• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15

Ngày soạn: 14/12/2019

Ngày giảng: Thứ 2/16/12/2019

HỌC VẦN

BÀI 60: OM - AM

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần om,am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời cảm ơn. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach,đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )

- Đọc bài: ong, inh, uông, ương, bình minh, con mương, luống cày…

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét -Viết bảng con: lênh khênh, luống cày. -Viết bảng con: lênh khênh, luống cày.

- GV nhận xét 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 60: om - am.

b.Giảng bài mới:

- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu. - HS quan sát tranh

- Tranh vẽ gì? - Làng xóm.

- Từ : Làng xóm có tiếng (Làngcon đã học còn tiếng (xóm)là tiến mới, trong tiếng (xóm)các con đã học o và dấu thanh sắc còn vần om là vần mới hôm nay học

- HS theo dõi

• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV viết vần om lên bảng.

- GV đọc, gọi hs đọc.

- Cả lớp quan sát.

- 5 hs đọc om

+ Phân tích vần om? - âm o đứng trước, âm m đứng sau.

- Đánh vần: o – mờ – om - 5 hs đọc o – mờ – om

- Đọc trơn:om - 5 hs đọc om

- Có vần om muốn có tiếng xóm con làm như thế nào?

- Ghép âm x trước vần om thêm dấu thanh sắc con được tiếng xóm .

(2)

- GV đọc mẫu: xóm - 5 hs đọc :xóm

- Phân tích tiếng xóm ? - Có âm x trước vần om đứng sau thêm dấu thanh sắc được tiếng xóm .

- Con nào đánh vần được? - Xờ- om – xom - sắc – xóm(10 hs đọc

- Đọc: xóm - xóm (5 hs đọc)

- Từ - Làng xóm.,tiếng nào có vần vừa học?

- Từ - Làng xóm,tiếng xóm có vần om vừa học

- HS đọc cả cột từ. -om- xóm - Làng xóm.( 5hs đọc)

• Dạy vần am theo hướng phát triển (7’

- Cô thay âm “ o ” bằng âm “ a ”, ân m

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần am

- GV đọc mẫu :am - 5 hs đọc :am

+ Nêu cấu tạo vần am? - Có 2 âm: âm a đứng trước,âm m đứng sau.

+ Đánh vần: a - mờ - am + Đọc trơn:am

- a - mờ – am(10 hs đọc) - 5 hs đọc :am

- Có vần“ am ”cô thêm âm tr đứng trước dấu huyền trên đầu âm a cô được

tiếng gì? - tràm

- GV đọc mẫu “ tràm ” - 5 hs đọc : tràm

- Phân tích tiếng tràm ? - Có âm tr đứng trước, vần am đứng sau tạo thành tiếng tràm

- Con nào đánh vần được? - trờ - am - tram - huyền - tràm(5 hsđọc - Đọc trơn : tràm - tràm (5 hs đọc)

- Đưa từ rừng tràm gọi hs đọc - Rừng tràm 5 hs đọc) - Từ rừng tràm tiếng nào có vần vừa

học?

- Từ rừng tràm ,tiếng tràm có vần am vừa học

• GV giảng từ: rừng tràm - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - am - tràm - rừng tràm (5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần om,am điểm gì giống và khác nhau?

- om,am

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có m đứng sau.

+ Khác nhau: om có o đứng trước.

am có a đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- Gọi hs đọc.

- HS ghép

- om – xóm – làng xóm - am – tràm – rừng tràm.

• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Chòm râu Quả trám Đom đóm Trái cam.

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

- Chòm,đom đóm( om ) - Trám,cam ( am ) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

(3)

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra

chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống

đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài

- GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con: om,am,làng xóm rừng tràm.

• Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- Nhận xét hs viết bảng.

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS đọc cả 2 câu thơ.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.

- 2 hs đọc toàn bài

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Mẹ cho quả bóng bay con nói gì với mẹ?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Khi nào thì con nói lời cảm ơn.

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Vì sao phải nói như vậy?

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Trời mưa, trời nắng.

- Tiếng “ trám, rám,tam” ( am ) - Trám, rám,tam ( 2 hs đọc) Mưa tháng 7 gẫy cành trám.

Nắng tháng tám rám cháy bòng.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

1dòng vần om 1dòng từ làng xóm 1dòng vần am 1dòng từ rừng tràm

- Cô giáo cho bé quả bóng bay.

- Con cảm ơn mẹ.

- Nói về cảm ơn,

- Khi người khác giúp mình 1 việc nào đó.Con cần phải cảm ơn

- Mẹ em cho quả bóng bay: con cảm ơn mẹ.

- Để tỏ lòng biết ơn họ.

(4)

4. Củng cố kiÕn thøc: ( 5’) - Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần om,am.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- ChuÈn bÞ cho bµi sau

- VN tìm 2 tiếng có vần om,am viết vào vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.

- om, am.

- HS nêu : Đám cưới.sâu róm.

ĐẠO ĐỨC

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ.

*QTE: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

II-Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

III. CHUẨN BỊ

- G V: các phiếu thảo luận.bài giảng điện tử - HS: Vở bài tập đạo đức.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Giờ trước con học bài gì?

- Con hiểu thế nào làn đi học đúng giờ?

- Muốn đi học được đúng giờ con phải làm gì?

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Bài 7: Đi học đều và đúng giờ.( tiết 2) b. Giảng bài mới:

• Hoạt động 1: (10’) Đóng vai.

- GV cho hs quan sát tranh ở bài tập 4.

- Tranh vẽ gì?

- Đi học đều và đúng giờ.

- Có mặt ở lớp trước khi trống vào lớp - Ngủ dậy sớm, chuẩn bị sách vở ,quần áo từ tối….

- Tranh 1: 2 bạn đang trên đường đi học - Tranh 2: 1 bạn đang đi học 2 bạn khác rủ đi đá bóng.

(5)

+ Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm.

- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.

- Nhóm 1+2: Thảo luận sắm vai tranh 1.

- Nhóm 3+4: Thảo luận sắm vai tranh 2.

- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.

+ Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày .

- Ở tranh 1 con thấy việc làm của bạn hà đúng hay sai? Vì sao?

- Ở tranh 2 con thấy việc làm của bạn Nam đúng hay sai? Vì sao?

- Qua 2 tình huống vừa rồi con thấy đi học đúng giờ có lợi gì?

•Hoạt động 2:(10’)Thảo luận theo cặp - GV cho hs quan sát tranh vẽ trong bài tập5.

- Tranh vẽ gì?

- Trời mưa to như vậy để đi học đúng giờ các bạn phải làm gì?

- Tại sao trời mưa to mà các bạn không nghỉ học?

- Con hiểu thế nào là đi học đúng giờ?

- Muốn đi học đúng giờ con phải làm gì?

•Hoạt động 3:(10’)Thảo luận cả lớp . - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?

- Con cần phải làm những gì để đi học đều và đúng giờ?

- Con nghỉ ốm khi nào?

- Khi nghỉ ốm con cần làm gì?

+ GVchốt lại: HS đọc ghi nhớ trong 4.củng cố dặn dò ( 5’)

- Hôm nay con học bài gì?

- Con hiểu thế nào là đi học đều và đúng giờ?

*QTE: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau

- Các nhóm thảo luận đóng vai - Nhóm khác nhận xét bổ xung.

- Việc làm của Hà đúng.vì hà ngăn hồng lại không vào xem đồ chơi nữa vì sẽ muộn hoc.

- Hành động của bạn Nam đúng vì Nam quyết địng không đi đá bóng cùng các bạn mà đến lớp học bài.

- Con được nghe giảng đầy đủ và sẽ không làm phiền đến người khác.

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi:

- Trời mưa to các bạn vẫn đi học.

- Các bạn mặc áo mưa, đội mũ nón…

- Các bạn biết được ích lợi của việc học tập.

- Đi học đều là ngày nào cũng phải đi học,dù mưa to gió lớn vẫn phải khắc phục vượt qua, để học tập tốt.

- Chuẩn bị đồ dùng sách vở từ hôm trước,để đồng hồ báo thức.

- Giúp con hiểu bài nắm được bài đầy đủ,không làm phiền đến người khác.

- Chuẩn bị đồ dùng sách vở từ hôm trước,để đồng hồ báo thức.

- Khi con bị ốm.

- Viết giấy xin phép nghỉ học, chép bài đầy đủ

- Đi học đều và đúng giờ.

- Ngày nào cũng phải đi học có mặt trước khi trống vào lớp.

---

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

(6)

BÀI 15 LỚP HỌC

A- MỤC TIÊU:

- Kể tên được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.

- Nói được tên lớp, thầy( cô) chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.

- GD: HS có ý thức giữ vệ sinh lớp học.

*QTE:-Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành.

-Bổn phận chăm ngoan học giỏi vâng lời thầy cô.

B- Đồ dùng dạy học: Một sô đồ vật tên được ghi lên bìa . tranh trỡnh chiếu.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

A/. Kiểm tra bài cũ : (3)

+ Kể tên một số vật nhọn dễ đứt tay chảy máu ? B/.

Bài mới:( 25)

1/. GTB:

Cả lớp hát bài “ Lớp chúng ta đoàn kết”

- Giáo viên giới thiệu ghi đầu bài 2/. Bài mới:

a/. Hoạt động 1:7’

Quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm

* Mục tiêu; Biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo và đồ dùng cần thiết

- Học sinh quan sát tranh (32, 33) + Có tất cả mấy bức tranh ?

+ Các bức tranh này vẽ về cái gì ? + Tại sao em biết ?

* Học sinh thảo luận nhóm bàn quan sát và nói cho nhau nghe nội dung từng bức tranh.

- Đại diện từng nhóm lên trả lới, học sinh bổ sung + Lớp học của em gần giống lớp học nào trong các hình đó ?

+ Em thích lớp học nào trong các hình đó ? Vì sao?

- Giáo viên kết luận

b/. Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình :8’

- Học sinh quan sát lớp của mình và hoạt động CN + Em học lớp nào ? Trường nào ?

+ Cô giáo em tên gì ?

+ Lớp em có bao nhiêu bạn ? + Lớp em được chia làm mấy tổ ?

+ Em hãy kể tên các bạn trong tổ của mình ? + Đối với cô giáo các em phải như thế nào ? + Đối với các bạn thì sao ?

+ Lớp học của em có đồ dùng gì?

+ Những đồ dùng này giúp các em học tập hằng ngày. Vậy các em cần phải làm gì?

Bài 15: Lớp học

- Có 4 bức tranh - Vẽ về lớp học

- Vì có cô giáo, học sinh bàn ghế

- Tranh 1: Có cô giáo, học sinh , bảng , bàn ghế, tranh ảnh, quạt, chùm hoa

- Tranh 2: Thầy giáo, học sinh , tủ, bàn ghế

- Tranh 3: Cô giáo, học sinh , tủ, bàn ghế, cửa sổ , chùm hoa

- Tranh 4: học sinh , bàn ghế, cửa sổ

- Lớp học ở hình 3 vì lớp học được trang trí đẹp, gọn gàng, sach sẽ.

- Lớp học nào cũng có thầy cô giáo, học sinh , bảng, tủ đồ dùng... Việc trang bị các thiết bị đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của

(7)

* Giáo viên kết luận:

c/. Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”10’

- Giáo viên hướng dẫn cách chơi, luật chơi

Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 3 bạn lên tham gia chơi.

- Trong 2 rổ đều đựng những miếng bìa ghi tên đồ dùng có trong lớp học của mình và không có trong lớp học của mình

- Các bạn lên chơi sẽ nhặt và gắn lên bảng những đò dùng có trong lớp học của mình. Trong 2 phút đội nào tìm được nhanh, đúng, đội đó sẽ thắng.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá III/. Củng cố dặn dò:(2)

QTE:-Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành.

-Bổn phận chăm ngoan học giỏi vâng lời thầy cô.

- Học sinh làm bài tập TNXH - Về học bài, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học

từng địa phương ở từng trường.

- Em học lớp 1A, trường Tiểu học Lờ Hồng Phong - Lớp em có 37 bạn - Được chia làm 3 tổ

- Em phải kính trọng và vâng lời cô

- Đoàn kết yêu quí và giúp đỡ các bạn.

- Các em cần nhớ tên trường, lớp của mình. Yêu quí giữ gìn đồ dùng trong lớp học.

---

Ngày soạn: 14/12/2019

Ngày giảng: Thứ 3/17/12/2019

HỌC VẦN

BÀI 61: ĂM - ÂM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần am,âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm,âm - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Thứ ngày tháng năm. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach,đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )

- Đọc bài: om, am, quả trám, chòm râu, trái

cam,vòm cây, khóm mía.. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.

-Viết bảng con: om,am,trái cam, quả trám.. -Viết bảng con: om,am,trái cam, quả trám..

(8)

- GV nhận xét 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 61: ăm - âm.

b.Giảng bài mới:

- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu 2’ - HS quan sát tranh

- Tranh vẽ gì? - Cô gái nuôi tằm.

- Từ : nuôi tằm có tiếng (nuôi)con đã học còn tiếng (tằm)là tiếng mới, trong tiếng (tằm)các con đã học t và dấu thanh huyền còn vần ăm là vần mới hôm nay học

- HS theo dõi

• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV viết vần ăm lên bảng.

- GV đọc, gọi hs đọc.

- Cả lớp quan sát.

- 5 hs đọc ăm

+ Phân tích vần ăm? - âm ă đứng trước, âm m đứng sau.

- Đánh vần:á – mờ – ắm - 5 hs đọc á – mờ – ắm

- Đọc trơn:ăm - 5 hs đọc ăm

- Có vần ăm muốn có tiếng tằm con làm như thế nào?

- Ghép âm t trước vần ăm thêm dấu thanh huyền con được tiếng tằm .

- GV đọc mẫu: tằm - 5 hs đọc :tằm

- Phân tích tiếng tằm ? - Có âm t trước vần ăm đứng sau thêm dấu thanh huyền được tiếng tằm

- Con nào đánh vần được? - Tờ- ăm – tăm - huyền – tằm(10 hs đọc

- Đọc: tằm - tằm (5 hs đọc)

- Từ - nuôi tằm.,tiếng nào có vần vừa học? - Từ - nuôi tằm,tiếng tằm có vần ăm vừa học

- HS đọc cả cột từ. ăm – tằm – nuôi tằm.( 5hs đọc)

• Dạy vần am theo hướng phát triển (7’

- Cô thay âm “ ă ” bằng âm “ â ”, ân m cô

giữ nguyên cô được vần gì? - vần âm

- GV đọc mẫu : âm - 5 hs đọc :âm

+ Nêu cấu tạo vần âm? - Có 2 âm: âm â đứng trước,âm m đứng sau.

+ Đánh vần: â - mờ -âm + Đọc trơn: âm

- â - mờ – âm(10 hs đọc) - 5 hs đọc :âm

- Có vần“ âm ”cô thêm âm n đứng trước

dấu sắc trên đầu âm â cô được tiếng gì? nấm

- GV đọc mẫu “ nấm ” - 5 hs đọc : nấm

- Phân tích tiếng nấm ? - Có âm n đứng trước, vần âm đứng sau tạo thành tiếng nấm

- Con nào đánh vần được? - nờ - âm - nâm - sắc - nấm(5 hsđọc

(9)

- Đọc trơn :nấm - nấm (5 hs đọc) - Đưa từ hái nấm gọi hs đọc - hái nấm 5 hs đọc)

- Từ hái nấm tiếng nào có vần vừa học? - Từ hái nấm,tiếng nấmcó vần âm vừa học

• GV giảng từ: hái nấm - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - âm – nấm – hái nấm(5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần - ăm, âmđiểm gì giống và khác nhau?

- ăm, âm

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có m đứng sau.

+ Khác nhau: ăm có ă đứng trước.

âm có â đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- Gọi hs đọc.

- HS ghép

- ăm – tằm – nuôi tằm - âm – nấm – hái nấm.

• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Tăm tre mần non Đỏ thắm Đường hầm - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần

mới học.

- Gọi hs đọc từng từ.

- GV đọc mẫu, giảng từ : đường hầm, đỏ thắm.

+ Đỏ thắm: gv cho hs qs khăn quàng + Đường hầm: Đường đi dưới lòng đất.

- Tăm,thắm ( ăm ) - Mần,hầm( âm ) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống

đọc vẹt. - 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc

vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài

- GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

• Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - HS quan sát viết tay không.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- HS viết bảng con: ăm,âm, nuôi tằm, hái nấm.

- Nhận xét hs viết bảng.

TIẾT 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

a.Giảng bài mới:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống

(10)

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc từng câu . + HS đọc cả 2 câu .

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.

* Chú ý: HS đọc ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy ,nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.

- 2 hs đọc toàn bài

* Luyện viết: ( 15’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Quyển lịch dùng để làm gì?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

4. Củng cố kiến thức: ( 3’) - Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm,âm - GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần ăm,âm viết vào vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.

đọc vẹt.

- Đàn dê gặm cỏ bên bờ suối.

- Tiếng “ rầm ” ( âm ), gặm,cắm( ăm) - Gặm,cắm, rầm ( 2 hs đọc)

- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

1dòng vần ăm 1dòng từ nuôi tằm 1dòng vần âm 1dòng từ hái nấm

- Quyển lịch.và thời khóa biểu.

- Để xem thứ, ngày, tháng, năm..

- Thứ, ngày, tháng, năm.

- Thứ 7 mẹ cho em đi chơi công viên.

- Chủ nhật cả nhà em đi du lịch ở Sa Pa.

- Thứ ba con có tiết học vần.

- ăm,âm.

- HS nêu : Chăm chỉ,mâm cơm

_______________________________________

TOÁN

TIẾT 57: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 9. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

(11)

GV : BĐ DT, mô hình.

HS: VBT, , SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng

+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 9.

- GV nhận xét chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 57: Luyện tập b.Hướng dẫn luyện tập

Bài 1: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanhcon dựa vào đâu?

+ Con có nhận xét gì về 2 phép tính cộng?

+ Con có nhận xét gì về 2 phép tính trừ?

+ Bài tập1 phần a cần nắm được kiến thức gì?

+ Khi thực hiện phép tính ở phần b con chú ý điều gì?

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

Bài tập 1phần b củng cố kiến thức gì?

Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được số vào chỗ chấm con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài.

-Bài 2 dựa vào nội dung kiến thức nào đã học ?

Bài 3 : (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài.

- bài 3 con được luyện tập nội dung kiến thức gì?

a. Tính: b.Điền < > =.

9 - 2 - 6 = 1 6 + 1 = 9 - 2 9 - 7 - 2 = 0 8 + 1 = 9 - 0 4 + 5 - 7 = 2 5 + 4 = 4 + 5 c. Số?

9 - 7 = 2 5 = 9 - 4 9 - 4 = 5 2 = 9 - 7 +Bài 1: Tính:

- Con dựa vào bảng cộng, trừ 9 a. 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 4 + 5 = 9 9 – 8 = 1 9 – 5 = 4 9 – 1 = 8 9 – 4 = 5

- 2 phép tính có các số giống nhau, vị trí các số khác nhau, kết quả bằng nhau.

- 2 phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng.

- Các thực hiện pt cộng và trừ trong phạm vi 9

- Viết các số thẳng cột với nhau.

7 5 8 9 7 4

- + - - + +

3 4 6 3 2 4

4 9 2 6 9 8

- Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng ,trừ theo cột dọc trong phạm vi đã học.

+Bài 2: Số?

- Con phải thực hiện phép tính cộng, trừ 3 + 6 = 9 9 – 7 = 2 4 + 3 = 7 6 + 3 = 9 9 – 2 = 7 5 + 3 = 8 -Dựa vào bảng cộng trừ đã học . +Bài 3: Dấu > < =

- Con phải thực hiện phép tính trừ, cộng, so sánh rồi điền dấu.

6 + 3… 9 3 + 6 …5 + 3 9 – 2… 6 9 – 0 …8 + 1 - Cách so sánh các phép tính trong phạm vi đã học.

(12)

Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

Để viết được pt thích hợp con phải làm gì?

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- Tại sao con viết được phép tính đó.

- Bài 4 cần ghi nhớ được kiến thức gì?

Bài 5: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn biết có mấy hình vuông, hình tam giác con phải làm gì?

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

Nội dung cần nắm được qua bài tập 5 là gì?

4. Củng cố kiến thức:( 3’)

- Bài hôm nay con đã được luyện tập những nội dung kiến thức đã học nào?

- 2 hs nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 9

- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5

- Chuẩn bị bài sau.học thuộc bảng công trừ trong phạm vi 9

+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

5 + 4 = 9.

- Trong lồng có 5 con gà,bên ngoài lồng có 4 con gà.Tất cả có 9 con gà.

- Ghi nhớ cách lập phép tính và cách lập bài toán

Bài 5: Hình bên có

+ Hình bên có …hình vuông.

+ Hình bên có …hình tam giác.

- Con quan sát hình và đếm số hình tam giác, hình vuông.

+ Hình bên có 2 hình vuông.

+ Hình bên có 4 hình tam giác.

- là kiến thứ về hình vuông, hình tam giác.và cách đếm hình

- Cách thực hiện so sánh,cộng, trừ các phép tính trong phạm vi 9,giải toán,viết phép tinh thích hợp ,đếm hình

vuông,hình tam giác

9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung.

______________________________

THỦ CÔNG

GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp quạt.

2. Kĩ năng: Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp.

3. Thái độ: Rèn khéo tay, yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bài mẫu, giấy màu hình chữ nhật, sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập - HS: Giấy màu, giấy nháp, 1 sợi chỉ hoặc len, hồ dán, khăn, vở thủ công.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: 1' 2. Bài cũ: 4'

Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới: 28'

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

(13)

 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đầu bài.

Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.

- Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi: Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào?

- Giảng thêm: Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.

 Hoạt động 2: Hd học sinh cách gấp Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.

 Bước 1: Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.

 Bước 2: Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.

 Bước 3: Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.

Học sinh quan sát và trả lời.

Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.

Học sinh thực hành trên giấy vở.

4. Nhận xét- Dặn dò 2’

Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.

- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.

Ngày soạn: 15/12/2019

Ngày giảng: Thứ 4/18/12/2019

TOÁN

TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 10.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV : BĐ DT, mô hình.10 hình tam giác, 10 hình tròn,10que tính…trình chiếu HS: VBT, , SGK.BĐ DT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng:

- Dưới lớp đọc bảng cộng ,trừ 9

a. Tính : b. Số?

7 + 1 + 1 = 9 9 - 3 = 6

(14)

- GV nhận xét chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10.

b. Giảng bài mới:

HDHS lập bảng cộng 10: ( 12’) - GV đưa trực quan - nêu câu hỏi.

- Trên bảng Cô có mấy hình tròn?

-Cô lấy thêm 1 hình tròn nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tròn?

- Vậy 9 thêm 1 là mấy?

- Vậy 9 thêm 1 là 10 ta viết được phép tính như thế nào?

* GV gắn đồ dùng lên bảng.

- Cô có mấy hình tam giác?

- Cô lấy thêm 2 hình nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tam giác?

- Vậy 8 thêm 2 là mấy?

- Vậy 8 thêm 2 là 10 ta viết được phép tính như thế nào?

- GV ghi bảng: 8 + 2 = 10 GV gắn đồ dùng lên bảng.

- Cô có mấy que tính?

- Cô lấy thêm 3 que nữa, hỏi cô có tất cả mấy que tính?

- Vậy 7 thêm 3 là mấy?

- Vậy 7 thêm 3 là 10 ta viết được phép tính như thế nào?

- GV ghi bảng: 7 + 3 = 10

• Tương tự hs lập các phép tính còn lại:

- Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập?

+ Đây chính là phép cộng trong phạm vi 10

- GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.

HS học thuộc bảng cộng 6: 5’

- HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc ngược

- GV xóa dần bảng để hs đọc thuộc lòng bảng cộng 10,kiểm tra trắc xuất để kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 cộng mấy bằng 10?

b. Luyện tập: ( 15’)

Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả con dựa vào đâu?

8 + 1 + 0 = 9 4 = 9 - 5 c. < > =

7 + 2 > 3 + 5. 7 + 2 > 3 + 5

- HS quan sát, trả lời câu hỏi.

- Có 9 hình tròn.

- Có tất cả 10 hìnhtròn.

- 9 thêm 1 là 10.

- 9 + 1 = 10 ( 5 hs đọc) - Có 8 hình tam giác.

- Có tất cả 10 hình tam giác.

- 8 thêm 2 là 10

- 8 + 2 = 10 ( hs gài phép tính vào bảng gài,

- 8 + 2 = 10 (5 hs đọccá nhân , - Có 7 que tính

- Có tất cả 10 que tính.

- 7 thêm 3 là 10

- 7 + 3 = 10.( hs gài phép tính vào bảng - 7 + 3 = 1 ( 5 hs đọc, bàn,lớp)

- Các phép tính đều có kết quả là 10 đều có dấu cộng .

9 + 1 = 9 4 + 6 = 10 8 + 2 = 9 3 + 7 = 10 7 + 3 = 9 2 + 8 = 10

6 + 4 = 9 1 + 9 = 10 5 + 5 = 10

- 5 Cộng 5 bằng 10.

+ Bài 1: Tính:

- Dựa vào bảng cộng 10.

(15)

- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu.

- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài.

- BT1phần a cần ghi nhớ điều gì?

- Khi thực hiện pt con chú ý điều gì?

- Bài tập 1 phần b con làm thế nào để tính được kết quả đúng và nhanh.

- HS làm bài nêu kết quả , gv chữa bài.

- Qua bài 1b cần ghi nhớ điều gì?

Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn điền được số vào chỗ chấm con dựa vào đâu?

- Qua bài 2 con cần ghi nhớ ?

Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn viết được phép tính thích hợp con dựa vào đâu?

- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán.

- Muốn biết tất cả mấy con chim con làm như thế nào?

- Con viết được pt như thế nào?

- Con hãy nêu cách thực hiện các bước khi thực hiện viết phép tính thích hợp ? 4. Củng cố kiến thức: ( 3’)

- Bài hôm nay con cần ghi nhớ ? - GV kiểm tra chống đọc vẹt.

5. Chuẩn bị cho bài sau :( 1’) - VN làm bài 1,2,3,4. ( sgk) - Chuẩn bị bài sau.

1 2 3 4 5

+ + + + +

9 8 7 6 5 10 10 10 10 10 - Cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc

- Viết các số thẳng cột.

- Dựa vào các bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.

4 + 6 = 10 2 + 8 = 10 9 + 1 = 10 6 + 4 = 10 8 + 2 = 10 1 + 9 = 10 6 – 4 = 2 8 – 2 = 6 9 – 1 = 8 - Cách thực hiện phép cộng và trừ trong phạm vi đã học.

+Bài 2: Số?

- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 10

7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10 8 - 7 = 1 9 + 1 = 10 3 + 7 = 7+ 3

- Cách thực hiện các pt cộng trừ trong phạm vi đã học

+Bài 3: viết phép tính thích hợp:

- Quan sát tranh vẽ.

Bài toán: Có 7 con chim đậu trên cành cây, có thêm 3 con chim bayđến..Hỏi tất cả có mấy con chim?

- Con lấy số chim lúc đầu có, cộng với số chim bay đến.

7 + 3 = 10

- Quan sát tranh lập bài toán, viết pt cộng tương ứng với tranh

- Các phép tính cộng trong phạm vi 10.

- 3 hs đọc lại bảng cộng 10

(16)

HỌC VẦN

BÀI 62: ÔM - ƠM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôm,ơm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôm,ơm

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bữa cơm. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

(17)

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

* Trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền đựơc đi học.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )

- Đọc bài: ăm, âm, tăm tre, đỏ thắm, mầm

non, đường hầm…. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .

-Viết bảng con: ăm,âm,tăm tre,đỏ thắm -Viết bảng con: ăm,âm,tăm tre,đỏ thắm.

- GV nhận xét 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 62: ôm - ơm.

b.Giảng bài mới:

- GVcho hs Quan sát tranh - HS quan sát tranh

- Tranh vẽ gì? - Con tôm.

- Từ : Con tôm, có tiếng (con)con đã học còn tiếng (tôm)là tiếng mới, trong tiếng (tôm)các con đã học t còn vần ôm là vần mới hôm nay học

- HS theo dõi

• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV viết vần ôm lên bảng.

- GV đọc, gọi hs đọc.

- Cả lớp quan sát.

- 5 hs đọc ôm

+ Phân tích vần ôm? - âm ô đứng trước, âm m đứng sau.

- Đánh vần:ô – mờ – ôm - 5 hs đọc ô – mờ – ôm

- Đọc trơn: ôm - 5 hs đọc ôm

- Có vần ôm muốn có tiếng tôm con làm như thế nào?

- Ghép âm t trước vần ôm con được tiếng tôm

- GV đọc mẫu: tôm - 5 hs đọc :tôm

- Phân tích tiếng tôm ? - Có âm t trước vần ôm đứng sau được tiếng tôm.

- Con nào đánh vần được? - Tờ- ôm – tôm(10 hs đọc

- Đọc: tôm - tôm (5 hs đọc)

- Từ con tôm,tiếng nào có vần vừa học? - Từ con tôm, tiếng tôm có vần ôm vừa học

- HS đọc cả cột từ. ôm – tôm – con tôm(5hs đọc)

• Dạy vần ơm theo hướng phát triển (7’

- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ ơ ”, ân m cô

giữ nguyên cô được vần gì? - vần ơm

(18)

- GV đọc mẫu : ơm - 5 hs đọc :ơm

+ Nêu cấu tạo vần ơm ? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm m đứng sau.

+ Đánh vần: ơ - mờ – ơm + Đọc trơn: ơm

- - ơ - mờ – ơm(10 hs đọc) - 5 hs đọc :ơm

- Có vần“ ơm ”cô thêm âm r đứng trước cô

được tiếng gì? rơm

- GV đọc mẫu “ rơm ” - 5 hs đọc : rơm

- Phân tích tiếng rơm ? - Có âm r đứng trước, vần ơm đứng sau tạo thành tiếng rơm

- Con nào đánh vần được? - rờ - ơm - rơm (5 hsđọc

- Đọc trơn : rơm - rơm (5 hs đọc)

- Đưa từ đống rơm gọi hs đọc - hái nấm 5 hs đọc)

- Từ đống rơm tiếng nào có vần vừa học? - Từ đống rơm ,tiếng rơm vần ơm vừa học

• GV giảng từ: đống rơm - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ôm – tôm – con tôm.

- ơm – rơm – đống rơm.

- Hôm nay con học những vần nào?

- Vần ôm,ơm.điểm gì giống và khác nhau?

- ôm,ơm.

+ Khác nhau: ôm có ô đứng trước.

ơm có ơ đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- Gọi hs đọc.

- HS ghép

- ôm – tôm – con tôm.

- ơm – rơm – đống rơm.

• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần

mới học.

- Gọi hs đọc từng từ.

- GV đọc mẫu, giảng từ : đường hầm, đỏ thắm.

+ Sáng sớm : lúc sớm tinh mơ mới ngủ dậy.

- Đốm,chôm ( ôm ) - Sớm, thơm ( ơm ) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống

đọc vẹt. - 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc

vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài

- GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

• Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - HS quan sát viết tay không.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

- HS viết bảng con: ôm,ơm,đống rơm,con tôm.

(19)

Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- Nhận xét hs viết bảng.

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS đọc cả 4 câu thơ.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.

- 2 hs đọc toàn bài

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Trong bữa cơm gồm những ai?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Vì sao phải nói như vây?

4. Củng cố , dặn dò: (5’) - Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôm,ơm - VN tìm 2 tiếng có vần ôm,ơm viết vào vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Các bạn nhỏ đi học.

- Tiếng “ thơm ” ( ơm ) - Thơm ( 2 hs đọc) Vàng mơ như trái chín.

Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

1dòng vần ôm 1dòng từ con tôm 1dòng vần ơm 1dòng từ đống rơm - Cả nhà đang ăn cơm.

- Bố, mẹ,bà và các con.

- Bữa cơm.

- Hôm nay cả nhà ăn cơm rất vui.

- Bữa cơm hôm nay mẹ nấu rất nhiều món ngon.

- ôm,ơm.

- HS nêu : nhôm kính, dậy sớm.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

_________________________________

Ngày soạn: 16/12/2019

Ngày giảng: Thứ 5/19/12/2019

(20)

HỌC VẦN

BÀI 63: EM - ÊM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần em,êm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần em,êm

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Anh chị em trong nhà. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2.Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach,đẹp.

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )

- Đọc bài: ôm, ơm, con tôm, chó đốm,

sáng sớm, mùi thơm,… - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho điểm.

-Viết bảng con: ôm,ơm,con tôm,chó đốm.

-Viết bảng con: ôm,ơm,con tôm,chó đốm.

- GV nhận xét 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 63: em - êm.

b.Giảng bài mới:

- GVcho hs quan sát tranh - HS quan sát tranh

- Tranh vẽ gì? - Con tem

- Từ : Con tem, có tiếng (con)con đã học còn tiếng (tem)là tiến mới, trong tiếng (tem)các con đã học t còn vần em là vần mới hôm nay học

- HS theo dõi

• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV viết vần em lên bảng.

- GV đọc, gọi hs đọc.

- Cả lớp quan sát.

- 5 hs đọc em

+ Phân tích vần em? - âm e đứng trước, âm m đứng sau.

- Đánh vần:e – mờ – em - 5 hs đọc e – mờ – em

- Đọc trơn: em - 5 hs đọc em

- Có vần em muốn có tiếng tem con làm như thế nào?

- Ghép âm t trước vần em con được tiếng tem

- GV đọc mẫu: tem - 5 hs đọc :tem

(21)

- Phân tích tiếng tem? - Có âm t trước vần em đứng sau được tiếng tem

- Con nào đánh vần được? - tờ- em – tem(10 hs đọc

- Đọc:tem - tôm (5 hs đọc)

- Từ con tôm,tiếng nào có vần vừa học?

- Từ Con tem, tiếng temcó vần em vừa học

- HS đọc cả cột từ. em – tem – con tem. (5hs đọc)

• Dạy vần êm theo hướng phát triển (7’

- Cô thay âm “ e ” bằng âm “ ê ”, ân m

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần êm

- GV đọc mẫu : êm - 5 hs đọc :êm

+ Nêu cấu tạo vần êm ? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm m đứng sau.

+ Đánh vần: ê - mờ – êm + Đọc trơn: ơm

- ê - mờ – êm(10 hs đọc) - 5 hs đọc :êm

- Có vần“ êm ”cô thêm âm đ đứng

trước cô được tiếng gì? - đêm

- GV đọc mẫu “ đêm ” - 5 hs đọc : đêm

- Phân tích tiếng đêm? - Có âm đ đứng trước, vần êm đứng sau tạo thành tiếng đêm

- Con nào đánh vần được? - đờ - êm - đêm (5 hsđọc

- Đọc trơn :đêm - đêm (5 hs đọc)

- Đưa từ :sao đêm gọi hs đọc - sao đêm5 hs đọc) - Từ sao đêmtiếng nào có vần vừa

học?

- Từ sao đêm,tiếng đêm vần êm vừa học

• GV giảng từ: sao đêm - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - êm – đêm – sao đêm - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần em, êmđiểm gì giống và khác nhau?

- em, êm

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có m đứng sau.

+ Khác nhau: em có e đứng trước.

êm có ê đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- Gọi hs đọc.

- HS ghép

- ôm – tôm – con tôm.

- êm – đêm – sao đêm

• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Trẻ em ghế đệm Que kem mền mại - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa

vần mới học.

- Gọi hs đọc từng từ.

- GV đọc mẫu, giảng từ : que kem +Con đã được ăn kem chưa? Con thấy

- em,kem ( em ) - đêm, mền ( êm ) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

(22)

thế nào?

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra

chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống

đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài

- GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

• Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - HS quan sát viết tay không.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- HS viết bảng con: em,êm,con tem,sao đêm.

- Nhận xét hs viết bảng.

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

• Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS đọc cả 4 câu thơ.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.

- Vào bam đêm có đi kiếm ăn đậu phải cành mềm bị ngã xuống ao.

- GV nhận xét cách đọc.

• Luyện viết: ( 15’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

• Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Trong 1 gia đình anh em phải cư sử

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Con cò đi kiếm ăn bị rơi xuống ao..

- Tiếng “ đêm,mềm ” ( êm ) - Đêm,mềm ( 2 hs đọc) Con cò mà đi ăn đêm.

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- 2 hs đọc toàn bài

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

1dòng vần em 1dòng từ con tem 1dòng vần êm 1dòng từ sao đêm - Hai chị em đang rửa hoa quả..

- Anh chị em trong nhà.

- Phải thương yêu ,đùm bọc giúp đỡ nhau.

- Anh luôn yêu quí em.

(23)

với nhau như thế nào?

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

• Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

4. Củng cố kiến thức: (5’) - Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần em,êm - VN tìm 2 tiếng có vần em,êm viết vào vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.

- Anh chị em trong nhà luôn đoàn kết.

- em,êm.

- HS nêu : nhọ nhem,thềm nhà..

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

______________________________

TOÁN

Tiết 59: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,các số trong phạm vi 10. HS biết làm tính cộng,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV : BĐ DT, mô hình.

HS: VBT, , SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng

+ HS đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 10.

- GV nhận xét chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:1’Tiết 59: Luyện tập b. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

-Con có nhận xét gì về 2 phép tính cộng?

a. Tính: b.Điền < > =.

8 + 2 = 10 9 + 1 = 8 + 2 7 + 3 = 10 8 - 1 < 9 - 1

5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 + 0 c. Số?

9 + 1 = 10 10 = 9 + 1 6 + 4 = 10 10 = 3 + 7 +Bài 1: Tính:

- Con dựa vào bảng cộng 10.

a. 9 + 1 = 10 6 + 4 =10 1 + 9 = 10 4 + 6 = 10 9 – 1 = 8 6 – 4 = 2 9 – 9 = 0 6 – 6 = 0

- 2 phép tính có các số giống nhau, vị trí các số khác nhau, kết quả bằng nhau.

(24)

- Bài 1 phần a con cần ghi nhớ ?

- Khi thực hiện phép tính ở phần b con chú ý điều gì?

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

- Bài tập 1phần b con cần ghi nhớ và lưu ý gì khi thực hiện?

Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được số vào chỗ chấm con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài.

- BT2 cần vận dụng kiến thức đã học nàođể điền số đúng vào chỗ chấm?

Bài 3 : (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn điền được số đúng con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài.

- BT3 cần vận dụng kiến thức đã học nàođể điền số đúng vào chỗ chấm?

Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được pt thích hợp con phải làm gì?

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- Tại sao con viết được phép tính đó.

- BT4 cần nắm được những nội dung chủ yếu nào?

Bài 5: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài.

- Con hãy nêu cách thực hiện BT 5?

4. Củng cố dặn dò: (3’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- Cách thực hiện tính nhẩm phép tính cộng và trừ trong phạm vi 10

- Viết các số thẳng cột với nhau.

4 5 10 8 4 6

+ + + + + +

6 5 0 1 3 4

10 10 10 9 7 10

- Cách thực hiện phép tính cộng ,theo cột dọc trong phạm vi đã học và viết số thẳng cột.

+Bài 2: Số?

- Con phải thực hiện phép tính cộng, trừ

5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 4 + 3 = 7 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 2 + 7 = 9 - Vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để điền số.

+Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Chọn số ,tính nhẩm kết quả, sau đó mới điền.

- -

- v ận dụng cách thực hiện bảng cộng trong phạm vi 10.

+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

8 + 2 = 10.

- Lúc đầu có 8 con gà ăn thóc, có 2 con gà chạy đến. Có tất cả 8 con gà.

- Cách lập pt và cách lập bài toán +Bài 5: Tính:

4 + 1 + 5 = 10 8 – 3 + 3 = 8 7 + 2 - 4 = 5 10 + 0 – 1 = 9 - Cách thực hiện thứ tự các phép tính.

5 + 5 9 + 1

0 + 10 1 + 4 + 5

6 + 4 2 + 8 10

(25)

- 2 hs nêu lại các pt cộng trong phạm vi 10

- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5

- Chuẩn bị bài sau.

-Cách thực hiện các phép tính cộng,trong

phạm vi 10

9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung.

Ngày soạn: 17/12/2019

Ngày giảng: Thứ 6/20/12/2019

TẬP VIẾT

TIẾT 13: NHÀ TRƯỜNG - BUÔN LÀNG - HIỀN LÀNH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ :nhà trường, mầm non, buôn làng.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV : chữ mẫu, bảng phụ.

- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs lên bảng viết: Con ong, cây thông - Lớp viết bảng con : vầng trăng.

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài”( 1’) b. Giảng bài mới:

+ Hướng dẫn HS quan sát mấu, nhận xét: (5’)

- GV treo chữ mẫu lên bảng.

- Gọi hs đọc các từ đó.

- HS quan sát .

- 2 -3 hs đọc các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,…

+ Con hiểu buôn làng là gì? - Buôn làng là làng xóm của người dân tộc vùng cao.

+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ?

- Có con chữ g,b,h cao 5 li.

- Con chữ đ cao 4 li.

- Con chữ t cao 3li

- các con chữ còn lại cao 2 li.

(26)

- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào?

- Khoảng cách giữa các con chữ là 1 ô li nhỏ.

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào?

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ bằng 1 ly rưỡi

con chữ o

- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau.

- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu thanh viết ở trên đầu âm chính.

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô.

+ Tìm các chữ có vần mới học? - làng (có vần ang.) - lành (có vần anh.) - bệnh (có vần ênh.) - đom đóm (có vần om.)

• Hướng dẫn viết bảng con(7’)

- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc :nhà trường - GV viết mẫu nêu quy trình viết.

- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm nh cao 5 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với chữ ghi âm a cao 2 ly dấu huyền trên đầu âm a .dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm tr cao 3 ly rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi “ ương”

Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.

- HS theo dõi

- Cho hs viết bảng con. - HS viết bảng con : nhà trường, hiền lành,buôn làng…

- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi cách cần phấn, để bảng

- Nhận xét

• Viết vở(15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút cách để vở…

HS viết vào vở.

+ 1dòng nhà trường +1 dòng hiền lành + 1 dòng đình làng + 1 dòng bệnh viện + 1 dòng buôn làng + 1 dòng đom đóm - GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

4. Củng cố - dặn dò 3’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn

- Nhà trường,buôn làng,hiền lành…

- GV nhận xét bổ xung.

- Viết mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.

1 +

2 3

(27)

bị bài sau.

____________________________

TẬP VIẾT

TIẾT 14: ĐỎ THẮM - MẦM NON - CHÔM CHÔM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm….

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV : chữ mẫu, bảng phụ.

- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

-2 hs lên bảng viết: nhà trường,buôn làng

- Lớp viết bảng con : Bệnh viện.

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài”( 1’) b. Giảng bài mới:

+ Hướng dẫn HS quan sát mấu, nhận xét: (5’)

- GV treo chữ mẫu lên bảng.

- Gọi hs đọc các từ đó.

- HS quan sát .

- 2 -3 hs đọc các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám.

+ Con hiểu nào là mầm non? - mầm non là mầm cây mới mọc, còn dành đẻ chỉ trẻ em.

+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ?

- Có con chữ g,h cao 5 li.

- Con chữ đ,q cao 4 li.

- Con chữ t cao 3li - r cao hơn 2 li 1 chút.

- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào?

- các con chữ còn lại cao 2 li.

- Khoảng cách giữa các con chữ là 1 ô li nhỏ.

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào?

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ bằng 1 ly rưỡi

con chữ o

- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách

(28)

đều nhau.

- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu thanh viết ở trên đầu âm chính.

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô.

+ Tìm các chữ có vần mới học? - thắm (có vần ăm.) - mầm (có vần âm.)

- chôm chôm (có vần ôm.) - đệm(có vần êm.)

• Hướng dẫn viết bảng con(7’)

- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc :nhà trường - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ

ghi âm đ cao 4 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với chữ ghi âm o cao 2 ly dấu hỏi trên đầu âm o .dừng bút ở đường kẻ thứ 2.

Cách 1,5ly viết chữ ghi âm th cao 5 ly , nối liền với chữ ghi vần “ ăm ”

Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.

- Cho hs viết bảng con.

- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi cách cần phấn, để bảng

- Nhận xét

• Viết vở(15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút cách để vở…

- HS theo dõi

- HS viết bảng con : đỏ thắm,mầm non,chôm chôm

HS viết vào vở.

+ 1dòng đỏ thắm + 1dòng chôm chôm + 1 dòng mầm non +1dòng trẻ em + 1 dòng ghế đệm + 1 dòng quả trám

- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược điểm của hs.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

4. Củng cố - dặn dò 3’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

- Đỏ thắm,mầm non,chôm chôm - GV nhận xét bổ xung.

- Viết mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.

--- TOÁN

TIẾT 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

1 +

2 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời