Giáo viên: Hoàng Thị Phương
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
2 học sinh lên bảng 2 học sinh lên bảng
cúc áo xuất sắc nhút nhát ngập lụt
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng : Tứ lo lắng :
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi ! - Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi !
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng
xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi
lững thững đi theo hướng bản Tun.
lững thững đi theo hướng bản Tun.
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
- Mọi người lo lắng về điều gì ? - Mọi người lo lắng về điều gì ?
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Mọi người lo lắng voi đập tan xe và phải bắn chết nó.
Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ ? Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ ?
Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
Hãy đọc câu nói của Tứ.
Hãy đọc câu nói của Tứ.
Trong câu nói của Tứ có sử dụng các dấu câu gì ?.
Trong câu nói của Tứ có sử dụng các dấu câu gì ?.
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi !
- . !
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Ngoài dấu “
Ngoài dấu “
- -
”, “”, “. .
” và dấu “” và dấu “! !
” trong đoạn văn cần viết ” trong đoạn văn cần viết còn sử dụng các dấu câu gì?còn sử dụng các dấu câu gì?
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng :Tứ lo lắng :
-- Nó đập tan xe mất Nó đập tan xe mất.. Phải bắn thôi Phải bắn thôi !!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng
lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi
lững thững đi theo hướng bản Tun.
lững thững đi theo hướng bản Tun.
::
,,
,, ,,
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng :Tứ lo lắng :
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi !- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi !
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng
lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi
lững thững đi theo hướng bản Tun.
lững thững đi theo hướng bản Tun. TunTun ConCon
TứTứ
NóNó PhảiPhải Nhưng
Nhưng LôiLôi
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Viết từ khó Viết từ khó::
quặp chặt quặp chặt
vũng lầy vũng lầy
huơ vòi huơ vòi
lững thững lững thững
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Viết chính tả:
Viết chính tả:
Soát lỗi : Soát lỗi :
Chấm bài : Chấm bài :
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
2/2/ a) Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để a) Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
điền vào chỗ trống ?
Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm (xâu, sâu): ………. bọ, ………. kim (xâu, sâu): ………. bọ, ………. kim
(sắn, xắn): củ ……. , …….. tay áo (sắn, xắn): củ ……. , …….. tay áo
(xinh, sinh): ……… sống, ………. đẹp (xinh, sinh): ……… sống, ………. đẹp (sát, xát): ……. gạo, …….. bên cạnh (sát, xát): ……. gạo, …….. bên cạnh
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
2/2/ a) Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để a) Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
điền vào chỗ trống ?
(xâu, sâu): ………. bọ, ………. kim (xâu, sâu): ………. bọ, ………. kim
(sắn, xắn): củ ……. , …….. tay áo (sắn, xắn): củ ……. , …….. tay áo
(xinh, sinh): ……… sống, ………. đẹp (xinh, sinh): ……… sống, ………. đẹp (sát, xát): ……. gạo, …….. bên cạnh (sát, xát): ……. gạo, …….. bên cạnh
sâusâu xâuxâu
xắnxắn sắnsắn
sinhsinh xinhxinh
xátxát sátsát
Chính tả Chính tả Nghe – viết:
Nghe – viết:
Voi nhà Voi nhà
Thi tìm 3 từ Thi tìm 3 từ
Đội A Đội B
Chứa tiếng bắt đầu bằng s
Chứa tiếng bắt đầu bằng x
Trò chơi Trò chơi
s x
Ai nhanh hơn Ai nhanh hơn
Dặn dò:
Dặn dò:
Tìm tiếp các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s và x.
Làm bài tập 2 b.
Chuẩn bị bài sau: Tập chép Sơn Tinh, Thủy Tinh.