1. Điểm:
* Cách vẽ:
Chấm trên giấy một chấm nhỏ, ta được một điểm
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
* Cách đặt tên:
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên
A B C
Trên hình vẽ, chúng ta có mấy điểm ?
Ba điểm phân biệt: điểm A, điểm B, điểm C.
A B
C
1. Điểm:
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
Trên hình vẽ, chúng ta có mấy điểm ?Điểm này có tên gọi là gì ? Còn có tên gọi nào khác nữa không ? Điểm M và điểm N trùng nhau
M
N
1. Điểm:
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
2. Đường thẳng:
* Cách vẽ:
Dùng bút chì vạch theo mép thước thẳng
0
* Cách đặt tên:
Dùng chữ cái thường để đặt tên
a
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
2. Đường thẳng:
Khi kéo dài đường thẳng về hai phía, ta thấy nó bị giới hạn không ?
Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía Nhận xét:
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập
a
M
A N
Điểm nào nằm trên đường thẳng a ?
Điểm A và điểm M nằm trên đường thẳng a Điểm nào không nằm trên đường thẳng a ?
Điểm N không nằm trên đường thẳng a BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
3. Điểm thuộc đường thẳng.
Điểm không thuộc đường thẳng :
a A
N
Điểm A thuộc đường thẳng a Ký hiệu : A d
Điểm N không thuộc đường thẳng a Ký hiệu : N d
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập củng cố
Bài 2/104/SGK
Hãy vẽ
3 điểm A, B, C
Hãy vẽ
3 đường thẳng a, b, c
A
B C a
b c
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập củng cố
Bài 3/104/SGK
m p n
q
A
B
Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
A n ; A q
C
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
m p n
q
A
B
Những đường thẳng nào đi qua điểm B ?
B n ; B p ; B m Bài tập củng cố
Bài 3/104/SGK
C
BÀI 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
- Soạn đủ bài tập trong sgk
- Soạn bài 1, 3/95, 96 sách bài tập.
- Thực hiện đầy đủ bài tập ở phiếu học tập
- Chuẩn bị bài sau: “BA ĐIỂM THẲNG HÀNG’’