• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 9

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 0

Ngày soạn : 04/11/2018 Ngày giảng : 05/11/2018 Ngày duyệt : 24/11/2018

(2)

TUAN 9

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức

               TUẦN 9 Ngày soạn: 02/11/2018

Ngày dạy: Thứ 2,05/11/2018     

       HỌC VẦN BÀI 35: uôi, ươi

A.MỤC TIÊU

  1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôi, ươi

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, b­­ưởi, vú sữa.”  luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

  2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

  3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh mẫu vật minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi, cái gối, ngói mới, trời mưa,       thổi còi, đồ chơi, đội mũ, lời nói.

         Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết:  bơi lội - Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: uôi ( 5') - Ghép vần uôi.

- Em ghép vần uôi ntn?

- Gv viết: uôi

- So sánh vần uôi với ôi?

 

 b) Đánh vần: ( 12')

       uôi - Gv đánh vần HD: u - ô - uôi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm        chuối

- Ghép tiếng chuối.

6 Hs đọc  

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép uôi.

- ghép âm u trước, âm ô giữa i sau.

 

- Giống đều có ôi đứng sau. Khác vần uôi có âm u còn vần ôi không có âm u đầu vần.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần uôi sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(3)

Tiết 2

- Có vần uôi ghép tiếng chuối. Ghép ntn?

- Gv viết : chuối

- Gv đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối.

      nải chuối   * Trực quan: nải chuối  + Cô có gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng chuối ghép từ nải chuối.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nải chuối - Gv chỉ: nải chuối.

      : uôi - chuối - nải chuối.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uôi

- Gv chỉ: uôi - chuối - nải chuối        ươi, múi bưởi   ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ươi với vần uôi?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       tuổi thơ                túi lưới       buổi tối        tươi cười

-  Tìm tiếng mới có chứa cần uôi ( ươi), đọc đánh vần

- Gv chỉ.

d). Luyện viết:  ( 12')        uôi, ươi

  * Trực quan: +   

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôi, ươi?

 

- So sánh vần uôi với vần ươi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

      nải chuối, múi bưởi+   

- Chú ý viết chữ chuối, múi bưởi phải rê phấn viết

liền mạch.

e. Củng cố( 2'):

- Gọi 2HS đọc lại toàn bài.

 

- Hs Qsát + nải chuối + Để làm ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng nải trước rồi ghép tiếng chuối sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới : nải chuối., tiếng mới là tiếng chuối …vần uôi .

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

 

+ Khác âm  đôi uô- ươ đầu vần - 2 Hs

     

+ tuổi, buổi, lười, tươi cười và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- Vần uôi gồm 2 âm ghép lại, âm đôi uô trước âm i sau. Vần ươi gồm 2 âm ghép lại âm đôi ươ trước âm i sau. u, ư ô, ơ, i cao 2 li.

- Giống đều có i, khác ở âm đầu uô - ươ.

   

 Hs quan sát - Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn.

       

- HS đọc.

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

(4)

 

TOÁN

 TIẾT 33: LUYỆN TẬP  

 * Trực quan tranh 1( 61)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

 

- Từ nào chứa vần uôi?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài  

 

 2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa  * Trực quan: tranh 2 SGK ( 73) +Tranh vẽ gì ?

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?

+ Nhà em có vườn ko? Vườn nhà em trồng cây gì?

+ Chuối chín có màu gì?

+ Vú sữa chín có màu gì?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

 - Gv nghe, Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ươi, nải chuối, múi bưởi dạy tương tự như vần uôi)

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 31.

 

- ..vẽ bạn nhỏ và chị đang chơi.

- tranh vẽ 2 chị em đang chơi lúc buổi tối,…

- Buổi tối.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Buổi là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

   

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

       

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Lớp bổ sung.

                   

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs mở vở tập viết ( 20) - Hs viết bài

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(5)

A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ghi bảng phụ.

- VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:  (5’)

1. Tính:     2 + 3 = ...        4 + 0 = ...

      4 + 1 = ...        0 + 3 = ...

      1 + 2 = ...        0 + 5 = ...

 Điền:>, <, =?     

      0 + 3 ... 3       5 ... 2 + 2       3 + 2 ... 0       4 ... 0 + 2      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 33 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1. ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kết quả:   + 1, 2, 3, 4, 5.          + 3, 4, 5.

       + 2, 3, 4, 5.        + 4, 5.

 - Gv  Nhận xét.

+ Em có Nhận xét gì về các số đứng trước và sau dấu cộng?

 

* Bài 2: ( 7') Tính:

- HD: + 1 cộng 2 bằng mấy?

         - Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kết quả:  3         4         5         0 + 5 = 5                 3         4          5        5 + 0 = 5          - Nhận xét

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Nhận xét 2 ptính cộng ở cột 4  

* Bài 3: ( 8') <, >. =?:

+  Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> kết quả: 2 < 2 = 3    5 = 5 + 0    2 + 3 > 4 + 0        5 > 2 + 1    0 + 3 < 4    1 + 0 = 0 + 1

? Em có Nhận xét gì về phép cộng 2 + 0 = 0 + 2.

- Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

 

- 2Hs làm bảng lớp và lớp làm bảng con.

   

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét.

           

- 2 Hs nêu yêu cầu tính + Hs làm bài

+ 4 Hs đọc kết quả, + Nhận xét kết quả  

+ Hs nêu: số đứng trước theo thứ tự tăng dần,…..

 

- 2 Hs nêu Y/C : Tính.

 1 + 2 = 3 + Hs làm bài.

+ 2 Hs đọc kết quả  

 

+ Dựa vào bảng cộng 3, 5 để làm bài +  Một số cộng với 0 , 0 cộng với một số cho ta kết quả bằng chính nó.

- 1 hs nêu yc.

+ Tính kết quả của các phép cộng rồi so sánh

 2 + 3 = 5, so sánh 5 với 2 , 2 < 5 + Hs quan sát.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs làm bảng, Hs Nxét  

(6)

        ĐẠO ĐỨC

BÀI 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( TIẾT 1) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Hiểu được với anh chị cần phải lễ phép,với em nhỏ phải nhường nhịn.

2.Kĩ năng:Biết cư xử với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

3.Thái độ:Tự giác cư xử đúng với mọi người, yêu quý anh chị em trong nhà.

* Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

-  Thảo luận nhóm.

- Xử lí tình huống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập.

- Tranh minh hoạ bài 1, 2

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv  nhận xét

* Bài 4: ( 8') Viết kết quả phép cộng - Gv hướng dẫn mẫu.

- Nhận xét, chữa bài.

III.Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Bài 1:Y/C gì? Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

 Bài 3…..

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các phép cộng đã học, cbị tiết 33.

 

- Hs nêu yêu cầu.

+ HS làm bài

+ đổi vở kiểm tra kết qảu.

 

- Dựa vào các phép cộng 3, 4, 5 để làm bài.

 

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Là con trong gia đình các em cần phải có bổn phận gì với gia đình?

- Gv nhận xét II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 5 tiết 1.

2. Kết nối:

 *Hoạt động 1: ( 10' )  Thảo luận cặp đôi  sau đó các nhóm báo cáo

Kể lại nội dung từng tranh + Bài tập 1 y/c gì?

- HD: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1.

+ Tranh 1 vẽ những ai? Đang làm gì?

   

 

- Hs trả lời  

               

- Kể lại nội dung từng tranh

- Thảo luận cặp đôi 1 Hs hỏi 1 Hs trả lời.

- tranh 1 vẽ cảnh hai anh em, anh có 1 quả cam, anh không ăn mà cho em. Anh nói " Em ăn đi" và em đưa 2 tay ra nhận cam và nói" Em cảm ơn anh".

(7)

+ Người anh cho em cam vậy người anh đã thể hiện ntn đối với em nhỏ?

+ Em nhận cam bằng 2 tay và nói lời cảm ơn vậy em đã thể hiện ntn với anh?

+ Tranh 2 Vẽ cảnh gì?

         

- Y/c Hs trình bày nêu ND tranh.

=> Kluận:

- Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Như vậy anh rất quan tâm đến em, còn em lễ phép với anh. 

 + Tranh 2 ... Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi..

- Gv Nxét, đánh giá.

+ Em hãy kể lại cho các bạn nghe " em đã quan tâm hay lễ phép với anh hay chị ở nhà ntn?

- Em hãy kể lai " Em đã nhường nhịn em ở nhà "

cho các bạn nghe.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

* Hoạt động 2:( 10')  thảo luận cặp đôi Thảo luận phân tích tình huống Btập 2

- HD Qsát tranh bài tập 2 cho biết tranh vẽ gì?

 (Cách dạy tương tự HĐ 1)

Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em được cô cho quà.

+ Theo em bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?

+ Nếu em là bạn Lan em chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

=> KL: Chọn tình huống 1 là đáng khen vì đã biết nhường nhịn em.

Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô đồ chơi.

Nhưng em bé nhìn thấy đòi hỏi mượn.

 ( dạy tương tự như tranh 1) - Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

3. Hoạt động 3: (5')Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hay kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn

-  ... anh đã nhường nhịn em.

 

- ... em lẽ phép với anh.

 

- .. vẽ cảnh GĐ nhà có 2 chị em gái, 2 chị em đang chơi đồ chơi, cái áo búp bê của em bị tuột,  em loay hoay mặc lại áo cho búp bê chị thấy vậy liền bảo" Để chị mặc áo búp bê giúp em nhé."

- Đại diện 3 nhóm lên chỉ/ tranh và trình bày

- Hs bổ sung.

           

- Nhiều Hs kể - Lớp Nxét bổ sung.

       

- Hs thảo luận phân tích

+ Chị nhận quà để chia cho 2 chị em T.Huống 1:"Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

T.Huống 2:"Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

T.Huống 3:"Mai nhận quà và không cho em"

T.Huống 4:"Mai nhận quà và cho em chọn trước."

- Hs chọn và nêu ý kiến của nhóm mình

Tranh2:

       

    - Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

 

(8)

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết kể những hoạt động mà em thích.

2. Kỹ năng:  Nói sự cần thiết phải nghỉ  ngơi-giải trí. Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế 3. Thái độ:  Có ý thức tự giác thực hiện những đi ều đã học vào cuộc sống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ cho bài học

- HS: Sách giáo khoa, vở bt Tự nhiên và Xã hội 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

3. Củng cố:  ( 4')  

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

 

       

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ 5’

- Tiết trước các con học bài gì?   

- Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì? 

II. Bài mới:32’

1. Giới thiệu bài mới:

2. Dạy bài mới

a) HĐ1: Trò chơi  “Hướng dẫn giao thông”

Mục tiêu: HS nắm được một số  lụât giao thông đơn giản.

Cách tiến hành:- GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu

- Khi quản hô “đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay ra

phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên-tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài.

- Khi quản trò hô đèn đỏ người chơi phải dừng tay.

- Ai làm sai sẽ bị thua.

b) HĐ2: Trò chơi

Mục tiêu: HS biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.

Cách tiến hành:

Bước 1:Cho HS thảo luận nhóm đôi kể những trò chơi các em thường hay chơi mà có lợi cho sức khoẻ.

Bước 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể những    

- Ăn uống hàng ngày - Hs nêu

 

- Chú ý lắng nghe  

       

- Hs chơi dưới sự hướng dẫn của giáo viên

                       

- Thảo luận nhóm đôi.

(9)

Ngày soạn: 03/11/2018 trò chơi cuả nhóm mình

- Em nào có thể cho cả lớp biết trò chơi của nhóm mình

- Những hoạt động các con vừa nêu có lợi hay có hại?

Kết luận:

- Các con chơi những trò chơi có l ợi cho sức khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu.

c) HĐ3:Làm việc với SGK

Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.

Cách tiến hành:

Bước 1:Cho HS lấy SGK ra - GV theo dõi HS trả lời

 GV kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải nghỉ ngơi cho lại sức.

d) HĐ4: Làm việc với SGK

Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hằng ngày

Cách tiến hành

Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát SGK.

GV kết luận:

- Các con ngồi học và đi đứng đúng tư thế. Để tránh cong và vẹo cột sống.

III. Củng cố bài học: 3’

- Vừa rồi các con học bài gì?- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.

Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng tư thế.- Chơi các trò chơi có ích.

- Nói với bạn tên các trò chơi mà các con hay chơi hằng ngày

   

- HS nêu lên  

- HS nêu -

       

 Làm việc với SGK  

   

- HS quan sát trang 20 và 21. Chỉ  và nói tên toàn hình

- Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy dây, đá

cầu, nhảy lò cò, bơi

- Trang 21: tắm biển, học bài - Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.

               

- Quan sát nhóm đôi.

- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi - Bạn áo vàng ngồi đúng

- Bạn đi đầu sai tư thế  

               

- HS nêu

(10)

Ngày dạy: Thứ 3,06/11/2018      HỌC VẦN

   BÀI 36: ay, â ây A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ay,ây và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ay, ây.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chạy , bay, đi bộ, đi xe.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng  Việt . Biết tham gia vào 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.Chữ mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tuổi thơ        túi lưới       buổi tối        tươi cười Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

2. Viết: múi bưởi, gửi thư - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần:  ( 5') - Ghép vần ay.

- Em ghép vần ay ntn?

- Gv viết: ay

- Gv chỉ vần ay nói đây gọi là vần au.

- So sánh vần ay với ai?

 b) Đánh vần: ( 12')       ay - Gv đánh vần HD: a -y - ay  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a             bay - Ghép tiếng cua

- Có vần ay ghép tiếng bay. Ghép ntn?

- Gv viết : bay

- Gv đánh vần: bờ - ay - bay.

máy bay

  * Trực quan tranh : máy bay  + Đây là cái gì?

 + Dùng để làm gì?

+ Máy bay là phương tiện GT đường nào?

- Có tiếng bay ghép từ máy bay

   

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ay

- ghép âm a trước, âm y sau.

     

- Giống đều có âm a đứng trước. Khác vần ay có âm y dài còn vần ai có âm i cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm b trước, vần ay sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + máy bay

+ Để chở người và hàng hoá,…

- ... GT đường hàng không - Hs ghép

(11)

Tiết 2

- Em ghép ntn?

- Gv viết: máy bay - Gv chỉ: máy bay

      : ay -  bay - máy bay

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ay

- Gv chỉ: ay -  bay - máy bay.

â - ây

  ( dạy tương tự như vần ua) - Âm " â" đọc là ớ.

- So sánh vần  ây với vần ay?

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cối xay        vây cá       ngày hội       cây cối.

-  Tìm tiếng mới có chứa cần ay ( ây), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết:  ( 12')

  * Trực quan: +    

        - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ay, ây?

- So sánh vần ay với vần ây?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn. 

* Từ :  máy bay, nhảy dây

  e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- ghép tiếng máy trước rồi ghép tiếng bay sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới máy bay, tiếng mới là tiếng bay, …vần ay.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- + Giống đều có âm a cuối.

 + Khác âm đầu vần â, a.

     

- 2 Hs: xay, ngay, vây, cây và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

 

- Vần ay gồm 2 âm ghép lại, âm a trước âm y sau. Vần ây gồm 2 âm ghép lại âm â trước âm y sau, a- â cao 2 li,  y cao 5 li.

- Giống đều là vần ay, vần ây thêm mũ trên a được ây.

   

- Hs viết bảng con Nxét bài bạn 1. Luyện tập ( 15')

 a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 75)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ay, ây?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: Giờ ra chơi, bé....chạy, ... dây.

       : cả bài

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 75)

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ chơi nhảy dây, chạy.

- chạy, nhảy, dây.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Chữ "Giờ" là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bé chạy,....

(12)

 

Ngày soạn: 04/11/2018

Ngày dạy: Thứ 4,07/11/2018      HỌC VẦN

BÀI 37: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học có kết thúc bằng i, y và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 32 đến bài 37.

- HS nghe , hiểu nội dung câu chuyện “ Cây khế” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2.Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe , nói, đọc, viết tiếng, từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

*QTE:Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương,chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1

+Tranh vẽ gì ?

Chú ý: Khi đi bộ, chay, đi xe cần đi đúng phần đường quy định của luật ATGT.

 - Gv nghe, Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ay, ây, máy bay, nhảy dây - Gv viết mẫu vần ay,  HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  dạy: ây, máy bay, nhảy dây tương tự như vần ay)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 36  

- Hs viết bài  

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (4’)  1. Đọc: SGK bài 36

 2. Viết: mây bay, nhảy dây  - Gv nhận xét.

II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 32 đến bài 36.

- Gv ghi :ai, oi, ôi, ơi,...

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn

      a       i       a        y        ai        ay

- 6 Hs đọc - viết bảng con  

 

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc: a- i - ai, a - y - ay.

 

- 1 Hs so sánh  

(13)

Tiết 2  

 a) Ôn bảng ôn 1, 2: (3’) - So sáng 2 vần?

b) Ôn bảng ôn 3 ( 15’)

  i y

a ... ...

â / ...

... ... /

ươ ... /

-Gv HD ghép các âm ở cột dọc với âm i(y) để tạo vần .

- Hãy ghép các â ở hàng dọc với i(y) trong bảng ôn.

 Ghép chữ với chữ:

- Chú ý: chữ â theo luật chính tả không ghép với i, cấc chữ o,ô,ơ, u, ư, uô, ươ không ghép với y( y dài).

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết:     đôi đũa,    tuổi thơ,      mây bay - Giải nghĩa: " tuổi thơ"

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: tuổi thơ,  mây bay

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh. 

   - Gv Qsát uốn nắn.

e. Củng cố( 3'):

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

         

-  Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh  

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

  .

- Hs viết bảng con.

1. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 77) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

- Gv chỉ từ,  dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

     

 b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Cây khế - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 77) phóng to.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời - Gió từ tay mẹ   ….         oi ả.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần) - 3Hs đọc cả đoạn thơ, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

 

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung  

   

(14)

 

TOÁN

TIẾT 33: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh 1`) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: ngôi nhà tranh và cây khế sai quả.

+ Tranh 2: con đại bàng đến ăn khế.

+ Tranh 3: Đại bàng chở người em ra đảo lấy vàng.

+ Tranh 4: người anh đổi nhà cho em và 2 vợ chồng người anh đến ở nhà em.

+ Tranh 5. Đại bàng chở người anh đi lấy vàng về bị ngã xuống biển.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: ...không nên tham lam ....

c. Luyện viết: (10') tuổi thơ, mây bay.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o) chữ tuổi viết liền mạch.

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được có cha mẹ, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 38.

 

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể từng tranh.

- 5 Hs kể nối tiếp từng tranh./ lần(

kể 2 lần).

- Hs trả lời.

                     

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các ptínhcộng trong phạm vi 3, 4, 5.

2. Số?   5 = 2 + …       3, >, <, =?   5 - 3....3       3 = 1 + …       5+ 0....5       4 = .. +  1       2+3 ...5  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

 

- 6 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

     

(15)

 

TIẾT 9: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ

THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN  

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

    - Đội hình đội ngũ.

1. Giới thiệu bài: học tiết 34 luyện tập (1') 2. Thực hành:

  *Bài 1: ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

 b) Bài tập được trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:           2      4               0       +        +         +            3       0                5

=> Kquả:     5       5        3       5        5      5 - Gv  Nxét, chữa bài.

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 5 + 0 = 5, 0 + 4 = 5

 *  Bài 2: ( 7')Tính:

+ Bài y/c gì 

+ 2 + 1 + 2 = ….    tính ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả:  2 + 1 + 2 = 5            3 + 1 + 1 = 5        2 + 0 + 2 = 4 - Gv Nxét  kết quả

* Bài 3 ( 8') : >, <, = ?

 - Muốn điền dấu vào chỗ chấm làm như thế nào?

- Nhận xét chữa,

 2 + 3 = 5     2 + 2 > 1 + 2        1 + 4 = 1 + 4  2 + 2 < 5     2 + 1= 1 + 2         5 + 0 = 2 + 5 Bài 4. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả:  a) 2 + 1 = 3.       b)  1 + 4 = 5.

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv chấm bài, nhận xét,

I I I . C ủ n g c ố , d ặ n d ò         - Thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5

- Gv tóm tắt ND bài, - Nhận xét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5.

   

- 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

     

- một số + với 0, 0 + với ... số đó.

   

- 2 Hs nêu: tính Kquả dãy tính.

 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5, viết 5 + Hs Qsát.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính Kquả, +  Hs Nxét

 

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 HS nhắc lại.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa  

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp   + Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

(16)

   - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

 - Trò chơi: “Qua đường lội”

2.Kỹ năng:

- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh , trật tự.

- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước GV)

  -  Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.

3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

      + Giáo viên: Còi, giáo án.

     + Học sinh: Trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học

- Khởi động khớp cổ, tay và chân - Ôn đứng đưa hai tay đưa ra trước - Kiểm tra bài cũ: Đứnh đưa 2 tay ra trước

5 phút    

Đội hình nhận lớp  

 II. Phần cơ bản.

a, Tư thế cơ bản

- Đứng đưa hai tay dang ngang, lên cao chêch chữ V

Những sai lầm thường mắc (tay đưa chưa ngang vai, còn cao hơn hay thấp hơn và tay đưa lên cao chưa thẳng hết khuỷu tay, chêch chữ V hơi rộng)

 

b, Trò chơi “Qua đường lội”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút  

Đội hình tập luyện        

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

Đội hình trò chơi        - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh 5 phút Đội hình xuống lớp

(17)

 

Ngày soạn: 05/11/2018

Ngày dạy: Thứ 5,08/11/2018      HỌC VẦN

  BÀI 38:eo, ao A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần eo, ao và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eo, ao.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mây, mưa ,bão.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2.Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện khả năng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc bài SGK bài 37 2. Viết: tuổi thơ, mây bay - Gv Nxét

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần:  ( 15') - Ghép vần eo.

- Em ghép vần eo ntn?

- Gv viết: eo

- So sánh vần eo với âm e?

 

b) Đánh vần:

      eo - Gv đánh vần HD: e - o - eo  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm e        mèo - Ghép tiếng mèo.

- Có vần eo ghép tiếng mèo. Ghép ntn?

- Gv viết : mèo

- Gv đánh vần: mờ - eo - meo- huyền - mèo.

chú mèo

 

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép eo.

- ghép âm e trước, âm o sau  

- Giống đều có âm e đứng trước. Khác vần eo có âm o cuối vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần eo sau dấu huyền trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

(18)

Tiết 2

  * Trực quan tranh : chú mèo  + Đây là con gì?

 + Nuôi mèo để làm gì?

- Có tiếng mèo ghép từ chú mèo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: chú mèo - Gv chỉ: chú mèo

      : eo -  mèo - chú mèo  + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eo

- Gv chỉ: eo -  mèo - chú mèo ao

- So sánh vần ao - eo?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái kéo        trái đào leo trèo       chào mào

-  Tìm tiếng mới có chứa cần eo ( ao), đọc đánh vần.

- Gv chỉ .  

 d). Luyện viết:  ( 12') eo, ao

  * Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eo, ao?

- So sánh vần eo với vần ao?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu.

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

        chú mèo, ngôi sao.

  e. Củng cố( 2)- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Hs Qsát + con mèo + ...

- Hs ghép

- ghép tiếng chú trước rồi ghép tiếng mèo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chú mèo, tiếng mới là  mèo,

…vần eo.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm o cuối.

 + Khác âm đầu vần a - e.

     

- 2 Hs + kéo, leo trèo, đào, chào mào và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

             

- Hs nêu ...

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn 1. Luyện tập ( 15')

 a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Từ nào chứa vần eo, ao?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong khổ thơ chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- HD: đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi = dấu phẩy - Gv chỉ: đọc từng dòng, cả 3 dòng

 

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

   

- .. bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo ở bờ ao.

- eo:gió reo. ao: rì rào, lao xao, thổi sáo.

- 3 Hs đọc từ,  dòng thơ

- Chữ  Suối, Gió, Bé" là chữ đầu dòng thơ.

   

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

(19)

      THỦ CÔNG BÀI:XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(Tiết 2) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.

- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.

2.Kĩ năng:Với HS khéo tay:Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.

- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.

3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, khéo léo.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Hình mẫu xé dán sẳn. Quy trình xé dán - Giấy màu -  HS : Giấy màu, vở thủ công.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

         

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')   * Trực quan: chữ mẫu

- Gv viết mẫu vần eo,  HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  dạy:  ao,  chú mèo, ngôi sao tương tự như vần ay)

-  Nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 39.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh 1 vẽ cảnh trời có gió thổi trên đồi có những người thả diều.

 - tranh 2 vẽ cảnh trời nắng có mây trắng mây bồng bềnh trôi.

- ....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Hs nhận xét  

- Mở vở tập viết bài 38  

- Hs viết bài  

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

1.Bài cũ: ( 5')

- Kiểm tra dụng cụ của học sinh.

2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng Hoạt động 1 ( 10'): Quan sát, nhận xét.

- Bước 1: GV treo hình mẫu lên bảng HS qs nhận xét.

Đặc điểm, hình dáng của cây

 - Bước 2: Hướng dẫn HS xé dán hình cây

 

Hs báo cáo  

   

+ Xé theo đường đã phác họa.

 

(20)

 

TOÁN  ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố : - Về vị trí các số trong dãy số.

- Về so sánh các số từ 1 -> 10

- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5, cộng với 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ghi bảng phụ.

- Phiếu học tập

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

+ Phác họa hình cây( tán lá, thân cây) + Xé theo đường đã phác họa.

 + Hình thân xé một đầu to, một đầu nhỏ.

- Bước 3: Hướng dẫn dán hình.

  + Dán thân cây  +Dán tán lá cây

- GV làm mẫu - HS quan sát.

- GV làm bước nào chỉ vào quy trình bước đó cho HS hiểu.

- Sau khi làm xong gọi học sinh nhắc lại.

 - Cho HS thực hành xé dán trên giấy nháp.

 - Bước 4: Chỉnh sửa cho hoàn chỉnh, đẹp

 - Sau khi thực hành xong gọi HS nhắc lại quy trình.

Hoạt động 2:  )15')Thực hành-trình bày sản phẩm.

 - GV tổ chức cho HS thực hành trên giấy nháp.

- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của những HS đã hoàn thành.

- Tuyên dương sản phẩm đẹp trước lớp.    

3.Củng cố- Dặn dò::  ( 3') - Nhắc lại nội dung bài.

- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau xé dán hình cây tiếp. Nhận xét tiết học

               

HS thực hành xé dán trên giấy nháp.

 

HS nhắc lại quy trình  

     

Nhắc lại nội dung bài.

  

I. Gii thiu bài

- Ôn tập: so sánh các số từ 1-10, bảng cộng ...

II. Ôn tập: (35')

 1. GV phát phiếu học tập 2. Hs làm bài tập

 Bài 1.Viết các số 9, 3, 7, 0. 5

  a) theo thứ tự tăng dần:...

   b) theo thứ tự giảm dần: ...

+ Nêu y/c - HD

+ Bài có mấy y/c?

         

- 2 Hs nêu yêu cầu - ...có 2 y/c

a) theo thứ tự tăng dần:... b) theo thứ tự giảm dần: ...

- .... theo thứ tự từ bé đến lớn.

- .... theo thứ tự từ lớn đến bé.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét

(21)

 

+ Em hiểu tăng dần là viết số ntn?   

       nhỏ dần là viết số ntn?   

- Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả:a) .... 0, 3, 5, 7, 9.

       b) .... 9, 7, 5, 3, 0.

- Gv Nxét, chấm bài

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 1?

 

Bài 2: Tính:

 2 + 3 = ...         4 + 0 = ...         3 + 1 = ...

 0 + 5 = ...         2 + 2 = ...         1 + 4 = ...

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 2?

Bài 3: Tính:

     3        3       3        2          1  +       +        +       +          +       0        1        2       1          1     ...            ...        ...       ...         ...

- Cần chú ý gì?

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:  3       4        5        3         2.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

Bài 3: Tính:

      3 + 1 + 1 = …         3 + 0 + 2 = ...

      1 + 2 + 1 = ...          1 + 3 + 1 = ...

 +3 + 1 + 1 = … nêu cách tính?

+ Thực hiện tính - HD Hs học yếu

=> Kquả:  3 + 1 + 1 = 5        5             5       5    

+ Em có Nxét gì về Kquả và vị trí các số trong 2 dãy ptính cộng 1&4?

- Gv chấm bài, Nxét Kquả Bài 4: >, <. =?

 2 + 2 ... 3        3 + 1 ...  3 + 2  0 + 5 ... 5        1 + 4 ... 4 + 0 - HD: Làm thế nào?

- Y/c Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả:        <       <

      =          >

- Ngoài cách tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh em nào có cách so sánh khác ở 2 Pcộng  3&4?

- HD: 3 + 1 ... 3 +2 đều là tính +, đều có số 3 =      

- ... thứ tự dày số từ 0-> 10.

   

-  Hs làm bài - 3 Hs đọc Kquả - Lớp Nxét Kquả

-... bảng cộng 3, 4, 5 để làm bài - 1 Hs nêu Y/C tính.

       

- Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 5 Hs làm bảng lớp - Lớp  Ktra, Nxét.

- Hs nêu y/c  

 

- tính từ trái sang phải - 3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5, viết 5.

- Hs làm bài - 4 Hs tính Kquả, -  Hs Nxét

 

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

- 1 hs nêu Y/c  

 

- Tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh - Hs làm bài

- Hs đổi bài Ktra, Nxét  

- 3 + 1 ... 3 +2 đê1 Hs là bảng + 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

- Hs Qsát

- lớp Nxét Kquả  

   

- 1 hs nêu Y/c  

 

(22)

 

Ngày soạn: 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ 6,09/11/2018             TẬP VIẾT

 TUẦN 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mái.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Vở tập viết. máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

nhau. Vậy ta chỉ cần so sánh số 1 & 2, 1 < 2.

Vậy 3 + 1 < 3 +2.  

 1 + 4 ... 4 + 0( tương tự như :3 + 1 ...  3 + 2 )  Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài  

 

 => Kquả:  a) 3 + 1 = 4.       b)  3 + 2 = 5.

 

- Nhận xét , chữa bài ghi điểm.

- Gv chấm bài, Nxét, 3.Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv nêu tóm tắt ND củng cố bài - Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

     

- Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

- Hs nêu btoán theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') -Viết: nghé ọ, lá mía - Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv viết:

 Tuần 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') xưa kia

   * Trực quan: xưa kia  

- Nêu cấu tạo, độ cao: xưa kia.

     

 

- viết bảng con  

- Hs Qsát  

     

- Hs quan sát.

 

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát  

- 2 Hs nêu: Từ "xưa kia" gồm 2 tiếng: "xưa" trước, tiếng " kia"

sau.Tiếng " xưa "gồm âm "xờ" viết

(23)

 

TẬP VIẾT

TUẦN 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối  A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ.

HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập1.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

     

- Nêu cách viết từ "xưa kia"  ?  

- Gv viết mẫu HD quy trình viết, độ cao, rộng , khoảng cách chữ " bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv quan sát, nhận xét, uốn nắn.

*mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới   ( dạy tương tự: xưa kia)

Chú ý: khi viết chữ " ngà voi, gà mái, ngói mới"

không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu  rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu.

Chữ: "mùa dưa " viết liền mạch từ chữ cái đầu  sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

 3. HD Hs viết vở tập viết( 15')

-  Nhắc hs ngồi, cầm bút, đặt vở đúng tư thế.

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu  4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  nhận xét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv nhận xét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9

trước, vần " ưa" sau. Tiếng " kia"

gồm âm "k" viết trước, vần "ia"

sau. ư, a, x, i cao 2 li. k  cao 5 li.

- "xưa kia" viết liền mạch - Lớp nhận xét bổ sung - Hs quan sát

 

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

               

- Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

   

- Hs chữa lỗi

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngói mới

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

 

-Hs viết bảng con  

     

(24)

TOÁN

TIẾT 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ. HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm phép tính trừ các số trong phạm vi 3. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Viết: tuần 8. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') đồ chơi

  * Trực quan: đồ chơi

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ :đồ chơi?

     

- Nêu cách viết từ :đồ chơi?

- Gv viết mẫu HD quy trình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách

- Viết bảng con

- Gv quan sát, nhận xét, uốn nắn.

 

* tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ ghi âm đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ ghi âm  đầu. Chữ "tươi cười, vui, buổi" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần. . 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Quan sát HD Hs viết yếu

4.  Chữa bài: ( 5')

- Gv  nhận xét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv nhận xét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9.

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: Tiếng

":đồ" gồm âm đờ viết trước, âm ô viết sau, dấu huyền trên ô. Tiếng

"chơi" gồm âm ch viết trước, vần ơi viết sau. c, ô, i cao 2 li, h cao 5 li, đ cao 4 li.

- Viết :đồ chơi không liền mạch.

- Lớp nhận xét bổ sung - Hs quan sát

- Hs viết bảng con.

- Lớp nhận xét.

           

- Hs mở vở tập viết  

- Hs quan sát viết bài.

     

-  Hs chữa lỗi

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1.  Điền số?  3+ ...= 5          ... +1 =2        ... + 2 = 3         2 + ... =3

 

- 2 Hs làm bảng

- Lớp nhận xét kết quả.

(25)

 2. Đọc bảng cộng trong phạm vi 3  - Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ  trong phạm vi 3.    (15’)

 a) Hướng dẫn phép cộng 2 - 1 = 1    Trực quan: 2 con ong bay đi 1 con ong - HD: Quan sát hình vẽ, nêu bài toán.

   

 + Có mấy con ong?

 + Bay đi mấy con ong?

 +2 con ong, bay  đi 1 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong?

-  Từ " bay đi" hay còn gọi là "bớt", "bớt" thay bằng 1 dấu ptính: dấu  gạch ngang " -"  gọi là dấu trừ.

- GV chỉ "-"

- Gv viết 2 - 1 = 1-> gọi là phép trừ.

 b) HD số con ong,chấm tròn phép trừ : 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1.

      (Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     2 - 1 = 1        3 - 1 = 2        3 - 2 = 1

 +Trong 2 phép tính trừ 3 - 1 = 2        3 - 2 = 1 có số nào trừ cho nhau?

 + Kết quả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có nhận xét gì về 2 ptính và kết quả của nó?

- Gv Kluận:Có cùng một số nếu trừ cho số này thì được kết quả là số kia, nếu trừ số kia thì được kết quả là số này.

 c)HD Hs đọc thuộc bảng trừ... phạm vi 3.

- Gv chỉ         2 - 1 = 1    xoá dần kết quả        3-  1 = 2

       3 - 2 = 1  + mấy trừ 1 bằng 1?

   1 bằng  mấy trừ 2?

   3 trừ 2 bằng  mấy?

 2. Thực hành:

 * Bài 1: ( 5')Tính?

- HD tính kết quả của phép tính rồi viết vào sau dấu bằng.

- HD: 

=> Kquả:  1 + 2 = 3   2 -  1= 1       3 - 1 = 2                 

- Hs quan sát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong?

- Lớp đồng thanh.

 + Có 2 con ong  + bay  1 con ong.

 + 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.

 + 2 bớt 1 bằng 1  

 

- 3 Hs đọc: - "dấu trừ", lớp đọc - 3 Hs đọc: 2 - 1 = 1,  lớp đọc  

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

+ 2 ptính trừ đều có số 3 trừ 1, trừ 2 3 - 1 =2, 3 -2 = 1

 

+ Có cùng một số nếu trừ cho số này  thì được số kia.

       

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

   

- Hs trả lời: 2 - 1 =1       1 = 3 - 2       3 - 2 = 1  

   

- 2 Hs nêu.

+Nhận xét kết quả

+ lớp làm bài,  3 Hs làm bảng lớp

(26)

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ VĂN HÓA GIAO THÔNG

       BÀI 3:NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN A. MỤC TIÊU

- Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn. 

- Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

- Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.

      3 – 2 = 1   3 - 1 = 2        3 - 2 = 1              3 – 1 = 2    3 - 2 = 1        2 - 1 = 1          

- Gv nhận xét.

+ Em Nxét gì về phép cộng với 2 phép tính trừ ở cột 1?

- Dựa vào các phép cộng, trừ nào để làm bài tập 1?

* Bài 2: ( 5')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Các phép tính được trình bày ntn?

 + Viết kết quả ntn theo cột dọc?

 

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả:   2       3       3    ...

       -        -       -

       1        2       1               1        1       2     

- Gv  nhận xét.

Bài 3:Nối phép tính với số thích hợp 5’

3 – 2        2 – 1          3 – 1  

1       2        3 GV nhận xét.

      * Bài 4. ( 5')Viết phép tính thích hợp:

     + Bài y/c gì?

     + Làm thế nào?

     + Tranh vẽ con gì? Mấy con? Đang ở đâu?       con Rồi mấy con bay đi ?

Gv - GV Nhận xét  III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng trừ 3

- Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

- V - Về đọc thuộc bảng trừ 3 và cbị bài sau.      

             

     

+ 2 phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng.

- ... bảng cộng, trừ 3.

 

- 2 Hs nêuViết số thích hợp vào        c chỗ chấm.

+ Các phép tính được trình bày theo cột dọc.

+Viết kết quả thẳng hàng theo cột dọc.

+ Hs làm bài, đổi bài kiểm tra kết quả và cách trình bày.

+ Đổi bài chéo kiểm tra  

     

Hs nêu yêu cầu.

Hs làm bài,1 Hs làm bài bảng lớp.

       

- Quan sát hình vẽ nêu  bài toán + 3 Hs nêu bài toán

+ Hs làm bài + 1 Hs làm bảng

3 - 1 = 2

- Hs nhận xét kết quả - 6 Hs đọc, lớp đọc.

(27)

B. ĐỒ DÙNG

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

C. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Trải nghiệm:

Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy chưa?

Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?

 

HS trả lời  

 

HS trả lời Giáo viên: Để tìm hiểu thêm thế nào là an

toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:

Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

 

2/ Hoạt động cơ bản:  

Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi Học sinh lắng nghe Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?

Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn đã làm gì?

Học sinh trả lời Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị ngã

Tấn nân làm gì?

Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe như Tấn không?

Học sinh trả lời  

Học sinh trả lời Giáo viên:Khi đang đi trên đường Tấn đã đùa

giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:

Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường, ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.

Học sinh lắng nghe  

 

Học sinh đọc lại theo cô.

3/ Hoạt động thực hành  

Sinh hoạt nhóm đôi: Em hãy nối hình ảnh điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể hiện điều không nên làm vào mặt khóc.

Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình thích hợp.

     

Học sinh sinh hoạt nhóm đôi Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình

như sách giáo khoa.

GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....?

   

Học sinh trả lời GV chốt bài vè:

       Nghe vẻ, nghe ve        Nghe vè xe máy        Người nào cầm lái        Phải thật tập trung        Không nhìn lung tung        Nghênh ngang một cõi        Người ngồi sau phải         Biết giữ an toàn

        Không quấy, không càn       Giỡn đùa quá trớn

      Hành vi ngã ngớn

 

Học sinh lắng nghe và đọc lại theo cô

(28)

 

AN TOÀN GIAO THÔNG

BÀI 5:ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN A.MỤC TIÊU

 Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường.

-Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy.

-Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe.

B.NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG       Tai nạn đến ngay

      Bạn ơi, lắng tai       Nghe vè xe máy.

4/ Hoạt động ứng dụng:  

Sinh hoạt nhóm lớn GV kể chuyện theo tranh

Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?

Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng được?

Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.

 

Học sinh lắng nghe Học sinh trả lời Học sinh trả lời GV chốt câu ghi nhớ:

     Ngồi sau xe giữ nghiêm mình Kẻo không tai nạn, cảnh tình xót đau.

 

- Học sinh nghe nhắc lại theo cô.

5/ Củng cố, dặn dò

Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi như thế nào để đảm bảo an toàn?

Dặn dò: Thực hiện tốt những điều đã học.

Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 39.

 

Học sinh trả lời  

Học sinh lắng nghe.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Ồn định tổ chức :  1’

I.Kiểm tra bài cũ :3’

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên đường  .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa . II Bài mới :

- Giới thiệu bài :

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường,

- Qua đường có vạch đi bộ qua đường(

phân biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua đường.

Hoạt động 1 :Quan sát đường phố.

+ Hát , báo cáo sĩ số  

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

 

+ Cả lớp chú ý lắng nghe

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Hs cả lớp lắng nghe

     

Hs lng nghe -

Hs nêu 1 vài ting ng c mà em bit.

-  

Hs lng nghe -

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời