• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn : 8 / 12 / 2017

Dạy: Thứ 2/ 11/ 12 / 2017

HỌC VẦN

BÀI 60: om, am

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần om,am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời cảm ơn. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: Yêu cầu đọc SGK bài 59 2. Viết: xinh tươi, lênh khênh - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

om

a) Nhận diện vần: om - Ghép vần om

- Em ghép vần om ntn?

- Gv viết: om

- So sánh vần om với on b) Đánh vần:

- Gv HD: o - m - om.

xóm - Ghép tiếng xóm

- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?

- Gv viết :xóm

- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.

làng xóm * Trực quan tranh :làng xóm + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.

- Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép om

- ghép âm o trước, âm m sau

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần om có âm m cuối vần, vần on có âm n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần om sau dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát

+ Cảnh làng xóm - Hs ghép

- ghép tiếng làng trước rồi ghép

(2)

- Gv viết: làng xóm - Gv chỉ: làng xóm

om - xóm - làng xóm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: om

- Gv chỉ: om - xóm - làng xóm.

am ( 7') ( dạy tương tự như vần om) + So sánh vần am với vần om?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chòm râu quả trám

đom đóm trái cam

+ Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ.

d). Luyện viết: ( 11') om, am * Trực quan: om, am+

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om, am?

+ So sánh vần om với am?

+ Khi viết vần om, am viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

làng xóm, rừng tràm

3. Củng cố: ( 5') - 3 HS đọc lại bài.

tiếng xóm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là tiếng xóm, vần om.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêu: chòm, đom đóm, trám, cam và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần om gồm âm o trước, âm m sau. am gồm a trước m sau. o, a, m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần o và a.

+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(123) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần am?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị gãy.

Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời đỏ chói.

- 1 Hs đọc: Mưa tháng...

... trái bòng.

(3)

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ . b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (123) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ gì?

+Tại sao bé lại cảm ơn chị?

+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn chưa?

+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?

+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp - Gv nghe Nxét uốn nắn.

*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.

- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ, giúp đỡ.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: om, am, làng xóm, rừng tràm - Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần am, làng xóm, rừng tràm dạy tương tự như vần om)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng.

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 61.

+ trám, rám, tám - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, mỗi dòng thơ có 6 tiếng.

- 8 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ Vẽ chị cho em quả bóng bay.

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét.

- Hs nêu.

- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35) - Hs viết bài

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

TOÁN

TIẾT 55: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 9. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II – ĐỒ DÙNG:

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán. Bảng phụ.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ: (5)

-Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 -Bảng con:

4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 = 9 - 5 + 3 = - GV nhận xét , tuyên dương.

2. Bài mới (30):

*Bài 1: (5')Điền số thích hợp .

? Nêu y/c bài ?

a, 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1 1 + 8 = 9 9 - 1 = 8

- Củng cốcho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

b, 6 + 3 = 9 9- 6= 3 3 + 6 = 9 9 - 3= 6

? Vận dụng bảng cộng nào để thực hiện.

-2 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng 4 HS 4 cột.

+ HS trả lời.

*Bài 2 ( 5'): Viết dấu thích hợp vào ô trống Lưu ý: 5 + 4 = 9 ... ...

4 + 4 = 8 2 + 7 = 9 - Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3( 5'(: Điền dấu > ,< ,= ?

Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đã học để điền số thích hợp.

-2 HS nêu yêu cầu.

+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+HS làm bài.Đổi bài kiểm tra KQ.

-2 HS nêu yêu cầu.

(5)

-NX chữa bài:

5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 >8 9 – 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4

+1 HS làm mẫu và nờu cỏch thực hiện.

+HS làm bài.

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

-Chỳ ý: Phộp tớnh phự hợp với bài toỏn nờu ra.

-NX chữa bài.

Phộp tớnh: 9 - 6 = 3

-Quan sỏt tranh viết phộp tớnh tương ứng và nờu bài toỏn.

Bài 5: Hỡnh bờn cú mấy hỡnh vuụng ? -Cú 5 hỡnh vuụng.

3 Củng cố-Dặn dũ:(5) -GV củng cố ND ụn tập.

- Nhận xột giờ học. Dặn dũ.

-HS thảo luận nhúm 4.

+Đại diện trả lời.

ĐẠO ĐỨC

Bài 7:

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức: Giỳp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đỳng giờ. Biết được lợi ớch của việc đi học đều và đỳng giờ. HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đỳng giờ

+ Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng quan sỏt, nghe, núi trước tập thể.

+ Thỏi độ: Giỏo dục hs cú thúi quen đi học đều và đỳng giờ, biết nhắc nhở bạn bố cựng đi học đều và đỳng giờ.

**QTE: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền đ- ợc học tập của mình.

II. CÁC KÍ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đỳng giờ.

- Kĩ năng quản lớ thời gian để đi học đều và đỳng giờ.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhúm - Động nóo

- Xử lớ tỡnh huống

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Vở bài tập

- Tranh minh họa. đồ dựng để sắm vai V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Gọi hs nờu tư thế khi chào cờ.

- Giỏo viờn nhận xột.

II. Bài mới:

- 2 hs nờu.

(6)

*Hoạt động 1:( 13')( Sắm vai tình huống trong bài tập 1

- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.

- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai.

- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

*Hoạt động 2:(8') Hs thảo luận nhóm bài tập 5 - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2 học sinh đóng nhân vật trong tình huống.

- Cho hs đóng vai trước lớp.

+Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?

=> KL: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học.

*Hoạt động3:( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Gv nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.

- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

III- Củng cố- dặn dò:( 5')

=> Kl: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Gv nhắc nhở hs không được đi học muộn

- Hs thảo luận nhóm 2.

- Học sinh sắm vai trong từng tình huống.

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.

- Hs đóng vai trước lớp.

- Học sinh trả lời.

- Hs tự nhận xét.

- Vài hs kể.

- 2 học sinh đọc.

- Hs hát tập thể.

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

BÀI: NGHE KỂ CHUYỆN VỀ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ NHỎ TUỔI I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh biết được tên, tuổi và những chiến công vẻ vang của một số anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi trong lịch sử đấu tranh giữ nước

- Tự hào, kính trọng và biết ơn các anh hùng, liệt sĩ.

- Tích cực học tập, rèn luyện phấn đấu theo gương các anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi.

II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:

Các tư liệu về các anh hùng.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG CH Y U:Ủ Ế Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv thông báo cho hs về nội dung hình thức

của hoạt động. Lắng nghe

(7)

- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu, sưu tấm tư liệu…

Bước 2: Giới thiệu

- Đội văn nghệ biểu diễn tiết mục văn nghệ hướng vào chủ đề, như bài Kim Đồng.

- Giáo viên đưa ra câu hỏi gợi mở

+ Bài hát vừa rồi nói đến nhân vật anh hùng nào?

+ Em biết gì về nhân vật anh hùng đó?

Bước 3: Kể chuyện :

- Giáo viên kể cho học sinh nghe một số câu chuyện về cuộc đời và những chiến công của các anh hung trẻ tuổi như Kim Đồng, Vừ A Dính…

Sau mỗi câu chuyện gv hỏi:

- Câu chuyện kể về ai?

- Chiến công nổi bật của anh hùng trẻ tuổi đó là gì?

- Người anh hùng đó đã hi sinh trong hoàn cảnh nào?

- Em học được đức tính gì ở người anh hùng đó?

Học sinh thảo luận Giáo viên kết luận

Bước 4: Tổng kết- Đánh giá

- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của học sinh.

- Tuyên dương cá nhân, nhóm thảo luận tích cực

- Dặn dò tiết sau

Lắng nghe

Trả lời

Thảo luận

Nghe

Ngày soạn: 9 /12/2017

Ngày giảng: Thứ ba/ 12 /12 /2017

TOÁN

TIẾT 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 10.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

(8)

1. Đọc: phép cộng, trừ 9.

2.Tính: 8 + 1 = .... 9 = 4 + ...

1 + 8 = ... 9 = 1 + ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. (15’)

a)Thành lập công thức :9 + 1 = 10 và 1 + 9=

10

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 81) - HD Hãy Qsát hình thứ nhất nêu bài toán.

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Làm thế nào em biết có 10 chấm tròn?

+ Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 9 + 1 = ...

- Gv viết: 9+ 1 = 10 b) HD pcộng: 1 + 9 = 10

- Gv nói 1 cộng 9 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính.

- Gv viết vào ptính 1 + 9 = 10 - Gv chỉ 2ptính: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

8+ 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7

=10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10.

( dạy tương tự như 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10

7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả

+ 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Có tất cả10 chấm tròn.

+ Hs: Đếm tất cả số chấm tròn + Hs viết 10 vào ptính 9 + 1 = 10

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

" chín cộng một bằng mười"

+Hs điền 10 vào ptính 1 + 9 = 10

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

" một cộng chín bằng mười"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

- 4-> 6 Hs đọc thuộc

(9)

- Đọc thuộc các phép cộng 10 2. Thực hành:

* Bài 1: (5') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài1.a) Trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 1 + 9

=> Kquả: 1 0 10, 10, 10, 10, 10.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Y/C Hs làm bài

- HD Hs học yếu làm bài

=> 1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 *Bài 3: ( 5')Số?

+ Bài Y/C gì?

- H+ Làm thế nào?

=> Kquả: 7, 7, 6, 4, 8 ,9, 10 - Gv Nxét ghi Kquả

*Bài 4( 5') . Viết phép tính thích hợp:

a) => Kquả:a)

6 + 4 = 10

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 10.

- Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 10, chuẩn bị tiết 58.

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 1 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

+Dựa vào pcộng trong phạm vi 10.

+ Trình bày theo hàng ngang + Hs làm bài

+ 4 Hs đọc Kquả + Hs Nxét

- Điền số vào chỗ trống.

+ Tính Kquả các ptính theo chiều mũi tên.

+ Hs làm bài.

+ Hs nêu Kquả + 3 Hs đọc.

- Viết ptính thích hợp vào ô trống.

+Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán.

+ Lớp Nxét.

HỌC VẦN BÀI 61: ĂM - ÂM I.MỤC TIÊU:

(10)

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Thứ ngày tháng năm. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ ghép chữ HV.

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 60 trong SGK( 122 + 123) 2. Viết: trái cam, tối om

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăm ( 8') a) Nhận diện vần:ăm - Ghép vần: ăm

- Em ghép vần :ăm ntn?

- Gv viết: :ăm

- So sánh vần :ăm với am b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm ă.

tằm - Ghép tiếng tằm

- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn?

- Gv viết:tằm

- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm . nuôi tằm

* Trực quan : nuôi tằm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm - Em ghép ntn?

- Gv viết:nuôi tằm - Gv chỉ: : nuôi tằm

:ăm - tằm - nuôi tằm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: :ăm

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép :ăm

- ghép âm ă trước, âm m sau - Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần :ăm có âm ă đầu vần, vần am có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu huyền trên a.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tằm

+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...

- Hs ghép

- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng tằm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới

(11)

- Gv chỉ: :ăm - tằm - nuôi tằm.

âm ( 7') ( dạy tương tự như vần ăm) + So sánh vần âm với vần ăm - Gv chỉ phần vần

:ăm - tằm - nuôi tằm :âm - nấm - hái nấm c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tăm tre mầm non

đỏ thắm đường hầm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') ăm, âm * Trực quan: ăm, âm

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần ăm, âm?

+ So sánh vần ăm, âm?

+ Khi viết vần ăm, âm viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nuôi tằm, hái nấm

là tiếng tằm, …vần ăm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần ăm gồm âm ă trước, âm m sau, vần âm gồm â trước m sau.

ă, â m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần + Khác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang m

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Ti t 2ế 3. Luyện tập

a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(125) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăm, âm?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây, nhà, núi...

- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.

- 3 Hs đọc + ... có 2 câu

+ Chữ : Con, Đàn là chữ cái đầu

(12)

sao?

- Gv giải thích

- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 125) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì chung ?

- Em hãy đọc thời khoá biểu ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Được nghỉ Tết emcó vui không?

- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âm, nuôi tằm, hái nấm tương tự như vần ăm)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 66.

câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày.

- quyển lịch. thời khoá biểu.

- Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm.

...

- 2Hs đọc.

- Hs Nxét bổ sung .

- Mở vở tập viết bài 61 (35) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

TIẾT 1 I. MỤC TIÊU

- Đọc được : ăm ,âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được : ăm ,âm , nuôi tằm , hái nấm.

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, vật thật- tranh vẽ giải nghĩa từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(13)

1/Kiểm tra bài cũ : (5p) - Đọc bài 60:om,am .

- Viết: làng xóm , rừng tràm . 2/Bài mới (30p)

Giới thiệu bài.

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.

Hoạt động 1: Dạy vần mới

- Ghi vần: ăm và nêu tên vần ; hd ghép - Nhận diện vần mới học.

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần

- Có vần ăm muốn có tiếng “tằm ” ta làm thế nào?

- Ghép tiếng “tằm” trong bảng cài.

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.

- Đọc từ mới.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ.

- Vần “âm”dạy tương tự.

- Cho hs so sánh 2 vần:ăm, âm .

* Nghỉ giải lao giữa tiết.

Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.

- Giải thích từ: mầm non,đường hầm.

Hoạt động 3: Luyện viết

- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

3/ Củng cố -dặn dò : (5p)

- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 62

-Hs đọc sgk . -Hs viết bảng con .

- Hs ghép vần ăm.

- Hs đọc,đánh vần :cá nhân- đồng thanh

- Thêm âm t đứng trước vần ăm .

- Hs ghép tiếng tằm . - Cá nhân- đồng thanh .

- Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh.

- Giống :âm m ở cuối ; khác : ă- â .

- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .

- Hs viết bảng con ăm ,âm , nuôi tằm , hái nấm .

- Hs luyện viết vào vở . - Hs tìm :...

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

A. MỤC TIÊU:

(14)

-Kiến thức: Củng cố cho HS: Các phép cộng trong phạm vi 10, so sánh các số trong phạm vi 10. Hs viết ptính thích hợp với tình huống

- Kĩ năng: Giúp h/s làm tính nhanh, đúng - Thái độ: Ý thức trình bày sạch, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Bảng phụ, TH TViệt & toán

C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ I. Kiểm tra:( 5')

+ Đọc Phép cộng trong phạm vi 10 - Gv Nxét ghi điểm

II. Ôn tập

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

2..HD Hs làm bài tập TH tiết 1, ( 102).

*Bài 1: Tính:

=> Kquả: 10, 7, 10, 6, 10, 5.

+ Dựa vào các phép tính cộng, trừ nào để làm bài 1?

+ Nxét 2 số cộng cho nhau và Kquả?

- Gv Nxét , chữa bài.

* Bài 2. Số?

+ Bài Y/C gì?

=> K quả: 3, 5, 2; 1, 1, 9; 7, 9, 7.

- Gv Nxét.

+ Dựa vào các phép tính cộng, trừ nào để làm bài

*Bài 3.Số?

-Thực hiện tính ntn?

=> Kquả:9, 7, 10; 6, 4, 10.

- Gv Nxét , chữa 5 bài.

*Bài 4: >, <, =?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- - 4 Hs đọc - Hs Nxét

- - Hs làm bài - - 3 Hs tính Kquả

- + Dựa vào các phép tính cộng, trừ 8 để làm bài.

+Số có 1 chữ số với số có 1 chữ số, Kquả 10 là số có 2 chữ số

- - 2 h/s nêu điền số vào ô trống - - Hs làm bài

- - 3 Hs tính Kquả - - Hs Nxét

+ ... cộng trừ 9, cộng 10.

+ Tính từ trái sang phải - Hs làm bài

- - 2Hs tính Kquả - - lớp nhận xét.

+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

+ Tính Kquả các ptính rồi so sánh - Hs làm bài

- - 2 Hs làm bảng lớp

(15)

- Y/C Hs làm bài - HD Hs học yếu - Nxét,.

*Bài 5.Viết phép tính thích hợp:

- Trực quan hình vẽ bài 4

- HD: Muốn viết Pt đúng làm thế nào?

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Làm ptính gì?

=> Kquả: 8 + 2= 10

- Gv Nxét, sửa chữa, chấm điểm

+ Ngoài ptính trên em nào còn nêu btoán và viết được ptính khác?

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- nhận xét: ( 5') - Nhận xét giờ học.

- Dặn dò.

- - Hs Nxét Kquả -

+ Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết ptính

- 2Hs nêu bài toán, làm ptính.

*BT1:Có 8 con vịt đang bơi ở dưới ao, 2 con đang chạy xuống. Hới có tất cả mấy con vịt?

- Hs trả lời

*+ Dưới ao có 8 con vịt, 2 con chạy xuống.

- + Hỏi có tất cả mấy con vịt?

+ phép cộng

+ 2 + 8 = 10. nêu btoán

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư/ 13/ 12/ 2017

HỌC VẦN

BÀI 62.

Ôm, ơm

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần om, am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời cảm ơn. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach,đẹp.

* Trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền đựơc đi học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt. Máy tính, máy chiếu.

- Phòng học thông minh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

(16)

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 61 SGK ( 124 + 125)

2. Tìm các tiếng có chứ vần ăm, âm trong các từ sau: chăm làm, âm thầm. lom khom, mái vòm, lâm thâm, trăng rằm.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôm ( 8') a) Nhận diện vần: ôm - Ghép vần ôm

- Em ghép vần ôm ntn?

- Gv viết: ôm

- So sánh vần ôm với om b) Đánh vần:

- Gv HD: ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm ô.

tôm - Ghép tiếng tôm

+ Có vần ôm ghép tiếng tôm. Ghép ntn?

- Gv viết :tôm

- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.

con tôm * Trực quan tranh:con tôm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tôm" ghép từ : con tôm - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tôm - Gv chỉ: con tôm

ôm - tôm - con tôm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôm

- Gv chỉ: ôm -tôm - con tôm ơm( 7') ( dạy tương tự như vần ôm) + So sánh vần ơm với vần ôm?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôm (ơm), đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs làm máy tính

Hs ghép ôm

- ghép âm ô trước, âm m sau - Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần ôm có âm ô đầu vần, vần ơm có âm ơ đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ôm sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tôm + làm thức ăn - Hs ghép

-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là tiếng tôm, vần ôm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

(17)

đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') . ôm, ơm

* Trực quan: ôm, ơm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm, ơm?

+ So sánh vần ôm với ơm?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tôm, đống rơm

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm, thơm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần ôm gồm âm ô trước, âm m sau ơm gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm ô, ơ đầu vần.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Ti t 2ế 3. Luyện tập

a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 127) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?

Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ :

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?

+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn Hs dân tộc...

+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín ... xôn xao.

+ thơm lạ - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần, đồng thanh.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày.

+ Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm.

...

(18)

+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? Em thích ăn món gì nhất ? +Mỗi bữa em ăn mấy bát ?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống rơm

- Gv viết mẫu vần ôm HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơm, con tôm, đống rơm dạy tương tự như vần ôm).

- Gv HD Hs viết yếu - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 63.

- Hs Nxét bổ sung .

- Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

- Hs viết bài.

- Hs trả lờ.i - 2 Hs đọc.

TOÁN

TIẾT 57: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,các số trong phạm vi 10. HS biết làm tính cộng, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ ghép, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Hs làm nháp

1.Viết phép tính thích hợp Có : 4 lá cờ Vẽ thêm : 6 lá cờ Có tất cả : ... lá cờ?

2.Đọc bảng cộng 10.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp 2.HD Hs làm bài luyện tập:

*Bài 1.( 6') Tính:

+ Bài Y/C gì?

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài

- 3 Hs đọc bảng cộng 10

+ Tính

(19)

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả:a)

9 + 1= 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 ……

1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 …..

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Em có Nxét gì về 2 ptính cộng, trừ ở cột 2?

* Bài 2:(6') Tính:

- Cần chú ý gì khi làm bài?

- Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 10, 10, 10, 9, 7, 10.

- Gv Nxét, bổ sung.

+ Dựa và bảng nào để làm bài?

* Bài 3: (6') Số

- GV hướng dẫn cách làm.

- Nhận xét, chữa bài.

* Bài 4: (6')Tính

+ Thực hiện tính thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10, 5, 8, 9.

- Chấm 10 bài, chữa bài sai

+ Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

* Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích hơp : + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, HD Hs học yếu

=> Kquả: 7 + 3 = 10 III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li. Cbị bài 59.

- Hs làm bài - 5 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

+ số 8 và số 2 đổi chỗ ... kquả = nhau, ....

- Hs nêu

+ Viết Kquả thẳng cột +Hs làm bài, 1 Hs làm bảng Hs đổi bài Ktra

+ Hs Nxét, bổ sung.

+ Dựa và bảng cộng10 để làm bài

- Hs Qsát + HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải +Hs làm bài

+4 Hs thực hiện tính

+ Dựa vào bảng cộng9, trừ 10 để làm bài.

- Viết phép tính thích hợp.

+ Qsát hình vẽ nêu btoán rồi viết ptính

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs chữa bài trên bảng + Hs Nxét Kquả

Ngày soạn: 11/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ năm/ 14 /12/2017

HỌC VẦN BÀI 60:

em, êm

I.MỤC TIÊU:

(20)

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần em,êm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần em, êm.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Anh chị em trong nhà.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129) 2. Viết: con tôm, đống rơm - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

em ( 8') a) Nhận diện vần: em - Ghép vần em

- Em ghép vần em ntn?

- Gv viết:em

- So sánh vần em với om b) Đánh vần:

- Gv HD: e - m - em . khi đọc nhấn ở âm e.

tem - Ghép tiếng tem

+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?

- Gv viết :tem

- Gv đánh vần: tờ - em - tem.

con tem * Trực quan tranh:con tem + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tem - Gv chỉ: con tem

em - tem - con tem + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

-Hs ghép vần em.

- ghép âm e trước, âm m sau.

- Giống đều có âm m cuối vần. Khác vần em có âm e đầu vần, vần om có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần em sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tem

+ Dùng để gửi thư - Hs ghép

(21)

- Gv ghi tên bài: em

- Gv chỉ: em - tem - con tem êm( 7') ( dạy tương tự như vần em)

+ So sánh vần êm với vần em?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') trẻ em ghế đệm que kem mềm mại

+ Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d). Luyện viết: ( 11')

em, êm * Trực quan: em, êm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, êm?

+ So sánh vần em với êm?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tem, sao đêm

-ghép tiếng con trước tiếng tem sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs: từ mới con tem, tiếng mới là tiếng tem, …vần em.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần em gồm âm e trước, âm m sau êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm e, ê đầu vần.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 128) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây và con chim ở dưới nước

+1 Hs đọc:

Con cò mà đi ăn

(22)

+ Từ nào chứa vần êm?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi.

- Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 129) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Họ đang làm gì?

+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?

+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào?

+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị như thế nào?

+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm - Gv viết mẫu vần em HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êm, con têm, sao đêm dạy tương tự như vần em)

- Gv HD Hs viết yếu - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 64.

đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

+ ăn đêm, cành mềm - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng

+ Chữ : C, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 2 Hs/ lượt, đồng thanh

- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày

+ Tranh vẽ hai anh em +Đang ngồi rửa quả + Anh chị em ruột +....

- Hs Nxét bổ sung .

Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

THỂ DỤC

Bµi 15: ThÓ dôc rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i VẬN ĐỘNG

I. MỤC TIÊU:

(23)

- Tiếp tục ôn một số kỹ năng Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ chính xác hơn giờ trước.

- Tiếp tục làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.

- Qua bài học giúp hs rèn luyện các tư thế kỹ năng cơ bản của môn thể dục. Trò chơi giúp hs rèn luyện kỹ năng chạy, sự nhanh nhẹn khéo léo, giáo dục tinh thần tập thể.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi, 2-4 lá cờ và kẻ vẽ sân cho trò chơi "Chạy tiếp sức"

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA

HS 1. Phần mở đầu: (6-8’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. HS lắng nghe - Đứng vỗ tay, hát.

- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40- 50m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.

HS thực hiện 2. Phần cơ bản: (22-24’)

- Ôn phối hợp: 1- 2 lần, 2x4 nhịp.

Nhịp 1: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay giơ cao thẳng hướng.

Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản.

Nhịp 3: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay lên cao chếch chữ V.

Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.

HS thực hiện

*Ôn phối hợp: 1- 2 lần, 2x4 nhịp.

Nhịp 1: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông.

Nhịp 3: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.

HS thực hiện

- Trò chơi "Chạy tiếp sức".

GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi, sau đó cho HS chơi thử 1- 2 lần, rồi chơi chính thức có phân thắng thua.

Đội thua phải chạy một vòng xung quanh đội thắng cuộc.

HS thực hiện chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của Gv

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đi thường theo nhịp (2- 4 hàng dọc) và hát. HS thực hiện - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS lắng nghe

(24)

TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 15: LỚP HỌC I. MỤC TIÊU

- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học . - Nói được tên lớp,thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp II. ĐỒ DÙNG:Giáo viên: Tranh SGK phóng to.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Nêu tên các vật ở nhà có thể gây nguy hiểm

?

- Khi ở nhà một mình nếu xảy ra cháy em làm gì ?

2. Bài mới: (25P) Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài Hoạt động 1: Quan sát

- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát xem trong lớp học có những ai và có vật gì ? Lớp học của em giống lớp học nào ? Em thích lớp học nào ?

Chốt: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo, học sinh, bàn ghế, tủ, tranh ảnh...

Hoạt động 2 : Kể về lớp học của mình

- Yêu cầu HS thảo luận ít phút sau đó lên kể về lớp học của mình.

Chốt: Các em cần nhớ tên lớp. Yêu quý lớp vì đó là nơi các em hàng ngày đến học tập...

Hoạt động 3: Trò chơi "Ai nhanh ai đúng"

- Yêu cầu HS thi đua ghi tên đồ dùng trong lớp theo nhóm GV ghi trên bảng:

Đồ dùng bằng gỗ Đồ dùng treo tường

...

...

Chốt: Cần phải biết giữ gìn đồ dùng trong lớp.

3. Củng cố - dặn dò (5P)

- Lớp học để làm gì ? Lớp học có ai ? Có đồ dùng gì ?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Hoạt động ở lớp.

- Dao,kéo,điện,…

- Gọi người lớn ở bên cạnh nhà, điện thoại 115

- HS đọc đầu bài.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm lên phát biểu nhóm khác bổ sung.

- Theo dõi

- Hoạt động theo cặp

- Giới thiệu về tên lớp, cô giáo, các bạn của mình...

- Theo dõi.

- Hoạt động nhóm

- Chơi thi đua giữa các nhóm, nhóm nào nhanh đúng là nhóm đó thắng.

- thấy cần giữ gìn đồ dùng trong lớp

(25)

Ngày sọan: 12 /12/2017

Ngày giảng: Thứ sáu/ 15 /12 /2017

TẬP VIẾT

TUẦN 13:

Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện" đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: GDHS ý thứct rình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: vầng trằng, cây sung - Gv nhận xét 6 bài tuần 12.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 13.

- Gv viết bảng: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') nhà trường * Trực quan: nhà trường

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà trường?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh, chữ "trường " ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm tr sang chữ ghi vần ương rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ơ.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nhà" cách chữ "trường "

- 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng trăng,...rặng dừa.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu huyền trên a.

+ chữ "trường" gồm chữ ghi âm tr viết trước, chữ ghi vần ương viết sau dấu huyền trên ơ.

+ n, ơ, ư, a cao 2 li, t cao 3 li, g, h cao 5 li.

- Hs Qsát

(26)

bằng 1 chữ o.

- Viết từ " nhà trường "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?

- Gv ghi điểm.

* buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu: chữ trường viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần ương dấu huyền trên ơ

- Lớp Nxét bổ sung - Hs mở vở tập viết - Hs nêu

- HsQsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT

TUẦN 14:

Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ :đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: GDHS ý thức trình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.

- Gv nhận xét 6 bài tuần 13.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm non,

- 2 Hs nêu: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hs viết bảng con

(27)

chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

đỏ thắm * Trực quan: đỏ thắm

Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm dừng của chữ đầu.

- Gv viết HD : đỏ thắm - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám rặng dừa( dạy tương tự: xưa kia)

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 13.

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau.

+ chữ "ong" gồm chữ ghi âmô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau.

+ c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Hs mở vở tập viết - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TOÁN

TIẾT 59: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU:

(28)

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 5 +5 = 3 + 3 + 3 = 4 + 6 = 3 + 4 + 3 = 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.( 13')

a)Thành lập công thức 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1

*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 83) ( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9) - Gv chỉ 10 - 1 = 9

10 - 9 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 10 -2 = 8, 10 - 8 = 2, ....

10 - 5 = 5)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 : 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1

10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 5 bằng 5?

10 - mấy = 3?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành luyện tập:

Bài 1. ( 4')Tính:

+Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 10 -

- Lớp làm bảng con - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 83)

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1 bằng 9","10 trừ 9 bằng 1"

- Hs Nxét

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs đọc thuộc - Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

(29)

1 9

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 9, 8, 7, 6, 5, 0.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Gv HD: 1 + 9 = ...

10 - 1 = ...

10 - 9 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 10 10 10 10 10 9 8 7 6 5 1 2 3 4 5.

-Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 2: ( 4') Số?

- GV hướng dẫn mầu: Lấy 10 trừ cho số ở hàng trên đựợc kết quả bao nhiêu ghi vào ô trống hàng dưới tương ứng.

VD: 10 - 1 = 9, ghi 9 ở cột tương ứng.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: ( 4')>,<, = ?

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu vào ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

9 < 10 10 > 4 6 = 6 4 + 4 < 10 6 = 4 > 10 6 = 9 - 3 Bài 4: ( 4')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, Nxét.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 10

- Gv nhận xét giờ học.

+1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

+ Đổi bài Ktra Kquả và trình bày

- Hs nhận xét.

+Dựa vào các phét trừ ...9 để làm bài.

+ Theo hàng ngang

+ 1 Hs tính: : 1 + 9 = 10 - Hs làm bài

+ 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 10

- HS nêu yêu cầu:

+ HS quan sát.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết qủ, mối HS 1 phép tính.

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ Làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa bài.

+ Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng :

10 - 4 = 6

- Hs Nxét Kquả

(30)

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 3 Hs BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

TIẾT 2 I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp chữ ghi vần, từ "ăm, âm, chăm làm, lấm tấm " bằng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ I.Kiểm tra bài: ( 1')

- Bài 61 II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn luyện viết lại cách viết chữ "ăm, âm, chăm làm, lấm tấm "

2. HD học sinh viết:

a) Qsát nhận xét, HD viết chữ: ăm, âm (8')

* Trực quan:"

+ êu cấu tạo, độ cao vần ăm, âm:

+ So sánh vần " ăm, âm?

- Gv viết mẫu, HD cách viết và quy trình, khoảng cách, ....

- Khi viết vần ăm, âm viết a trước rồi rê bút viết m liền mạch. viết dấu ^, nét cong dưới trên o.

* Trực quan: chăm làm, lấm tấm ( dạy tương tự như vần ăm, âm )

# Chú ý: viết đúng độ rộng, khoảng cách, dấu thanh đúng vị trí.

b) Thực hành: ( 21')viết vở - Nêu tư thế ngồi viết

+ Bài ăm, âm.

- 1Hs nêu

- Hs Qsát

+Vần ăm gồm chữ ghi âm ă trước chữ ghi âm m cuối, vần âm gồm chữ ghi âm â trước chữ ghi âm m cuối

âm â, ă, m cao 2 li.

- Giống đều có m cuối vần, khác â, ă đầu vần.

- Hs mở vở bài 55 ( 7).

- thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay,

(31)

- Gv viết mẫu: ăm, chăm làm HD quy trình, khoảmg cách

( Dạy âm, lấm tấm tương tự ăm ) - Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu - Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=> GV nhận xét.

- Chữa lỗi sai.

- Khen ngợi h/s viết đúng, đẹp

- Nhắc nhở. HS viết chưa đúng, chưa sạch.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

- Dặn dò

- Hs viết bài.

- viết đúng độ rộng, khoảng cách

KĨ NĂNG SỐNG

ĐỒ DÙNG GỌN GÀNG, NGĂN NẮP Tiết 1

I/ MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

- Biết cách sắp xếp đồ dùng học tập, sinh hoạt gọn gàng.

- Hình thành thói quen gọn gàng, ngăn nắp.

- GD YT gọn gàng, ngăn nắp.

II/ CHUẨN BỊ:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

- Để học tập có hiệu quả em cần làm những gì?

- Em đã làm gì để việc học của mình đạt hiệu quả?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu :HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Đồ dùng của Thành”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi

(32)

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể Đồ dùng của Thành. Gọn gàng, ngăn nắp đem lại cho chúng ta những lợi ích gì?

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:Làm bài tập.

Mục tiêu :HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

Trò chơi : Ai nhanh tay nhanh mắt.

- GV phổ biến luật chơi.

- Nhiều lượt chơi : mỗi lượt 2 đội chơi /mỗi đội 4 HS tham gia.

- GV nhận xét, tuyên dương đội dành chiến thắng.

- HS trình bày - NX

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU:

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 15. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 16.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 16.

II. NỘI DUNG:

1- Lớp trưởng nhận xét.

2- ý kiến học sinh.

3- GV nhận xét chung:

- Đôi bạn cùng tiến: đã có nhiều cố gắng giúp nhau trong học tập.

- Chữ viết kết quả chưa cao, chữ viết còn xấu, cẩu thả,không đúng cỡ chữ, cách trình bày chưa đúng, bài còn bẩn:

Yêu cầu các em phải cố gắng nhiều hơn, chú ý khi cô hướng dẫn cách viết.

+ Đọc , viết có tiến bộ:

5. Thể dục: Xếp hàng tương đối nhanh, tập đã có cố gắng, nhưng chưa đều.

- VS: Sạch sẽ. .

- Đi học đúng giờ và thực hiện nghiêm túc nội quy của trường lớp.

II. Phương hướng tuần 16: Thi đua học tốt chào mừng ngày 22/12 1. Nề nếp:

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 15.

- Mặc đồng phục đều trong các ngày phù hợp với thời tiết.

- Không nói chuyện trong giờ học và giờ ngủ trưa, giờ ăn. Ăn khẩn trương, và hết xuất.

Vệ sinh sạch sẽ.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 15.

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm tốt.

(33)

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: cần luyện viết đúng và sạch sẽ.

- Trong lớp chú ý nghe giảng nắm chăc kiến thức ngay trên lớp, ôn tập bài tốt.

- Đôi bạn tích cực giúp nhau học tập 3 Các HĐ khác:

- Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ.

- Sưu tầm tranh ảnh về anh bộ đội Cụ Hồ.

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định - TTD, Múa tập thể đếu, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống dịch bệnh.

- Mặc đồng phục đúng quy định.

Yên Đức, ngày 14 tháng 12 năm 2017

TỔ TRƯỞNG

Lê Thị Thuần

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần om,am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát