• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TRỰC TUYẾN TUẦN THỨ 4

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 22

Ngày soạn : 19/04/2020 Ngày giảng : 19/04/2020 Ngày duyệt : 20/04/2020

(2)

GIÁO ÁN TRỰC TUYẾN TUẦN THỨ 4

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

       TUẦN 22  Ngày soạn:  17 / 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ hai/ 20 / 4/ 2020 TOÁN

TIẾT 86: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn.

 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng về giải toán có lời văn, trình bày bài giải. Thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài với các đơn vị đo xăngtimet.

 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.

B. ĐỒ DÙNG - Máy tính

- Sách giáo khoa, vở bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ

- Nêu các bước khi giải bài toán có văn?

- Viết và đọc 4cm; 7cm; 16cm 2.  Luyện tập

 

- 2 hs nêu

- 3 hs viết và đọc.

* Bài 1:

 - Bài toán cho biết gì?

 

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết An có bao nhiêu quả bóng con làm phép tính gì?

      Bài giải

       An có tất cả số quả bóng là:

       4 + 5 = 9 ( quả )

       Đáp số: 9 quả bóng

- HS đọc bài toán.

+ An có 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ.

+ An có mấy qủa bỏng?

+ HS điền vào tóm tắt bài toán.

 + Trình bày bài giải vào vở.

* Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1 - Bài tập này HS phải tự nêu  tóm tắt.

- Cho HS giải vào vở luôn sau đó GV gọi hs đọc kết quả.

      Bài giải

   

- chữa bài và nhận xét bài bạn

(3)

HỌC VẦN BÀI 98: UÊ, UY A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.

- Đọc được câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê         ………..

        Hoa khoe sắc nơi nơi

2. Kĩ năng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay..

* - GDHS có ý thức trong học tập.

3. Thái độ: học sinh yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC         - Thiết bị học trực tuyến

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC        Tổ em có số bạn là:

      5 + 5 = 10 (  bạn )        Đáp số: 10 bạn

*Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập  

- Yêu cầu HS  từ tóm tắt nêu thành bài toán.

- Sau đó tự giải vào vở và chữa bài.

       Có tất cả số con gà :       2 + 5 = 7 ( con)       Đáp số : 7 con

*Bài 4: HS nêu yêu cầu

- Gọi HS đọc mẫu: 2cm + 3cm = 5 cm

- Làm thế nào để em viết tiếp kết quả phép tính sau?

- Cho HS làm vào vở và chữa bài.

 7cm + 1cm = 8 cm            6 cm - 4cm = 2cm  8cm + 2cm = 10cm           5 cm - 3cm = 2cm  14 cm + 5 cm = 19 cm      9cm - 4 cm = 5cm 3.Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò ( 4’)

- Giải bài toán thường có mấy phần ? Là những phần nào?

-  Nhận xét giờ học

- Xem trước bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- 3 HS nêu bài toán.

         

- cộng các số lại, sau đó viết kết quả có kèm theo đơn vị đo.

           

Hs tr li -

1.. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang

 

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

(4)

- Đọc câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét……

   ………Hoa mai dát vàng

- GV đọc: khoa học, ngoan ngoãn - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Dạy vần mới Vần uê

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uê - Gv giới thiệu: Vần uê được tạo nên từ u và ê - So sánh vần uê với ui

- Cho hs ghép vần uê vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: uê - Gọi hs đọc: uê

- Yêu cầu hs ghép tiếng: huệ    (Gv hướng dẫn tương tự vần uê.) - So sánh uê với uy.

(Giống nhau: Âm đầu vần là u. Khác nhau âm cuối vần là ê và y).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc: cây vạn tuế, tàu thuỷ, xum xuê, khuy áo

- Gv giải nghĩa từ: khuy áo - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: uê, uy, ong huệ, huy hiệu

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2

3. Luyện tập a. Luyện đọc:

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Cỏ mọc xanh chân đê

             

- Hs qs tranh- nhận xét.

 

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần uê.

 

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

 

- Thực hành như vần uê.

- 1 ,3 hs nêu.

       

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể  

- Hs quan sát.

           

- 5 hs đọc.

 

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(5)

 

HỌC VẦN

BÀI 99: UƠ – UYA A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: uơ, uya, huơ vói, đêm khuya - Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya

        ……….

        Sáng một vầng trên sân.

2. Kĩ năng:

 - GDHS có ý thức trong học tập.

3. Thái độ: học sinh yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC         - Thiết bị học trực tuyến.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC         ……….

         Hoa khoe sắc nơi nơi - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: xuê - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

c. Luyện viết:

- Gv nêu lại cách viết: uê, uy, ong huệ, huy hiệu - Gv hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

4. Củng cố, dặn dò:

 - Gọi hs đọc lại bài và nhận xét giờ học

- Hs theo dõi.

 

- 5 hs đọc.

- 1,2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

         

- hs đọc : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.

         

1.. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc: xum xuê, bông huệ, huy hiệu, khuy áo

- Đọc câu ứng dụng: Cỏ mọc……

   ………nơi nơi

- GV đọc: bông huệ, huy hiệu - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

 

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

       

(6)

2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Dạy vần mới Vần uê

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uơ - Gv giới thiệu: Vần uơ được tạo nên từ u và ơ - So sánh vần uê với uơ

- Cho hs ghép vần uơ vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: uơ - Gọi hs đọc: uơ

- Yêu cầu hs ghép tiếng: huơ  

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ-uơ-huơ - Gọi hs đọc toàn phần: uơ-huơ-huơ vòi Vần uya:

 (Gv hướng dẫn tương tự vần uơ.) - So sánh uơ với uya.

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, trăng khuya

- Gv giải nghĩa từ: huơ tay, giấy pơ-luya - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: uơ, uya, huơ vói, đêm khuya

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2

3. Luyện tập a. Luyện đọc:

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Nơi ấy ngôi sao khuya        Soi vào trong giấc ngủ        Ngọn đèn khuya bóng mẹ        Sáng một vầng trên sân.

       

- Hs qs tranh- nhận xét.

 

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần uơ.

 

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

 

- Thực hành như vần uơ.

- 1 ,3 hs nêu.

     

- 5 hs đọc.

 

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể  

 

- Hs quan sát.

         

- 5 hs đọc.

 

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

   

(7)

 

Ngày soạn:  18 / 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ ba/ 21 / 4/ 2020 TOÁN

VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

 + Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với dơn vị đo xăng - ti- mét.

2. Kĩ năng:  Rèn kĩ năng học toán.

3. Thái độ: Yêu thích môn toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: khuya c. Luyện viết:

- Gv nêu lại cách viết: uơ, uya, huơ vói, đêm khuya

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

4. Củng cố, dặn dò:

- Gọi hs đọc lại bài và nhận xét giờ học.

- 5 hs đọc.

- 1,2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

     

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

I. Kiểm tra bài cũ: . - Gv Y/C Hs làm nháp Giải Btoán theo tóm tắt sau:

      Tóm tắt

Mai cắt         : 4 lá cờ Hà cắt       : 5 lá cờ Có tất cả        : ... lá cờ?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  Trực tiếp

2. Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm như sau:

       

- Hs làm bài nháp - 1 Hs đọc kết quả - Lớp Nxét Kquả.

         

- Hs lắng nghe.

(8)

 + Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước;

tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.

 + Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.

 + Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB dài 4 cm.

- Gv HD tập vẽ ( Hs vẽ theo Gv) - Gv Qsát uốn nắn

3. Thực hành:

 *Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ dài:3 cm, 9 cm, 5 cm, 1 cm.

+ Đọc Y/C bài.

- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng

- Gv HD: Muốn đo ĐT có độ dài 5 cm em làm thế nào?

     

- Khi kẻ xong ĐT ta viết tên cho từng điểm rồi đọc tên ĐT.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

-GV nxét, chữa bài.

* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ..

+ Đọc Y/C phần a  

+ Đọc tóm tắt bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

 

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm làm thế nào?

   

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

=> Kquả:       Bài giải:

Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:

             

- 2 Hs nhắc lại cách vẽ, lớp bổ sung - Cho hs vẽ ra nháp

       

+ 1 Hs đọc: vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 3 cm, 9 cm, 5 cm, 1 cm.

 

+ Đánh dấu điểm thứ nhất trùng với vạch với vạch số 0 trên thước, chấm điểm thứ hai trùng với vạch số 5. Nối điểm thứ nhất với điểm thứ hai được ĐT dài 5 cm.

- 4 Hs đọc bài -  lớp Nxét.

   

- 1 Hs đọc Y/C: Giải bài toán theo tóm tắt sau.

- 2 Hs đọc.

+ Bài toán cho biết đthẳng AB dài 5 cm, đthẳng BC dài 4 cm.

+ Bài toán hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti- mét?

- 1 hs nêu: Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm phải làm Ptính cộng. Lấy độ dài đthẳng AB cộng độ dài đthẳng BC.

-  Hs làm bài..

- 1 hs đọc kết quả.

- Lớp Nxét, bổ sung.

 

(9)

 

HỌC VẦN

BÀI 100: uân - uyên A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:  Hs biết đọc và biết viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Biết đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.  Luyện nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

2. Kĩ năng: HS đọc ,viết thành thạo các vần, từ trong bài.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài.

- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp về mùa xuân.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC       5 + 4 = 9 (cm)

   Đáp số: 9 cm -Gv Nxét bài giải.

*Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.

+ Bài Y/C gì?

- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.

+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng - Gv Qsát HD Hs học yếu

+ Bạn nào còn có cách vẽ khác. Hãy nêu cách  vẽ?

- Gv khuyến khích Hs tự vẽ Chú ý: Có thể vẽ 2 đoạn thẳng.

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

     

- 1 Hs nêu: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.

- 2 hs: AB: 5cm, BC: 4cm.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- Hs nhận xét bài bạn.

- Hs nêu  

   

- Hs vẽ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 99 trong SGK 2. Viết: huơ vòi, đêm khuya - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

             

(10)

      uân:

 a) Nhận diện vần: uân - Ghép vần uân.

- Em ghép vần uân ntn?

- Gv viết: uân

- HD: vần uân có âm u gọi là âm đệm, âm â là âm chính vần, âm n là âm cuối vần.

- So sánh vần uân với vần uơ?

   

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - â- n - uân - đọc nhấn ở âm â xuân

- Ghép tiếng. "xuân"

+ Có vần "uân" ghép tiếng "xuân". Ghép tn?

- Gv viết :xuân

- Gv đánh vần: xờ - uân - xuân mùa xuân

  * Trực quan tranh + Tranh vẽ cảnh gì?

 

- Gv: mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc,...

- Có tiếng " xuân" ghép từ : mùa xuân +Em ghép ntn?

- Gv viết: mùa xuân - Gv chỉ: mùa xuân

      : uân - xuân - mùa xuân.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uân

- Gv chỉ: uân - xuân - mùa xuân.

uyên:

  ( dạy tương tự như vần uân) + So sánh vần uyên với vần uân?

 

- Gv chỉ phần vần

- Hs ghép "uân".

- ghép âm u trước, âm â giữa, âm n cuối.

 

- Giống đều có âm đệm u,  Khác vần uân có âm â chính vần và âm n cuối vần còn vần uơ có âm ơ chính vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

       

- Hs ghép.

+ Ghép âm "x" trước, vần "uân" sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ cành cây hoa nở chim bay lượn trên cành cây.

 

- Hs ghép.

+ Ghép tiếng "mùa" trước rồi ghép tiếng

"xuân" sau.

- 4 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "mùa xuân", tiếng mới là tiếng "xuân", ...vần "uân".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

   

+ Giống đều có âm u đệm đầu vần và âm n cuối vần. Khác âm chính vần â - yê.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

   

- 2 Hs đọc, lớp đọc

-2 Hs nêu "huân, tuần, khuyên, chuyện"

và đọc.

(11)

 

HỌC VẦN

BÀI 101: uât - uyêt A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “  Đất nước ta tuyệt đẹp’’ HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài.

- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.

- Bộ ghép học vần. Máy tính

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

        huân chương         chim khuyên         tuần lễ       kể chuyện

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uân (uyên), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d). Luyện viết: 

uân, uyên   

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uân, uyên?

+ So sánh vần uân với uyên?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng..

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

mùa xuân, bóng chuyền+   

   

d) Củng cố:

- Gọi 3 HS đọc lại toàN bài.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ, lớp đồng thanh.

   

- uân gồm u trước â chính vần âm n cuối vần, uyên gồm u trước yê chính vần âm n cuối , u, â, n, ê cao 2 li y cao 5 li.

   

+ Giống: đều có chữ ghi âm u đầu vần và âm n cuối vần. Khác: chữ ghi âm â, yê chính vần.

     

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

     

- 3HS đọc bài.

(12)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 100 trong SGK 2. Viết: tuần lẽ, kể chuyện - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       uât  a) Nhận diện vần: uât - Ghép vần uât

- Em ghép vần uât ntn?

- Gv viết: uât

- HD: vần uât có âm u gọi là âm đệm, âm â là âm chính vần, âm n là âm cuối vần.

- So sánh vần uât với vần uân?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - â- t - uât - đọc nhấn ở âm â xuất

- Ghép tiếng. "xuất"

+ Có vần "uât" ghép tiếng "xuất". Ghép ntn?

- Gv viết :xuất

- Gv đánh vần: xờ - uât - xuât- sắc- xuất sản xuất

  * Trực quan tranh: sản xuất + Tranh vẽ cảnh gì?

- Gv giải thích: .... may áo quần .... gọi là sản xuất.

- Có tiếng " xuất" ghép từ : sản xuất.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: sản xuất.

- Gv chỉ: sản xuất

      : uât - xuất- sản xuất.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uât

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

           

- Hs ghép "uât"

- ghép âm u trước, âm â giữa, âm t cuối.

- Giống đều có âm đệm u và âm â chính vần. Khác vần uât có âm t cuối còn vần uân có âm n cuối vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm "x" trước, vần "uât"

sau dấu sắc trên â..

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ mọi người đang may quần áo, và hai người đang HD may.

 

- Hs ghép

+ Ghép tiếng " sản" trước rồi ghép tiếng "xuất" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "sản xuất", tiếng mới là tiếng "xuất", ...vần "uât".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

(13)

        Tiết 2 - Gv chỉ: uât - xuất- sản xuất.

uyêt

Dạy tương tự vần uât

  + So sánh vần uyêt với vần uât?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

      luật giao thông     băng tuyết       nghệ thuật       tuyệt đẹp

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uât (uyêt), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d. Luyện viết: 

  * Trực quan: uât, uyêt    

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uât, uyêt?

   

+ So sánh vần uât với uyêt?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng..

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát Nxét, uốn nắn.

sản xuất, duyệt binh+  

e) Củng cố:

- Gọi HS đọc toàn bài.

+ Giống đều có âm u đệm đầu vần và âm t cuối vần. Khác âm chính vần yê-â.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu "luật, thuật, tuyết, tuyệt" và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- uât gồm u trước â chính vần âm t cuối vần, uyêt gồm u trước yê chính vần âm t cuối , u, â, ê cao 2 li, t cao 3 li,  y cao 5 li.

+ Giống: đều có chữ ghi âm u đầu vần và âm t cuối vần. Khác: chữ ghi âm â, yê chính vần.

     

- Nxét bài bạn  

- 3 HS đọc.

3. Luyện tập  a) Đọc

 a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2 ) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(39) + Tranh vẽ gì?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ các bạn đang chơi buổi tối dưới trăng.

 +1 Hs đọc:Những đêm nào trăng sáng

      ...đi chơi.

(14)

 

Ngày soạn:  20 / 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ năm/ 23 / 4/ 2020 TOÁN

TIẾT 87: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:  Củng cố phép tính trong phạm vi 20( không nhớ), giải toán có lời văn  2. Kĩ năng: HS cộng, đọc, viết số, giải toán có lời văn thành thạo.

 3. Thái độ:  GDHS say mê học toán.

B. ĐỒ DÙNG

- Sách giáo khoa, máy tính - Vở ô ly

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU  

+ Tiếng nào chứa vần uât( uyêt)?

- Gv chỉ từ chứa vần uyêt + Đoạn thơ có mấy dòng?

 - Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết như thế nào?...

- Gv HD đọc hết 4 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ câu.

c) Luyện viết vở:

 * Trực quan: uât, uyêt

- Gv viết mẫu vần uât HD quy trình, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần uyêt, sản xuất, duyệt binh) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: 

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài ,chuẩn bị bài 102.

+ trăng khuyết - 2 Hs đọc, lớp đọc + ... có 4 dòng - 6 Hs đọc

 ... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết  hoa.

 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Mở vở tập viết bài 101 - Hs quan sát

- Hs viết bài - Hs trả lời  

I. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS vẽ đoạn thẳng dài 5m; 7cm II.  Luyện tập

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Thực hành

 

- HS làm vào vở nháp.

     

(15)

 

HỌC VẦN

BÀI 102: uynh, uych A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uynh,uych và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uynh,uych

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “  Đèn dầu, đèn điện,đèn huỳnh quang.” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*Bài 3:Cô giáo mua 13 quả bóng xanh và 2 quả bóng đỏ. Hỏi cô giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng?

- Bài toán hỏi gì ? cho biết gì ?

-  Muốn viết câu lời giải cần dựa vào yếu tố nào của bài toán?

 

- Có những câu trả lời ntn ? - Gv nhận xét

* Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):

- Trực quan bài 4:.

- Nhận xét, chữa bài.

4.  Củng cố - dặn dò (5')

- Đếm lại các số trong phạm vi 20 - Nhận xét giờ học

- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung.

- 2 HS đọc đề toán +1 HS nêu  tóm tắt

+ Muốn viết câu lời giải cần dựa vào câu hỏi của bài toán.

+ Làm và chữa bài- đọc bài làm.

+ Cô giáo mua tất cả số quả bóng là, hay số quả bóng cô giáo mua tất cả là…

Hs làm bài vo v ô ly -

     

- HS QS mẫu- nêu cách làm.

+ HS làm bài- đọc bài làm

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 101 trong SGK 2. Viết:sản xuất, duyệt binh - Gv Nxét , tuyên dương, II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

           

(16)

2. Dạy vần:

uynh

 a) Nhận diện vần: uynh - Ghép vần uynh

- Em ghép vần uynh ntn?

- Gv viết: uynh

- HD: vần uynh có âm u gọi là âm đệm, âm y là âm chính vần, âm nh là âm cuối vần.

- So sánh vần uynh với vần uyêt?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - y- nh - uynh - đọc nhấn ở âm â

huynh

- Ghép tiếng "huynh"

+ Có vần "uynh" ghép tiếng "huynh" ntn?

- Gv viết :huynh

- Gv đánh vần: hờ - uynh - huynh phụ huynh

  * Trực quan tranh:

+ Tranh vẽ ai?

- Gv :: Bố mẹ của Hs còn gọi là phụ huynh

- Có tiếng "huynh" ghép từ : sản xuất.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: phụ huynh.

 

- Gv chỉ: phụ huynh

      : uât - huynh- phụ huynh.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uynh

- Gv chỉ: uynh - huynh- phụ huynh.

uych:

  ( dạy tương tự như vần uynh) + So sánh vần uych với vần uych?

 

- Gv chỉ phần vần

   

- Hs ghép "uynh"

- ghép âm u trước, âm y giữa, âm nh cuối  

- Giống đều có âm đệm u . Khác âm chính vần và âm cuối vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

+ Ghép âm "h" trước, vần "uynh" sau  

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ bố đang dạy con học bài  

- Hs ghép

+ Ghép tiếng "phụ" trước rồi ghép tiếng

"huynh" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "phụ huynh", tiếng mới là tiếng " huynh", ...vần "uynh".

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm u đệm đầu vần và âm chính vần y, khác nh- ch cuối vần.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu "luýnh quýnh, huỳnh huỵch        khuỳnh, uỳnh uỵch" và đọc.

(17)

Tiết 2

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

       luýnh quýnh         huỳnh huỵch        khuỳnh tay       uỳnh uỵch

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uynh (uych), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d). Luyện viết: 

  uynh, uych

  * Trực quan: +     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uynh, uych?

+ So sánh vần uynh với uych?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng..

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát Nxét, uốn nắn.

phụ huynh, ngã huỵch+   

d) Củng cố:

- Goi HS đọc toàn bài.

thanh.

 

- Hs nêu.

 

+ Giống: đều có chữ ghi âm u, yKhác:

chữ ghi âm nh, ch cuối vần.

 

- Nxét bài bạn.

             

- 3 HS đọc.

3. Luyện tập  a) Đọc

 a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2 ) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(43) + Tranh vẽ gì?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần uynh( uych)?

- Gv chỉ từ chứa vần uynh, uych + Đoạn văn có mấy câu?

 - Gv chỉ từ, từng câu

+ Khi đọc đến dấu phẩy, hết câu cần làm gì?

Chữ cái đầu mỗi câu viết ntn?...

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát .

+ Tranh vẽ các bạn đang trồng cây, tưới và chăm sóc cây..

+1Hs:Thứ năm vừa qua,...ươm về.

+ phụ huynh . - 2 Hs đọc, lớp đọc.

+ ... có 2 câu.

- 6Hs đọc.

 ... cần ngắt, nghỉ hơi để đọc tiếp

(18)

       

Ngày soạn:  21 / 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu/ 24/ 4/ 2020 TOÁN

BÀI 89: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

   Giúp hs củng cố:

 1. Kiến thức: - Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

 2. Kĩ năng:  - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.

 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Máy tính, sách giáo khoa.

- Sách giáo khoa, vở bài tập.       

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv đọc mẫu HD,  chỉ câu

* TE có bổn phận biết LĐ giữ gìn bảo vệ môi trường sống trong lành.

c) Luyện viết vở:

 * Trực quan: uynh, uych

- Gv viết mẫu vần uât HD quy trình, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 

( Vần uych, phụ huynh, ngã huỵch) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: 

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , chuẩn bị bài 103.

câu sau, Chữ cái đầu mỗi câu viết hoa.

- 3Hs đọc 2 câu,lớp đồng thanh.

 

- Mở vở tập viết bài 102 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài - Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

1. Kiểm tra bài cũ - Làm bài tập 2, 3 sgk.

- Gv nhận xét,.

2. Bài mới a. Giới thiệu bài

 

-  hs làm bài vào nháp.

- Lớp nhận xét.

 

(19)

           

TOÁN

BÀI 89: CÁC SỐ TRÒN CHỤC A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Bước đầu giúp hs:

 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).

2. Kĩ năng : - Biết so sánh các số tròn chục.

3. Thái độ : - HS có ý thức trong học tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy tính, sách giáo khoa

-  Vở ô ly .9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b. Thực hành

Bài 1: Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc kết quả và nhận xét.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã học để tính toán cho chính xác.

Bài 3:- Trực quan hình vẽ có đoạn thẳng lên màn hình

- Muốn biết đoạn thẳng  dài 4 cm ta làm thế nào ? - GV quan sát, giúp đỡ em yếu

- Khi đo đoạn thẳng điểm đặt thước bắt đầu từ đâu?

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò

  - Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng?

  - Gv nhận xét giờ học. Nhắc hs làm bài trong vở bài tập.

     

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc và nhận xét.

- Hs nhận xét bài bạn.

   

- Hs tự vẽ đoạn thẳng.

 

- Từ điểm 0 của thước kẻ  

     

1,3 hs nêu.

-  

1. Kiểm tra bài cũ

- Tính 3 + 15 = ....  10 + 5 = ...

- Nhận xét, đánh giá

 

-  HS làm bài - Lớp nhận xét.

(20)

2. Bài mới a. Giới thiệu bài

 b.Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90).

- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.

+ 1 chục còn gọi là bao nhiêu?

- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

+ 2 chục còn gọi là bao nhiêu?

- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

+ 3 chục còn goị là bao nhiêu?

- Tương tự gv hướng dẫn hs như trên để hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.

- Đếm từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự ngược lại.

- Gv giới thiệu: các số tròn chục là các số có hai chữ số.

2. Thực hành:

Bài 1: Viết (theo mẫu):

- Nêu cách làm từng phần.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc bài và nhận xét.

- Củng cố  cách đọc và cách viết Bài 2: Số tròn chục?

- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống.

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại kết quả.

- Củng cố về thứ tự các số tròn chục.

Bài 3: (>, <, =)?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc kết quả và nhận xét.

- Nêu cách so sánh 2 số?

3. Củng cố, dặn dò:

  - Các số tròn chục gồm mấy chữ số?

  - Gv nhận xét giờ học.

  - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập.

         

- Hs tự lấy.

- 2 hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 1 ,2hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 2,3 hs nêu.

   

- 3, 4 hs đọc.

               

- 1 hs nêu yc.

- 3 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 6 hs đọc kết quả.

- 3 hs đọc và nêu.

 - 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 1 ,2 hs nêu.

- 3 hs đọc.

 

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs đọc.

   

- 2 HS trả lời

(21)

 

HỌC VẦN

BÀI 103: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- HS nắm được cấu tạo của các vần và tiếng đã học.

- HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ có các vần cần ôn, đọc đúng các từ, câu ứng dụng.

2. Kĩ năng:

- Nghe và kể lại được câu chuyện: Truyện kể mãi không hết.

3. Thái độ: học sinh yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Tranh minh họa, bảng ôn.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ

- Đọc bảng con: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch

- Viết: khuỳnh tay, huỳnh huỵch - Đọc bài SGK.

- Nhận xét.

2. Bài mới

2.1 Giới thiệu bài : 2.2 Ôn tập

* Ghép âm thành tiếng

- Gọi HS nêu lại các vần đã học trong tuần.

- GV treo bảng ôn, gọi HS đọc

? Nêu cấu tạo uơ, uya, uynh, uyêt + Ghép chữ thành tiếng

- GV cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang

- GV hướng dẫn mẫu

- GV cho HS đọc lại bảng ôn và phân tích một số tiếng.

* Từ ứng dụng

- Gv ghi từ ứng dụng, yêu cầu hs nhẩm từ.

- Gọi HS đọc, Gv kết hợp giải nghĩa từ.

     

- HS đọc bảng, đọc SGK.

           

- HS nêu: uê, uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych.

- 4-6 HS đọc - HS nêu  

- HS ghép tiếng và đọc.

   

- HS đọc cá nhân, tập thể.

     

- HS đọc cá nhân: ủy ban, hòa thuận,

(22)

 

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

IV. RÚT KINH NGHIỆM

...

       Nghỉ giải lao giữa tiết

* Hướng dẫn viết bảng

- Đưa chữ mẫu: đón tiếp, ấp trứng

- GV gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

? Khoảng cách giữa hai chữ.

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- Yêu cầu HS viết  

luyện tập.

   

- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao.

 

- 1 con chữ o.

         

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôi, ươi.. -Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. Thái độ: Giáo dục

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. -

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần om,am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát