• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO AN TUAN 15

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 21/12/2019 Ngày giảng : 16/12/2019 Ngày duyệt : 06/04/2020

(2)

GIAO AN TUAN 15

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 15

Ngày soạn : 13 /12/2019 Ngày dạy: Thứ 2, 16/12/2019  

        HỌC VẦN BÀI  60: om, am

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần om,am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời cảm ơn. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: Yêu cầu  đọc SGK bài 59 2. Viết: xinh tươi, lênh khênh - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       om  a) Nhận diện vần: om - Ghép vần om

- Em ghép vần om ntn?

- Gv viết: om

- So sánh vần om với on  

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - m - om.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

             

 Hs ghép om

- ghép âm o trước, âm m sau  

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần om có âm m cuối vần, vần on có âm n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(3)

xóm

- Ghép tiếng xóm

- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?

- Gv viết :xóm

- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.

làng xóm

  * Trực quan tranh :làng xóm  + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: làng xóm - Gv chỉ: làng xóm

      om  - xóm - làng xóm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: om

- Gv chỉ:   om - xóm  - làng xóm.

am ( 7')

  ( dạy tương tự như vần om) + So sánh vần am với vần om?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')     chòm râu          quả trám

     đom đóm          trái cam

+  Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ.

d). Luyện viết:  ( 11') om, am

  * Trực quan: om, am+   

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om, am?

+ So sánh vần om với am?

 

+ Khi viết vần om, am viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

làng xóm, rừng tràm   

 

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần om sau dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs quan sát + Cảnh làng xóm - Hs ghép

- ghép tiếng làng trước rồi ghép tiếng xóm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là tiếng xóm, vần om.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

   

+ Giống đều có âm m cuối vần.

  + Khác âm đầu vần a và o.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

       

- 2 Hs nêu: chòm, đom đóm, trám, cam và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

 

+ Vần om gồm âm o trước, âm m sau. am gồm a trước m sau. o, a, m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần o và a.

+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m  

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn

(4)

Tiết 2   

3. Củng cố: ( 5') - 3 HS đọc lại bài.

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(123)  + Tranh vẽ gì?

   

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần am?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ . b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (123) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận  

 

+ Trong tranh vẽ gì?

+Tại sao bé lại cảm ơn chị?

+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn  chưa?

+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?

+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp - Gv nghe nhận xét uốn nắn.

*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị gãy. 

 Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời đỏ chói.

- 1 Hs đọc: Mưa tháng...

      ...     trái bòng.

+ trám, rám, tám - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, mỗi dòng thơ có 6 tiếng.

     

- 8 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn  

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ Vẽ chị cho em quả bóng bay.

...

       

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp nhận xét.

- Hs nêu.

(5)

TOÁN

TIẾT 55:  LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện  phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 9.

HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG

 Tranh SGK, bộ đồ dùng toán. Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ, giúp đỡ. 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần am, làng xóm, rừng tràm dạy tương tự như vần om)

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng.

- Gv Nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , chuẩn bị bài 61.

         

- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35) - Hs viết bài

       

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

1. Bài cũ: (5)

-Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 -Bảng        

 4 + 2 + 3 =        9 - 6 + 5 =       9 - 5 + 3 = - GV nhận xét , tuyên dương.

2. Bài mới (30):

*Bài 1: (5')Điền số thích hợp .

? Nêu y/c bài ?

 a,  8 + 1 = 9        9 - 8 = 1  1 + 8 = 9        9 - 1 = 8

- Củng cốcho HS mối quan hệ giữa phép cộng                

-2 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng  4 HS 4 cột.

(6)

       

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT luyện đọc viết: inh, ênh I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần inh, ênh, đọc, viết được các tiếng, từ có vần inh, ênh.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe , núi, đọc, viết từ, cõu cho hs.

3.Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường xanh sach, đẹp.

II. Đồ dùng:

và phộp trừ.

b,  6 + 3 = 9        9- 6= 3  3 + 6 = 9       9 - 3= 6

? Vận dụng bảng cộng nào để thực hiện.

 

   

+ HS trả lời.

*Bài 2 ( 5'): Viết dấu thớch hợp vào ụ trống Lưu ý: 5 + 4 = 9          ...         ...

       4 + 4 = 8        2 + 7 = 9 - Nhận xột, chữa bài.

*Bài 3( 5'(: Điền dấu > ,< ,= ?

Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đó học để điền số thớch hợp.

-Nhận xột chữa bài:

   5 + 4 = 9     6 < 5 + 3     9 - 0 >8    9 – 2 < 8     9 > 5 + 1     4 + 5 = 5 + 4

-2 HS nờu yờu cầu.

+1 HS làm mẫu và nờu cỏch thực hiện.

+HS làm bài.Đổi bài kiểm tra kết quả  

 

-2 HS nờu yờu cầu.

+1 HS làm mẫu và nờu cỏch thực hiện.

+HS làm bài.

  Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

-Chỳ ý: Phộp tớnh phự hợp với bài toỏn nờu ra.

  -Nhận xột chữa bài.

  Phộp tớnh:   9 - 6 = 3

-Quan sỏt tranh viết phộp tớnh tương ứng và nờu bài toỏn.

Bài 5: Hỡnh bờn cú mấy hỡnh vuụng ? -Cú  5 hỡnh vuụng.

3 Củng cố-Dặn dũ:(5) -GV củng cố ND ụn tập.

- Nhận xột giờ học. Dặn dũ.

 

-HS thảo luận nhúm 4.

+Đại diện trả lời.

   

(7)

- Vở bài tập .

II. Các hoạt động dạy học:

 

THỰC HÀNH TOÁN

luyện tập Phép cộng trong phạm vi 9 A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 9.

- Viết được phép tính hợp với hình vẽ.

2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tớnh toỏn nhanh ,và sử dụng ngụn ngữ toỏn cho hs.

3. Thỏi độ : Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập toán.

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:        

1. Ôn tập: inh, ênh: 15’

- GV ghi bảng: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ơng.

Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra - GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập: 20’

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: 5’

- GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

             

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

 

- HS viết bài: thông minh ( 1 dòng)        ễnh ơng    ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

I. Dạy học bài mới:  

(8)

         

Ngày soạn : 14 /12/2019 Ngày dạy: Thứ 3, 17/12/2019   HỌC VẦN

BÀI 61: ăm, õm A. MỤC  TIấU

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc, cỏch viết vần am, õm và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk , hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi vần ăm, õm.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ Thứ ngày thỏng năm. ” hs luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe , núi, đọc, viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường xanh sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ ghộp chữ HV.

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.  

2. Hớng dẫn làm bài tập: 35’  

Bài 1:  

- Cho HS nêu lên yêu cầu của từng phần rồi làm bài vàobảng con.

- HS tính.

- HS làm bài vào bảng con . - Cho 2 HS lên bảng chữa bài. - HS chữa bài.

Bài 2:  Số ?  

- Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống .

- GV làm mẫu cho HS biết cách làm. - HS quan sát.

- Cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên bảng chữa.

- HS làm bài và chữa.

- HS nhận xét bài làm của bạn.

- GV nhận xét và sửa sai.  

Bài 3 :  

- Cho HS xem tranh, đặt đề toán . - Cho HS làm bài vào vở BT.

- HS  xem tranh nêu đề toán.

- HS viết phép tính vào vở BT.

- Gọi HS chữa bài.

- GV nhận xét.  -  HS  chữa bài tập.

II. Củng cố Dặn dò: 5’  

- Cho HS học thuộc bảng cộng vừa học. - 2 HS đọc.

- Nhận xét  giờ học. Dặn về nhà ôn bài. - HS nghe ghi nhớ.

(9)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 60 trong SGK( 122 + 123) 2. Viết: trái cam, tối om

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăm ( 8')

 a) Nhận diện vần:ăm - Ghép vần: ăm

- Em ghép vần :ăm ntn?

- Gv viết: :ăm

- So sánh vần :ăm với am  

b) Đánh vần:

- Gv HD:  ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm ă.

tằm

- Ghép tiếng tằm

- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn?

- Gv viết:tằm

- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm . nuôi tằm

  * Trực quan : nuôi tằm  + Đây là con gì?

 + Dùng để làm gì?...

- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm - Em ghép ntn?

- Gv viết:nuôi tằm  - Gv chỉ: : nuôi tằm

      :ăm -  tằm - nuôi tằm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: :ăm

- Gv chỉ:   :ăm - tằm - nuôi tằm.

âm ( 7')

  ( dạy tương tự như vần ăm) + So sánh vần âm với vần ăm

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép :ăm

- ghép âm ă trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần :ăm có âm ă đầu vần, vần am có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu huyền trên a.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + Con tằm

+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...

- Hs ghép

- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng tằm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới là tiếng tằm, …vần ăm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm m cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

(10)

Tiết 2

- Gv chỉ phần vần :ăm - tằm - nuôi tằm :âm - nấm - hái nấm

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       tăm tre        mầm non đỏ thắm       đường hầm

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11') ăm, âm

nêu cấu tạo ăm, âm, độ cao chữ ghi vần ăm, âm?

 

   vần ăm, âm viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

nuôi tằm, hái nấm   

 

- 2 Hs đọc, đồng thanh  

   

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

 

+ Vần ăm gồm âm ă trước, âm m sau, vần âm gồm â trước m sau. ă, â m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần  + Khác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang m - Hs viết bảng con

- Nhận xét bài bạn

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(125)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ăm, âm?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv giải thích

- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi  - Gv chỉ câu

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây, nhà,  núi...

- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.

- 3 Hs đọc + ... có 2 câu

+ Chữ : Con, Đàn là chữ  cái đầu câu.

     

(11)

 

TOÁN

TIẾT 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 10.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG

 - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ.

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 125) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì chung ?

- Em hãy đọc thời khoá biểu ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Được nghỉ Tết emcó vui không?

- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao?

 Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần âm, nuôi tằm, hái nấm tương tự như vần ăm)

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 66.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày.

- quyển lịch. thời khoá biểu.

- Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm.

...

- 2Hs đọc.

 

- Hs nhận xét bổ sung .  

 

- Mở vở tập viết bài 61 (35) - Hs viết bài

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(12)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’).  

1. Đọc: phép cộng,  trừ 9.

2.Tính:         8 + 1 = ....       9 = 4 + ...

       1 + 8 = ...        9 = 1 + ...

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.     (15’)

a)Thành lập công thức :9 + 1 = 10 và 1 + 9= 10    *Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 81) - HD Hãy quan sát hình thứ nhất nêu bài toán.

   

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Làm thế nào em biết có 10 chấm tròn?

 + Viết kết quả vào chỗ chấm ptính: 9 + 1 = ...

- Gv viết: 9+ 1 = 10  

b) HD phép cộng: 1 + 9 = 10

- Gv nói 1 cộng 9 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết kết quả vào chỗ chấm của ptính.

- Gv viết  vào phép tính 1 + 9 = 10 - Gv chỉ 2phép tính:       9 + 1 = 10       1 + 9 = 10

+ Em có nhận xét gì về 2 số cộng cho nhau và kết quả của 2 phép tính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

   8+ 2 = 10,   2 + 8 = 10,  7 + 3 = 10, 3 + 7 =10,  6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10.

  ( dạy tương tự như   9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10)  d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :9 + 1 = 10       1 + 9 = 10        8 + 2 = 10        2 + 8 = 10        7 + 3 = 10        3 + 7 = 10        6 + 4 = 10        4 + 6 = 10

   

+ 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng

- Lớp nhận xét kết quả.

             

- Hs Qsát.

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Có tất cả10 chấm tròn.

 

+ Hs: Đếm tất cả số chấm tròn + Hs viết 10 vào ptính 9 + 1 = 10 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

chín cộng một bằng mười"

   

+Hs điền 10 vào ptính  1 + 9 = 10 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng chín bằng mười"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

-  1 Hs nêu, lớp nhận xét bổ sung  

             

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

(13)

       5 + 5 = 10        5 + 5 = 10 - Gv xoá dần kết quả, phép tính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời kết quả - Đọc thuộc các phép cộng 10

2. Thực hành:

 *  Bài 1: (5') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài1.a) Trình bày ntn?

+ Viết kết quả ntn?

- HD:       1       +        9

=> Kquả:      1 0    10,    10,   10,    10,    10.         

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

 

b) Trình bày ntn?

- Y/C Hs làm bài

- HD Hs học yếu làm bài

=>  1+ 9 = 10       2 + 8 = 10    3 + 7 = 10       9 + 1 = 10      8 + 2 = 10    7 + 3 = 10       9 - 1 = 8         8 - 2 = 6       7 - 3 = 4     *Bài 3: ( 5')Số?

    + Bài Y/C gì?

- H+ Làm thế nào?

 

     =>  Kết quả: 7, 7, 6, 4,  8 ,9, 10      - Gv nhận xét ghi kết quả         

*Bài 4( 5') . Viết phép tính thích hợp:

         

a)  => Kết quả:a)

6 + 4 = 10

     - Gv nhận xét, khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 10.

- Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 10, chuẩn bị tiết 58.

- 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp nhận xét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kết quả thẳng hàng.

 

+  1 Hs làm bảng lớp + Lớp nhận xét  

+Dựa vào pcộng trong phạm vi 10.

 

+ Trình bày theo hàng ngang + Hs làm bài

+ 4 Hs đọc kết quả + Hs nhận xét  

 

-  Điền số vào chỗ trống.

+ Tính kết quả các ptính theo chiều mũi tên.

+ Hs làm bài.

+ Hs nêu kết quả + 3 Hs đọc.

- Viết ptính thích hợp vào ô trống.

+Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán.

+ Lớp Nxét.

(14)

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ HÁT VỀ ANH BỘ ĐỘI A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

      -  HS biết sưu tầm và hát được 1 số bài hát ca ngơi anh bộ đội.

      - Hs biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát.

2. Kĩ năng: Kính trọng, tự hào và biết ơn anh bộ đội.

3. Thái độ: hs yêu thích môn học.

B. TÀI LIỆU

Sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.

C. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

 

Ngày soạn : 15 /12/2019 Ngày dạy: Thứ 4, 18/12/2019   HỌC VẦN

BÀI 62. ôm, ơm A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần om, am và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần om, am

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời cảm ơn. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

Bước 1: Chuẩn bị

+ Gv thông báo trước cho HS về nội dung, hình thức của hoạt động.

 + Hướng dẫn HS tự tìm hiểu, sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.

Bước 2: Khởi động.      

i vn ngh ca lp biu din 1 tit mc vn ngh.

-

Bước 3: Biểu diễn văn nghệ.

     Các đội tiến hành biểu diễn văn nghệ, múa hát,     đọc thơ, kể truyện về anh bộ đội.

Bước 4:Tổng kết, đánh giá

   GV nhận xét đánh giá thái độ và sự chuẩn bị        của lớp, cá nhân, tổ.

    Trao phần thưởng cho các cá nhân, tổ có phần     biểu diễn xuất sắc.

      Dặn dò nội dung cần chuẩn bị cho buổi học     sau.

 

Hs nghe  

Hs thực hiện  

     

Hs  nghe

(15)

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach,đẹp.

* Trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền đựơc đi học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt. Máy tính, máy chiếu.

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 61 SGK ( 124 + 125)

2. Tìm các tiếng có chứ vần ăm, âm trong các từ sau: chăm làm, âm thầm. lom khom, mái vòm, lâm thâm, trăng rằm.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôm ( 8')

 a) Nhận diện vần: ôm - Ghép vần ôm

- Em ghép vần ôm ntn?

- Gv viết: ôm

- So sánh vần ôm với om  

b) Đánh vần:

 - Gv HD:  ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm ô.

tôm

- Ghép tiếng tôm

+ Có vần ôm ghép tiếng tôm. Ghép ntn?

- Gv viết :tôm

- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.

      con tôm   * Trực quan tranh:con tôm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tôm" ghép từ : con tôm - Em ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs làm máy tính  

             

 Hs ghép ôm

- ghép âm ô trước, âm m sau  

- Giống đều có âm m cuối vần. Khác vần ôm có âm ô đầu vần, vần  ơm có âm ơ đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ôm sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + Con tôm + làm thức ăn  

- Hs ghép

(16)

Tiết 2

- Gv viết: con tôm - Gv chỉ: con tôm

      ôm -  tôm - con tôm

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: ôm

- Gv chỉ:   ôm -tôm - con tôm ơm( 7')

  ( dạy tương tự như vần ôm) + So sánh vần ơm với vần ôm?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6') chó đốm       sáng sớm

chôm chôm          mùi thơm

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ôm (ơm), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')   . ôm, ơm

  * Trực quan: ôm, ơm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm, ơm?

+ So sánh vần ôm với ơm? 

 

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

con tôm, đống rơm  

-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là tiếng tôm, vần ôm.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh  

 

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm, thơm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

 

+ Vần ôm gồm âm ô trước, âm m sau ơm gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm ô, ơ đầu vần.

- Hs quan sát - Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 127)  + Tranh vẽ gì?

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn

(17)

TOÁN  

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,  - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?

+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ?

+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? Em thích ăn món gì nhất ?

+Mỗi bữa em ăn mấy bát ? Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Gv viết mẫu vần ôm  HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ơm, con tôm, đống rơm dạy tương tự như vần ôm).

- Gv HD Hs viết yếu - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 63.

Hs dân tộc...

+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín ...       xôn xao.

+ thơm lạ - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần, đồng thanh.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày.

+ Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm.

...

       

- Hs Nxét bổ sung .  

- Mở vở tập viết bài 50 (29) - Quan sát

     

- Hs viết bài.

- Hs trả lờ.i  

- 2 Hs đọc.

(18)

TIẾT 57: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện  phép cộng,các số trong phạm vi 10. HS biết làm tính cộng, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG - Bộ ghép, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Hs làm nháp

1.Viết phép tính thích hợp       Có        :   4 lá cờ       Vẽ thêm     :   6 lá cờ       Có tất cả     : ...  lá cờ?

2.Đọc bảng cộng 10.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp 2.HD Hs làm bài luyện tập:

 *Bài 1.( 6') Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kết quả:a) 

 9 + 1= 10    8 + 2 = 10    7 + 3 = 10   ……

 1 + 9 = 10   2 + 8 = 10    3 + 7 = 10    …..

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Em có Nxét gì về 2 ptính cộng, trừ ở cột 2?

 

* Bài 2:(6') Tính:

-  Cần chú ý gì khi làm bài?

- Y/C Hs làm bài

=> Kết quả: 10,  10,  10,  9,  7,  10.

- Gv nhận xét, bổ sung.

+ Dựa và bảng nào để làm bài?

* Bài 3: (6') Số

- GV hướng dẫn cách làm.

   

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài  

- 3 Hs đọc bảng cộng 10  

      + Tính - Hs làm bài - 5 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

   

+ số 8 và số 2 đổi chỗ ... kquả = nhau, ....

- Hs nêu

+ Viết kết quả thẳng cột +Hs làm bài, 1 Hs làm bảng Hs đổi bài kiểm tra

+ Hs nhận xét, bổ sung.

+ Dựa và bảng cộng10 để làm bài  

- Hs quan sát + HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

(19)

 

ĐẠO ĐỨC

          Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ.

*Quyền trẻ em:Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

*. CÁC KÍ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhóm  - Động não - Xử lí tình huống

C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Nhận xét, chữa bài.

 

* Bài 4: (6')Tính

+ Thực hiện tính thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10,     5,    8,    9.

- Chấm 10 bài, chữa bài sai

+ Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

   

* Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích hơp : + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv quan sát, HD Hs học yếu

=> Kết quả:  7 + 3 = 10 III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li. Chuẩn bị bài 59.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải +Hs làm bài

+4 Hs thực hiện tính  

+ Dựa vào bảng cộng9, trừ 10 để làm bài.

      

- Viết phép tính thích hợp.

+ Quan sát hình vẽ nêu btoán rồi viết ptính

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs chữa bài trên bảng + Hs Nxét Kquả

   

(20)

- Vở bài tập

- Tranh minh họa. đồ dùng để sắm vai D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Ngày soạn : 16 /12/2019 Ngày dạy: Thứ 5, 19/12/2019   TOÁN

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:                   

 *Hoạt động 1:( 13')( Sắm vai tình huống trong bài tập 1

- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.

- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai.

- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

 *Hoạt động 2:(8') Hs thảo luận nhóm bài tập 5

- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2 học sinh đóng nhân vật trong tình huống.

- Cho hs đóng vai trước lớp.

+Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?

=> KL: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học.

 *Hoạt động3:( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Gv nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.

- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

III- Củng cố- dặn dò:( 5')

=> Kl: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Gv nhắc nhở hs không được đi học muộn

 

- 2 hs nêu.

     

- Hs thảo luận nhóm 2.

 

- Học sinh sắm vai trong từng tình huống.

   

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.

- Hs đóng vai trước lớp.

- Học sinh trả lời.

     

- Hs tự nhận xét.

- Vài hs kể.

 

- 2 học sinh đọc.

- Hs hát tập thể.

             

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài

(21)

TIẾT 59: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        5 +5 =        3 + 3 + 3 =       4 + 6 =       3 + 4 + 3  =       3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.( 13')

a)Thành lập công thức  10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1

*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 83) ( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9) - Gv chỉ 10 - 1 = 9

       10 - 9 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 10 -2 = 8, 10 - 8 = 2, ....

10 - 5 = 5)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 :        10 - 1 = 9       10 - 9 = 1

       10 - 2 = 8       10 - 8 = 2          10 - 3 = 7       10 - 7 = 3         10 - 4 = 6       10 - 6 = 4        10 - 5 = 5       10 - 5 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 5 bằng 5?

  10 -  mấy = 3?

 ...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

 

- Lớp làm bảng con  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

       

- Hs mở SGK( 83)  

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1 bằng 9","10 trừ 9 bằng 1"

- Hs Nxét  

   

-  Đồng thanh lớp, tổ  

 

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

 

- Hs đọc thuộc  

- Hs trả lời  

(22)

3. Thực hành luyện tập:

 Bài 1. ( 4')Tính:

 +Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD:     10               -

      1       9

viết các số ghi kết quả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

 

=> Kết quả:  9, 8, 7, 6, 5, 0.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

 

 b) Trình bày ntn?

- Gv HD:   1 +  9 = ...

       10 - 1 = ...

       10 - 9 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả:  10       10         10       10        10             9       8          7         6          5             1       2          3         4          5.

-Y/C Hs Nxét ptính:  3 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 2: ( 4') Số?

- GV hướng dẫn mầu: Lấy 10 trừ cho số ở hàng trên đựợc kết quả bao nhiêu ghi vào ô trống hàng dưới tương ứng.

VD: 10 - 1 = 9, ghi 9 ở cột tương ứng.

- Nhận xét, chữa bài.

 Bài 3: ( 4')>,<, = ?

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu vào ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

       9 < 10          10 > 4       6 = 6

      - Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét kết quả và trình bày  kết quả

     

+ Đổi bài kiểm tra  kết quả và trình bày

- Hs nhận xét.

   

+Dựa vào các phét trừ ...9 để làm bài.

 

+ Theo hàng ngang

+ 1 Hs tính: :   1 +  9 = 10 - Hs làm bài             

 

+ 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét  

 

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng,  trừ trong phạm vi 10

- HS nêu yêu cầu:

+ HS quan sát.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết qủ, mối HS 1 phép tính.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ Làm bài.

(23)

       

TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 15: LỚP HỌC A. MỤC TIÊU

- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học . - Nói được tên lớp,thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp B. ĐỒ DÙNG

Giáo viên: Tranh SGK phóng to.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC        4 + 4 < 10    6 = 4 > 10    6 = 9 - 3 Bài 4: ( 4')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD quan sát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

 - Y/C Hs tự làm  

- Gv chữa bài, nhận xét.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 10

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa bài.

 

+ Viết phép tính thích hợp

+ Qsát hình vẽ  nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

10 - 4 = 6

- Hs Nxét kết quả - 3 Hs

1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Nêu tên các vật ở nhà có thể gây nguy hiểm ? - Khi ở nhà một mình nếu xảy ra cháy em làm gì ?

2. Bài mới: (25P) Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài  Hoạt động 1: Quan sát

- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát xem trong lớp học có những ai và có vật gì ? Lớp học của em giống lớp học nào ? Em thích lớp học nào ? Chốt: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo, học sinh, bàn ghế, tủ, tranh ảnh...

Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình

- Yêu cầu HS thảo luận ít phút sau đó lên kể về lớp học của mình.

Chốt: Các em cần nhớ tên lớp. Yêu quý lớp vì  

- Dao,kéo,điện,…

 

- Gọi người lớn ở bên cạnh nhà, điện thoại 115

 

- HS đọc đầu bài.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm lên phát biểu nhóm khác bổ sung.

   

- Theo dõi  

- Hoạt động theo cặp

- Giới thiệu về tên lớp, cô giáo, các bạn của mình...

(24)

       HỌC VẦN

      BÀI 60: em, êm A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần em,êm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần em, êm.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Anh chị em trong nhà.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC đó là nơi các em hàng ngày đến học tập...

Hoạt động 3: Trò chơi "Ai nhanh ai đúng"

- Yêu cầu HS thi đua ghi tên đồ dùng trong lớp theo nhóm GV ghi trên bảng:

      Đồ dùng bằng gỗ       Đồ dùng treo tường ...

...

Chốt: Cần phải biết giữ gìn đồ dùng trong lớp.

3. Củng cố - dặn dò (5P)

- Lớp học để làm gì ? Lớp học có ai ? Có đồ dùng gì ?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Hoạt động ở lớp.

- Theo dõi.

   

- Hoạt động nhóm

- Chơi thi đua giữa các nhóm, nhóm nào nhanh đúng là nhóm đó thắng.

- thấy cần giữ gìn đồ dùng trong lớp

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129) 2. Viết: con tôm, đống rơm - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

         

(25)

      em ( 8')  a) Nhận diện vần: em - Ghép vần em

- Em ghép vần em ntn?

- Gv viết:em

- So sánh vần em với om  

b) Đánh vần:

 - Gv HD:  e - m - em . khi đọc nhấn ở âm e.

tem

- Ghép tiếng tem

+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?

- Gv viết :tem

- Gv đánh vần: tờ - em - tem.

con tem

  * Trực quan tranh:con tem + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tem - Gv chỉ: con tem

      em -  tem - con tem

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: em

- Gv chỉ:   em - tem - con tem  êm( 7')

  ( dạy tương tự như vần em)  

   

+ So sánh vần êm với vần em?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6') trẻ em          ghế đệm

que kem          mềm mại

     

 -Hs ghép vần em.

- ghép âm e trước, âm m sau.

- Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần em có âm e đầu vần, vần  om có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần em sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + Con tem

+ Dùng để gửi thư - Hs ghép

-ghép tiếng con trước tiếng tem sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tem, tiếng mới là tiếng tem, …vần em.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

     

(26)

Tiết 2

+  Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d). Luyện viết:  ( 11') em, êm

  * Trực quan: em, êm         

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, êm?

 

+ So sánh vần em với êm? 

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tem, sao đêm

 

+ Vần em gồm âm e trước, âm m sau êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm e, ê đầu vần.

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 128) + Tranh vẽ gì?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

+ Từ nào chứa vần êm?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi. 

- Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 129) - Y/C thảo luận

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây và con chim ở dưới nước +1 Hs đọc:

       Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

+ ăn đêm, cành mềm - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng

+ Chữ : C, Đ vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

 

- Đọc nối tiếp 2 Hs/ lượt, đồng thanh

 

- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà

(27)

Ngày sọan: 17 /12/2019

Ngày giảng: Thứ sáu,20 /12 /2019

             TẬP VIẾT

TUẦN 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ: GDHS ý thứct rình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Họ đang làm gì?

+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?

+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào?

+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị như thế nào?

+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

Gv nghe  nhận xét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: em, êm, con tem, sao  đêm

- Gv viết mẫu vần em  HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần êm, con têm, sao đêm dạy tương tự như vần em)

- Gv HD Hs viết yếu - GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , chuẩn bị bài 64.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ hai anh em

+Đang ngồi rửa quả + Anh chị em ruột  

+....

 

- Hs nhận xét bổ sung .  

Mở vở tập viết bài 50 (29) - Quan sát

 

- Hs viết bài  

 

- Hs trả lời  

- 2 Hs đọc

(28)

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: vầng trằng, cây sung - Gv nhận xét 6 bài tuần 12.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 13.      

- Gv viết bảng: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')       nhà trường  * Trực quan: nhà trường

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà trường?

         

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh, chữ "trường " ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm tr sang chữ ghi vần ương rồi lia bút  viết dấu ghi thanh huyền trên ơ.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nhà" cách chữ "trường " bằng 1 chữ o.

 - Viết từ " nhà trường "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?

 - Gv ghi điểm.

 

* buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện - Hd Hs viết yếu

 

- 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng trăng,...rặng dừa.

- Hs viết bảng con  

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu huyền trên a. 

 + chữ "trường" gồm chữ ghi  âm tr viết trước, chữ ghi vần ương viết sau dấu huyền trên ơ.  

 +  n, ơ, ư,  a cao 2 li, t cao 3 li, g, h cao 5 li.

- Hs Qsát  

   

- Hs Qsát  

 

- Hs viết bảng con  

- 1 Hs nêu: chữ trường viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần ương dấu huyền trên ơ

- Lớp nhận xét bổ sung

(29)

 

        TẬP VIẾT TUẦN 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,   trẻ em, ghế đệm, quả trám

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ :đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ: GDHS ý thức trình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Quan sát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

 

- Hs mở vở tập viết  - Hs nêu

- Hs quan sát viết bài.

 

- Hs chữa lỗi

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.

- Gv nhận xét 6 bài tuần 13.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.        - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15') đỏ thắm

 * Trực quan: đỏ thắm  

 

- 2 Hs nêu: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện - Hs viết bảng con

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

(30)

 

THỦ CÔNG

GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU ( Tiết 2) I.-MỤC TIÊU

1. Kiến thức:  Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.

2. Kĩ năng: Giúp các em gấp nhanh,thẳng.

3. Thái độ: Hs có ý thức thực hành tốt II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp.

- HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở.

Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

         

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm dừng của chữ đầu.

- Gv viết HD : đỏ thắm - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám rặng dừa( dạy tương tự: xưa kia)

   

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 13.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau. 

 + chữ "ong" gồm chữ ghi  âmô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau.  

 +  c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát  

   

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

 

- Hs mở vở tập viết  - Hs Qsát viết bài.

     

- Hs chữa lỗi

(31)

III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp :  Hát tập thể. ( 1’)

2. Bài cũ : ( 1’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới :

HĐ  CỦA GIÁO VIÊN HĐ  CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều  ( 2’)

 Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các đặc điểm của mẫu gấp : cách đều nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.

 - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp,nêu nhận xét.

Hoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp ( 4’)

 Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều nhau.

 Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.

  Ø Nếp thứ nhất : Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng,giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.

  Ø Nếp thứ hai : Giáo viên ghim lại tờ giấy,mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai,cách gấp như nếp một.

  Ø Nếp thứ ba : Giáo viên lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng,gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước.

Hoạt động 3 : Thực hành ( 24’)

   Giáo viên nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện.

 Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu.

 Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở.

4. Củng cố : ( 2’)

        Gọi học sinh nêu lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều,chú ý sản phẩm hoàn thành khi xếp lại phải chồng khít lên nhau.

       5. Nhận xét – Dặn dò : ( 1)

         - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

         - Kỹ năng gấp và đánh giá sản phẩm của học sinh.

         - Chuẩn bị đồ dùng học.

       

 Học sinh quan sát mẫu,phát biểu,nhận xét.

     

 Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm.

                   

 Học sinh lắng nghe và nhắc lại.

 Học sinh thực hành trên giấy nháp.Khi thành thạo học sinh gấp thêm giấy màu.

 Trình bày sản phẩm vào vở.

(32)

   

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT luyện đọc viết: ăm, âm I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần ăm, âm, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ăm, âm - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường xanh sach, đẹp.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

II. Các hoạt động dạy học:

1. Ôn tập: ăm, âm (10’)

- GV ghi bảng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm.

Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập: 25’

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

             

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

(33)

KĨ NĂNG SỐNG

TẬP TRUNG ĐỂ HỌC TỐT(Tiết 1) A. MỤC TIấU

- Biết tự rốn luyện thúi quen tập trung khi học tập.

- Biết thực hành phương phỏp rốn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt.

 -GD KN cú khả năng tập trung cao, mang lại hiệu quả học tập tốt.

B. CHUẨN BỊ

    Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt màu sỏp…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: 5’

- GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

 

- HS viết bài: tăm tre ( 1 dòng)        đờng hầm    ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định:

2. KTBC:

-Để thể hiện mong muốn em cần làm những gỡ?

-Em đó bày tỏ mong muốn của mỡnh như thế nào?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiờu : HS hiểu và trả lời được cõu hỏi.

- GV nờu yờu cầu: Lắng nghe cõu chuyện

“Chuyện của Lan”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua cõu chuyện vừa kể.

 - GV yờu cầu HS thảo luận qua cõu chuyện kể

“Chuyện của Lan”: Tại sao em cần tập trung?

 - GV nhận xột, kết luận.

Hoạt động 2:  Làm bài tập.

Mục tiờu : HS hiểu và hoàn thành cỏc bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xột, kết luận.

   

- HS nờu  

- HS lắng nghe và nờu lại tựa bài.

       

- HS lắng nghe  

- HS thảo luận nhúm đụi - HS trỡnh bày - NX  

   

- HS làm BT cỏ nhõn, trỡnh bày kết

(34)

 

SINH HOẠT TUẦN 15 A. MỤC TIÊU

- Tổng kết các hoạt động trong tuần 15

- Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.

- Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.

B. NỘI DUNG SINH HOẠT

- Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung.

- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt và tổng kết.

1.Nhận xét,đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 15.

+ ưu điểm: 

...

...

...

...

...

...

+ Hạn chế:

...

...

...

...

...

  2. Phương hướng tuần 16.

 a)Nề nếp:

- Thực hiện tốt luật ATGT.

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, chào cờ  thẳng, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép  - Cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

 b)Học tập:

 - Tích cực học tập đạt nhiều hoa điểm tốt .

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 15. Khắc phục mọi nhựơc điểm - Về nhà học, ôn bài và làm bài đủ, đúng, sạch.

BÀI HỌC : Muốn học tập tốt thì em phải tập trung nghe thầy cô giảng bài, không làm việc riêng trong giờ học.

quả - NX - HS lắng nghe.

 

- HS trình bày - NX - HS lắng nghe, ghi nhớ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời