• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12 Ngày soạn: 17/ 11 /2017

Ngày giảng: Thứ hai / 20/ 11/ 2017

HỌC VẦN

Bài 46: ôn, ơn

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khôn lớn ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi, nhận lời, ....

Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.

2. Viết: bân rộn, dặn dò - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôn ( 8') a) Nhận diện vần: ôn - Ghép vần ôn

- Em ghép vần ôn ntn?

- Gv viết: ôn

- So sánh vần ôn với on b) Đánh vần:

- Gv HD: ô - n - ôn.

chồn - Ghép tiếng chồn

- Có vần ôn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?

- Gv viết :chồn

- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền -

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôn

- ghép âm ô trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần ôn có âm ô cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

(2)

chồn.

con chồn * Trực quan : tranh con chồn + Đây là con gì?

+ Con chồn sống ở đâu?...

- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: con chồn.

- Gv chỉ: con chồn.

ôn - chồn - con chồn.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôn

- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn ơn ( 7') ( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ơn với vần ôn - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôn ( ơn), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét.

d). Luyện viết: ( 11') ôn, ơn * Trực quan: ôn, ơn

+ + Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn?

+ So sánh vần ôn với ơn?

+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con chồn, sơn ca

e. Củng cố ( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- ghép âm ch trước, vần ôn sau và dấu huyền trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con chồn

+ Chồn sống ở đồi núi, ....

- Hs ghép

- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng chồn sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là tiếng chồn, …vần ôn.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô và ơ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ôn gồm âm ô trước, âm u sau. ơn gồm ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.

+ Giống đều có âm n cuối vần, khác ô, ơ đầu vần.

+ Viết vần on thêm dấu mũ được vần ôn, vần on thêm móc được ơn.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(3)

Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 95) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần ôn, ơn?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có dấu phẩy đọcthế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này lớn lên mơ ước làm gì?

+ Tại sao em lại thích nghề đó?

+ Bố mẹ em đang làm gì?

+ Em đã nói với ai về mong ước của em sau này chưa?

+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Gv viết mẫu vần ôn HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vầnơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự như vần ôn)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- cơn mưa, bận rộn - 4 Hs đọc

+ ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi - 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề Mai sau khôn lớn

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đai diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 46 (27) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

……….

(4)

TOÁN

TIẾT 44: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Thực hiện được phép cộng. phép trừ trong phạm vi các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

- Kĩ năng: HS làm thành thạo, chính xác các phép tính.

- Thái độ: GDHS tính cẩn thận, chihs xác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở btập, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1. Viết ptính thích hợp

* Gv đưa tranh trực quan 5 quả ,rụng 5 quả.

2. ( >, <. =?) : 4 + 1 ... 4 4 + 1 ... 5 4 - 1 .... 5 - Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Luyện tập chung:

* Bài 1. ( 8')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0= 2 ……

2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2= 2 …….

+ Dựa vào bảng cộng, trừ để làm btập ?

+ Em có Nxét gì về 2 ptính 2+ 0 = 2, 1 - 1 = 0.

- Gv Nxét chữa bài.

* Bài 2. ( 8') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính: 3 + 1 + 1 = ...

- HD hs học yếu làm bài.

=>Kquả: 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 …….

5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 …..

- Gv Nxét chữa bài.

* Bài 3.( 8') Số?

+ Bài y/c gì?

+ 3 + .... = 5 em điền số nào? Vì sao?

- 1 hs lên bảng làm.

- 1 hs lên bảng làm.

- Tính

+Hs làm bài.

+2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

+ Dựa vào bảng cộng trừ 3,4,5 để làm btập

- Gv Nxét.

+ Có cùng một số trừ số này được số kia, một số +với 0, một số trừ đi 0, hai số bằng nhau trừ cho nhau ... để làm btập

+ Tính

- 1 hs : 3 + 1 = 4-> 4 + 1 = 5.

- Hs làm bài.

- 1 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- Điền số thích hợp vào ô trống

(5)

- Y/c Hs làm bài, HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 + 3 = 5 4 - 3 = 1 ……..

5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 ……..

- Gv Nxét chữa bài.

*Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán => Kquả: 2 + 2 = 4

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 4 - 1 = 3

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài,Cbị LTC tiếp theo.

+ ... điền số 3, vì 2 + 3 = 5 + Hs làm bài

+ 3 Hs lên bảng + Nxét Kquả

-Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm bài.

- 1Hs nêu và làm bài: Có 2 con vịt thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả có mấy con vịt?

- 1 hs nêu btoán và làm bài:

Có 4 con hươu, 1 con chạy đi.

Hỏi còn lại mấy con hươu?

- Hs Nxét Kquả

………..

ĐẠO ĐỨC

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU :

+ Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên nước, biết được quốc kỳ, quốc ca của tổ quốc Việt Nam. HS biết được Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lòng tôn kính Quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

+ Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tôn kính Quốc kỳ và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước "

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

* GDMTBĐ

- Tự hào là người Việt Nam;

- Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam II. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhóm. - Quan sát. - Trình bày ý kiến.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.

- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6.

(6)

- Bài hát “lá cờ Việt Nam”.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Anh em ruột thịt trong gia đình cần phải ntn?

+ Là anh chị cần phải làm gì đối với em nhỏ?

+ Là em trong gia đình em phải đối xử với anh chị ntn?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 6 tiết 1.

2. Kết nối:

*Hoạt động 1:(8’) Quan sát tranh bài tập 1( 19) và đàm thoại:

- Gv HD hỏi

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Các bạn đó là người nước nào?

+ Vì sao em biết?

=> KL: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản.

- Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch chúng ta là Việt Nam.

* Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc

*Hoạt động 2:(8’)Quan sát tranh bài tập 2( 19) - Gv chia nhóm

- Qsát tranh bài tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì?

- Gv HD Tranh 1 và 2:

+ Những người trong tranh đang làm gì ở sân trường và trước lăng Bác?

+ Tư thế họ đứng như thế nào?

+ Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?

Tranh 3:

+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?

- 3 Hs trả lời - Hs bổ sung

- Hs mở Btập ĐĐ Qsát tranh 1(19) trả lời câu hỏi.

- 4 bạn đang giới thiệu cho nhau nghe tên nước của các bạn ấy.

+ 1 bạn là người Nhật Bản, 1 bạn là người là người Việt Nam,

1 bạn là người Lào,

1 bạn là người Trung Quốc.

+Vì bạn đã tự gthiệu về mình.

Vì cách ăn mặc của các bạn.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs Qsát từng ảnh, thảo luận - Đại diện nhóm chỉ tranh và trình bày

+ ... đang đứng chào cờ + Bỏ hết mũ nón xuống, đứng thẳng hàng, đứng nghiêm, mắt nhìn về lá cờ.

+Vì muốn tỏ lòng yêu tổ

(7)

=>: KL Gv nói: Cờ còn gọi "Quốc kỳ" tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. (giáo viên đính lá quốc kỳ lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu.)

- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ.

+ Khi chào cờ các em cần phải:

a, Bỏ mũ nón.

b, Sửa sang lại đầu tóc, quần áo gọn gàng ...

*NDtích hợp...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi chào cờ để thể hiện lòng tôn kính quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc.

*ND: TE có quyền -Biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

*Hoạt động 3:(8’) Học sinh làm bài tập 3:

Bài tập 3. Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?

* Trực quan: Trang bài tập 3 + Bài tập yêu cầu gì?.

- Y/C Hs trình bày ý kiến.

=>KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng...

3. Củng cố: ( 4')

+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em thường làm gì?

- Khi chào cờ chúng ta đứng ntn?

+ Vì sao các em cần phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?

* - Tự hào là người Việt Nam;

- Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam - Thực hiện tốt điều đã được học:

- Xem lại bài tâp 1, 2, 3, chuẩn bị bài tiết 2

quốc Việt Nam.

+ Để thể hiện tình yêu đối với đất nước Việt Nam.

- Hs Qsát trả lời.

+ Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ.

- 2 Hs chỉ và Nxét.

- Hs Nxét bổ sung.

- 3 Hs trả lời.

(8)

Ngày soạn: 18/ 11 /2017

Ngày giảng: Thứ ba / 21/ 11/ 2017

HỌC VẦN BÀI 47:

en, ên

I. MỤC TIÊU :

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần en,ên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en, ên.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng. Bộ ĐDHV.

- Tranh minh họa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Ti t 1ế

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ôn bài cơn mưa ồn ào khôn lớn mơn mởn bổn phận đàn lợn thôn bản lớn hơn Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn

2. Viết: khôn lớn - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

en ( 8') a) Nhận diện vần: en - Ghép vần en.

- Em ghép vần en ntn?

- Gv viết: en

- So sánh vần en với on?

b) Đánh vần:

- Gv HD: e - n - en.

sen - Ghép tiếng sen

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép en

- ghép âm e trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần en có âm e đầu vần, vần on có âm o đầu vần.

- 8Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

(9)

- Có vần en ghép tiếng sen. Ghép ntn?

- Gv viết :sen

- Gv đánh vần: sờ - en - sen.

lá sen * Trực quan : ảnh lá sen + Đây là lá gì?

+ Lá sen dùng để làm gì?...

- Có tiếng " sen" ghép từ : lá sen.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: lá sen.

- Gv chỉ: lá sen.

en - sen - lá sen.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: en

- Gv chỉ: en - sen - lá sen.

ên ( 7') ( dạy tương tự như vần en) + So sánh vần ên với vần en?

- Gv chỉ phần vần.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') áo len mũi tên khen ngợi nền nhà

+ Tìm tiếng mới có chứa vần en ( ên), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ: áo len, mũi tên( trực quan)

- Nxét.

d). Luyện viết: ( 11') en, ên * Trực quan: en, ên

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần en, ên?

+ So sánh vần en với ên?

+ Khi viết vần en, ên viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lá sen, con nhện+

e.Củng cố ( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- ghép âm s trước, vần en sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + lá sen

+ dùng để đội đầu, gói ....

- Hs ghép

- tiếng lá trước rồi ghép tiếng sen sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới lá sen, tiếng mới là tiếng sen, …vần en.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống âm n cuối vần. Khác âm đầu e và ê.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: len, khen, tên, nền và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần en gồm âm e trước, âm n sau. ên gồm ê trước n sau. e, ê, n cao 2 li. + Giống đều có âm n cuối vần, khác e, ê đầu vần.

+ Viết en thêm dấu mũ được vần ên,

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(10)

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 97) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần en, ên?

- Gv chỉ từ.

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 97) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Bên trên con chó là những gì?

+ Bên phải con chó là gì?

+ Bên trái con chó là gì?

+ Bên dưới gầm bàn có con gì?

+ Bên phải em là bạn nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: en, ên, lá sen, con nhện.

- Gv viết mẫu vần en HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ên, lá sen, con nhện dạy tương tự như vần en)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 48.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Nhà Dế Mèn....trên tàu lá chuối.

- Dế Mèn, Sên, trên - 4 Hs đọc

+ ... có 2 câu, ... cần ngắt hơi....

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bên phải, bên trái,...

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn ,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đai diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 46 (27) - Hs viết bài

- Hs trả lời -

2 Hs đọc

(11)

………

TOÁN

TIẾT 45: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ. Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

Tính: 4 + 1 = Số 3 = 2 + … 1 + 4 = 5 = 3 + … 2 + 2 = 2 = .. + 1 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. (15’)

a)Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 *Trực quan : 5 hình tam giác, 1 hình tam giác.

- HD:+ Có mấy hình tam giác?

+ thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 5 thêm 1 là mấy?

+ Em nào đọc được ptính và Kquả với 5 thêm 1 là 6?

- Gv viết: 5 + 1 = 6.

b) HD pcộng: 1 + 5 = 6, - Gv viết 1 + 5 = ?

- Gv viết 6 vào ptính 1 + 5 = 6

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - Gv chỉ 2ptính

c) Hd Hs thành lập công thức:

4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 5 + 5 = 6

( dạy tương tự như 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nếu thành bài

- 2 Hs làm bảng

- Lớp làm phiếu học tập - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+ Có 5 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 6 hình tam giác.

+ 5 thêm 1 là 6 + 5 + 1= 6

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh :năm cộng một bằng sáu + 1 Hs trả lời: 1 + 5 = 6

- Lớp Nxét Kquả.

+ 2 ptính đều có số 1 và 5, kết quả đều bằng 6. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

-6 Hs đọc,đồng thanh5 + 1 = 6,1 + 5 = 6

(12)

toán)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 1 + 4 = 6 2 + 4 = 6

- Rồi xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6.

2. Thực hành:

*Bài 1: ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 5 + 1

=> Kquả: 6 6 6 6 6 6 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài *Bài 2. ( 4')Tính:

- Gv Y/C tính 5 + 1 = 1 + 5 =

=> Kquả:5 + 1 = 6 6 6 + 0 = 6 1 + 5 = 6 6 0 + 6 = 6 - Gv Nxét.

+ Em Nxét gì về 2 Ptính: 5 + 1= 6, 1 + 5 = 6?

+ Em Nxét gì về 2 Ptính: 6 + 0= 6, 0 + 6 = 6?

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

-

* Bài 3. ( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính: 4 + 1 = 1 =….

- HD hs học yếu làm bài.

=>Kquả: 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 5 …..

3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 ….

- Gv Nxét chữa bài.

Bài *Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

a) kquả:a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 = 6

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

- Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

- Đổi bài Ktra, Nxét

+1 Hs trả lời: dựa vào... phạm vi 66.

- 2 Hs nêu: tính.

+1 Hs nêu: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 +lớp làm bài,

+2 Hs nêu Kquả + Hs Nxét Kquả + 1 Hs trả lời

- Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng

nhau.

+ Một số cộng với 0,0 cộng với một số cho ta Kquả bằng chính số

đó.

- Dựa vào phép cộng 6, số 0 trong

phép cộng để làm btập - Tính

+ 1 hs : 1 + 4 = 5-> 5 + 1 = 6.

+ Hs làm bài.

+3 Hs thực hiện tính + Hs Nxét Kquả

(13)

- - Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 6 - Gv tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 6 và chuẩn bị tiết 46.

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Btoán, làm bài + Lớp Nxét.

...

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ BÀI: HỘI VUI HỌC TẬP.

I. MỤC TIÊU :

- Góp phần củng cố kiến thức, kĩ năng các môn học.

- Phát triển tính chủ đông, tích cực học tập của học sinh.-HS –HS - Tạo không khí thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.

- Rèn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:

Các câu hỏi, tình huống, phần thưởng, các tiết mục văn nghệ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv thông báo cho học sinh trong lớp kế hoạch tổ chức hội thi.

- Họp ban cán sự phân công nhiệm vụ.

- Gv chuẩn bị các câu hỏi, bài tập, câu đố vui cùng đáp án.

Bước 2: Tiến hành hội vui học tập - Kê bàn học theo hình chữ U.

- Văn nghệ mở màn hội thi.

- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thông báo chương trình của hội thi. Mời 2 đội thi ngồi vào vị trí của mình.

- Thực hiện các phần thi:

- Phần thi kiến thức được tổ chức dưới hình thức “ Rung chuông vàng”

- Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi

- Học sinh suy nghĩ và ghi kết quả vào bảng con. Học sinh nào trả lời sai bị mời ra ngoài làm cổ động viên.

- Phần thi đố vui: Đội nào rung chuông trước đội đó có quyền trả lời.

- Phần thi xử lí tình huống…

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

- Công bố kết quả hội thi.

- Giáo viên trao phần thưởng - Hát tập thể một bài

Lắng nghe

Lắng nghe

Thi

Lắng nghe

(14)

……….

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆNTẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

* Giúp HS

- Viết đúng các chữ ghi vần: ân, ăn, ôn,ơn

- Viết được các chữ ghi từ: đốn củi, khôn lớn, lận đận, văn hay . Viết được câu: Dê mẹ dặn dê con đi chơi ở bờ suối phải về nhà khi trời tối.

- Rèn kỹ năng viết cho HS. Hình thành trong các em về viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ - HS: Vở ô ly

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U Ủ Ế

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Kiểm tra bài cũ (4’)

- Gv đọc một số từ cho HS viết bảng con.

- Nhận xét . 2. Bài mới (30’) 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Dạy bài mới

* Hướng dẫn viết vần

- Gọi HS nêu lại độ a ovà cách viết các vần: ăn, ân, ôn, ơn.

- GV sửa sai

- GV đọc vần cho HS viết bảng con

* Hướng dẫn viết từ

? đốn củi được viết như thế nào

- Gọi HS nêu độ cao các con chữ trong từ - Gv nêu quy trình viết.

- GV đọc từ cho HS viết( GV đọc chậm kết hợp đánh vần)

- Các từ còn lại tương tự

* Hướng dẫn viết câu

- GV ghi bảng câu: Dê mẹ dặn dê con….

- Gọi HS đọc

? các chữ cách nhau như thế nào

* Hướng dẫn viêt vở

- GV đưa bảng phụ ghi nội dung bài viết cho HS quan sát

- GV nêu yêu cầu và treo bảng có ghi sẵn

- HS viết bảng.

- 5-6 HS nêu

- HS viết bảng con.

- Viết chữ đốn rồi viết chữ củi.

- Con chữ đ cao 4 ô ly các con chữ còn lại cao 2 ô ly.

- HS viết bảng

-4-6 HS đọc - Là 1 con chữ o

- HS quan sát

(15)

nội dung bài viờt: Yờu cầu HS viết bài.

- Quan sỏt giỳp đỡ hs yếu kộm.

* Thu chấm nhận xột

- Thu 15-20 bài chấm và nhận xột 3. Củng cố- dặn dũ (4’)

- Gọi Hs đọc lại nội dung bài viết - Nhận xột giờ học

-HS viết bài - HS lắng nghe

- 3-4 HS

- HS lắng nghe

……….

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU:

-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.

-Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở thực hành

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C  :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1- Bài mới: (5P)

- Ôn phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6:

- GV cho HS luyện đọc bảng cộng.

- GV nhận xét 2- Luyện tập: (30’) BT 1: Tính

- Cho HS tự làm bài - Gọi HS đọc kết quả

- Lu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.

BT 2. Tính:

- Cho HS tự làm.

- Gọi HS đọc kết quả

BT 3: Tính:

- Cho HS tự làm.

- Gọi HS chữa bài

BT 4: Viết phép tính thích hợp:

- Gọi HS nêu đề toán.

- Gọi HS nêu phép tính.

- GV nhận xét.

3- Củng cố- Dặn dò: (5P) - Đọc bảng cộng 6.

- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài

- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )

- HS làm BT - HS nêu kết quả.

- HS làm BT - HS nêu kết quả.

- HS làm BT vào vở - HS lên bảng chữa bài.

- HS tự đọc yêu cầu và làm . - HS nêu phép tính: 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 - 2 HS đọc

- HS nghe.

……….

(16)

Ngày soạn: 19/11 /2017

Ngày giảng: Thứ tư/ 22/11/2017

HỌC VẦN BÀI 48.

in, un

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần in, un và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in, un.

- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Nói lời xin lỗi" từ 2 đến 4 câu.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt .

*ND tích hợp: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận củamình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.

con hến, bến đò, đan len, màu đen.

Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

2. Viết: nghẹn ngào, con nhện - Gv Nxét .

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

in( 8') a) Nhận diện vần: in - Ghép vần in

- Em ghép vần in ntn?

- Gv viết: in

- So sánh vần in với on?

b) Đánh vần:

- Gv HD: i - n - in.

pin - Ghép tiếng pin

- Có vần in ghép tiếng pin. Ghép ntn?

- Gv viết :sen

- Gv đánh vần: pờ - in - pin.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

Hs viết bảng con.

Hs ghép in

- ghép âm i trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần in có âm i đầu vần, vần on có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm p trước, vần in sau.

(17)

đèn pin * Trực quan : đèn pin + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng " pin" ghép từ : đèn pin.

- Em ghép ntn?

- Gv viết:đèn pin - Gv chỉ: đèn pin pờ - in - pin

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: in

- Gv chỉ: in - pin - đèn pin.

un ( 7') ( dạy tương tự như vần in) + So sánh vần un với vần in?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới

+ Tìm tiếng mới có chứa vần in (un), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết: ( 11') in, un * Trực quan: in, un+

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần in, un?

+ So sánh vần in với un?

+ Khi viết vần in, un viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

Đèn pin, con giun ( dạy tương tự).

e. Củng cố ( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + Cái đèn pin

+ dùng để soi sáng ....

- Hs ghép

- ghép tiếng đèn trước rồi ghép tiếng pin sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đèn pin, tiếng mới là tiếng pin, …vần in.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i và u.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: in xin, phùn, vun và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần in gồm âm i trước, âm n sau. un gồm u trước n sau. i, u, n cao 2 li.

+ Giống đều có âm n cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i và u.

- Hs nêu: + viết liền mạch từ âm i( u) sang n,

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập

(18)

a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 99) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 99) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn như vậy?

+ Em đã nói lời xin lỗi khi nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: in, un, đèn pin, con giun.

- Gv viết mẫu vần in HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần un, đèn pin, con giun dạy tương tự như vần in)

- GV Nxét, uốn nắn.)

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: ủn à ủn ỉn

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 48 (28) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

………

TOÁN

(19)

TIẾT 46: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 3 +3 = 4 +2 = 5 + 1 = 2 + 4 =

2. Điền số? ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 1 + ... = 4 3. Điền dấu>, <, =? 3 + 3 ... 5

3 + 3 ... 6 3 - 3 .... 6 - Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 6.

a)Thành lập công thức 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1

6 - 1 = 5

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh.

- Gv nêu bài toán: có 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

+ Có mấy hình tam giác?

+ Bớt mấy hình tam giác?

+ Bớt phải làm tính gì?

+ Nêu ptính?

+ 6 - 1 = ?

- Hãy ghi Kquả vào ptính 6 - 1 = - Gv viết 6 - 1 = 5

- Gv chỉ.

6 - 5 = 1

+ Nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán được thực hiện bằng ptính trừ?

+ Nêu ptính đúng bài toán?

- 2 hs tính.

- 2 Hs điền số

- Lớp làm bảng con - Hs Nxét từng bài

+ 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 5 hình tam giác

+ có 6 hình tam giác + Bớt 1 hình tam giác + Tính trừ

+ 6 - 1 = + 6 - 1 = 5

+ Hs ghi Kquả vào ptính:

6 - 1 = 5

- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm".

+ 1 Hs nêu btoán: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

+ 6 - 5 = 1

- Hs điền Kquả 1 vào ptính 6 - 5

(20)

- Hãy viết Kquả vào ptính 6 - 5 = - Gv viết: 6 - 5 = 1

- Gv chỉ

- Gv chỉ 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1

b)Thành lập công thức: 6 - 2 = 4. 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3( dạy tương tự: 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc : 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3

- Gv xoá dần Kquả, ptính.

+ Mấy trừ 4 bằng 2?

6 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

+ Em có Nxét gì về vị trí các số và Kquả của 2 Ptính:

6 - 1 = 5 6 - 5 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3 Thực hành luyện tập:

* Bài 1.( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 6 - 3 3

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài - Gv Nxét chữa bài..

* Bài 2: (4')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Bài Y/C gì?

+ 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 = 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0 - Gv HD Hs học yếu

+ Em có Nxét gì về 3 ptính ở cột thứ nhất?

=

- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ năm bằng một".

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm"."Sáu trừ năm bằng một".

- Đồng thanh.

- 6 Hs đọc , đồng thanh.

- Hs trả lời.

+ Có cùng số 6 trừ 1 bằng 5, trừ 5 bằng 1.

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng + Hs làm bài.

+ 3 hs làm bảng lớp.

+ Hs nhận xét.

- HS nêu.

+ 1 Hs nêu: 5 +1 = 6 viết 6 6 - 5 = 1 viết 1 6 - 1 = 5 viết 5 - Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

+ Ptình trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

+ Dựa vào các ptính cộng, trừ trong phạm vi 6 để làm bài.

(21)

+ Dựa vào các ptính nào để làm bài?

*Bài 3. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 4 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 6 - 4 - 2 = 0 ……

6 - 2 - 4 = 0 …….

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv Nxét.

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

a) => Kquả: 6 - 1 = 5

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 6 - 2 = 4

- Gv chữa bài.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Tính và nối nhanh Kquả:

-Gv đưa bảng phụ Hs 3 tổ 3 Hs lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải -+1 hs tính: 6 - 5 = 1-> 1 - 1 = 0 6 - 1 = 5 ->5 - 5 = 0 - Hs làm bài.

- 2 Hs tính, Hs Nxét Kquả -1Hs nêu, Hs Nxét bổ sung

- Viết phép tính thích hợp

+ 2 Hs nêu bài toán ý a: Dưới ao có 6 con vịt, 2 con chạy lên bờ.

Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?

+ Dưới ao có 6 con vịt chạy lên 6 con vịt.

+ Dưới ao còn mấy con vịt?

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

………

Ngày soạn: 20 /11/2017

Ngày giảng: Thứ năm/ 23/11/2017

HỌC VẦN BÀI 49. iên, yên I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iên,yên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên,yên.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Biển cả .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

(22)

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. Bộ ĐDHV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. nhà in mưa phùn ngắn ngủn xin lỗi vun xới bản tin chổi cùn nấu chín số chín : ủn à ủn ỉn

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ.

2. Viết: đèn pin, vun xới - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iên ( 8') a) Nhận diện vần: iên - Ghép vần iên

- Em ghép vần iên ntn?

- Gv viết: iên

- So sánh vần iên với ên?

b) Đánh vần:

- Gv HD: i - ê - n - iên. khi đọc lướt từ i sang ê nhấn ở âm ê.

điện - Ghép tiếng điện?

- Có vần iên ghép tiếng điện. Ghép ntn?

- Gv viết : điện

- Gv đánh vần: đờ - iên - nặng - điện.

đèn điện * Trực quan : đèn điện + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng " điện" ghép từ : đèn điện.

- Em ghép ntn?

- Gv viết:đèn điện - Gv chỉ: :đèn điện

iên - điện - đèn điện + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép iên

- ghép âm iê trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần iên có âm đôi iê đầu vần, vần ên có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm đ trước, vần iên sau, dấu nặng dưới ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + Cái đèn điện

+ dùng để chiếu sáng ....

- Hs ghép

- ghép tiếng đèn trước rồi ghép tiếng điện sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

(23)

- Gv ghi tên bài: iên

- Gv chỉ: iên - điện - đèn điện.

yên ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần yên với vần iên

- Gv chỉ phần vần

- Gv HD: iên - yên có cùng 1 cách đọc nhưng có 2 cách viết.

+ Khi nào viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi nào viết chữ ghi vần yên ( y dài)?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cá biển yên ngựa viên phấn yên vui

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ:

- Nxét.

d). Luyện viết: ( 11') iên, yên * Trực quan: iên, yên

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iên, yên?

+ So sánh vần iên với yên?

+ Khi viết vần iên, yên viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

đèn điện, con yến

e. Củng cố ( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Hs: từ mới đèn điện, tiếng mới là tiếng điện, …vần iên.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần.

+ Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê

( y dài).

- 1 Hs đọc

+Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi viết tiếng lhông có âm đầu viết chữ ghi vần yên ( y dài)?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: biển, viên, yên, yên và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần iên gồm âm đôi iê trước, âm n sau.yên gồm yê trước n sau. i, ê n cao 2 li. y cao 5 li + Giống đều có n cuối vần và ê ở giữa

+ Khác âm đầu vần i và y.

+viết liền mạch từ i (y) sang n, - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 99) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

(24)

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần iên?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv giải thích chữ "Kiến" là chỉ tên riêng 1 loài.

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu:

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 101) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Nước biển như thế nào? Dùng nước biển để làm gì?

+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa, ở đó em làm gì?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iên, yên,đèn điện, con yến - Gv viết mẫu vần iên HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần yên,đèn điện, con yến dạy tương tự như vần iên)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 50.

- 1 Hs đọc: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà.Cả đàn ...tổ mới.

- Kiến đen, kiên nhẫn - 3 Hs đọc

+ ... có 2 câu

+ Chữ :Sau, Kiến, Cả vì chữ Sau, chữ Cả là chữ cái đầu câu

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Biển cả - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ cảnh biển rộng mênh mông nước trong xanh, sóng vỗ to,...

+ Nước biển mặn dùng để làm muối....

...

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 49 (28) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

……….

(25)

TOÁN

TIẾT 47: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 6. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ, phấn màu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gọi hs làm bài:

1. Tính: 3 + 2- 3 = 6 - 3 + 3 = 2. Điền số? 6 = .... - 0

4 > 6 - ...

4 < 6 - ...

3. Đọc bảng trừ ... vi 6

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Thực hành:

*Bài 1: ( 7')Tính:

+ Bài Y/C gì + Chú ý gì?

- Gv Y/C 1 Hs tính ptính đầu:

- Gv Hd Hs học yếu

=>Kquả: 5 6 4 + - + 1 3 2

6 3 6 …….

- Gv chữa bài.

*Bài 2.( 6')Tính:

+ Thực hiện tính thế nào?

=> Kquả:

1 + 3 +2 = 7 6 - 3 - 1 = 2 6 - 1 - 2 = 3 3 + 1 + 2 = 6 6 - 3 - 2 = 1 6 - 1 - 3 = 2 -Gv Nxét.

* Bài 3. ( 6')Điền (>, <, =)?

- 2 hs lên làm bài.

- Hs làm bảng con.

- 3 Hs đọc

- Tính

+ Viết Kquả thẳng hàng +1Hs làm

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm bài.

+ Hs đổi chéo bàiNxét nêu Kquả.

+ Tính từ trái sang phải.

+Hs làm bài.

+ 3Hs thực hiện tính.

+ Hs Nxét.

- Hs nêu Y/C

(26)

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

+HD. 2 + 3 ... 6 làm thế nào?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 + 3 < 6 3 + 3 > 5 4 + 2

> 5

2 + 4 = 6 3 + 2 < 5 4 - 2 <

5

- Gv chấm bài, Nxét.

*Bài 4. ( 6')Viết số thích hợp vào ô trống:

- Nêu cách làm.

=> KQ: 3 + 2 = 5

1 + 5 = 6 - Gv Nxét

+ Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

*Bài 5: ( 5')Viết phép tính thích hợp:

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả: 6 - 2 = 4

- Gv đưa bài mẫu, Y/C so sánh với bài mẫu + Em nào nhìn hình vẽ nêu Btoán?

- Gv nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò:( 5') - Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh.

1 Hs 2 + 3 = 5, 5 < 6 viết dấu <

+Hs tự làm bài +2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

- Hs nêu yêu cầu.

+ 1Hs : 4 + 2 = 6 viết 6 vào chỗ chấm

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs làm bảng + Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng 6 để làm bài

- Hs nêu Y/C + Hs tự làm bài

+Hs so sánh.

- Hs nêu:Có 6 con vịt đang bơi trong ao, 3 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?

...

Ngày soạn: 21/11/2017 Ngày dạy: Thứ sáu/ 24/ 11/ 2017

HỌC VẦN BÀI 49

: uôn - ươn

I.MỤC TIÊU :

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uôn,ươn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôn,ươn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào .”

hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

(27)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. cá biển yên ngựa miền xuôi viên phấn yên vui yên chí Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn ...tổ mới.

2. Viết: bạn hiền, con yến - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần: uôn ( 8') a) Nhận diện vần: uôn - Ghép vần uôn?

- Em ghép vần uôn ntn?

- Gv viết: uôn

- So sánh vần uôn với iên?

b) Đánh vần:

- Gv HD: uô - n - uôn. khi đọc lướt từ u sang ô nhấn ở âm ô.

chuồn + Ghép tiếng chuồn?

+ Có vần uôn ghép tiếng chuồn. Ghép ntn?

- Gv viết :chuồn

- Gv đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.

chuồn chuồn * Trực quan tranh: chuồn chuồn + Đây là con gì?

+ Em kể tên loại chuồn chuồn mà em biết?

- Có tiếng " chuồn" ghép từ : chuồn chuồn - Em ghép ntn?

- Gv viết:chuồn chuồn - Gv chỉ: :chuồn chuồn

uôn - chuồn - chuồn chuồn + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iên

- Gv chỉ: uôn - chuồn - chuồn chuồn + Em vừa học từ, tiếng, vần mới nào?

ươn ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần ươn với vần uôn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uôn.

- ghép âm uô trước, âm n sau.

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần uôn có âm đôi uô đầu vần, vần iên có âm iê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần uôn sau, dấu huyền trên âm ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Con chuồn chuồn

+ chuồn chuồn ớt,chuồn chuồn chúa,

chuồn chuồn ngô,chuồn chuồn kim,..

- Hs ghép

-ghép tiếng chuồn trước rồi ghép tiếng chuồn nữa sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chuồn chuồn, tiếng mới là tiếng chuồn, …vần uôn.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có n cuối vần.Khác âm đầu ươ ( uô) đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

(28)

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cuộn dây con lươn

ý muốn vườn nhãn + Tìm tiếng mới có chứa vần uôn (ươn), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét.

d). Luyện viết: ( 11') uôn, ươn * Trực quan: uôn, ươn+

Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôn, ươn?

+ So sánh vần uôn với uôi?

+ ươn với uôn?

+ Khi viết vần uôn, ươn viết thế nào?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

chuồn chuồn, con lươn

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chuồn, lươn ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu: cuộn, muốn, lươn, vườn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần uôn gồm âm đôi uô trước, âm n sau ươn gồm âm đôi ươ trước âm nsau. u, ô, ơ, n cao 2 li.

+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm đầu vần uô và ươ.

- Hs nêu: viết giống vần uôi, ươi nhưng thay âm i bằng âm n.

- Hs nêu - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 103) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần uôn( ươn)?

- Gv chỉ từ, cụm từ:

+ Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10')

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên.... bay lượn.

- chuồn chuồn, bay lượn - 3 Hs đọc

+ ... có 2 câu

+ Chữ :Mùa, Trên vì chữ mùa là chữ đầu đoạn văn, chữ trên là chữ cái đầu câu

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(29)

- Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 103) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi

+ Tranh vẽ gì?

+ Em hãy kể tên loại chuồn chuồn, châu chấu, cào cào mà em biết?

+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào nói về chuồn chuồn không?

+ Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu thường sống ở đâu? Có ích hay có hại?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uôn, ươn, chuồn chuồn, con lươn:

- Gv viết mẫu vần uôn HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươn, chuồn chuồn, con lươn dạy tương tự như vần uôn)

- Gv HD Hs viết yếu - Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 52.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày

+ Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn, cào cào, châu chấu con đậu trên bụi cỏ có con bay lượn

+ Chuồn chuồn ớt, ...kim, ...chúa...

Châu chấu ngô,

+ Chuồn chuồn bay ... bay vừa thì râm.

....

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 50 - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

………..

TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 12: NHÀ Ở I.MỤC TIÊU

Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình (HS khá ,giỏi nhận biết được đặc điểm của nhà ở ,1 số đồ dùng trong nhà ở nông thôn ,miền núi…)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh SGK phóng to các loại nhà ở.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

(30)

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Gia đình có những ai?

- Mọi người trong gia đình phải có tình cảm như thế nào với nhau?

2. Bài mới: (25P) Giới thiệu bài

- Hoạt cảnh “ nhà bạn thỏ ’’

Gv vào bài , ghi bảng đầu bài

Hoạt động 1: Nhận biết các loại nhà ở - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát nhà ngôi nhà này ở đâu ? Em thích ngôi nhà nào ? Tại sao ?

Chốt: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.

Hoạt động 2: Kể tên những đồ dùng trong nhà

- Treo tranh, quan sát trong nhà ở có đồ dùng gì?

Chốt: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng trong nhà cần thiết cho sinh hoạt.

Hoạt động 3: Giới thiệu ngôi nhà của mình

Chốt: Mỗi gia đình đều cần có địa chỉ rõ ràng, mỗi người có một ngôi nhà riêng, cần biết yêu quý ngôi nhà của mình.

3. Củng cố - dăn dò (5P) - Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trươc bài:

Công việc ở nhà

- Ông ,bà,bố,me,…

- Mọi người trong gia đình phải biết yêu thương nhau,…

- HS đọc đầu bài - Hoạt động nhóm

- Nhà ở nông thôn, ở thành phố.

- Hoạt động theo cặp - Tủ, giường, bàn ghế.

- Theo dõi

- Hoạt động cá nhân, từng em lên giới thiệu về ngôi nhà của mình cùng đồ đạc phổ biến, chú ý nêu cả địa chỉ nhà của mình, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.

- Theo dõi

- Nơi để ở ,sinh hoạt của mọi người trong gia đình ;đồ dùng trong nhà cần có :tủ ,giường,bàn ,ghế,…

...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU :

- Giúp h/s viết đúng, đẹp chữ ghi vần đã học có âm n cuối vần bằng chữ cỡ nhỡ.

- Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu.- giấy luyện viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

I.Kiểm tra bài: ( 5')

(31)

+ Từ bài số 44 đến bài 50 các em đã học được những vần nào?

- Gv viết các vần khi Hs nêu

+Hãy so sánh vần on, an, ăn, ân,...uôn, ươn?

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn luyện viết lại cách viết chữ ghi vần đã học có âm n ở cuối.

2. HD học sinh viết:( 27')

- GV các em nghe cô đọc viết mỗi vần, từ, câu viết một lần bằng chữ cỡ nhỡ vào giấy luyện viết.

- Nếu tư thế viết

- Chú ý: viết đúng quy trình độ cao, rộng, khoảng cách, vị trí dấu thanh,...

- Gv đọc

a) Vần: ăn, iên, un, ôn, ên, on, ươn, an, en, ân, in, yên, uôn.

b) Từ ngữ: con vượn, cân bàn, biên giới, đàn sên, yên ổn.

c) Câu: chuồn chuồn bay lượn trên cao.

Bố mai là bộ đội ở biên giới.

- Gv vừa đọc vừa Qsát HD Hs viết yếu - Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu

=> Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

-ấCc em đã ôn viết các vần có âm nào cuối vần?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

+ 6 Hs nêu: on, an, ăn, ân, on, ...uôn, ươn.

- 1 Hs đọc, đồng thanh - Hs nêu so sánh

- Hs mở giấy luyện viết lót dưới bằng 1 vở mỏng

+ Ngồi thẳng lưng, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay, ...

- Hs viết bài.

- Viết đúng độ rộng, khoảng cách

………..

KĨ NĂNG SỐNG HỎI HIỆU QUẢ

Tiết 2 I/ MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

- Hiểu được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi.

- Thực hành áp dụng và đặt câu hỏi hiệu quả.

- GD KN có khả năng áp dụng và đặt câu hỏi hiệu quả.

II/ CHUẨN BỊ:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U: Ủ Ế

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời