• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 1

Ngày soạn: 6 /9/2019

Ngày giảng: Thứ hai 9 / 9 /2019

TOÁN

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số

- Số có một , hai chữ số , số liền trước , số liền sau 2.Kĩ năng:

- HS đọc và viết được các số đúng thứ tự và chân phương. Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100

3.Thái độ:

- Giáo dục HS tính cẩn thận, tính toán khoa học, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: 1 bảng các ô vuông- Học sinh: Vở - SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Nêu mục đích, yêu cầu bài học 2. Bài mới (30’)

Bài 1:

- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - Yêu cầu HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài

- GV nhận xét, chữa bài

- Yêu cầu HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0

Các số vừa đếm là số có mấy chữ số?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở a. Nêu tiếp các số có một chữ số

0 1 2

b. Viết số bé nhất có một chữ số: 0 c. Viết số lớn nhất có một chữ số: 9 - Lớp nhận xét, chữa bài

+ Hs đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0

(2)

- GV nhận xét

Bài 2: - Treo bảng phụ có nội dung bài tập 2. Yêu cầu HS

- HD HS làm bài tập, gọi 1 HS lên bảng làm , HS dưới lớp làm vào VBT.

- GV nhận xét, sửa chữa

Bài 3: Yêu cầu Hs đọc bài tập - Yêu cầu HS làm vào VBT - Thu một số bài chấm

- GV nhận xét, sửa chữa và đưa ra cách tìm số liền trước, số liền sau.

C. Củng cố - dặn dò: (3’) ? Bài ôn nội dung gì?

- Dặn dò HS ôn tập

- hướng dẫn làm BT SGK

- HS suy nghĩ trả lời: có một chữ số - 1 HS nêu yêu cầu bài

- HS làm bài

a. Nêu tiếp các số có hai chữ số: 10; 11;

12; 13; 14;....;99

b. Viết số bé nhất có hai chữ số : 10 c. Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở

- nhận xét

a) Sè liÒn sau cña 39 lµ 40 b) Sè liÒn tríc cña 90 lµ 89.

c) Sè liÒn tríc cña 99 lµ 98.

d) Sè liÒn sau cña 99 lµ 100.

e) Sè liÒn sau cña 99 lµ 100.

--- TẬP ĐỌC

Tiết 1, 2: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn toàn bài,đọc đúng các từ : nắn nót, mải miết,ôn tồn,thành tài,quyển,nguệch ngoạc, quay.

2. Kĩ năng:

- Biết nghỉ hơi sau dấu câu , giữa các cụm từ.

(3)

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật 3.Thái độ:

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới - Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ

- Hiểu lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II. CÁC KĨ NĂNG CẦN GIÁO DỤC.

+ Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được : kiên trì , quyết tâm vượt gian khó sẽ thành công)

+ Lắng nghe tích cực, Kiên định, Đặt mục tiêu (biết đặt ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiên)

III. CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn câu văn cần hướng dẫn - HS: Sách giáo khoa.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- GV giới thiệu chương trình, chủ điểm.

- GV giới thiệu bài qua tranh minh họa 2. Luyện đọc: (38’)

- GV đọc mẫu toàn bài

+Lời người dẫn truyện: thong thả, chậm rãi.

+Lời cậu bé: tò mò , ngạc nhiên.

+Lời bà cụ : ôn tồn hiền hậu.

- Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ .

* Đọc nối tiếp câu lần 1:

- Theo dõi HS đọc

- Hướng dẫn luyện đọc tiếng, từ khó:

* Đọc nối tiếp câu lần 2:

- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS

- HS quan sát

- Theo dõi cách đọc của GV

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu Đọc cá nhân+ đồng thanh tiếng, từ khó: nắn nót, nguệch ngoạc , quay, quyển, mải miết

- Nối tiếp nhau đọc từng câu

(4)

* Đọc nối tiếp đoạn lần 1:

- GV hỏi HS bài tập đọc gồm mấy đoạn?

Các đoạn được phân chia như thế nào?

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn

- Theo dõi, hướng dẫn luyện đọc câu văn dài, nhấn giọng ở các từ gạch chân

* Đọc nối tiếp đoạn lần 2:

- Hướng dẫn giải nghĩa các từ cuối bài (SGK)

* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Chia nhóm, yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm

- Theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2

- Nhận xét, tuyên dương các em đọc tốt

* Đọc đồng thanh:

- HS suy nghĩ trả lời

- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - HS luyện đọc câu văn dài:

+ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng /đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở.//

+ Giống như cháu đi học/ mỗi ngày cháu học một ít /sẽ có ngày cháu thành tài.//

- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đọc các từ được giải nghĩa cuối bài

- 3 HS 1 nhóm luyện đọc

- Các nhóm thi đọc bài trước lớp.

- Lớp nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3 TIẾT 2

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (18’) - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm. Trả lời câu hỏi:

- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?

- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời câu hỏi:

1. Cậu bé lười học:

+ Mỗi khi cầm quyển sách cậu chỉ đọc vài dòng là bỏ đi chơi

+Viết thì nguệch ngoạc cho xong

(5)

- GV nhận xét, sửa chữa

- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3- Lớp đọc thầm. Trả lời một số câu hỏi:

- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?

- Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì?

- Cậu bé có tin lời bà cụ không?

- Câu nào cho thấy cậu bé không tin?

- Bà cụ giảng giải như thế nào?

- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không, chi tiết nào chứng tỏ điều đó?

- Câu chuyện này khuyên em điều gì?

- Em hiểu thế nào là có công mài sắt có ngày nên kim?

- GV kết luận:

4. Luyện đọc lại: (18’)

- GV hướng dẫn đọc phân vai

Người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi

- Cậu bé: tò mò ngạc nhiên - Bà cụ: ôn tồn hiền hậu

- 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc - Nhận xét chung, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay

C. Củng cố - Dặn dò: 2'

* Liên hệ : QTE - GDTTHCM - HS đọc cbị cho tiết kể chuyện - GV nhận xét giờ học

- Lớp nhận xét, bổ sung

- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời một số câu hỏi:

2. Câu chuyện giữa bà cụ và cậu bé:

- Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá.

- Bà mài mài để được cái kim

- Câu bé không tin và rất ngạc nhiên - Thỏi sắt to như thế này làm sao bà mài thành kim được?

- Mỗi ngày mài một ít sẽ được cây kim , giống như cháu đi học mỗi ngày học một ít sẽ thành tài

- Cậu bé đã hiểu ra và quay về nhà học bài

- Câu chuyện khuyên em phải chăm chỉ cần cù không ngại khó ngại khổ

- Nếu chăm chỉ chịu khó sẽ có ngày thành tài.

- Câu chuyện khuyên chúng ta làm bất cứ việc gì cũng phải kiên trì chịu khó .

- HS quan sát, lắng nghe

- 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc

- Các nhóm thi đọc trước lớp- Nhận xét nhóm đọc hay

(6)

---

ĐẠO ĐỨC

Tiết 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

-HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ 2.Kĩ năng:

- HS cùng cha mẹ lập tg biểu cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.

2.Thái độ:

HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ

II. CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC:

- Kĩ năng quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- KN tư duy phê phán, đánh giá hvi shoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP:

- PP thảo luận nhóm, tổ chức trị chơi, thảo luận nhóm xử lý tình huống.

- Kĩ thuật : Hoàn tất một nhiệm vụ

IV. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, Thẻ màu, phiếu học tập.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HỌC:

A. Khám phá: (1’) B. Dạy bài mới: (31’)

* Hoạt động 1: (12’) Bày tỏ ý kiến Bài 1. Việc làm nào đúng việc làm nào sai, tại sao đúng tại sao sai?

TH1. Trong giờ Toán bạn Lan tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt còn bạn Tùng vẽ máy bay

TH2. Cả nhà đang ăn cơm bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện

- Trong giờ học làm việc khác sẽ không hiểu bài, Lan và Tùng nên chú ý nghe cô giảng.

- Chia nhóm thảo luận - Đại diện báo cáo

- Trao đổi thảo luận cả lớp

(7)

- Vừa ăn vừa học sẽ có hại cho sức khỏe, Dương nên ngừng đọc để ăn cơm + HS làm việc nhóm

GD Tấm gương của Bác về học tập, sinh hoạt đúng giờ.

* Hoạt động 2: (10’) Xử lý tình huống - GV chia nhóm

- Giao nhiệm vụ : TL và sắm vai

*KL: Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ để đảm bảo sức khỏe, còn Lai nên từ chối và khuyên bạn vào lớp.

*Hoạt động 3: (9’) Giờ nào việc nấy - GV chia nhóm

- Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Các nhóm thảo luận

- Đại diện trình bày

- HS đọc câu : Giờ nào việc nấy

C. Củng cố - dặn dò: (3’)

* Liên hệ TTHCM Yêu cầu HS xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu

Tình huống 1. Ngọc đang xem ti vi, mẹ nhắc Ngọc đến giờ đi ngủ.

Tình huống 2. Tịnh và Lai đi học muộn đang đứng ở cổng trường . Tịnh rủ bạn : “ Đằng nào cũng muộn mình đi chơi bi đi”

- HS thảo luận

- Các nhóm lên sắm vai -Trao đổi cả lớp

- Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Các nhóm thảo luận

- Đại diện trình bày

N 1: Buổi sáng em làm việc gì?

N 2. Buổi trưa em làm việc gì?

N 3. Buổi chiều em làm việc gì?

N 4. Buổi tối em làm việc gì?

- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập và vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.

(8)

- GV nhận xét giờ học

--- Ngày soạn: 6 /9/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 / 9 /2019

TOÁN

Tiết 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP )

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc viết so sánh các số có hai chữ số.

2.Kĩ năng:

- Phân tích các số có hai chữ số theo chục và đơn vị . 3.Thái độ:

- Có ý thức học và cb bài tốt.

- Yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ Bài tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ: (4’)

- 2 HS lên bảng làm Bài 2, Bài 3 - GV nhận xét, cho điểm

B/ Bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Luyện tập ( 32’)

Bài 1: - GV treo bảng phụ nội dung bài tập 1. Yêu cầu Hs đọc bài

- GV hướng dẫn HS làm bài, yêu cầu lớp làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ

- Giáo viên nhận xét, sửa chữa

? Số 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

? Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- 2 HS lên bảng làm

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - NXC chục đơn

vị

viết số

đọc số

8 5 85 Tám mươi lăm

3 6 36 Ba mươi sáu

7 1 71 Bảy mươi mốt

9 4 94 Chín mươi tư

(9)

Bài 3:

- Hướng dẫn HS làm, sau đó yêu cầu HS làm vào VBT, 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài

- GV: Lưu ý tính đúng để điền dấu

Bài 2:

Viết các số 33, 54, 45, 28 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé - GV hướng dẫn HS làm bài tập - GV thu chấm một số bài, nhận xét

Bài 4 Nối số thích hợp với ô trống - GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận - Đại diện 1 nhóm lên bảng làm, nhóm khác nhận xét, sửa chữa

C. Củng cố dặn dò: (2’)

? Ôn nội dung kiến thức gì?

