• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 14

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 08/12/2019 Ngày giảng : 09/12/2019 Ngày duyệt : 06/04/2020

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 14

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 14

Ngày soạn: 06/12/2019

Ngày dạy: Thứ hai 0912/2019 HỌC VẦN

BÀI 55: eng - iêng A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao,hồ, giếng.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cây sung    củ gừng    rừng cây   trung thu        vui mừng      vải nhung       Không sơn mà đỏ

      …. mà rụng 2. Viết: tung hứng

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

eng( 7’)

 a) Nhận diện vần: eng - Ghép vần eng.

- Em ghép vần eng ntn?

- Gv viết: eng 

- So sánh vần eng với ong?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

Hs vit bng con.

-              

- Hs ghép eng

- ghép âm e trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần. Khác e. o đầu vần.

(3)

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: e – ng – eng.

- đọc nhấn ở âm xẻng

- Ghép tiếng xẻng

+ Có vần eng ghép tiếng xẻng. Ghép ntn?

- Gv viết: xẻng

- Gv đánh vần: xờ - eng – xeng – hỏi – xẻng.

 . lưỡi xẻng:

 Trực quan tranh: lưỡi xẻng  + Có cái gì? Để làm gì?

+ Lưỡi xẻng là phần ….

- Có tiếng “ xẻng” ghép từ :  lưỡi xẻng +Em ghép ntn?

- Gv viết: lưỡi xẻng    

Gv chỉ: lưỡi xẻng      

      : eng – xẻng – lưỡi xẻng   + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eng

- Gv chỉ:  eng – xẻng – lưỡi xẻng  iêng ( 6’)

  ( dạy tương tự như vần eng) + So sánh vần iêng với vần eng  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6’)       cái kẻng        củ riềng       xà beng       bay liệng

+  Tìm tiếng mới có chứa vần eng ( iêng), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11’) eng, iêng

Trc quan: + -

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eng, iêng?

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm x trước, vần eng sau và dấu hỏi trên e

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

+ …cái xẻng, để xúc đất, cát, …...

 

- Hs ghép: lưỡi xẻng

+ Ghép tiếng “lưỡi” trước rồi ghép tiếng “ xẻng” sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới “lưỡi xẻng “, tiếng mới là  tiếng “xẻng”, …vần “ eng”.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm đôi iê, e đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

 

- 1Hs đọc  

- 2 Hs nêu: kẻng, beng, riềng, liệng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

eng: e trc, ng sau, vn iêng: iê trc, ng sau, i, ê. E, n cao 2 li, g cao 5 li.

-

 + Giống: đều có ng cuối vần.

+ Khác: e,  iê đầu vần.

(4)

Tiết 2  

+ So sánh vần eng với iêng?

   

+ Khi viết vần eng, iêng viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

-  Gv hướng dẫn cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

lưỡi xẻng, trống, chiêng     e) Củng cố: ( 3’)

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

+ Vần eng viết giống vần en rồi lia tay viết chữ ghi âm g sát điểm dừng của âm n.

+ iêng: viết i rồi rê phấn liền mạch sang eng rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

     

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

3. Luyện tập   a) Đọc( 15’)   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK :

 * Trực quan tranh 1( 113)  + Tranh vẽ gì ?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh ?  

+ Từ nào chứa vần iêng ? - Gv chỉ

+ Câu thơ có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng có mấy tiếng ?

- Gv HD câu thơ có 2 dòng, được viết theo thể thơ lục bát.

- GV HD : dòng 1 ngắt theo nhịp 2/4, dòng 2 ngắt theo nhịp 4/4. Khi đọc hết dòng  1 cần ngắt hơi như dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói : ( 10’)

- Đọc chủ đề :  Ao, hồ, giếng  * Trực quan : tranh 2 SGK ( 113) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì ?  

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

Hs quan sát -

+Tranh vẽ 1 bạn nhỏ đang ngồi học bài…

+1 Hs đọc:”Dù ai nói ngả nói nghiêng     Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”

 + ..nghiêng, kiềng.

2 Hs c -

+ Câu thơ có 2dòng, dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng.

   

-  6 Hs đọc, lớp đọc.

 

2 Hs c”Ao, h, ging “ -

+ Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ 1 người gánh nước, 1 người đang múc nước, 1 người đang đi….

+ 2 Hs lên chỉ và nêu tên đồ vật.

+ 4- 6 Hs nêu.

(5)

 

TOÁN

TIẾT 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

- Phòng học thông minh.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Chỉ đâu là cái giếng ?

+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko ?

+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau ? - Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở : (10’)

* Trực quan : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Gv viết mẫu vần eng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 (Vần iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

 Dạy tương tự như vần eng ) - Chấm 9 bài nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò :  ( 5’) - Vừa học vần, từ mới nào ? - Tìm từ chứa vần eng, iêng ?

- Gv chỉ bảng Gv Nxét giờ học.Cbị bài 56.

- Hs nêu

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét

- Mở vở tập viết bài 55  

- Hs quan sát  

Hs vit bài -

     

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        4 +4 =        3 + 3 + 2 =       2 + 6 =       2 + 4 + 2  =       2. Điền >, <, =?   4 + 3 ... 8        8... 2 + 6        5 + 3 ... 8        8... 7 -  1         7 - 3  ... 8        7... 7 + 1   3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 8

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

 

- 4HS làm máy tính bảng  

 

- 2 Hs điền số  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

(6)

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

a)Thành lập công thức  8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1

8 - 1 = 7    

 

*Trực quan :hình vuông  

-Hãy quan sát hình và nêu bài toán?

   

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại mấy hình?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính   8 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi:  8 - 1 = 7       8 - 7 = 1

- Gv Y/C Hs quan sát "nhìn vào số hình vuông em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 8 - 7 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6        7 - 6 = 1

b)Thành lập công thức: 8 - 2 = 6. 8 - 6 = 2, 8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3, 8 -  4 = 4 ( dạy tương tự:

7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

       8 - 1 = 7       8 - 7 = 1        8 - 2 = 6       8 - 6 = 2          8 - 3 = 5       8 - 5 = 3         8 - 4 = 4       8 - 4 = 4 - Gv xoá dần  kết quả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 4 bằng 4?

       

- Hs mở SGK( 73)  

       

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại 7 hình + Hs viết 7 vào ptính   8 - 1 = 7  

 3 Hs đọc " 8 trừ 1 bằng 7", đồng thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1,

+ 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "8 trừ 1 bằng 7","8 trừ 7 bằng 1"

         

-  Đồng thanh lớp, tổ  

 

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

 

- Hs trả lời  

 

+ Có cùng số 8 trừ 1 bằng 7, trừ  7 bằng 1.

(7)

  8 -  mấy = 1?

  ...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

      8 - 1 = 7      8 - 7 = 1  3 Thực hành luyện tập:

 *Bài 1. (4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

+ HD:     8               -

      1       7

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả:     1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 + Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

 

*Bài 2.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD:   1+ 7  = ...

       8 - 1 = ...

       8 - 7 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kết quả:  1 + 7 = 8       8      4 + 4 = 8        8 - 1 = 7        6      8 - 4 = 4        8 - 7 = 1        2      8 - 8 = 0 -Y/C Hs Nxét phép tính:  3 phép tính cột 4  + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv nhận xét, tuyên dương.

 *Bài 3. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

-  8- 1 - 2 =

+Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 8- 1 - 3 =

+Có cùng một số nếu trừ đi ...

  -Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét kết quả và trình bày kết quả

     

- Hs nhận xét.

     

+Dựa vào phét trừ ...8 để làm bài.

  -Tính

+ 1 Hs tính: :   7 +  1 = 8       8 - 1 = 7       8 - 7 = 1  

+ 2 Hs đọc kết quả. Hs nhận xét  

 

+Hs nhận xét

+ Dựa vào phép cộng,  trừ trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

  - Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 8 - 1 = 7, 7 - 2 = 5 +Hs làm bài.

+ 2 Hs thực hiện tính +Hs nhận xét kết quả  

   

+2Hs nêu.

(8)

         

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT luyện đọc viết: ung, ưng I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần ung, ưng, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ung, ưng.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường II. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kết quả: 8 - 3 = 5              8 - 1 - 3 = 4             8 - 2 - 2 = 4       

+ Em cú nhận xột gỡ về cỏc số trừ cho nhau và Kết quả của 2 dóy tớnh trừ ở cột 1?

- Gv ... 8 - 3  cũng bằng 8 - 1 - 2 vỡ trừ 1 rồi lại trừ 2 cũng bằng trừ 3...

- Gv nhận xột, tuyờn dương.

*Bài 4: ( 3')Viết phộp tớnh thớch hợp:

+ Bài YC gỡ?

+ Làm thế nào?

- HD quan sỏt hỡnh nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp ở hỡnh vẽ .

- Y/C Hs tự làm

+ Em hóy nờu bài toỏn?

- Gv hỏi Y/C Hs trả lời + Bài toỏn cho biết gỡ?

+ Bài toỏn hỏi gỡ?

+ Muốn biết cũn mấy quả lờ phải làm thế nào?

*  phần 2 tương tự.

- Gv chữa bài, nhận xột chấm 6 bài.

III- Củng cố- dặn dũ: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

       

-  Viết phộp tớnh thớch hợp

+ Quan sỏt hỡnh vẽ  nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

8 - 4 = 4

- Hs nhận xột kết quả

+ Cú 8 quả lờ  bớt 4 quả lờ. Hỏi cũn lại mấy quả lờ?

+Cú 8 quả lờ bớt 4 quả lờ.

+ Cũn lại mấy quả lờ.

+ Lấy số quả lờ lỳc đầu cú trừ đi số quả lờ đó bớt đi

-  Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs nhận xột kết quả

  - 3 Hs

(9)

II. Các hoạt động dạy học:

 

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TẬP PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: ễn phộp trừ trong phạm vi 8.

2. Kĩ năng: Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

3. Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài.

II.Đồ dùng:- Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy  học 1. Ôn tập: ung, ng

- GV ghi bảng: bông súng, trung thu, củ gừng, vui mừng, sừng hơu,...

Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu.

Không khều mà rụng.

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập:

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

             

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

   

- HS viết bài: trung thu  ( 1 dòng)        vui mừng    ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.

GV nhận xột  

 

- 3 hs đọc

2.Bài mới (30’)  

(10)

 Ngày soạn: 07/12/2019

Ngày dạy: Thứ ba, 10/12/2019  HỌC VẦN

BÀI 56: uụng - ương A. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc,cỏch viết vần uụng,ương và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk , hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi vần uụng, ương

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ Đồng ruộng.”hs luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường trong sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- GV ghi đầu bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài.

2.1- Hớng dẫn HS làm các bài tập  

Bài 1: Tính:  

- Bài yêu cầu gì ? - 1 HS nêu: Tính .

- Cho cả lớp làm bài vào sách sau đó lần lợt

đứng lên đọc kết quả . - HS làm bài, nêu kết quả miệng.

- GV nhận xét bài làm của HS.

Bài 2: Nối theo mẫu

- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.

- Cho HS tự làm bài.

- Gọi HS chữa bài, GV nhận xét

   

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài tập.

- HS chữa bài.

Bài 3: Tính :

- Bài 3 yêu cầu chúng ta làm gì ?       - Yêu cầu HS nêu cách làm ?

- Cho HS làm rồi lần lợt HS đọc kết quả và nêu cách tính.

- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét.

Bài 4: Bài yêu cầu gì ?

- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính tơng ứng.

- Gọi HS nêu bài làm.

- GV nhận xét HS làm . 3. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 8.

- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.

 

- Tính nhẩm và ghi kết quả.

- HS nêu.

- HS đọc bài làm của mình .  

 

- Viết phép tính thích hợp - HS nêu đầu bài  và làm vào vở.

 

- HS đọc bài làm của mình.

   

-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.

- HS nghe.

(11)

- Bộ ghép học vần. Máy chiếu, máy tính.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái xẻng    củ riềng        siêng năng        xà beng       bay liệng       gõ kẻng       Dù ai nói...

      ...        ba chân.

2. Viết: xà beng, củ riềng - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

Vần uông ( 7')

 a) Nhận diện vần: uông - Ghép vần uông

- Em ghép vần uông ntn?

- Gv viết: uông.

- So sánh vần uông với ung.

   

b) Đánh vần:

- Gv HD: uô - ng - uông.

- đọc nhấn ở âm ô.

chuông

- Ghép tiếng.chuông

+ Có vần uông ghép tiếng chuông. Ghép ntn?

- Gv viết: chuông

- Gv đánh vần:chờ - uông - chuông - chuông       quả chuông:

 * Trực quan tranh: quả chuông

 + Tranh vẽ cái gì? Thường thấy chuông có ở đâu? ...

- Có tiếng " chuông" ghép từ :quả chuông +Em ghép ntn?

- Gv viết: quả chuông  - Gv chỉ: quả chuông

      : uông - chuông - quả chuông

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép uông

- ghép âm đôi uô trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần uông còn âm đôi uô đầu vần, còn vần ông âm ô đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần uông sau.

   

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Quả chuông. thường thấy ở trong chàu,....  Để gõ kêu...

- Hs ghép: quả chuông

+ Ghép tiếng quả trước rồi ghép tiếng chuông sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(12)

Tiết 2

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uông

- Gv chỉ:  uông - chuông - quả chuông        Vần ương( 6')

  ( dạy tương tự như vần uông) + So sánh vần ương với vần uông  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       rau muống         nhà trường       luống cày          nương rẫy

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uông ( ương), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nhận xét.

d) Luyện viết:  ( 11') uông, ương

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uông, ương?

 

+ So sánh vần uông với ương?

   

+ Khi viết vần uông, ương viết thế nào?

 

- Gv Hd cách viết  

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

       quả chuông, con đường    e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "quả chuông", tiếng mới là tiếng "chuông", …vần "uông".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm đôi uô - ươ đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: muống, luống, trường, nương và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

       

- uông gồm âm đôi uô trước, âm ng sau,vần ương gồm âm đôi ươ trước âm ng sau, u, ô, ơ, n cao 2 li, g cao 5 li.

 +Vần uông và vần ương giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm uô và ươ đầu vần.

+ Vần uông viết u rồi lia phấn viết ô sát điểm dừng của u rê phấn viết nét xoắn viết liền mạch sang ng

+ viết vần ương: viết uong rồi lia tay viết dâu trên u, o để được vần ương..

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

3. Luyện tập  a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

     

(13)

TOÁN

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 115)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có nhận xét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần uông, ương?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần đọc thế nào? 

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:đồng ruộng.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 115) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những ai?

+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng?

+ Trên đồng các bác nông dân đang làm gì?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: uông, ương, quả chuông, con đường

- Gv viết mẫu vần uông HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ương, quả chuông, con đường  dạy tương tự )

-  Chấm 9 bài nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 53.

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn nhỏ vui chơi,...

 +1 Hs đọc:" Nắng đã lên. Lúa trên nương .... vui vào hội"

 + nương, bản mường - 2 Hs đọc

+ ... có 3 , ... nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đồng ruộng  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn  

+ người, trâu trên cánh đồng

+ ... trồng trên ruộng trên nương do các bác nông .

+ ...các bác nông dân người thì đang cấy, ...bừa.

 Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét  

- Mở vở tập viết bài 56 (33)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

 

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(14)

TIẾT 52: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện  phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 8. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở btập, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:

1. Tính:

8- 1- 4 =       8- 1- 2 = 8- 0- 5 =       8- 5- 2 = 2. (>, <, =)?

 8  - 6 ... 2      5 + 2 ...  5   8 -  4 ...3       8 -  0 ...  8 3.Đọc bảng  trừ 8.

- Gv nhận xét 2. Bài luyện tập   *Bài 1. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

 - Tình thế nào?      

       

- Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả: 7 + 1 = 8  6 + 2 = 8  5 + 3 = 8     4 + 4 = 8

1 + 7 = 8 ,  2 + 6 = 8, 3 + 5 = 8,  8 - 4 = 4 8 - 7 = 1    8 - 6 = 2   8 - 5 = 3  8 + 0 = 8  8 - 1 = 7    8 - 2 = 6   8 - 3 = 5  8 - 0 = 8 - Gv nhận xét chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

*Bài 2. ( 6') Số + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C 1 Hs làm: 5 + 3 = 8. Viết 8 vào ô trống

   

- 2 hs lên bảng làm.

   

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc  

  - Tính

+ Trình bày theo hàng ngang, viết kết quả sau dấu bằng.

+1 Hs làm bảng lớp" 3 + 5 =8.

+ Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

 

- Hs Nnhận xét kết quả và trình bày.

 

2 1Hs nhận xét, Hs nhận xét bổ sung.

   

+ Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính kết quả các phép tính .  

+ 1Hs làmbảng.

+ Dựa vào các pcộng trong phạm vi 8, số

(15)

 

VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 4: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ

I. MỤC TIÊU            1. Kiến thức

     Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.

      2. Kĩ năng

- Gv HD Hs học yếu.

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài?

*Bài 3. (6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính

+Thực hiện tính: 4 + 3 + 1  = - HD Hs học yếu

 => Kết quả:  4 + 3 + 1 = 8    8 - 4 - 2 = 2    

……….

     5 + 1 + 2 = 8     8 - 6 + 3 = 5  

…….      

 - Gv Nxét, chấm bài.

* Bài 4.( 6'): Viết phép tính thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán?

- Nêu phép tính thích hợp với bài toán?

   8 - 2 = 6

*Bài 5.( 6') Nối ô trống với số thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

-  Gv quan sát, nhận xét

=> Kquả:

a)    7        > 5 +2             8        < 8 - 0

      9        > 8 + 0       - Gv Nxét, chữa bài.

3- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài Phép cộng trong phạm vi 9

0 trong phép trừ để làm bài.

    - Tính

+ Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs: 4 + 3 = 7, 7 + 1 = 8, viết 8.

- Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính  

     

- HS nêu yêu cầu.

- HS nhìn tranh nêu bài toán: 3 HS + HS nêu phép tính thích hợp.

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

+  Hs nhận xét kết quả.

- Nối theo mẫu.

+ Tính kết quả các phép tính so sánh với các số đã cho rồi nối với số đúng.

+1 Hs:    > 5 + 2, 5 + 2 = 7, nối số 8, 9 vào ô trống.

+ Hs làm bài + 2 Hs làm bảng

+  Hs nhận xét kết quả.

 

(16)

     Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.

      3. Thái độ

     HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi bộ.

II.  ĐỒ DÙNG DẠY HỌC       1. Giáo viên

     - Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ

      - Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thông.

      2. Học sinh

     - Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

                      12’

                           

1. Trải nghiệm

- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:

     + Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa hè chưa?

     + Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây dựng choán chỗ hết thì em phải làm sao?

- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.

- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.

2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “VỈA HÈ LÀ LỐI ĐI CHUNG”

- GV đọc truyện 2 lần.

- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:

     + Minh, Sơn và Hồng đi đâu?

   

+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã

đúng chưa?

     +Ba bạn ấy có nên đi như thế không?

Tại sao?

     + Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?

- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh        

- Lắng nghe  

     

- Vài HS trả lời - Lắng nghe.

       

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi trong 2 phút.

   

- HS: Minh, Sơn và Hồng đi đến hiệu sách để mua hộp bút chì màu.

 

- Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế

chưa đúng.

- HS trả lời theo cá nhân  

- Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên đi hàng một cho văn minh,

(17)

                    10’

                                    10'                

họa.

- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang 17.

         “Vỉa hè đâu phải lối riêng Nên đi hàng một để đừng phiền ai?”

 

3. Hoạt động thực hành - GV nêu yêu cầu

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x vào ô trống ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm trong SGK.

- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận xét, bổ sung.

- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh) -Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ không nên theo từng tranh cụ thể.

- GV liên hệ giáo dục

* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:

- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?

3. Hoạt động ứng dụng

GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng dụng + Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ

làm gì?

+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận xét, bổ sung (nếu cần)

- GV kết luận, rút ra bài học:

Có những việc dù nhỏ

Ta nên cần làm ngay Những cụ già, em nhỏ

Hay phụ nữ mang thai Nếu ai cần giúp đỡ

Hãy sẵn lòng chung tay - Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ  

lịch sự.

- HS xem tranh minh họa  

- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ  

         

- 1 HS nêu yêu cầu

- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút  

 

- HS nêu nội dung từng bức tranh - HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ.

*Tranh 1, 5: nên làm

*Tranh 2, 3, 4:không nên làm.

     

- HS trả lời  

 

- Lắng nghe.

 

- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung

- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí tình huống.

       

- Lắng nghe  

 

(18)

Ngày soạn: 08/12/2019

Ngày dạy: Thứ tư, 11/12/2019

        HỌC VẦN       BÀI 57: ang - anh A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ang, anh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ang, anh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

            2’

     

4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tập tích cực

- Dặn HS chuẩn bị bài sau

- 1 HS đọc ghi nhớ.

   

- Lắng nghe  

     

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau muống    nhà trường    mười sáu       bạn Phương  buồng chuối     sương xườn     Nắng đã lên. Lúa trên ... vui vào hội.

2. Viết: quả chuông, nhường nhịn - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       ang ( 7')  a) Nhận diện vần: ang - Ghép vần ang

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

               

(19)

- Em ghép vần ang?

- Gv viết: ang

- So sánh vần ang với ăng?

   

b) Đánh vần:

- Gv HD: a - ng - ang.

- đọc nhấn ở âm a bàng

- Ghép tiếng. bàng

+ Có vần ang ghép tiếng bàng. Ghép ntn?

- Gv viết: bàng

- Gv đánh vần: bờ - ang - bang- huyền -bàng       Cây bàng

 * Trực quan tranh: cây bàng

 + Tranh vẽ cây gì? Thường thấy ở đâu? ...

- Có tiếng " bàng" ghép từ : cây bàng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bàng  - Gv chỉ: cây bàng

      : ang - bàng - cây bàng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ang

- Gv chỉ:  ang - bàng - cây bàng        anh: ( 6')   ( dạy tương tự như vần ang) + So sánh vần anh với vần ang  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')          buôn làng     bánh chưng          hải cảng        hiền lành

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ang ( anh), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')       ang, anh

- Hs ghép ang

- ghép âm a trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần ang còn âm a đầu vần, còn vần ăng âm ă đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ang và dấu huyền trên a sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,....  Để lấy bóng râm....

- Hs ghép:

+ Ghép chữ cây trước chữ bàng sau - 6 Hs đọc, đồng thanh

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cây bàng", tiếng mới là tiếng "bàng", vần "ang".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm a đầu vần. Khác âm ng, nh cuối vần.

- 12 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: làng, cảng, bánh, lành và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

   

(20)

Tiết 2

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ang, anh?

 

+ So sánh vần ang với anh?

 

+ Khi viết vần ang viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

      cây bàng, cành chanh.   

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Vần ang gồm âm a trước, âm ng sau,vần anh gồm âm a trước âm nh sau, a, n cao 2 li.  h, g cao 5 li.

 +Vần ang và vần anh giống đều có âm a vần. Khác âm ng và nh cuối vần.

+ Vần ang: viết a liền mạch sang ng + vần anh: viết a liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

 

- Hs viết bảng con

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')  a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  a.2.Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 117)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có nhận xét gì về bức tranh?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ang, anh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết  dòng thơ cần đọc thế nào?

_ Gv HD khi đọc hết dòng 1, 3 ngắt hơi bằng dấu phẩy. Đọc hết 2 dòng 1 + 2 có dấu ? nghỉ hơi bằng dấu chấm vì đây là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Buổi sáng.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 117) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Cảnh sông và có những con đò đang đi trên dòng sông, và cảnh cánh diều dang bay cao trên bầu trời.

 +1 Hs đọc:" Không có chân có cánh

       Sao gọi... ngọn gió?

+ có cánh, có cành.

- 2 Hs đọc + ... có 4  

       

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Buổi sáng

(21)

TOÁN

TIẾT  53 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 9.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán. Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những ai?

+ Đây là cảnh nông thôn hay thành thị?

+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?

+ Buổi sáng em thường những việc gì?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

- Gv viết mẫu vần ang HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần anh, cây chanh, cành chanh.  dạy tương tự như vần ang )

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn.

   

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn đi học,...

 - Hs thảo luận

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét .  

- Mở vở tập viết bài 57 (33)  

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

 

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

  1 Tính: 6 + 2 = ...      2.Số? 6 <  8 - ....

       8 - 3 = ...        7  >  8 - ...

       8 - 8 = ...          8  = ... +  0 3. Đọc bảng trừ 8

 - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng  

- 2 Hs làm bảng  

 

+ 3 Hs đọc

- Lớp nhận xét kết quả.

     

(22)

trong phạm vi 9.     (15’) a)Thành lập công thức:

8 + 1 = 9

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 76) - HD Hãy quan sát hình thứ nhất nêu bài toán  

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Làm thế nào em biết có 9 cái mũ?

 + Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 8 + 1 = ...

- Gv viết: 8+ 1 = 9 1 + 8 = 9

- Gv nói 1 cộng 8 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

 - Gv viết  vào ptính 1 + 8 = 9 - Gv chỉ 2ptính: 8 + 1 = 9        1 + 8 = 9

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

   7+ 2 = 9,   2 + 7 = 9,  6 + 3 = 9, 3 + 6 =9,  5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9.

  ( dạy tương tự như   8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9)  d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :8 + 1 = 9       6 + 3 = 9       1 + 8 = 9       3 + 6 = 8

      7 + 2 = 9       5 + 4 = 9      

      2 + 7 = 9       4 + 5 = 9 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời kết quả - Đọc thuộc các phép cộng 9

2. Thực hành:

  * Bài 1: ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

     

- Hs quan sát.

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Có tất cả 9 cái mũ.

 

+ Hs: Đếm tất cả số cái mũ + Hs viết 9 vào ptính 8 + 1 = 9

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " tám cộng một bằng chín"

     

+Hs điền 9 vào ptính  1 + 8 = 9

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " một cộng tám bằng chín"

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung  

       

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

       

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp nhận xét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

-  2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kết quả thẳng hàng.

(23)

- HD:       1        +        8

=> Kết quả:       9     9     9     9     9    9     9   9.         

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?  

*Bài 2. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính :   

=> Kết quả:

 2 + 7 = 9   4 + 5 = 9   3 + 6 = 9   8 + 1 = 9  0 + 9 = 9   4 = 4 = 9   1 = 7 = 9   5 + 2 = 9  8 - 5 = 3    7 - 4 = 3    0 = 8 = 8   6 - 1 = 5  - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập?

Bài 3: ( 4') Tính:

  + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kết quả::     4 + 5 = 9        4 + 1 + 4  = 9       4 + 2 + 3 = 9.

- Gv nhận xét, chữa bài..

+ Em có nhận xét gì về các số cộng cho nhau và kết quả của 3 dãy tính của cột 1?

* Bài 4 ( 3'). Viết phép tính thích hợp:

   => Kquả:a)

9 - 1 = 8

      b)

7 + 2 = 9

     - Gv nhận xét

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 9 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nhận xét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 9, chuẩn bị tiết    

+ 1 Hs làm bảng lớp +Lớp nhận xét

- đổi bài kiểm tra kết quả.

 

+1 Hs:dựa vào pcộng trong phạm vi 9  

-  Hs nêu: tính.

+ 1 Hs làm:

+ Hs Nxét Kquả

+ Lớp làm bài,  3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

     

-  Dựa vào số  0 trong phép  cộng,

phép cộng 7, 8, 9 và phép trừ 6, 7,      

  -  Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải  + Hs làm bài.

+1 hs tính

- Hs nhận xét kết quả  

       

- Hs nêu  

+2 Hs nêu: Viết phép tính thích          hợp vào ô trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu bài toán + Lớp nhận xét.

 

(24)

 

ĐẠO ĐỨC

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Thảo luận nhóm         - Động não - Xử lí tình huống

D. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập

- Tranh minh họa.

E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  Hs đọc Lắng nghe  

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

1. Khám phá ( 2')

+ Trong lớp mình bạn nào đi học đầy dủ và đi đúng giờ?

+ Bạn nào còn đi học muộn?

- Gv giới thiệu bài

2. Hoạt động 1:( 8') Qsát tranh thảo luận nhóm bài tập 1:

* Trực quan tranh bài tập 1 phóng to

- Gv HD Thỏ và Rùa là hai bạn cùng học lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Các em hãy quan sát xem điều gì xảy ra với 2 bạn?

 

- 2 hs nêu.

     

- 2 Hs nêu  

     

- Hs thảo luận nhóm 2.

   

- Hs mở vở quan sát tranh, thảo luận  

(25)

Ngày soạn: 09/12/2019

Ngày dạy: Thứ năm, 12/12/2019  TOÁN

- Hãy chỉ tranh và trình bày trước lớp.

+ Bạn nào có nhận xét bổ sung ?

- Gv kl: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

3. Hoạt động 2: ( 10') Đóng vai theo tình huống trước giờ đi học  ( bài tập 2)

- GV thảo luận phân vai 2 Hs đóng nhân vật trong tình huống.

- Gọi hs đại diện đóng vai.

+ Nếu có mặt ở đó sẽ nói gì với bạn?

=> Kluận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học đều.

Vậy đi học đều là không nghỉ học, đi học đầy đủ

+ Đi học đúng giờ và đi học đều có lợi gì?

4. Hoạt động 3: ( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Muốn không bị đi học muộn em cần làm gì?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

4. Củng cố- dặn dò:( 4')

+ Đi học không đúng giờ và không đều có hại gì?

- Từ nay lớp mình có đi học muộn không?

- Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở hs không được đi học muộn.

- Cho cả lớp hát bài “Đi tới trường”.

 

- 3Hs trình bày.

- Hs Nxét, bổ sung.

   

- Hs thảo luận theo cặp.

   

- Hs đóng vai trước lớp.

- 3- 4 Hs trả lời.

       

+ Hs nêu.

   

+ Hs nêu.

   

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài.

               

Hs trả lời câu hỏi  

   

 lớp hát bài “Đi tới trường”.

(26)

TIẾT 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        4 +5 =        3 + 3 + 3 =       3 + 6 =       3 + 4 + 2  =       2. Điền >, <, =?   4 + 3 ... 9        9... 2 + 6        5 + 4 ... 9        9... 8 -  1         8 - 3  ... 9        9... 7 + 2   3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.( 13')

a)Thành lập công thức  9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8

  *Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 78) + Hãy quan sát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán  

+ Hãy quan sát và đếm viết kết quả vào phép tính.

- Gv viết phép tính và kết quả    9 - 1 = 8 + Đọc phép tính?

- Gv ghi:  9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

- Gv Y/C Hs quan sát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu bài toán rồi viết kết quả vào phép tính tương ứng với hình vẽ.

 

+ Đọc phép tính?

 

- Gv viết: 9 - 8 = 1

 

- Lớp làm bảng con  

 

- 2 Hs điền số  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

       

- Hs mở SGK( 73)  

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.

Hỏi còn lại mấy cái áo?

+ Hs viết 8 vào ptính   9 - 1 = 8  

+ 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng thanh.

 

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1,

+ 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng 8","9 trừ 8 bằng 1"

(27)

- Gv chỉ 9 - 1 = 8        9 - 8 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và kết quả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 -  4 = 5, 9 - 5 = 4 ( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 :        9 - 1 = 8       9 - 8 = 1

       9 - 2 = 7       9 - 7 = 2          9 - 3 = 6       9 - 6 = 3         9 - 4 = 5       9 - 5 = 4 - Gv xoá dần kết quả, phép tính - Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Mấy trừ 4 bằng 5?

  8 -  mấy = 3?

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài     3 Thực hành:

 *Bài 1. ( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

+ HD:     9               -

      1       8

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

 

=> Kết quả:  8, 7, 6, 5, 4, 3, 2.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 + Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

* Bài 2( 4').Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD:   8 +  1 = ...

       9 - 1 = ...

       9 - 8 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

 

- Hs Nxét  

   

-  Đồng thanh lớp, tổ  

 

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

     

- Hs trả lời  

      - Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết kết quả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét kết quả và trình bày kết quả

     

+ Hs làm bài.

+ 1 hs làm bảng lớp.

+ Đổi bài kiểm tra kết quả và trình bày

+ Hs nhận xét.

+Dựa... các phép trừ ...9 để làm bài.

  - Tính

+ 1 Hs tính: :   8 +  1 = 9       9 - 1 = 8       9 - 8 = 1  

(28)

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu ,gây bỏng,cháy.

2. Kĩ năng: Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra 3. Thái độ: có ý thức học bài,yêu thích môn học B. KĨ NĂNG SỐNG

Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật.

KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.

Phát triển KN Giao tiếp khi thông qua tham gia các HĐ học tập.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Giáo viên:  Tranh trong SGK phóng to

=> Kết quả:  7 +  2 = 9       9               9 - 2 = 7        7     

       9 - 7 = 2        2       

-Y/C Hs nhận xét phép tính:  3 phép tính ở cột 1,

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 4 ( 4'): Viết số thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD lấy số 9 trừ đi số đã cho được kết quả ghi thằng cột.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, nhận xét chấm 6 bài.

- Gv  nhận xét.

- Phần b tương tự.

   

* Bài 5: ( 4') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài

+ 2 Hs đọc kết quả. Hs nhận xét  

 

- Hs nhận xét

+ Dựa vào phép cộng,  trừ trong phạm vi 9

 

-  Viết số thích hợp +  9 -  5 = 4 viết 4

+ …lấy 9 trừ đi số ở hàng trên thì được kết quả ở hàng dưới và ngựoc lại.

- Hs làm bài - 1Hs làm bảng

7 4 3 8 5

2 5 6 1 4

- Hs nhận xét kết quả - 3 Hs

- 2Hs nêu: Viết phép tính thích hợp:

- Quan sát hình nêu Btoán rồi viết phép tính thích hợp.

+ Quan sát con ong nêu bài toán.

+ Viết phép tính thích hợp

+ Quan sát hình vẽ  nêu bài toán rồi  

9 - 4 = 5

 

(29)

- Phòng học thông minh

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

HỌC VẦN

 BÀI 58: inh - ênh A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần inh,ênh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần inh, ênh.

1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Kể tên các công việc em thường làm ở nhà để giúp đỡ gia đình ?

- Tại sao phải giúp đỡ gia đình ? 2. Bài mới: (25P)

 Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài

 Hoạt động 1: Biết cách phòng tránh đứt tay - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Dự kiến điều có thể xảy ra với mỗi bạn ?

Chốt: Khi dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ phải cẩn thận, nên để những vật như vậy tránh xa tầm tay trẻ em.

* Nghỉ giải lao.

Hoạt động 2: Không chơi gần lửa, chất gây cháy

- Treo tranh ở hình 31 SGK, yêu cầu các nhóm quan sát và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống trong mỗi tranh ?

- Nếu câu hỏi để nhóm khác nhận xét bạn: Nếu là em, em sẽ ứng xử như thế nào ? Em rút ra điều gì qua cách ứng xử của bạn ?

- Nếu có lửa cháy em sẽ phải làm gì ? Em có biết số điện thoại cứu hoả không ?

Chốt: Không để đèn dầu, vật dễ cháy trong nhà, tránh xa vật, nơi dễ cháy, khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận...

3. Củng cố - dặn dò (5P) - Chơi trò chơi cứu hoả - Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lớp học

 

- HS làm trong máy tính bảng  

   

- HS đọc đầu bài  

- Hoạt động theo cặp

- Bạn thì dùng dao cắt hoa quả có thể gây đứt tay, bạn thì làm vỏ cốc có thể bị thuỷ tinh cắm vào tay chân, bạn thì để đèn trong màn đi ngủ có thể gây cháy màn...

- Theo dõi  

   

- Hoạt động nhóm

-HS tự nêu các cách ứng xử của mình.

   

- HS tự trả lời  

   

- Gọi người lớn giúp ..., số điện thoại cứu hoả là 114.

 

- Theo dõi

(30)

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Máy cày,máy nổ,máy khâu, máy tính. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: buôn làng     bánh chưng          hải cảng        hiền lành       Không có chân có cánh       Sao gọi... ngọn gió?

2. Viết: nhanh nhẹn, hải cảng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       inh: ( 7')  a) Nhận diện vần: inh - Ghép vần inh

- Em ghép vần inh?

- Gv viết:inh

- So sánh vần inh với anh  b) Đánh vần:

- Gv HD: i - nh - inh.

- đọc nhấn ở âm i tính

- Ghép tiếng:tính

+ Có vần inh ghép tiếng tính. Ghép ntn?

- Gv viết: tính

- Gv đánh vần: tờ - inh - tinh- sắc - tính máy vi tính

 * Trực quan tranh máy vi tính

 + Tranh vẽ cây gì? Em thấy ở đâu? Dùng để làm gì?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép inh

- ghép âm i trước, âm nh sau  

- Giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i, a đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm t trước, vần inh và dấu sắc trên i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

(31)

Tiết 2

- Có tiếng " tính" ghép từ  máy vi tính +Em ghép ntn?

- Gv viết: máy vi tính  - Gv chỉ: máy vi tính

      : inh - tính - máy vi tính + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: inh

- Gv chỉ:  inh - tính - máy vi tính        ênh: ( 6')

  ( dạy tương tự như vần inh) + So sánh vần ênh với vần inh  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')          đình làng      ễnh ương             thông minh   ễnh ương 

+  Tìm tiếng mới có chứa vần inh ( ênh), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết:  ( 11')       inh, ênh

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần inh, ênh?

 

+ So sánh vần inh với anh?

 

+ Khi viết vần inh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

       máy vi tính, dòng kênh e) Củng cố: ( 2')

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,....  Để lấy bóng râm....

- Hs ghép

+ Ghép chữ máy trước chữ vi giữa chữ tính cuối

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "máy vi tính", tiếng mới là tiếng "tính", vần "tính".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i, ê đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: đình, minh, bệnh, ễnh và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ  

- Lớp đồng thanh.

- Vần inh gồm âm i trước, âm nh sau,vần ênh gồm âm ê trước âm nh sau, i, ê, n cao 2 li.  h cao 5 li.

 +Vần inh và vần ênh giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i và ê đầu vần.

+ Vần inh: viết i liền mạch sang nh + viết vần ênh: viết ê liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')

   

(32)

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 119) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần inh, ênh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết  dòng thơ cần đọc thế nào?

- Gv HD: câu đố được viết theo thể thơ lục bát( dòng 1- 6 chữ, dòng 2 - 8 chữ) khi đọc dòng 1 đọc theo nhịp 2/4   dòng 2 đọc theo nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (119) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì? Em hãy kể tên những máy trong tranh?

+Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ?

+Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì?

+Máy tình dùng làm gì ?

+Em còn biết những máy gì nữa?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

- Gv viết mẫu vần inh HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ênh, máy vi tính, dòng kênh dạy tương tự như vần inh )

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ đống rơm, cái thang, hai chị em dẫn nhau đi chơi...

+1 Hs đọc:" Cái gì cao ...ngay ra?

+ lênh khênh, ngã kềnh.

- 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, đọc hết dòng 1 ngắt hơi, đọc hết dòng 2 nghỉ hơi.

       

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề  

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn  

 

 - Hs thảo luận  

 

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét  

   

- Mở vở tập viết bài 58 (34)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

- Hs trả lời

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần op ,ap và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần op, ap.. - Phát