x

 

x33x2

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    x C

. B.  

4 3 2 2

3

F xxxx C

.

C.  

4 2 2

4 2

x x

F x    x C

. D.

F x

 

3x23x C

.

Câu 32:Hàm số

F x

 

5x34x27x120C

là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f x

 

5x24x7

B..

f x

 

15x28x7

C.  

5 2 4 3 7 2

4 3 2

x x x

f x   

. D.

f x

 

5x24x7

.

Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số:

y x2 3x 1

   x

A.

 

3 3 2 ln

3 2

x   

F x x x C

. B.  

3 3 2 ln

3 2

x   

F x x x C

C.  

3 3 2 ln

3 2

x   

F x x x C

. D.  

2

2 3 1

   

F x x C

x

. Câu 34:Tìm nguyên hàm của hàm số

f x( ) sin 2 x

A. sin 2 1cos 2 xdx 2 x C

 . B. 

sin 2xdx12cos 2x C

.

C. 

sin 2xdxcos 2x C

. D. 

sin 2xdx cos 2x C

.

Câu 35:Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) cos 3

f x   x6

.

A. ( ) 1sin 3

3 6

f x dx  x C

. B. 

f x dx( ). sin 3 x6C

.

(16)

C.

( ) 1sin 3

3 6

f x dx   x C

. D. 

f x dx( ) 16sin 3 x6C

.

Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Câu 37: Cho hình chóp

S ABC.

có đáy

ABC

là tam giác đều cạnh

a,

cạnh bên

SA

vuông góc với đáy và

SA a 3.

Tính thể tích

V

của khối chóp

S ABC. .

A.

3

2

Va

B.

3

4

Va

C.

3 3

4

Va

D.

3 3 2 Va

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng

ABC A B C. ' ' '

AB1,AC2,BAC120 .0

Giả sử

D

là trung điểm của cạnh

CC'

BDA' 90 . 0

Tính thể tích

V

của khối lăng trụ

ABC A B C. ' ' '.

A. 15.

V  2

B.

V 3 15.

C.

V 15.

D.

V 2 15.

Câu 39: Cho đa diện  

H

có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

Tổng số các mặt của  

H

là một số chẵn

B.

Tổng số các mặt của  

H

luôn gấp đôi tổng số các đỉnh của  

H

C.

Tổng số các cạnh của  

H

là một số không chia hết cho

3 D.

Tổng số các cạnh của  

H

luôn gấp đôi tổng số các mặt của  

H

Câu 40: Cho hình chóp đều

S ABCD.

có đáy

ABCD

là hình vuông cạnh

a,

cạnh bên tạo với đáy một góc

60 .0

Tính diện tích toàn phần

Stp

của hình chóp

S ABCD. .

A.

Stpa2 7

B.

Stp a2

1 7

 C.

2

4 7

tp 4

S a

D.

2 7

tp 4 Sa

Câu 41: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng

2 3 .m

Tìm thể tích

V

của khối lập phương đó.

A.

24 3m3

B.

12m3

C

27m3

D.

8m3

Câu 42: Cho tứ diện

ABCD

AB2,AC3, AD BC 4, BD 2 5,   CD5.

Tính thể tích

V

của tứ diện

ABCD.

A.

15

V  2

B.

15

V  3

C.

V  15

D.

V 3 15

Câu 43: Tính thể tích

V

của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh

a.

A.

8 3 27

Va

B.

3

27

Va

C.

16 3 2

27

Va

D.

2 3 2

27 Va

(17)

Câu 44: Trong không gian, cho tam giác

ABC

là tam giác đều cạnh

a,

gọi

H

là trung điểm của cạnh

BC.

Tính độ dài đường sinh

l

của hình nón nhận được khi quay tam giác

ABC

xung quanh trục

AH.

A.

3

2

la

B.

2

la

C.

l a

D.

l2a

Câu 45: Cho mặt cầu  

S

có tâm

I

và bán kính

R3.

Mặt phẳng  

P

cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn  

C

có chu vi

2 .

Tính khoảng cách

d

từ tâm

I

đến mặt phẳng  

P .

A.

d 2

B.

d2 2

C.

7

d  2

D.

d 7

Câu 46: Cho hì

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[2H1-2] Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a , tính diện tích xung quanh của hình nónA. Diện tích toàn phần S

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Một hình lập phương đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương thuộc mặt đáy của hình nón, các đỉnh

 Biết một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vẽ).. Tính bán kính đáy

' ' ' ' đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng với đáy

A. Tam giác đều. Tam giác vuông cân. Tam giác cân nhưng không đều. Tam giác vuông nhưng không cân. Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Một khối nón có chiều cao bằng 12, đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng