MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
CT 1. Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng
SAB
,
SBC
SAC
vuông góc với nhau từng đôi một, diện tích các tam giác, ,
SAB SBC SAC lần lượt là
1,S ,S2 3
S .
Hình vẽ Thể tích
1 2 3
.
2 .S .S
S ABC 3 V S
CT 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với
ABC
, haimặt phẳng
SAB
và
SBC
vuông góc với nhau, BSC, ASB.
3 .
.sin 2 .tan .
S ABC 12
V SB
CT 3. Cho hình chóp đều
S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên
bằng b.
2 2 2
.
3
S ABC 12
a b a
V
Khi a b được tứ diện đều
3 .
2
S ABC 12 V a CT 4. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
3 .
tan
S ABC 24
V a
CT 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
3 2
.
3 .sin cos
S ABC 4
V b
CT 6. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC có các cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
3 .
.tan
S ABC 12
V a
C S
A
B
B A C
S
B S
A C
G M
CT 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và
SA SB SC SD b .
2 2 2
.
4 2
S ABC 6
a b a
V
Khi chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng a thì
3 .
2
S ABC 6 V a CT 8. Cho hình chóp tứ giác
đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt
phẳng đáy là . 3.tan .
S ABCD 6
V a
CT 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
SAB, với ; 4 2
. 3 2
.
tan 1
6 .
S ABCD
V a
CT 10. Cho hình chóp tứ giác
đều S.ABCD có các cạnh bên bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với
0;
2 .
3
. 2 3
4 .tan 3 2 tan
S ABCD
V a
CT 11. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC có cạnh đáy bằng a.
Gọi
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với
SBC
, góc giữa
P với mặt phẳng đáy là .3 .
cot .
S ABCD 24
V a
O B
A D S
C M
x
N A C
S
B
F
M G E
CT 12. Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập
phương cạnh a 3
6 . V a
CT 13. Cho khối tám mặt
đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được khối lập
phương
3 3
2 2 2
3 27
a a
V
LỜI GIẢI CHI TIẾT
CT 1. Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng
SAB
, SBC
, SAC
vuông góc vớinhau từng đôi một, diện tích các tam giác SAB SBC SAC, , lần lượt là S1,S ,S2 3. Thể tích khối chóp SABC là: . 2 .S .S1 2 3
S ABC 3 V S
Lời giải
AS SBC 1 1
. . . .
3 6
VSABC S SBC SA SA SB SC
2 2 2
1 1
. . . .
6 SA SB SC 6 SA SB SB SC SA SC
1 2 3
1 2 3
2 . . 1 2 .2 .2
6 3
S S S S S S
Áp dụng: Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng
SAB
, SBC
, SAC
vuông góc vớinhau từng đôi một, diện tích các tam giác SAB SBC SAC, , lần lượt là 15cm2,20cm2,18cm2Thể tích khối chóp SABC là
A. a3 20. B.
3 20
3 .
a C.
3 20
2 .
a D.
3 20
6 . a
1 2 3 3
2 . . 3 20
ABCD
S S S
V a Chọn đáp án A.
O1
O3
O4 O2
O O'
A B
D C
B'
D' C' A'
B A D
S
C
S'
N G2
M G1
C S
A
B
CT 2. Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, hai mặt phẳng
SAB
và
SBC
vuông góc với nhau, BSC ,ASB. Thể tích khối chóp SABC là3 .
.sin 2 .tan .
S ABC 12
V SB
Lời giải
+SABvuông tại A có : AB SB .sin, SA SB .cos +SBCvuông tại B có :
.tan
BC SB 1 . 1. 2.sin .tan
2 2
SABC AB BC SB
2 .
1 1 1
. . . . .sin .tan . .cos
3 3 2
S ABC ABC
V S SA SB SB
3.sin 2 .tan . 12
SB
Áp dụng: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, hai mặt phẳng
SAB
và
SBC
vuông góc với nhau, SB a 3,BSC45o,ASB30o. Thể tích khối chóp SABC là A.3 3
8 .
a B.
3 6
8 .
a C.
3 2
2 .
a D.
3 3
6 . a
3 3
.
.sin 2 .tan 3
12 8
S ABC
SB a
V
Chọn đáp án A.
CT 3. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích khối chóp S.ABC là
2 2 2
3 12 a b a
Lời giải
Gọi G là trọng tâm ABC SG
ABC
ABCđều 3 2 AM a
3
3 AG a
SGAvuông tại G có:
2 2 2
2 2 2 3
3 3
a b a
SG SA AG b
Vậy
2 2 2 2 2 2
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a b a a b a
V S SG
Khi a b 3 2
SABC 12 V a
B A C
S
A C
S
B G M
Áp dụng: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
3 3
24 .
a B.
3 2
12 .
a C.
3 2
24 .
a D.
3 3
12 . a
Chọn đáp án B.
CT 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc . Thể tích khối chóp S.ABC là
3tan 24
a
A.
3 3
48 .
a B.
3
24. a
C.
3 3
24 .
a D.
3
12. a Lời giải
+ ABCđều ABC a S
2 3 4
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG
ABC
SBC , ABC
SMG
Xét SGM vuông tại G có :
1 3.tan
.tan . tan
3 6
SG GM SMG AM a
Vậy
2 3
1 1 3 3.tan tan
. . . .
3 3 4 6 24
SABC ABC
a a a
V S SG
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
3 3
48 .
a B.
3
24. a
C.
3 3
24 .
a D.
3
12. a
3 3
tan 3
24 24
SABC
a a
V
Chọn đáp án C.
CT 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy góc . Thể tích khối chóp S.ABC là
3 2
3 .sin cos 4
b
A C
S
B G M
Lời giải
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG
ABC
Xét SGA vuông tại G có:
.sin .sin SG SA b
.cos
AG SA 3 3 .cos
2 2
AM AG b
+ ABC đều 3
AM 2 AB
2 3 .cos
AB 3 AM b
2 3 2 3 3 3 cos2 2
3 .cos
4 4 4
ABC
AB b
S b
Vậy
3 2
1 3 .sin cos
. .
3 4
SABC ABC
V S SG b
CT 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc . Thể tích khối chóp S.ABC là
3.tan 12
a
Lời giải
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG
ABC
Xét SGA vuông tại G có :
.tan 2 .tan
SG AG 3AM
+ ABC đều 3
AM 2 AB
2 3 3.tan
. .tan
3 2 3
SG AB a
Vậy
2 3
1 1 3 3.tan .tan
. . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a a a
V S SG
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là 0
A.
3
48.
a B.
3
24. a
C.
3 3
24 .
a D.
3 3
36 . a
3tan 3 3
12 36 .
SABC
a a
V
Chọn đáp án D.
B S
A C
G M
B S
A C
G M
CT 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và SA SB SC SD b . Thể tích khối chóp S.ABCD là
2 4 2 2 2
6 a b a
Lời giải
ACBD O SO ABCD Gọi M là trung điểm AB.
2
2 2 2 2
4 SM SA AM b a
SOMvuông tại O có:
2 2 2 2
2 2 2 4 2
4 4 2
a a b a
SO SM OM b Vậy
2 2 2
1 4 2
. .
3 6
SABCD ABCD
a b a
V S SO
Khi SA SB SC SD a 3 2 6 .
SABCD
V a
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và SA SB SC SD a . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
3 6
6 .
a B.
3 2
2 .
a C.
3 2
6 . a
D.
3 3
3 . a
Chọn đáp án C.
CT 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là . Thể tích khối chóp S.ABCD là
3.tan 6 .
a
Lời giải
ACBD O SO ABCD Gọi M là trung điểm CD
SCD ABCD
SMO ,
+ Tam giác SOM vuông tại O có:
SO OM .tanSMO a.tan 2
SABCD ABCD
a a
V 1 S SO1 a2 3tan
. . . . .tan
3 3 2 6
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 0
O
B S
D A
C
M
O
C S
A D
B
M
A.
3
12.
a B.
3 3
6 .
a C.
3 6
2 . a
D.
3
6 . a
3tan 3
6 6
SABCD
a a
V
Chọn đáp án D.
CT 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SAB, với 4 2;
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
3 2
tan 1
6 .
a
Lời giải
ACBD O SO ABCD Gọi M là trung điểm AB.
SMAvuông tại M có:
.tan .tan
2 SM AM SAB a
SOMvuông tại O có:
2 2
2 2 .tan
2 2
a a
SO SM OM
tan2 1 2
a
3 2
2 2
1 1 tan 1
. . . . tan 1
3 3 2 6
SABCD ABCD
a a
V S SO a
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SAB600. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
3 2
12 .
a B.
3 2
6 .
a C.
3 6
2 . a
D.
3
6 . a
3 2 3
tan 1 2
6 6
SABCD
a a
V
Chọn đáp án B.
O C
D A
S
B M
CT 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với
0;
2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
3 2 3
4 .tan 3 2 tan
a
Lời giải
ACBD O SO ABCD Gọi M là trung điểm CD
SCD ABCD
SMO , 600
Gọi độ dài một cạnh hình vuông là x + Tam giác SMC vuông tại M có:
SM SC2CM2 a2x2 4 + Tam giác SOM vuông tại O có:
OM SM SMO 1 a2x2
.cos .
2 4
2 2 2
2 2 2
cos . cos
2 4 2 4
x x x x
a a
a a a
x
2 2 2 2 2
2
2 2
2
4 . 1
4 cos 1 tan 4
1 cos 1 2 tan
1 1 tan
x a
2 2
2 tan ABCD
S a
2 2
4 2 tan
Ta có: x a
SO OM SMO
2 .tan .tan .tan
2 2 tan
SABCD ABCD
a a a
V S SO
2 3
2 2 2 3
1 1 4 .tan 4 .tan
. . . .
3 3 2 tan 2 tan 3 2 tan
CT 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với
SBC
, góc giữa
P với mặt phẳng đáy là . Thể tích khối chóp S.ABC là3cot 24 .
a
O
C S
A D
B
M
Lời giải
+ ABCđều ABC a S
2 3 4
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG
ABC
+ Gọi
P SBC
EFEF/ /BC
P SBC
Ax vớiAx/ /EF/ /BC + Gọi M là trung điểm của BC, SMEFN Ta có: AMBC SG, BC
BC SAM AN BC AN Ax
Mà AMBC BC, / /AxAMAx
P ABC
NAM ,
Ta có: GSM NAM (cùng phụ với SMA) Xét SGM vuông tại G có :
SG GM GSM 1 AM
.cot . cot
3
a a
SG
1 3 3.cot
. .cot
3 2 6
Vậy SABC ABC a a a
V S SG
1 1 2 3 3.cot 3cot
. . . .
3 3 4 6 24
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với
SBC
, góc giữa
P với mặt phẳng đáy là 30 . Thể tích khối chóp 0 S.ABC là:A. a3 3
24 B. a3 3
8 C. a3
8
D. 3a3 8 Áp dụng bài này: SABC a a
V 3cot 300 3 3
24 24 Chọn đáp án A x
N A C
S
B
F
M G
E
CT 12. Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương cạnh a có thể tích là
A.
3
12.
a B.
3 3
4 .
a C.
3
6 . a
D.
3 3
2 . a
Lời giải
+ 2 3 2
2 2
BD a
O O 1 2 3 4
2 3
2 2O O O O 2
S O O a
.
Chiều cao khối chóp O O O O1 2 3 4 là '
2 2
OO a h
1 2 3 4 1 2 3 4
2 3
'
2 2. .1 .
3 2 2 12
OO O O O O OO O O O
a a a
V V
Chọn đáp án C.
CT 13. Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được khối lập phương có thể tích bằng V. Tỷ số
a3
V gần nhất giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 9,5. B. 7,8. C. 15,6. D. 22,6.
Lời giải
+ 1 2 2 1 2
3 3 3
G G MN BD a
+
3 3
2 2 2
3 27
a a
V
3 27 2
4 9, 5 a
V Chọn đáp án A.
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là . Mặt phẳng
P qua AC và vuông góc với mặt phẳng
SAD
chia khối chóp.
S ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là 1 2
2
cos V
V
O1
O3
O4 O2
O O'
A B
D C
B'
D' C'
A'
B
A D S
C
S'
N G2
M G1
Lời giải:
Ta có:
2 2 2 2
2
. 1 cos
SD SN ND ON ND
SNO
2 2
1 1 cos 1
2 cos 2.cos
a a
Ta có :
1 1
. .
2 2
SCD
S CM SD SN CD
2 2
1 .
. 2 cos
1 cos
cos 1
2.cos
a a
SN CD a
CM SD a
2
2 2 2
2 2
.cos
1 cos 1 cos
a a
DM CD CM a
2 2 2 2
.cos
1. . . 1. 1 1 cos cos
2. 2 2 2 1 cos
1 cos 2.cos
MACD MACD
SABCD SACD
a
V V DM DA DC DM
V V DS DA DC DS a
2 2
2 2 2
cos cos 1
1 cos 1 1 cos 1 cos
VMACD VSABCD VSABCM VSABCD VSABCD
Vậy SABCMMACD cos2
V
V
O B
A D S
C N M