- GV NX giờ học- HD BT SGK 1,2,3,4

- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Lớp nhận xét, chữa bài

34 .< . .38 80 + 6. .> . 85 72. . >. 70 40 + 4. =. . 44 27 ..< . 72 68 . =. .68 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập

- Lớp làm vào VBT - Thu chấm, chữa bài

a.38, 42, 59,70.

b.70, 59, 42, 38.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thảo luận,

- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm.

- Nhóm khác nhận xét, sửa chữa

a) ....< 20 ; b) ....> 70.

30 20 10

--- KỂ CHUYỆN

Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng nói:

- Dựa vào trí nhớ , tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện

60 70 80 90

(10)

2. Kĩ năng:

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ , biết thay đổi giọng kể phù hợp nội dung.

3.Thái độ:

+ Rèn kỹ năng nghe:

- Theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, lể tiếp lời kể của bạn.

II. CHUẨN BỊ

- 4 tranh minh họa SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn kể ( 35’)

Bài 1: Kể từng đoạn chuyện theo tranh - GV treo tranh của Bài tập 1

* Kể chuyện trong nhóm

* Kể chuyện trước lớp

- GV NX, TD nhóm, cá nhân kể hay Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện

- GV hướng dẫn kể phân vai - Lần 1: GV dẫn chuyện

2 HS đóng vai cậu bé và bà cụ - Lần 2: 3 HS kể phân vai

- Lần 3: 3 HS kể + động tác minh họa - Giáo viên nhận xét, tuyên dương C. Củng cố dặn dò: (3’)

Qua câu chuyện em học được điều gì?

- Dặn dò HS kể cho người thân nghe - GV nhận xét giờ học

- HS nêu yêu cầu bài

- HS quan sát tranh và đọc thầm lời gợi ý

- HS nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm - Cá nhân kể chuyện trước lớp

- Lớp nhận xét

- HS thực hiện theo yêu cầu

- Lớp nhận xét - HS suy nghĩ trả lời

--- CHÍNH TẢ

(11)

Tiết 1: NGHE VIẾT CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng viết chính tả:

2. Kĩ năng:

- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài - Củng cố quy tắc viết c/k

3. Thái độ:

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chép đoạn văn - VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ:

B/ Dạy bài mới: (37’)

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết ghi đầu bài 2. Hướng dẫn nghe viết: (23’)

* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:

- GV đọc đoạn văn trên bảng phụ

? Đoạn chép này trích từ bài nào?

? Đoạn chép là lời của ai với ai?

? Bà cụ nói gì?

? Đoạn chép có mấy câu?

? Cuối câu có dấu gì?

? Chữ nào trong bài được viết hoa?

? Chữ đầu doạn được viết như thế nào?

- Đọc tiếng, từ khó cho HS viết trên bảng con

- Nhận xét, sửa chữa

- 4 HS nhìn bảng đọc lại. Hs đọc thầm bài và nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi:

- Có công mài sắt có ngày nên kim - Lời của bà cụ với cậu bé

- Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết nếu kiên trì thì việc gì cũng làm được.

- 2 câu - dấu chấm

- chữ cái đầu câu , đầu đoạn - viết hoa và lùi vào 1 ô

- HS luyện viết từ khó trên bảng con

(12)

*Học sinh viết bài:

- Nhắc nhở HS trước khi viết

- Theo dõi, uốn nắn thêm (tư thế ngồi viết, tay cầm bút...)

- GV đọc từng câu cho HS viết

*Chấm, chữa bài:

- Đọc lại bài cho HS soát lỗi

- GV thu 7- 10 bài chấm, nhận xét, 3. Hướng dẫn làm bài tập: (13’) Bài 1: Điền c hoặc k

. . . im khâu . . . ậu bé . . . iên nhẫn bà . . . ụ - Chữa bài: + NX Đ-S

. .K . im khâu . C. . ậu bé . . K. iên nhẫn bà . . C. ụ - GV đưa ra quy tắc viết c/k

Bài 2: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng

- GV nhận xét, chữa bài

STT Chữ cái Tên chữ

1 2 3 4 5 6 7 8 9

a ă â b c d đ e ê

a á ớ bê xê dê đê e ê - GV xóa dần luyện học thuộc lòng C. Củng cố dặn dò: ( 3’)

? Nêu quy tắc viết c/k?

- HS chuẩn bị tư thế viết - Hs viết theo GV đọc

- Nghe, soát lại bài - Thu bài, sửa bài

- HS nêu yêu cầu

- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - Chữa bài:

+ Đối chiếu bài trên bảng + 2 HS đọc lại bài làm

- HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS làm mẫu

- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài

+ Đối chiếu bài trên bảng - HS đọc lại nhiều lần - Hs nêu quy tắc

(13)

- GV NX chung bài viết - GV NX giờ học

--- Ngày soạn: 6 / 9 / 2019

Ngày giảng: Thứ tư 11/ 9 / 2019

TOÁN Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Bước đầu biết tên gọi , thành phần, kết quả của phép cộng 2.Kĩ năng:

- Củng cố về phép cộng các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.

3.Thái độ.

- Tự hoàn thành các bài tập đúng kt đã học.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên : Bảng phụ, bảng chữ, số - Học sinh : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

H/ Viết các số 24, 46, 31, 78 theo thứ tự từ bé đến lớn

- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS, - GV nhận xét, cho điểm

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn bài mới: (12’)

*Giới thiệu số hạng và tổng:

- Gv viết phép tính- HS đọc phép tính - GV chỉ số và nêu tên gọi

- GV viết phép cộng theo cột dọc- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần kết quả

- HS làm bài trên bảng - Lớp nhận xét

- HS quan sát, lắng nghe - HS đọc phép tính 35+24 - HS quan sát, lắng nghe - Nhiều HS nhắc lại

(14)

của phép tính

- Gv giới thiệu về tổng 35+24 3. Luyện tập: (20’)

Bài 1: -GV hướng dẫn: ? Vì sao điền 17 vào ô Tổng của 12 và 5 ?

- Yêu cầu HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài

- GV nhận xét, sửa chữa

- GV kết luận: - Cách tìm tổng

-Tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

Bài 2. Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) -GV: H dẫn mẫu cách đặt tính và tính

Mẫu: 25 + 43 68

a. Các số hạng là 42 và 36 b. Các số hạng là 72 và 11 c. Các số hạng là 40 và 37 d. Các số hạng là 5 và 71 Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề, tóm tắt - GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì?

? Bài hỏi gì ?

- Yêu cầu HS làm bài vào VBT, gọi 1 HS lên bảng chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát, lắng nghe -1HS lên bảng- Lớp làm vở.

- Nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn mẫu của GV - 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài

KQ : 78 ; 83; 77; 76 - 2 HS đọc đề bài - Phân tích đề

-Lớp giải bài tập vào VBT

- 1 HS lên bảng làm bài tập Bài giải

Trong vườn có số cây cam và cây quýt

Số hạng 12 43 5 65

Số hạng 5 26 22 0

Tổng 17 69 27 65

(15)

+ Gv cho biểu điểm HS tự chấm bài + GV nhận xét, sửa chữa

? Nêu cách đặt lời giải khác?

? Gọi tên thành phần và kết quả trong phép tính?

- Gv: Cách lựa chọn lời giải cho phù hợp C. Củng cố dặn dò: (3’)

- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

- GV NX giờ học - HD BTVN

là: 20 + 35 = 55 (cây quýt ) Đáp số : 55 cây quýt + HS đổi vở chấm chéo bài

- Nhận xét, chữa bài

- 1 vài HS nêu cách giải khác và gọi tên thành phần và kết quả phép tính

- Quan sát, lắng nghe

--- TẬP ĐỌC

Tiết 3: TỰ THUẬT

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: quê quán, quận, trường, nam, nữ, nơi sinh, lớp

2. Kĩ năng::

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy , giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng 3.Thái độ:

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ các câu thơ. Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh, bảng câu hỏi tự thật

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- 2 HS đọc bài cũ- Trả lời câu hỏi

- GV nhận xét, cho điểm B. Bài mới :

- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Có công mài sắt có ngày nên kim

(16)

1. Giới thiệu bài: (1’) - GV ghi đầu bài, 2. Luyện đọc: (18’) - GV đọc mẫu toàn bài

- H dẫn đọc: Đọc rõ ràng, dứt khoát - Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ

*Đọc nối tiếp câu lần 1:

- Theo dõi HS đọc bài

- Hdẫn HS luyện đọc tiếng, từ khó - Nhận xét, sửa sai cho HS

*Đọc nối tiếp câu lần 2:

- GV nhận xét

* Đọc từng đoạn lần 1:

- GV chia nhóm

- Theo dõi HS đọc, sửa sai

* Đọc từng đoạn lần 2:

- GV giải nghĩa từ cuối bài

- Yc HS nêu cách đọc, cách ngắt giọng

* Đọc đoạn trong nhóm:

- Theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Theo dõi, nhận xét

*Đọc đồng thanh:

3. Tìm hiểu bài: (8’)

- Yêu cầu Hs đọc thầm lại từng đoạn trong bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi:

- Em biết gì về bạn Thanh Hà?

- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà?

? Hãy cho biết họ và tên em?

-GV nhận xét, sửa chữa

? Hãy cho biết địa p nơi em sinh sống?

- Theo dõi cách đọc của GV

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

+ Đọc cá nhân+ đồng thanh tiếng, từ khó: huyện, quê quán, nữ, xã, quận, nơi sinh

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS đọc nối tiếp đoạn

- HS đọc nối tiếp đoạn

- Đọc các từ được giải nghĩa cuối bài + HS nêu cách đọc, cách ngắt giọng

+ 3 HS 1 nhóm luyện đọc

- Đại diện các nhóm thi đọc. Lớp nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh bài đọc

- Đọc thầm lại bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi:

- Tên của bạn là Bùi Thanh Hà, bạn sinh ngày 23 tháng 4 năm 1996tại Hà Nội, quê bạn ở Hà Tây

- Nhờ đọc bản tự thuật

2 HS làm mẫu- Lớp nhận xét - Trả lời câu hỏi

(17)

4. Luyện đọc lại: (7’)

- Tổ chức cho Hs thi đọc bài

- Nhận xét, cho điểm, tuyên dương

C. Củng cố dặn dò (2’)

* Liên hệ QTE : Ai cũng cần viết bản tự thuật . Viết bản tự thuật phải chính xác - GV NX giờ học

- HS thi đọc bài trước lớp

- Lớp nhận xét góp ý bạn đọc, bình chọn cá nhân đọc hay

--- LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 1: TỪ VÀ CÂU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết được từ và câu.

2.Kĩ năng:

- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu 3. Thái độ:

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, bước đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa SGK - Bảng phụ ghi Bài tập 2 - Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ:

B/ Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (36’)

Bài 1: Treo tranh. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập: 8 bức tranh vẽ người sự vật, chọn tên gọi cho phù hợp.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập

(18)

- Cho HS chơi trò chơi: Ghép từ dưới mỗi tranh cho thích hợp.

- GV nhận xét, tuyên dương

- GV chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.

- GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ luôn có nghĩa.

Bài tập 2:

- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.

- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng.

- Nhận xét – Tuyên dương

- GV chốt : Từ có số lượng nhiều. Có từ chỉ người, chỉ vật, chỉ hoạt động tính chất.

Bài 3: GV treo tranh BT3. Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu của BT. Trả lời một số câu hỏi:

- Tranh vẽ cảnh gì?

- Trong tranh có những ai?

- Các bạn trong tranh đang làm gì?

- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.

- HS làm bài theo nhóm đôi. Nhóm thi đua tiếp sức

- Nhận xét, sửa chữa - Hs đọc lại các từ

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp làm bài vào vở - 3 nhóm thi đua.

Từ chỉ ĐDHT

Từ chỉ HĐ của HS

Từ chỉ tính nết của HS Bút

Vở

Bảng con

Đọc Vẽ Hát

Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn

… - Nhóm trưởng mời bạn đọc lại.

- HS nhận xét, bổ sung

- HS nêu yêu cầu bài tập

- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:

- Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh

- Đang dạo chơi, ngắm hoa

- Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên dán kết quả trên bảng

Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.

Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa.

(19)

- GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa.

- GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói.

C. Củng cố dặn dò: (3’)

? Học kiến thức gì?

- GV củng cố

- GV nhận xét giờ học

- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.

Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa.

Tranh 2: Lan khen hoa đẹp.

- Nhận xét, sửa chữa bài tập

- Suy nghĩ trả lời

---

Ngày soạn: 8 /9/2019

Ngày giảng: Thứ năm 12 /9 /2019 TOÁN

Tiết 4: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

Giúp HS củng cố về: Phép cộng: Tính nhẩm và tính viêt ,tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

2.Kĩ năng:

Giải bài toán có lời văn.

3.Thái độ:

- Có ý thức học tập tốt.

II. CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Tính tổng của 23 và 32, 61 và 24. - 2 HS lên bảng làm bài

(20)

- GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới: (32’)

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn làm bài tập: (31’)

*Bài 1:

- GV h dẫn th.hiện ptính theo cột dọc - Yêu cầu HS làm vào VBT,

- Nhận xét, sửa chữa – CC cách tính

Bài 2:

- GV treo bảng phụ nội dung BT2 - GV hướng dẫn hs làm bài tập. Yêu cầu HS làm vào VBT. Đọc kết quả - GV nhận xét, sửa chữa- Hd nx

Bài 3: Gọi HS đọc đề

- Hướng dẫn HS làm

- - NX chữa – Cc cách đặt tính và +

Bài 4: Gọi HS đọc đề toán

- Hướng dẫn phân tích đề, tóm toắt - Yêu cầu HS làm vào VBT

- Thu chấm một số bài

- Nhận xét, sửa chữa bài cho HS

Bài 5: Yêu cầu HS đọc bài tập

- Lớp làm vào nháp- Lớp nhận xét

-1 HS nêu yêu cầu bài tập

-1 HS lên bảng – lớp làm vào vở - Chữa bài :

23 40 6 64 33

+ 51 + 19 + 72 + 24 + 3

74 59 78 88 36 - HS quan sát nêu yêu cầu bài tập - HS nối tiếp nêu kết quả

- HS nhận xét – Giải thích cách làm 60 + 20 + 10 = 90 40 + 10 + 20 = 70 60 + 30 = 90 40 + 30 = 70 - 2 HS đọc đề toán

- 2 HS lên bảng- Lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài,

34 40 8

+ 42 + 24 + 31

76 64 39 - 1 HS đọc đề bài

– Lớp làm vào vở Gà: 22 con

Vịt: 10 con Tất cả: ….con?

Bài làm Mẹ nuôi tất cả là:

22 + 10 = 32 ( con) Đáp số: 32 con

– 1 HS nêu yêu cầu

(21)

- GV gợi ý: Mỗi ô trống điền một chữ số sao cho đúng

- GV nhận xét, chữa bài tập cho HS.

C.Củng cố dặn dò: (3’)

- Yêu cầu HS cho ví dụ về phép cộng , nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính đó

- GV NX giờ học

- HS quan sát, lắng nghe - Lớp làm bài

--- TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

* Sau khi học bài xong:

2.Kĩ năng:

+ HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.

3. Thái độ:

+ HS hiểu nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể hoạt động được. Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển.

- GDQTE: Biết năng vận động sẽ giúp cho cơ xương phát triển tốt.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa SGK. Bảng phụ. VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ: ( 2')

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

B/ Dạy bài mới: (30’)

1. Giới thiệu bài: (2') Trực tiếp.

2. Bài mới: (28’)

a. Làm 1 số động tác cử động: (9’)

- HD HS làm 1số ĐT cử động: giơ tay, quay cổ cúi gập mình.

- Y/c HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4. SGK và

- HS kiểm tra lẫn nhau.

- HS hát bài '' Con công biết múa''

- HS làm theo cặp.

- Một số nhóm lên thể hiện động tác.

(22)

làm 1 số động tác như bạn nhỏ.

? Trong các ĐT các em vừa làm bộ phận nào của cơ thể HĐ.

*KL: Để thực hiện được các ĐT trên thì đầu, mình, chân, tay cử động.

b. Quan sát để nhận biết cơ quan vận động: (9')

? Dưới lớp da có gì?

* KL: Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.

c. Trò chơi vật tay: (10')

- GV Hướng dẫn HS cách chơi như SHD.

* LHQTE : T/C cho thấy ai khỏe là cơ quan VĐ khỏe. Muốn cơ quan VĐ k/m Cần chăm chỉ tập TD và ham vận động.

C. Củng cố- dặn dò: (3') - Nhận xét giờ học.

- VN làm bài tập 1,2 VBT.t.1.

Cả lớp đứng tại chỗ cử động theo.

- Đầu, mình, chân, tay.

- HS thực hành nắn cổ tay cổ chân mình.

- Có xương và bắp thịt.

- HS chơi theo nhóm 3 người.

- Kết thúc cuộc chơi các trọng tài nói lên người thắng cuộc. Các bạn động viên.

--- TẬP VIẾT

Tiết 1: CHỮ HOA A

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Biết viết chữ cái A hoa cỡ vừa và nhỏ 2.Kĩ năng:

- Biết viết câu ứng dụngAnh em hòa thuận theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ đúng quy định.

3.Thái độ:

- Có ý thức rèn luyện chữ viết đúng mẫu.

II. CHUẨN BỊ:

- Chữ mẫu đặt trong khhung - Vở tập viết

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(23)

A/ Kiểm tra bài cũ:

B/ Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết dạy 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (8’) - GV treo mẫu chữ hoa A lên bảng - H dẫn HS quan sát và nhận xét về:

+ Độ cao, độ rộng + Các nét của chữ

- Hướng dẫn cách viết theo quy trình - GV viết mẫu lên bảng

- Hướng dẫn HS viết bảng con

- Gv theo dõi uốn nắn

3. Hướng dẫn viét câu ứng dụng( 8’) - Gth câu ứng dụng: Anh em thuận hòa

- Hdẫn HS nhận xét độ cao của các chữ cái trong cụm từ:

+ Độ cao các chữ cái

+ Vị trí dấu thanh

+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ Anh

- H dẫn HS viết chữ Anh vào bảng con - GV theo dõi uốn nắn

- Quan sát chữ mẫu, nêu nhận xét

- Chữ A hoa cao 5 li, rộng

- Viết bằng 3 nét: Nét 1. Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn phía trên về bên phải

+ Nét 2.Nét móc phải + Nét 3. Nét lượn ngang

- Theo dõi cách viết mẫu của GV.

- HS viết 3 lượt bảng con chữ hoa A (cỡ vừa và nhỏ)

- Đọc cụm từ ứng dụng.

Nghĩa: Khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau

- HS quan sát, nêu cách hiểu

+ Các chữ cao 2,5 li : A, h

+ Các chữ cao 1 li: n, e, m, u, â, o, a + Chữ t cao 1,5 li

+ Dấu nặng dưới â + Dấu huyền trên o

+ Các chữ cách nhau chữ cái o - HS quan sát GV viết mẫu

- HS viết chữ Anh trên bảng con (cỡ vừa và nhỏ)

(24)

4. GV hướng dẫn viết vào vở: (17’) - GV nêu yêu cầu viết

- Hdẫn HS cách ngồi viết , cách cầm bút.

– Gv theo dõi uốn nắn 5. Chấm, chữa bài: (4’) - Gv thu chấm 5- 10 bài - NX chung bài viết

- Tuyên dương bài viết đẹp C. Củng cố -dặn dò: (2’) - Nêu các nét của chữ A hoa - GV NX giờ học

- HS chuẩn bị tư thế viết - Tự viết bài vào vở tập viết

- Thu bài, chữa bài

--- Ngày soạn:8/ 9/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 /9 2019

TOÁN

Tiết 5: ĐỀ XI MÉT

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Bước đầu nắm được tênn gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét 2.Kĩ năng:

- Nắm được quan hệ giữa dm và cm.

3.Thái độ:

- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị là dm.

- Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị dm.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 30 + 40 + 20 =

30 + 20 + 40 = – GV NX, cho điểm B. Bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’) - GV ghi đầu bài

Tính nhẩm : 2 HS lên bảng- Lớp làm vào nháp

- HS NX

(25)

2. Giới thiệu đơn vị dm: (10’)

? Băng giấy dài mấy cm?

- GV: 10 cm còn gọi là 1 đề xi mét.

- GV hướng dẫn cách đọc và viết tắt:dm - Gv vẽ đoạn thẳng 20 cm

3. Luyện tập: (22’) Bài 1:

- Độ dài đoạn thẳng AB . . . 1dm - Độ dài đoạn thẳng CD . . . 1dm b. Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm cho thích hợp ?

- Đoạn thẳng AB . . . đoạn thẳng CD - Đoạn thẳng CD . . . đoạn thẳng AB

GV nhận xét, sửa chữa Bài 2. Tính ( theo mẫu)

a. 1dm + 1dm = 2 dm b. 5dm- 3dm= ...

2dm + 3 dm = ... 10dm- 5dm= ...

7dm + 3dm = ... 18dm – 6dm = ...

8dm + 10dm = ... 49dm – 3dm = ...

GV: Lưu ý viết đơn vị cuối kết quả

Bài 3: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm - Hướng dẫn HS cách vẽ, yêu cầu HS làm, 2 HS lên bảng vẽ

- GV nhận xét, sửa chữa Bài 4:

- Hướng dẫn hs làm

- Yêu cầu HS làm vào VBT - Thu chấm 5- 10 bài chấm

-GV nhận xét chung, sửa chữa bài tập

- HS đo băng giấy dài 10cm 1 dm= 10 cm

10 cm = 1 dm

- Hs nhắc lại cách đọc - Hs lên bảng thực hành đo

Bài 1

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở- 1HS lên bảng

- Chữa bài:

a Độ dài đt AB . lớn hơn . 1dm - Độ dài đt CD . Bé hơn . 1dm b- Đt AB .dài hơn . . đt CD - Đt CD . ngắn hơn. . đtAB

Bài 2.

- HS nêu yêu cầu bài

- Hs làm bài theo nhóm đôi - Chữa bài :+ Cácnhóm báo cáo + Giải thích cách làm

a. 5dm; 10dm; 18dm b. 5dm; 12dm; 46dm Bài 3

- HS nêu y/c – Tự vẽ 2 HS làm bảng lớp - Lớp NX, sửa chữa Bài 4:

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Làm vào VBT

- Sửa chữa bài tập a. 1dm = 10cm

(26)

C. Củng cố dặn dò: (3’)

? Được học đơn vị gì?

? Nêu cách đọc viết?

-NX giờ học. Giao BTVN

1dm > 8 cm 1dm <15cm...

--- CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)

TIẾT 2 : NGHE VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng viết:

- Nghe viết 1 khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? . Hiểu cách trình bày bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa bắt đầu viết từ ô thứ hai

2.Kĩ năng:

- Viết đúng chính tả + Học bảng chữ cái:

3.Thái độ:

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ - Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên : Bảng phụ

- Học sinh : vở, SGK, bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV đọc, gọi 2 HS lên bảng viết bảng:

+ Nên kim Nên người + Đứng lên Lên núi - GV nhận xét, cho điểm B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp viết nháp

- 1 HS đọc thuộc 10 chữ cái đầu - HS nhận xét

(27)

2. Hướng dẫn nghe viết: (20’) a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:

- GV đọc khổ thơ 3

? Khổ thơ là lời nói của ai với ai?

? Bố nói với con điều gì?

? Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu dòng viết như thế nào?

? Trong vở nên viết từ ô thứ mấy?

b. Học sinh viết bài:

- Nhắc nhở học sinh trước khi viết bài - GV đọc bài cho HS viết, td.uốn nắn c. Chấm, chữa bài:

- GV đọc lại bài cho Hs soát lỗi - Gv thu chấm, nhận xét 5 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập: (11’) Bài 1:

( lịch, nịch): quyển . . . ( lịch) chắc . . . (nịch) ( làng, nàng): ( nàng) . . . tiên ( làng,) . . xóm ( bàng , bàn): cây . . . ( bàng ) cái . . . (bàn ) ( thang , than): hòn . . . ( than ) cái . . . ( thang ) - Hướng dẫn làm bài tập

- Yêu cầu HS làm vào VBT, gọi 1 HS lêm bảng làm bài

- Nhận xét, sửa chữa Bài 2:

- Yêu cầu HS làm bài giữa các tổ

- 2 HS đọc lại. Lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời các câu hỏi:

- Là lời của bố nói với con

- Bố muốn nói con học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua không mất đi

- Có 4 dòng, chữ đầu dòng viết hoa

- Viết từ ô thứ 2

- HS luyện viết vào bảng con: ở lại , chăm chỉ

HS nghe viết bài vào vở

– HS nghe, soát lỗi sai trong bài - Thu bài, sửa chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở

- Chữa bài: + NX Đ-S

+ HS đọc lại bài làm

- Chữa bài vào VBT - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS thi đua giữa các tổ

(28)

- Gọi các tổ trình bày

-GV nhận xét, tuyên dương, sửa chữa

- Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái C. Củng cố dặn dò: (3’)

- GV NX bài viết

- Dặn dò HS học thuộc bảng chữ cái - GV NX giờ học

- Đại diện các nhóm làm bài - Lớp nhận xét, sửa chữa

STT Viết Đọc

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

G H I K L M N O Ô Ơ

giê hát i ca e- lờ em- mờ

en- nờ o ô ơ

- Hs học thuộc bảng chữ cái

--- TẬP LÀM VĂN

Tiết 1: TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng nghe và nói:

- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân

- Biết nghe và nói lại những điều em biết về 1 người bạn trong lớp 2.Kĩ năng:

+ Rèn kỹ năng viết:

- Bước đầu biết kể miệng một mẩu chuyện theo 4 tranh 3.Thái độ:

+ Rèn ý thức bảo vệ của công

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN:

- Kỹ năng tự nhận thức về bản thân.

(29)

- Kỹ năng giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP :

- Phương pháp làm việc nhóm - chia sẻ thông tin - Phương pháp đóng vai.

IV. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi bài tập 1 - Tranh minh hoạ bài tập 3 SGK

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: (1’)

2. Hướng dẫn làm bài tập: (31’) Bài 1. Trả lời các câu hỏi SGK

- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi theo cặp - Yêu cầu HS hoàn thành vào VBT

* QTE : TE có quyền được có họ tên , đi học vui chơi....

Bài 2. Nghe các bạn trong lớp trả lời nói lại những điều em biết về bạn

- Gọi 1 số HS trả lời miệng - GV nhận xét

Bài 3. Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành câu chuyện - Treo bảng phụ nội dung bài tập 3 - Yêu cầu HS làm vào VBT

- Gọi HS đọc bài làm

Bài 1. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS hỏi đáp theo cặp

- Từng cặp hỏi đáp trước lớp - HS hoàn thành vào vở bài tập

Bài 2- 1 HS nêu yêu cầu bài tập

- Nhiều HS nói miệng.

- Lớp nhận xét, bổ sung

Bài 3 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh

- Hs làm bài vào vở

- Chữa bài: + Đọc bài làm + Lớp NX

Bài làm

Huệ cùng các bạn vào vườn hoa . Thấy một khóm hồng đang nở rất đẹp Huệ thích lắm.Huệ giơ tay định

(30)

- GV NX

-GV kết luận: Từ có thể dùng để đặt câu, kể lại một sự việc cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài

C. Củng cố dặn dò: (3’)

- Yêu cầu HS hoàn thành bài 3 vào vở - GV NX giờ học

hái , Tuấn thấy thế vội ngăn bạn lại . Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa , hoa là để mọi người cùng ngắm.

--- SINH HOẠT TẬP THỂ

TUẦN 1 A.AN TOÀN GIAO THÔNG(25P)

BÀI 1: TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS

1. Kiến thức: - Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông nơi có tín hiệu đèn.

2. Kỹ năng: - Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông. Biết được vị trí của đèn thường ở những nơi giao nhau như ngã tư, ngã ba.

HS biết kể lại một số tình huống, tình tiết đã được chứng kiến hoặc được nghe, được biết.

3.Thái độ: - Luôn thực hiện và đi theo đúng tín hiệu của đèn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:

- GV: Tranh, ảnh minh hoạ như SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:

1. Giới thiệu bài:

- Qua bài hát em thấy những con đường đẹp như thế nào?

- GV giới thiệu vào bài.

2. Nội dung:

- HS hát bài Đường và chân - HS nêu: đường ngang dọc,...

(31)

HĐ1. Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông:

+HS nắm được đèn tín hiệu giao thông được đặt ở nơi có đường giao nhau gồm 3 màu: đỏ, vàng, xanh. Biết có 2 loại đèn: 1 dành cho các loại xe và đèn dành cho người đi bộ.

- GV giới thiệu đèn giao thông

- Gọi HS mô tả đèn tín hiệu giao thông - GV nhận xét, tuyên dương.

+Kết luận: Đèn có dạng hình tròn, 3 màu xanh, đỏ và vàng.

HĐ2. Quan sát tranh, ảnh chụp:

+HS nắm được tác dụng của đèn tín hiệu giao thông và nội dung hiệu lệnh của các màu tín hiệu đèn.

- GV giới thiệu tranh, ảnh.

- Mọi người đang đi hay dừng lại, vì sao?

- GV ghi nhận ý kiến đúng.

+Kết luận: khi tín hiệu đèn xanh bật lên thì xe và người đi bộ mới được phép đi khi có tín hiệu đèn đỏ phải dừng lại, còn tín hiệu đèn vàng là báo hiệu chuẩn bị đi hoặc chuẩn bị dừng lại.

HĐ3. Trò chơi đèn xanh - đèn đỏ:

+HS có phản ứng đúng với các tín hiệu đèn giao thông và làm đúng theo hiệu lệnh đèn để đảm bảo an toàn.

- GV phổ biến luật chơi - Chú ý khi chơi

- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS theo dõi

- HS mô tả về màu sắc, hình dáng của đèn.

HS* mô tả được 2 loại đèn.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS quan sát.

- HS nêu, giải thích

HS* nhận biết khoảng thời gian đèn dành cho người và xe đi qua là 30 giây.

- HS nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn.

- HS theo dõi

- HS chơi theo nhóm 4.

HS* nhắc các bạn chơi đúng luật.

- Quan sát, nhận xét

(32)

+ Kết luận: Chúng ta phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn và không làm ùn tắc giao thông.

3.Củng cố, dặn dò:

- Khắc sâu kiến thức đã học.

- Nhắc HS luôn tuân thủ tín hiệu đèn giao thông.

- HS nhắc lại hiệu lệnh của 3 màu đèn.

B. SINH HOẠT ( 15’)

TUẦN 1 I. MỤC TIÊU:

- Ổn định nền nếp lớp. NX hoạt động lớp tuần 1 - Phương hướng tuần 2.

- Vui vn II. Nội dung:

1. Ổn định nề nếp:

- Cơ cấu cán bộ lớp:

+ Lớp trưởng: ...

+ Lớp phó ...

+Tổ trưởng tổ 1 ...

+Tổ trưởng tổ 2 ...

+Tổ trưởng tổ 3 ...

- Nề nếp ra vào lớp : Vào lớp : 7 giờ 15 phút truy bài; 7 giờ 30 vào học 2. Giáo viên nhận xét các hoạt động tuần 1:

- Một số bạn đi học chưa đúng giờ . Kiến thức còn quên - Soạn sách vở còn thiếu . Còn làm việc riêng trong giờ

TD :...

Nhắc nhở :...

3. Phương hướng tuần 2:

- Ổn định nề nếptrong và ngoài giờ học. Khắc phục những tồn tại ở tuần 1 - Thực hiện tốt xếp hàng vào, ra lớp. Tập chung ôn cũ học mới

- Thưc hiện An toàn giao thông - Thực hiện tốt thời khóa biểu tuần 2

- Phát động phong trào thi đua học tập tốt.chào mừng năm học mới.

(33)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO Mở rộng quan hệ quốc tế.. Việt Nam – Trung

*Trong tự nhiên, chim sống theo đàn hay cặp. Chúng thường biết

Gà Trống

Trường: Tiểu học Kim Đồng Trường: Tiểu học Kim Đồng.. Đông Triều – Quảng Ninh Đông Triều –

Bài thơ cho chúng ta thấy sự thương nhớ, lòng biết ơn sâu sắc của gia đình em bé đối với người liệt sĩ đã. hi sinh vì

Một số học sinh chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ.. Như thế làm mất trật

CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Hs có kĩ năng quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Kĩ năng lập kế hoạch để học

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo